Bài giải phần bài tập môn mạng máy tính
lượt xem 70
download
Tham khảo tài liệu 'bài giải phần bài tập môn mạng máy tính', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giải phần bài tập môn mạng máy tính
- Bài giải phần bài tập môn mạng máy tính. I.Phần Frame Ip 1. Một gói tin có độ dài 1500 bytes, ta phải cắt gói tin thành 2 gói nhỏ như sau: gói 1 có độ dài là 980 bytes và phần còn lại. Frame gốc: 4(version) 5(IHL) 00 (type of service) 1500dec (total length) 0312(định danh) 0 (flags) 300 offset 015 06 checkum Destination (32 bit) Source (32 bit) Data (1480 bytes) Frame 1: 4(version) ???(IHL) 00 (type of service) ?dec (total length) 5 980 ?(định danh) ? (flags) ? offset 0313 001 0 015 06 checkum Destination (32 bit) Source (32 bit) Data (? bytes) 960 Frame 2: 4(version) ???(IHL) 00 (type of service) ?dec (total length) 5 540 ?(định danh) ? (flags) ? offset
- 0313 000 120 015 06 checkum Destination (32 bit) Source (32 bit) Data (? bytes) 520 2. . Một gói tin có độ dài 2000 bytes, ta phải cắt gói tin thành 3 gói nhỏ như sau: gói 1 có độ dài là 1000 bytes, gói 2 có độ dài 500 bytes và phần còn lại. Frame gốc: 4(version) 5(IHL) 00 (type of service) 2000dec (total length) 0312(định danh) 0 (flags) 300 offset 015 06 checkum Destination (32 bit) Source (32 bit) Data (1980 bytes) Frame 1: 4(version) ???(IHL) 00 (type of service) ?dec (total length) 5 1000 ?(định danh) ? (flags) ? offset 0313 001 0 015 06 checkum Destination (32 bit) Source (32 bit) Data (? bytes) 980
- Frame 2: 4(version) ???(IHL) 00 (type of service) ?dec (total length) 5 500 ?(định danh) ? (flags) ? offset 0313 001 123 015 06 checkum Destination (32 bit) Source (32 bit) Data (? bytes) 480 Frame 3: 4(version) ???(IHL) 00 (type of service) ?dec (total length) 5 540 ?(định danh) ? (flags) ? offset 0313 000 183 015 06 checkum Destination (32 bit) Source (32 bit) Data (? bytes) 520 3. Một gói tin có độ dài 1500 bytes, phần header là 40 bytes là 40 bytes, ta phải cắt gói tin thành 2 gói nhỏ như sau: gói 1 có độ dài là 1000 bytes và phần còn lại. Frame gốc: 4(version) 10(IHL) 00 (type of service) 1500dec (total length) 0312(định danh) 0 (flags) 300 offset 015 06 checkum
- Destination (32 bit) Source (32 bit) Data (1460 bytes) Frame 1: 4(version) ???(IHL) 00 (type of service) ?dec (total length) 10 1000 ?(định danh) ? (flags) ? offset 0313 001 0 015 06 checkum Destination (32 bit) Source (32 bit) Data (? bytes) 960 Frame 2: 4(version) ???(IHL) 00 (type of service) ?dec (total length) 10 540 ?(định danh) ? (flags) ? offset 0313 000 120 015 06 checkum Destination (32 bit) Source (32 bit) Data (? bytes) 500 Giải thích kết quả: Định danh của các frame con phải giống nhau và khác frame gốc. -
