1
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HC CẦN THƠ
-oOo-
TÓM TT LUN ÁN TIẾN
Chuyên ngành: Môi trƣờng Đất và Nƣc
Mã ngành: 9 44 03 03
ẢNH HƢỞNG CA S DNG KT HP
THUC BO V THC VT HOT CHT
CHLORPYRIFOS ETHYL VÀ FENOBUCARB
ĐẾN HOT TÍNH ENZYM CHOLINESTERASE
CÁ LÓC (CHANNA STRIATA)
Cần Thơ, 2018
2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Nguyễn Văn Toàn, Đào Trọng Ngữ, Nguyễn n ng, 2015. Response of
cholinesterase to insecticide Chlorpyrifos ethyl in snakehead fish (channa
striata) in rice field of Vietnamese Mekong Delta. Tạp chí Khoa học và ng
ngh- Viện n lâm Khoa học và Công nghViệt Nam. Số đặc biệt Vol. 53,
No, 3A, 2015. Trang 277 282. ISSN: 0866 708X
2. Nguyễn Văn Tn, Đào Trọng Ngữ, Nguyễn n Bé, Phạm n Toàn,
Trịnh Diệp Phương Danh Nguyễn Văn ng, 2017. So nh ảnh ởng của
việc sdụng đơn lẻ và kết hợp hoạt chất Fenobucarb và Chlorpyrifos ethyl cho
a đến cholinesterase lóc (channa striata) sống trên ruộng. Tạp chí Khoa
học Trường Đại học Cần Thơ, Số chuyên đề: Môi trường biến đổi k hậu
(2017) (1): Trang 49 54. ISSN: 1859 2333.
3. Nguyễn Văn Toàn, Nguyn n Công, 2017. nh hưởng của hỗn hợp hoạt
chất Fenobucarb chlorpyrifos ethyl đến hoạt nh cholinesterase cá c
(channa striata). Tạp c Khoa học Kỹ thuật ng lâm Nghiệp - Đại học Nông
Lâm Tp. Hồ Chí Minh, Số: 5/2017 Trang 66 – 71. ISSN: 1859-1523.
4. Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn Văn Công, 2018. Hiện trng s dng thuc
bo v thc vt mt s vùng canh tác lúa Đồng bng sông Cu Long. Tp
chí Tài nguyên và Môi trường, S 5 (283) K 1 Tháng 3 năm 2018. Trang 26
30. ISSN: 1859 1477.
3
CHƢƠNG 1 GIỚI THIU
1.1 Tính cp thiết của đề tài
Trong canh tác lúa Đồng bng ng Cu Long (ĐBSCL), thuc bo v
thc vt (BVTV) cha hot cht Chlorpyrifos ethyl (nm Lân hu cơ) và
Fenobucarb (nm Carbamate) thường đưc s dng ph biến (Nguyen Thanh
Tam et al., 2015; Nguyễn n Toàn và Nguyễn n ng, 2018). Trong danh
mc thuc BVTV cho phép s dng năm 2016 có đến 159 tên thuc thương mi
cha Chlorpyrifos ethyl và 39 tên tơng mi cha hot cht Fenobucarb (TT
03/2016/TT-BNNPTNT). c sn phm phi trn sn hot cht Chlorpyrifos
ethyl vi Fenobucarb đưc s dng như: Visa 5GR, Rockfos 550EC, Babsac
600EC, 750EC, Fenfos 650EC, Super Kill Plus 550EC. Ngoài ra, hai đơn cht
yng tờng đưc phi trn khi phun nhm tiêu dit ng lúc ryu và các
loài sâu hi kc nhau (Phm Văn Toàn, 2013). Dù phun riêng lẻ tng hot cht
hay hn hp thì sau ng c hot cht y ng tn ti trong thành phn môi
trường. Do đó, sinh vật trong thc tế thường chịu c động ca nhiu độc cht
kc nhau. S phi trộn độc cht th m (i) gim (tác động đối kng), (ii)
ng (tác đng hp lc) hay (iii) kng nh hưng đến đc tính so vi trường hp
riêng l (Trần n Hai, 2005).
Cá lóc (Channa striata) sng nhiu loi hình thy vc, trong đó đồng
rung (Tơng Th Khoa và Trn Th Thu ơng, 1993), nơi mà thuốc BVTV
thường xuyên được s dng. Vào mùa mưa, cá thường tìm đến đồng ruộng đ
sinh sn (Amilhat and Lorenzen, 2005) nên chúng nhiu nguy phơi nhim
thuc BVTV. Do đó, cá lóc là mt trong nhng loài thy sinh vt chu nhiuc
động bt li do phun thuc BVTV cho a nên đưc đ chn la cho nghiên cu.
