intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 16: Kỹ năng nhận dạng chữ viết, chữ ký, con dấu trong tài liệu, giấy tờ

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

271
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bài 16: Kỹ năng nhận dạng chữ viết, chữ ký, con dấu trong tài liệu, giấy tờ được biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về cách nhận dạng chữ viết, cách nhận dạng chữ ký, cách giám định kỹ thuật tài liệu. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 16: Kỹ năng nhận dạng chữ viết, chữ ký, con dấu trong tài liệu, giấy tờ

  1. Bài 16 KỸ NĂNG NHẬN DẠNG CHỮ VIẾT, CHỮ  KÝ, CON DẤU TRONG TÀI LIỆU, GIẤY TỜ
  2. NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1. Nhận 1. Nhận dạng dạng chữ chữ viết viết 2. Nhận 2. Nhận dạng dạng chữ chữ ký ký 3. Giám 3. Giám định định kỹ kỹ thuật thuật tài tài liệu liệu
  3. 1. NHẬN DẠNG CHỮ  VIẾT 1.1.Bản 1.1. Bảnviết viết 1.2.Chữ 1.2. Chữviết viết 1.3.Cơ 1.3. Cơsở sởkhoa khoa học họccủa củagiám giámđịnh định chữ chữviết viết 1.4.Các 1.4. Cácđặc đặcđiểm điểm truy truynguyên nguyêncủa củachữ chữviết viết
  4. 1.1. Bảản vi 1.1. B n viếếtt • Khái niệm: là phương tiện phản ánh nội dung tư duy của con người thông qua những ký hiệu đặc trưng đã được qui định trước. • Yếu tố cấu thành: + Vật mang chữ viết. + Dụng cụ viết. • Tính chất: Có tác dụng thông tin với nhiều người, hoặc trong phạm vi ít người. Có giá trị lưu trữ.
  5. 1.2. Chữ 1.2. Ch  viếếtt ữ vi • Khái niệm: là hình thức biểu hiện tư duy của cong người. • Cấu trúc gồm hai trục: + Trục dọc: từ vựng. + Trục ngang: ngữ pháp
  6. 1.2. Chữ 1.2. Ch  viếếtt ữ vi • Cấu trúc theo phương diện giám định: + Hình dạng: chữ, số, đường nét; + Công dụng: lưu giữ ngôn ngữ; + Bản chất: thó quen chuyển động được ghi lạ trên bề mặt vật lưu chữ viết.
  7. 1.3. Cơ sở khoa học của việc giám định chữ  viết 1.3.1. Tính 1.3.1. Tính cá cá biệt biệt 1.3.2. Tính 1.3.2. Tính ổn ổn định định tương tương đối đối
  8. 1.3.1. Tính cá biệt Mỗicá Mỗi cánhân nhân có cóđặc đặcđiểm điểmtâm tâmsinh sinh lýlýkhác khácnhau nhau Phản xạ Phản xạkhi khiviết viếtcũng cũngđược đượchình hình thành thànhrất rấtkhác khácnhau nhau Tạonên Tạo nên tính tính cá cábiệt biệt của củachữ chữ viết viết
  9. 1.3.2. Tính  ổổn đ 1.3.2. Tính   n địịnh t nh tươ ng đốốii ương đ • Do việc lặp đi lặp lại của quá trình viết đã hình thành tính ổn định của chữ viết. • Tuy nhiên, tính ổn định không tuyệt đối vì bị chi phối bởi: + Thay đổi dụng cụ viết; + Trạng thái thể lực; + Trạng thái tâm lý; + Lứa tuổi; + Cố ý thay đổi,…
  10. 1.4. Các đặặc đi 1.4. Các đ c điểểm truy nguyên c m truy nguyên củ a chữ ủa ch ữ   viếếtt vi • Là những đặc điểm trên bản viết mà căn cứ vào đó có thể xác định được sự đồng nhất hay khác biệt giữa hai hay nhiều bản viết; • Có 2 nhóm: - Đặc điểm chung; - Đặc điểm riêng.
  11. 1.4.1. Đặặc đi 1.4.1. Đ c điểểm chung m chung • Đặc điểm trình bày (thói quen về lề, cách dòng, hướng chữ,…) • Đặc điểm thể hiệnmức độ điêu luyện cua chữ viết: là tốc độ chuyển động của bút và kỹ năng thể hiện đường nét. • Đặc điểm thể hiện cấu trúc chuyển động viết, gồm: + Hướng chuyển động; + Độ nghiêng của chữ; + Kích thước chữ; + Độ ấn bút,…
  12. 1.4.2. Các đặặc đi 1.4.2. Các đ c điểểm riêng m riêng • Là những điểm chi tiết được dùng hình thành trong quá trình thực hiện các đường nét, ký hiệu viết. • Gồm: - Hình dạng chữ; - Tương quan các nét; - Thứ tự thực hiện các nét; - Độ liên kết giữa các nét,…
  13. 2. NHẬN DẠNG CHỮ KÝ 2.1.Khái 2.1. Kháiniệm niệmchữ chữký ký 2.2. Đặc 2.2. Đặcđiểm điểm truy truynguyên nguyên của củachữ chữký ký
  14. 2.1. Khái niệệm ch 2.1. Khái ni m chữ  ký ữ ký • Là ký hiệu riêng biệt của một người có giái trị xác nhận nội dung trong văn bản, giấy tờ hoặc mục đích xác nhận khác. • Được hình thành tự do; là một dạng đặc biệt của chữ viết.
  15. 2.2.Đặc điểm truy nguyên của chữ ký 2.2.1. Đặc 2.2.1. Đặcđiểm điểm chung chung 2.2.2.Đặc 2.2.2. Đặcđiểm điểm riêng riêng
  16. 2.2.1. Đặặc đi 2.2.1. Đ c điểểm chung c m chung củ a chữ ủa ch  ký ữ ký • Tương quan vị trí giữa chữ ký với các phần khác trong văn bản; • Đọc được hay không; • Mức độ điêu luyện; • Đường chân chữ ký; • Độ lớn của các đường nét;….
  17. 2.2.2. Đặặc đi 2.2.2. Đ c điểểm riêng c m riêng củ a chữ ủa ch  ký ữ ký • Nếu chữ ký đọc được: + Hình dạng nét chữ (cong, thẳng, tạo góc,..); + Hướng từ điểm bắt đầu cho đến điểm kết thúc; + Tương quan giữa các nét; + Số lượng đường nét; + Thứ tự thực hiện các nét;…. • Nếu chữ ký không đọc được: + Độ lớn của các góc; + Tương giữa nét gạch chân với chữ ký.
  18. 3. GIÁM ĐỊNH KỸ THUẬT TÀI LIỆU 3.1. Mục 3.1. Mục đích. đích. 3.2.Giám định 3.2.Giám định hình hình dấu dấu 3.3. Giám 3.3. Giám định định chữ chữ đánh đánh máy máy 3.4. Giám 3.4. Giám định định ấn ấn phẩm. phẩm. 3.5. Giám 3.5. Giám định định tẩy tẩy xóa xóa
  19. 3.1.Mụ 3.1.M c đích ục đích • Xác định tài liệu là thật hay giả; • Xác định phương thức, phương tiện, thủ đoạn làm giả; • Đề xuất phương pháp, biện pháp đấu tranh phòng ngừa tội phạm.
  20. 3.2. Giám định hình dấu 3.2.1. Đặc 3.2.1. Đặc điểm điểm chung chung của của hình hình dấu dấu 3.2.2. Đặc 3.2.2. Đặc điểm điểm riêng riêng của của hình hình dấu dấu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2