Bạch hầu
ThS.Bs. Hoàng Trường
NỘI DUNG
1. Đại cương 2. Dịch tễ học 3. Sinh lý bệnh 4. Giải phẫu bệnh 5. Lâm sàng
6. Biến chứng 7. Diễn tiến & tiên lượng 8. Chẩn đoán 9. Điều trị 10.Dự phòng
Đại cương
Nhiễm trùng nhiễm độc cấp tính Corynebacterium diphteriae Giả mạc hô hấp Nhiễm độc tim, thần kinh Phòng ngừa bằng vaccin
DTH: tác nhân
Nhiễm prophage
Trực khuẩn Gr(+) Phình ở đầu: chứa nhiều hạt nhiễm sắc Xắp xếp: ký tự La tinh, chữ Tàu Đề kháng cao với ngoại cảnh Tox+ Tox- 3 biotype: Gravis, Intermedius, mitis
Phình ở đầu
Bắt màu nhiễm sắc
Ký tự Latin,Tàu
Trực khuẩn Gr+
Bảng phân biệt đặc tính của 3 biotype
Gravis
Intermedius
Mitis
Trung bình
Dài
Hình thể
Ngắn
R
Trung gian
S
Khuẩn lạc
Có
Không
Không
Thủy phân tinh bột
Gây dịch
Dịch lớn
Ít hơn
Dịch tản phát, dai dẳng
60 phút
120 phút
180 phút
Chu kỳ sinh sản
DTH:Nguồn bệnh
5%)
Người bệnh Người mang trùng không triệu chứng (3-
KS) hoặc 2 ngày Rx KS
Bạch hầu da: Lây bệnh thầm lặng! Lây bệnh: Cuối t/kỳ ủ bệnh 2-3w (không
DTH:Đường lây
Hô hấp hoặc da do tiếp xúc trực tiếp chất tiết
(hô hấp, sang thương da)
Trực tiếp: +++
Tiếp xúc vật dụng, thức ăn bị nhiễm
Gián tiếp: +
Qua niêm mạc (mắt, âm đạo)
DTH: Cảm thụ
Trẻ em tuổi đến trường
Vùng có tỉ lệ phủ vaccin thấp:
Người lớn chiếm ưu thế
Vùng có tỉ lệ phủ vaccin cao:
Người MD bạch hầu (-) : n/cơ x 70 lần
DTH: Miễn dịch
Chỉ trung hòa độc tố Không diệt vi trùng Không ngăn chặn tình trạng lây lan
Giảm dần theo thời gian (tái phát 2-5%)
Mắc bệnh (mọi thể LS) # chủng ngừa IgG: kháng thể trung hòa
DTH:Thế giới & Việt nam
Thế giới:
90s: Dịch tái xuất hiện
SNG: 50.412 ca (#27ca /100.000, t/vong 3%-23%) Châu Á, Phi, Nam Thái Bình Dương, Mỹ La tinh
2005:
8230 ca/162 nước (87% châu Á & Thái Bình Dương)
vaccin
36 ca/2005
2.688/1981 Thứ 2/ĐNA
VN:
Sinh lý bệnh
Đường hô hấp trên Không xâm lấn Gây viêm nhẹ tại chỗ
Sản xuất độc tố:
Tại chỗ:
Màng giả Liệt hầu họng, khẩu cái
Toàn thân:
Không có tế bào đích đặc hiệu: Mọi t/bào ± tổn thương Nhiều nhất: cơ tim, thần kinh ngoại biên
Xâm nhập và tăng sinh tại chỗ:
A
SAD SAD
B
A
HB-EGF
B
H+
ATPase
nhân
EF2
ADP
Ức chế tổng hợp protein
+
Cơ chế tác động của ngoại độc tố BH
Ngoại độc tố
Tự do trong máu Gắn màng tế bào Nhập bào
Ức chế tổng hợp protein cực mạnh Phần B là đích tác dụng của kháng độc tố
Thành phần A (Active) và B (Binding) Tồn tại 3 dạng:
Giải phẫu bệnh
Viêm thanh tơ huyết Cấu tạo: fibrin, hồng cầu, bạch cầu, xác tế
bào biểu mô hô hấp và trực khuẩn bạch hầu.
Màng giả:
Tim: Viêm cơ tim ± tổn thương vĩnh viễn TK : Thoái hóa Myeline Thận: Hoại tử ống thận cấp Da: Loét + màng giả + Strep.A, Stap.aureus
Lâm sàng
BH hô hấp
4-12%
40-70%
20-30%
Bạch hầu mũi: 4-12% Bạch hầu họng-amidan: 40-70% Bạch hầu thanh quản:20-30% Bạch hầu ác tính BH ngoài hô hấp Bạch hầu da Bạch hầu thể xâm lấn khác
BH hô hấp
Ủ bệnh chung: 2-5 ngày
BH mũi
Không thay đổi Sốt nhẹ
Tổng trạng:
Chảy mũi trong, 1 bên mủ ± máu Viêm da (cánh mũi, bờ môi) do kích thích Giả mạc vách mũi
Mũi:
Chảy mũi một bên
Giả mạc vách mũi
viêm da kích thích vùng môi trên
BH họng amidan
Khởi phát từ từ Tổng trạng:
Sốt nhẹ ≤ 380C Vẻ mặt đừ, xanh tái, quấy khóc, kém ăn…
Họng:
Viêm họng: Đau họng (85-90%), nuốt đau (50%) Viêm long: hiếm
Amidan:
1-2 ngày
Viêm nhẹ, mất bóng chấm trắng giả mạc
BH họng amidan
Trắng ngà, ánh vàng,nhẵn bóng Dày, bờ gồ rõ Dai, bám chắc
Giả mạc:
Khu trú
lan rộng
nặng
(Amidan)
(vượt khỏi amidan) (hạch cổ + phù nề)
Xu hướng lan rộng xung quanh
BH thanh quản
Thứ phát /Bh họng ± nguyên phát Tổng trạng: # Bh họng amidan Thanh quản: 3 giai đoạn Khàn tiếng tắt tiếng Khó thở thanh quản Ngạt thở
BH ác tính
Bh họng amidan ∆ và Rx trễ Khởi phát = sốt cao đột ngột Họng amidan:
Màng giả # thể nặng/Bh amidan ± xuất huyết hoại tử mô xung quanh Hơi thở hôi
Cổ bạnh Toàn thân:
Nhiễm độc nặng nề: da xanh, mệt lả, mạch nhanh, hạ
HA.