- Flags: bit đầu ko sữ dụng, bít thứ 2 = 0 là chia tiếp được nữa, bit thứ 3 = 0 là frame - cuối. Offset = tổng data các frame trước chia 8. - Kiểm tra lại tổng data con phải bằng data gốc. - Các frame đầu đã cho chiều dài length thì ta lấy số đó trừ đi phần header , frame - cuối ta tính data của nó trước sau đó suy ra total length. Lưu ý độ dài phần header= số IHL *version. - II. chia IP: 1/Cho một địa chỉ IP và mặt nạ tương ứng, hãy cho biết địa chỉ mạng/ mạng con? Sử dụng thuận giải sau: B1: Duyệt từng octet trong mặt nạ, nếu octet nào 255 thì ghi lại octet tương ứng, nếu octet nào 0 thì ghi lại o,nếu octet nào khác 0 và 255 thi để trống gọi là số khó chịu B2:Nếu không có số khó chịu thì kết thúc. Còn không thì làm bước sau: 256-số khó chịu=số cơ sở, Tìm bội số của số cơ sở lớn nhất và nhỏ hơn octet tương ưng của IP Ví dụ:Cho IP 17.9.100.2/255.255.240.0 giải B1:17.9.__.0 ,B2:256-240=16, 16x6=96 • là bội số lớn nhất và bé hơn 100. Số 96 là số cấn tìm .Kết quả là 17.9.96.0 2/ Cho địa chỉ IP và mặt nạ tương ứng, hãy cho biết địa chỉ Broadcast của mạng / mạng con B1: Duyệt từng octet trong mặt nạ, Nếu octet nào tương ứng 255 thì ghi lại octet trong IP, nếu octet nào(mặt nạ) là 0 thì ghi lại 255 của IP, nếu khác 0 và 255 thì để số khó chịu B2:256-số khó chịu=số cơ sở; Tìm bội số của số cơ sở nhỏ nhất và lớn hơn octet tương ứng IP và trừ đi 1 Ví dụ: Cho IP 17.9.100.2/255.255.240.0 . Giải B1 :17.9.__.255 ;B2: 256-240=16; • 16x7=112; 112-1=111 Kết quả: 17.9.111.255 3. Tìm địa chỉ mạng con hợp lệ.
- Câu này mình nghĩ hầu hết sẽ làm sai vì mọi người hiểu sai yêu cầu đề bài. Đề yêu cầu tìm địa chỉ mạng con hợp lệ b chứ không phải tìm số máy trạm trong một mạng con nên đáp án như sau: Cho IP 17.9.100.2/255.255.240.0 địa chỉ mạng con hợp lệ 17.0.16.0 ………… 17.255.224.0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập về SQL
13 p | 916 | 176
-
Bài tập Thực hành môn Tin học nâng cao - Trường ĐH Tài Chính - Marketing
18 p | 1172 | 148
-
BÀI TẬP LỚN MÔN HỆ PHÂN TÁN
15 p | 565 | 123
-
Bài tập thực hành Môn Cấu trúc dữ liệu - phần 2
6 p | 308 | 73
-
Bài tập chương môn hệ điều hành
8 p | 484 | 64
-
Bài tập thực hành Môn Cấu trúc dữ liệu -phần 4
5 p | 205 | 43
-
Bài tập thực hành Môn Cấu trúc dữ liệu -phần 5
6 p | 150 | 33
-
Tập bài giảng môn Tiền tệ ngân hàng - Chương 2: Lạm phát tiền tệ
16 p | 176 | 32
-
Bài tập thực hành Môn Cấu trúc dữ liệu - phần 1
5 p | 192 | 31
-
Đề kiểm tra giữa kỳ học kỳ 1 năm học 2014 - 2015 môn Logic mờ và ứng dụng
2 p | 249 | 29
-
BÀI TẬP LỚN MÔN HỌC PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ THUẬT TOÁN
7 p | 184 | 27
-
Bài thi: Giải quyết bài toán phân mảng dọc
10 p | 66 | 4
-
Bài giảng Phân tích thiết kế giải thuật: Generating Method - GV. Hà Đại Dương
13 p | 73 | 4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Nhập môn Internet vạn vật-IoT năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 36 | 4
-
Đề thi học phần Access 2 (Đề số 3)
1 p | 71 | 3
-
Đề thi kết thúc môn học kỳ học phần Trí tuệ nhân tạo (Đề số 3)
2 p | 71 | 2
-
Đề thi hết môn Công nghệ phần mềm
1 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn