Bài ging Xnh s
1
GV. Mai Cường Th
Li m đầu
X nh mt ngành khoa hc còn tương đi mi m so vi nhiu ngành khoa
hc khác. Hin nay đang mt trong nhng lĩnh lc được quan tâm đã tr
thành môn hc chuyên ngành ca sinh viên h k sư, c nhân ngành Công ngh
Thông tin.
Nh công ngh s hóa hin đại, ngày nay con người đã th x tín hiu
nhiu chiu thông qua nhiu h thng khác nhau, t nhng mch s đơn gin cho
đến nhng máy tính song song cao cp. Mc tiêu ca x này th chia làm ba
hướng như sau:
X nh ban đầu để được nh mi theo mt yêu cu xác định (ví d như
nh m cn x để được nh rõ hơn)
Phân tích nh để thu được các thông tin đặc trưng giúp cho vic phân loi,
nhn biết nh (d phân tích nh vân tay đ trích chn các đặc trưng vân
tay)
Hiu nh đầu vào đểnhng mô t v nh mc cao hơn, sâu hơn (ví d t
nh mttai nn giao thông phác ha hin trường tai nn).
Trong bài ging này, chúng ta s tp trung vào nhng khái nim cơ bn ca x
nh và gii hn vn đề trong phm vi 2 – chiu
Các ng dng trong:
- Sn xut và kim tra cht lượng
- Di chuyn ca Robot
- Các phương tin đi li t tr
- Công c hướng dn cho người mù
- An ninh và gm sát
- Nhn dng đối tượng, nhn dng mt
- ng dng trong y hc
- Sn xut, hiu chnh Video
- Chinh phc vũ tr
Vi nhng ng dng to ln ca công ngh x nh, chúng ta y bt tay vào
ngay t bây gi tìm hiu, làm vic vi mt trong nhng thế gii đầy tim năng này.
Bài ging Xnh s
2
GV. Mai Cường Th
Chương I
Tng quan v h thng x nh và các vn đề trong xnh
I. nhH thng xnh
1. nh
- Tín hiu nh thuc loi tín hiu đa chiu: ta độ(x,y,z), độ sáng(λ), thi gian(t).
- nh tĩnh trong không gian 2 chiu được định nghĩa là mt hàm 2 biến S(x,y), vi S
là giá tr biên độ (được biu din bng màu sc) ti v trí không gian (x,y).
- Phân loi nh
+ nh tương t S(x,y): (x,y) liên tc, S liên tc.
+ nh s S(m,n): (m,n) ri rc, S ri rc.
- Mt nh (gm mt tp các đim nh) có th xem như bao gm tp các nh con (các
vùng nh). Thut ng gi là ROIs – vùng quan tâm (Regions of Interest).
- nh s trong không gian ri rc thu được t nh tương t trong không gian liên tc
thông qua quá trình s hóa. Quá trình s hóa có th hiu đơn gin như sau
+ nh tương t được chia thành M hàng, N ct.
+ Giao ca hàng và ct được gi là: pixel
+ Giá tr biên độ ca pixel ti ta độ nguyên (m,n) s(m,n): trung bình độ
sáng trong pixel đó.
LnmS
),(
(L s mc xám dùng biu din nh).
- M, N thường được chn M=N=2
K
(K=8,9,10). L =2
B
, B s bít mã hóa cho độ
sáng(biên độ) mi pixel.
- nh s được biu din bi ma trn 2 chiu. Các phn t ca biu din cho
các pixel s hóa.
- Ta hiu 1 nh s S(M,N). Ta i nh độ phân gii MxN. hiu s(m,n) để
ch ra mt phn t nh.
Hình 1.1 : nh tương tnh s hóa
Bài ging Xnh s
3
GV. Mai Cường Th
2. H thng xnh
- X nh: nh vào nh kết qu.
- Đối tượng x lý ca h thng đây là các nh (hàm 2 biến liên tc hoc ri rc).
- Có th tóm tt h thng xnh gm các giai đon chính như sau:
Hình 1.2 Các giai đon chính trong h thng x lý nh
+ Thu nhn nh: - Qua các camera (tương t, s).
- T v tinh qua các b cm ng (Sensors).
- Qua các máy quét nh (Scaners).
+ S hóa nh: Biến đi nh tương t thành nh ri rc để x lý bng máy tính:
Thông qua quá trình ly mu (ri rc v mt không gian) và lượng t hóa (ri rc v
mt biên độ).