Xuất huyết duới da, chảy máu cam, ói máu…
50% tử vong / 1-2 ngày (b/c tim mạch)
Phân biệt cổ bạnh
nhẹ. Amylase máu, niệu tăng cao. Có thể thấy viêm lỗ đỗ tuyến nước bọt hai bên thắng lưỡi.
Quai bị: Cổ bạnh, da không đỏ, ấn đau
mặt nhiễm độc, tái
Bạch hầu: Cổ bạnh, da đỏ, ấn đau vừa, vẻ
đỏ ấn rất đau.
Áp xe khoang amidan: Cổ bạnh, da sưng
BH da
hết đau
Vùng nhiệt đới, vệ sinh kém Ủ bệnh: 1-27 ngày T.thương da có sẵn loét lan rộng, đỏ tía,
Giả mạc ở đáy, bong sau1-3 tuần Tự lành + sẹo: 6-12 tuần Stap.aureus, Strep.A vai trò???
ha
Dr. Hoàng Trường PNTU
Dr. Hoàng Trường PNTU
Viêm lỗ đỗ tuyến nước bọt dưới hàm (2 chấm đỏ)
Cổ bạnh /quai bị
BH thể xâm lấn
Máu:
Nhiễm trùng huyết Viêm nội tâm mạc Viêm xương tủy xương Viêm khớp.
Da niêm:
Viêm tai ngoài Viêm loét củng mạc Viêm loét âm đạo
BIẾN CHỨNG
Khó thở thanh quản và tắc nghẽn đường dẫn
khí.
Bội nhiễm (Streptococcus pyogenes) Xẹp phổi.
Biến chứng cơ học do màng giả
Biến chứng do độc tố
Bệnh lý: tạo nhịp-dẫn truyền-cơ tim Sớm: N3-N7.Thường: Tuần 2. Trễ: Tuần 6 L.S: 10-15%. B.cảnh suy tim ECG: Sớm + đa dạng (ST-T bất thường, PR dài) Men tim 2/3 b.hầu
Viêm cơ tim
Biến chứng do độc tố
75% B.H nặng Sớm: Tuần 2-3 + TK tại chỗ (hầu họng) ± Tk
giao cảm
Trễ: Tuần 5 + Tk cầu não Trễ hơn: ± 3 tháng + Viêm Tk ngoại biên Hồi phục hoàn toàn
Thần kinh:
Biến chứng hiếm gặp
Viêm phổi. Suy thận Nhồi máu phổi Viêm não Nhồi máu não Xuất huyết da niêm do giảm tiểu cầu Bệnh huyết thanh do dùng kháng độc tố…
DIỄN TIẾN
Màng giả: tiêu + rụng 3-7 ngày sau SAD Sạch trùng: Rx KS được 2-4 ngày B/c T.kinh hồi phục hoàn toàn + chậm Tử vong # 10% + Max/ Tuần đầu Đột tử /giai đoạn hồi phục
Tiên lượng
Tùy thuộc: Độc lực VK Vị trí nhiễm trùng B/chứng Tình trạng miễn dịch Tuổi Rx sớm hay trễ
Tiên lượng
B.H ác tính BH họng – thanh quản BH xâm lấn Block AV hoàn toàn, R.nhĩ, nhịp nhanh thất B.cầu >25.000/µl hoặc tiểu cầu giảm < 5 tuổi hoặc >60 tuổi SAD dùng trễ >48h
Yếu tố tiên lượng nặng:
Chẩn đóan
DTH: + LS:
Viêm họng giả mạc (ra khỏi
amidan) Sốt nhẹ Vẻ mặt nhiễm độc
CLS:
Soi nhuộm + Cấy + Elek +
Chẩn đoán phân biệt
Viêm họng giả mạc do liên cầu. Viêm họng giả mạc trong bệnh tăng đơn
nhân nhiễm trùng.
Nhiễm nấm họng do Candida albicans. Viêm họng vincent Viêm họng loét hoại tử do các bệnh lý về
máu.
Giả mạc sau cắt amiđan.
Điều trị
Sớm < 48h Liều tùy theo:
vị trí - lan rộng - thời gian - độ nặng Liều duy nhất
SAD:
Bắt buộc dù test (+) P.ứ phản vệ # 5-20%
Trung hòa độc tố bạch hầu
Điều trị
Ngừng sản xuất độc tố Cải thiện nhiễm trùng tại chỗ Rút ngắn thời gian biến mất của giả mạc Ngăn chặn lây lan Penicillin và Erythromycin: lựa chọn I
Kháng sinh:
Điều trị
Vaccin:
Bệnh nhân giai đoạn hồi phục Người tiếp xúc Người mang mầm bệnh không triệu chứng Trẻ em, đối tượng nguy cơ
2 tháng
3 tháng
4 tháng
12-23 tháng
Lứa tuổi
≥ 7 tuổi
DPT 1
DPT 2
DPT 3
DPT nhắc lại
Td nhắc lại mỗi 10 năm
Vaccin
Elek