Enzyme Cholinesterase (ChE) vai trò quan trọng trong điều tiết chc
ng nh tng ca quá tnh truynn hiu thn kinh qua các tế bào thn kinh
đng vt sng. ChE rt nhy cm vi thuc BVTV gc n hu và
Carbamate (Stenersen, 2004); khi ChE b c chế th ảnh hưởng đến hot động
hp, di chuyn, bt mi và gây chết sinh vt (Peakall, 1992). Hu hếtc loài
thy sinh vt chết khi ChE b c chế hơn 70% (Fulton and Key, 2001) và ngưỡng
gii hn sinh hc cho phép ChE b c chế không quá 30% mc bình thường
(Aprea et al., 2002). Đo hoạt tính ChE có th giúp phát hin sm ảnh hưng bt
li củai trường đến sinh vt (Peakall, 1992; Cong et al., 2006). Do vy, ChE
th s dngm ch th cnho ô nhimc hi ca ô nhim thuc BVTV
gcn hu cơ và Carbamate đến sinh vt. K thuti kích hot khi ChE b c
chế bi lân hu cơ bằng pralidoxime (2-PAM) và phương pháp pha loãng rồi
mu nhit độ thi gian tch hp khi ChE b c chế bi Carbamate đã được
đề xut áp dng khi kng sinh vt đối chng (Rotenberg, 1995).
Trên thế gii, nhiu nghn cu trong điều kin phòng thí nghim ngoài
thc địa đã sử dng ChE n chỉ du sinh hc (Biomarker) cnh o nhim bn
thuc BVTV (Andresscu et al., 2006; Laetz et al., 2009;…). Nhng nghiên cu
c đầu Vit Nam cho thy có th s dng ChE cá chép Cyprinus carpio, cá
4
vinh Puntius gonionotus Th Thanh Hương, 1999; Nguyn Trng Hng
Pc et al., 2010), c Channa striata (Cong et al., 2006, 2008), đồng
Anabas testudineus (N T Linh, 2008; Nguyn Khc Du, 2010; Nguyen Thanh
Tam et al., 2015) để đánh dấu tác tác hi ca nhim bn thuc BVTV hot cht
Diazinon, Acephate, Isoprocarb, Fenobucarb,… Tuy nhiên, sự c đng ca hn
hp thuc BVTV đến ChE vẫn chưa đưc m hiu nhiu. Do đó Luận án “Ảnh
ng ca s dng kết hp thuc bo v thc vt hot cht Chlopyrifos ethyl và
Fenobucarb đến hot tính enzym Cholinesterase c (Channa striata) đã
đưc thc hin.
1.2 Mc tiêu nghiên cu
c định nhy cm ca enzyme cholinesterase o lóc (C. striata) vi
Chlorpyrifos ethyl và Fenobucarb khi phơi nhiễm riêng l và phi trn đ cnh
o nhim bn hai hot cht y trong môi tng c.
Nghn cu kh ng áp dụng đo ChE não cá lóc n pơng pp sinh
hc cnh báo nhim bn thuc BVTV cha Chlorpyrifos ethyl và Fenobucarb.
1.3 Ni dung nghiên cu
Hin trng s dng thuc BVTV mt s vùng canh tác lúa ĐBSCL.
c đnh nh ng riêng l, hn hp hot cht Chlorpyrifos ethyl và
Fenobucarb đến hot tính enzyme Cholinesterase não c điu kin
phòng thí nghim trên đng rung.
c định k thut i kích hot enzyme Cholinesterase n phương pp
sinh hc đ cnh báo nhim bn thuc BVTV Lân hu và Carbamate.
1.4 Phạm vi và đối tƣợng nghiên cu
Nghn cu đưc thc hin vi s phi trn 2 hot cht Fenobucarb
Chlorpyrifos ethyl c động đến hot nh ChE o c c mc nng độ
i ngưỡng gây chết điu kin png thí nghim trưng Đại hc Cn Thơ và
rung lúa xã n Long, huyn Phng Hip, tnh Hu Giang.