+ X s: mt tiến trình gm nhiu công đon nh: Tăng cường nh
(Enhancement), khôi phc nh (Restoration), phát hin biên (Egde Detection), phân
vùng nh (Segmentation), trích chn các đặc tính (Feature Extraction)...
+ H quyết định: y mc đích ca ng dng mà chuyn sang giai đon khác
hin th, nhn dng, phân lp, truyn thông…
II. Các vn đề cơ bn trong xnh
1. Biu din và hình hóa nh
Biu din nh
- nh th xem là mt m 2 biến cha các thông tin như biu din ca mt nh.
Các mô hình biu din nh cho ta mt mô t logic hay định lượng ca m này. Da
vào phn t đặc trưng ca nh đó pixel. Giá tr pixel th mt giá tr
hướng, hoc là 1 vector (3 thành phn trong trường hp nh màu).
- Ta th biu din nh bng hàm toán hc, hoc các ma trn đim. Trong
hình toán hc, nh hai chiu được biu din nh các hàm hai biến, đó là
Bài ging Xnh s
4
GV. Mai Cường Th
−∞=
−∞=
=
k l
lnkmlkSnmS ),(),(),( δ
vi
1,0,1,0 NlnMkm
Biu din bng hàm toán
- S: nh
- (m,n): Ta độ ca Pixel trong min không gian (2D)
- s(m,n): Độ sáng (Mc xám) ca pixel (m,n).
- [0-L
max
]: Thang mc m - Vùng các mc m được phép s dng. L
max
thường
255, nghĩa là chúng ta s dng thang mc xám 8 bit.
255),(0
nms
- Vi
10,10 NnMm
, ta gi đó là nh s M x N
Biu din bng ma trn đim:
Hình 1.3 a, nh tht 10x10; b, nh được zoom; c, Mô t nh bng ma trn đim
Mô hình hóa nh
- Mô hình cm nhn nh: Là mô hình biu din thông qua các thuc tính cm nhn
nh (màu sc, cường độ sáng), các thuc tính v thi gian, các cm nhn v phi
cnh, b cc.
- hình cc b: mô hình biu din th hin mi tương quan cc b ca các
phn t nh (ng dng cho các bài toán x lý và nâng cao cht lượng nh).
- Mô hính tng th: Là mô hình biu din nh xem nh như mt tp hp các đối
tượng, và các đối tượng này có mi quan h không gian vi nhau (ng dng choc
bài toán phân nhóm và nhn dng nh).
2. Tăng cường nh
Mc đích: Tăng cường các thuc tính cm nhn, làm cho nh tt lên theo mt ý
nghĩa nào đó, tin phc v cho các xtiếp theo.
Bài ging Xnh s
5
GV. Mai Cường Th
Các thao tác:
- Thay đổi độ tương phn, thay đổi màu sc, cường độ sáng, lc nhiu, ni suy, m
trơn nh.
Các phương pháp chính:
- Các phương pháp thao tác trên đim (Point Operation)
- Các thao tác không gian (Spatial Operation)
3. Khôi phc nh
Mc đích: Khôi phc li nh ban đầu, loi b các biến dng ra khi nh tùy theo
nguyên nhân gây ra biến dng.
+= )),((),(),;,(),( yxddfyxhyxg ηβαβαβα
),( yx
η
là hàm biu din nhiu cng.
),(
β
α
f
là hàm biu din đối tượng.
),( yxg
nh thu nhn.
),;,(
β
α
yxh
đáp ng xung ca h thng, còn gi là hàm tán x đim (Point Spread
Function- PSF).
Mt vn đề khôi phc nh tiêu biu m mt xp x ca
),(
β
α
f
khi PSF th
đo lường hay quan sát được, nh m và các tính cht sác xut ca quá trình nhiu.
Các thao tác: lc nhiu, gim độ méo,…
Các phương pháp: lc ngược, lc thích nghi (Wiener), khôi phc nh t các hình
chiếu.
4. Biến đổi nh
Mc đích: Biến đổi th hin ca nh dưới các góc nhìn khác nhau tiến cho vic x
lý, phân tích nh.
Các phương pháp: Biến đổi Fourier, Sin, Cosin, KL, …
5. Phân tích nh
Mc đích: m ra các đặc trưng ca nh, xây dng quan h gia chúng da vào
các đặc trưng cc b.
Các thao tác: m biên, ch biên, m mnh đường biên, phân vùng nh, phân
loi đối tượng.
H
th
ng thu
nh
n
nh
nh
đầ
u ra
),( yxg
nh
đầ
u vào
),(
β
α
f
),;,(
β
α
yxh