1.5 Ý nghĩa khoa học và thc tin
Nghn cu cho thy vic hn hp thuc bo v thc vt hot cht
Fenobucarb vi Chlorpyrifos ethyl dù kng m tăng hay giảm tính độc nhưng
gây ảnh ng nghiêm trọng đến hot nh ChE cá c n tng hp tng
đơn chất. Qua đó cho thấy ti quen hn hp thuc khi s dng của ni canh
c lúa góp phần đe dọa đến lóc i rng và động vt i chung.
Nghn cu khng định thêm đo ChE c th xem như phương
pháp sinh hc nhn ra ảnh ng ca nhim bn thuc BVTV n hữu
carbamate đến sinh vt.
1.6 Điểm mi ca lun án
Lun án cung cp thông tin cp nht v c loi thuc BVTV đưc s
dng ph biến mt s vùng chun canh lúa Đồng bng sông Cu Long. Lun
án ng cho thấy khi phi trn hay hn hp thuc BVTV Chlorpyrifos ethyl và
Fenobucarb làm ảnh ởng đến ChE cá c nghm trọng n tng hp đơn lẻ.
B sung phương pháp sinh học cnh báo tác hi ca s dng thuc bo v thc
vật đến lóc (C. striata) nói rng và sinh vt nói chung.
5
CHƢƠNG 2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Thời gian và địa điểm nghiên cu
Nghn cứu được thc hin t tng 8 m 2012 đến tháng 12m 2016.
Trong đó, nội dung Kho t tình hình s dng thuc BVTV mt s ng
canhc lúa ĐBSCL” được thc hin tnh Long An, Tin Giang, Đng Tháp
và Hu Giang trong thi gian t 08/2012 đến tháng 02/2013. Các thí nghim v
ảnh hưởng ca thuốc BVTV Chlorpyrifos ethyl và Fenobucarb đến ChE cá lóc
trong điu kin phòng thí nghiệm đưc thc hin ti Khoa i tng i
nguyên thiên nhn Tng Đi hc Cần Thơ. c thí nghiệm trên đng rung
đưc thc hin Hu Giang.
2.2 Sinh vt và thuc BVTV s dng cho thí nghim
Cá c (Ch. striata) có trng lượng 2,5 3,0 g/con, đưc thun ng
trong b Composite 600 lít mật độ 250 - 300 con/b t 2 - 3 tuần tc khi b
trí t nghiệm. Cá được cho ăn hằng ngày bng thức ăn vn (Cargill mã s 7574,
400 đạm, kích thước vn 3 mm) vi liu lưng 3 - 5% trọng lưng . Cá khe
mạnh và đồng c mới được chn cho t nghim.
Thuc BVTV có n thương mại Bascide 50EC cha 50% khối lượng
Fenobucarb Mondeo 60EC cha 60% khi lượng Chlorpyrifos ethyl đưc s
dng cho c thí nghim trong png thí nghim và phun tn đồng rung.
2.3 Phƣơng pháp nghiên cu
2.3.1 Ni dung 1: Kho sát nh hình s dng thuc BVTV mt s ng canh
c a ĐBSCL.
Tình hình s dng thuc BVTV ti mt s ng canh c a ĐBSCL
đưc m hiu qua phng vn trc tiếp người n mt s huyn thuc tnh Long
An, Đồng Tháp, Tin Giang và Hu Giang. Đây là các địa phương canh tác a
trng điểm ĐBSCL. Tng s h đưc phng vn 939 h (Bng 2.1).
Phiếu phng vn tp trung o c ni dung như (i) chủng loi thuc s
dng, (ii) mục đích sử dng, (iii) s ln s dng trong v, (iv) liều ng s dng,
(v) ch thc s dng….
Bảng 2.1:S h đưc phng vn tình hình s dng thuc BVTV trong canh c a
Tnh
S h
T l (%)
Long An
300
31,9
Ðng Tháp
242
25,8
Tin Giang
247
26,3
Hu Giang
150
16,0
2.3.2 Ni dung 2: Nghn cu ảnh hưởng ca phi trn thuc BVTV
Chlorpyrifos ethyl và Fenobucarb đến ChE cá c điều kin png t nghim
i hai (12) nghim thc thuc và 1 nghim thc đối chng đưc b
trí hoàn tn ngu nhiên vi 3 ln lp li trong b composite 100 t cha 30L
c máy (mẫu đối chng) hoc dung dch thuc (các nghim thc cha thuc).
Trong 12 nghim thc có thuc gm 4 mc nng độ 1%, 2%, 5% 10% LC50-