BÀI BÀI TIẾT TIẾT DỊCH DỊCH VỊVỊ

Dịch vị là dịch tiêu hóa của dạ dày do các tuyến dạ

 Bài tiết dịch vị Bài tiết dịch vị  Dịch vị là dịch tiêu hóa của dạ dày do các tuyến dạ

dày và niêm mạc dạ dày bài tiết dày và niêm mạc dạ dày bài tiết



Tùy vị trí, mỗi loại tuyến bài tiết một số thành phần Tùy vị trí, mỗi loại tuyến bài tiết một số thành phần khác nhau khác nhau

 Tuyến ở vùng tâm vị và môn vị Tuyến ở vùng tâm vị và môn vị Bài tiết chất nhầy Bài tiết chất nhầy

 Tuyến ở vùng thân Tuyến ở vùng thân Là tuyến tiêu hóa chính của dạ dày, bài Là tuyến tiêu hóa chính của dạ dày, bài tiết nhiều thành phần quan trọng tiết nhiều thành phần quan trọng

 Bài tiết dịch vị Bài tiết dịch vị

Tế bào chính

Pepsinogen và lipase

Tế bào viền

Tế bào chính    Pepsinogen và lipase   Tế bào viền  Acid chlohydric, yếu tố nội Acid chlohydric, yếu tố nội   Tế bào cổ tuyến Tế bào cổ tuyến        Bài tiết chất nhầy Bài tiết chất nhầy

 Bài tiết dịch vị Bài tiết dịch vị  Ngoài ra, toàn bộ niêm mạc dạ dày đều bài tiết

và chất nhầy -- và chất nhầy Ngoài ra, toàn bộ niêm mạc dạ dày đều bài tiết HCOHCO33

Dịch vị là hỗn hợp các dịch bài tiết từ các

   Dịch vị là hỗn hợp các dịch bài tiết từ các

vùng trên của dạ dày vùng trên của dạ dày

  Đó là một chất lỏng, trong suốt và quánh như

Đó là một chất lỏng, trong suốt và quánh như lòng trắng trứng, pH rất acid (< 1) lòng trắng trứng, pH rất acid (< 1)

 Thành phần dịch vị Thành phần dịch vị

 Nhóm enzym tiêu hóa Nhóm enzym tiêu hóa  Acid chlohydric Acid chlohydric  Chất nhầy Chất nhầy  HCOHCO33 --  Yếu tố nội Yếu tố nội

 Nhóm enzym tiêu hóa Nhóm enzym tiêu hóa

 Pepsin Pepsin

pH < 5 pH < 5

Pepsinogen Pepsin Pepsinogen Pepsin

(- CO – NH -) (- CO – NH -)

(tyrosin, phenylalanin) (tyrosin, phenylalanin) Chuỗi dài : proteose proteose

pepton Chuỗi ngắn: pepton

Chuỗi dài : Chuỗi ngắn:

 Nhóm enzym tiêu hóa Nhóm enzym tiêu hóa

 Men sữa: chymosin, rennin, presur, lab- ferment Men sữa: chymosin, rennin, presur, lab- ferment  Là enzym tiêu hóa sữa, có vai trò quan trọng ở Là enzym tiêu hóa sữa, có vai trò quan trọng ở những trẻ còn bú mẹ những trẻ còn bú mẹ

Casein (tủa) Casein (tủa)

Caseinogen Men sữa Caseinogen Men sữa

Nhũ thanh Nhũ thanh

RuộtRuột

 Nhóm enzym tiêu hóa Nhóm enzym tiêu hóa

 Lipase dịch vị: enzym tiêu hóa lipid Lipase dịch vị: enzym tiêu hóa lipid

Triglycerid đã được nhũ tương hóa sẵn

Glycerol + acid béo

 Sữa Sữa   Lòng đỏ trứng Lòng đỏ trứng

 Acid chlohydric Acid chlohydric  Không phải là enzym tiêu hóa nhưng đóng

Không phải là enzym tiêu hóa nhưng đóng vai vai trò rất quan trọng trong quá trình tiêu hóa trò rất quan trọng trong quá trình tiêu hóa

 Tăng hoạt tính của pepsin

Tăng hoạt tính của pepsin

Hoạt hóa pepsinogen thành pepsin

Tạo pH thích hợp cho pepsin hoạt động

 Hoạt hóa pepsinogen thành pepsin    Tạo pH thích hợp cho pepsin hoạt động      Phá vỡ mô liên kết bọc quanh các khối cơ để

Phá vỡ mô liên kết bọc quanh các khối cơ để

pepsin phân giải phần protid của khối cơ pepsin phân giải phần protid của khối cơ

 Acid chlohydric Acid chlohydric

Sát khuẩn

Thủy phân cellulose của rau non

Góp phần vào cơ chế đóng mở tâm vị, môn vị

Gây loét dạ dày

Khống chế acid

 Sát khuẩn  Thủy phân cellulose của rau non  Góp phần vào cơ chế đóng mở tâm vị, môn vị  Gây loét dạ dày  Khống chế acid

 Ứng dụng điều trị loét dạ dày Ứng dụng điều trị loét dạ dày

 Thuốc trung hòa acid Thuốc trung hòa acid  Hydroxyt nhôm Hydroxyt nhôm    Hydroxyt magie… Hydroxyt magie…  Maalox Maalox  Phospholugel… Phospholugel…

Thuốc ức chế bài tiết acid

 Ứng dụng điều trị loét dạ dày Ứng dụng điều trị loét dạ dày  Thuốc ức chế bài tiết acid

Dịch kẽ Tế bào viền Dịch vị Dịch kẽ Tế bào viền Dịch vị

KK+

2 KK++

+ HH22O + CO

O + CO2

HH22COCO3

Bơm proton Bơm proton

3 KK++ K K++ A + HH++

- - + H+ H+

HCOHCO33

Cl-- ClCl-- Cl

ClCl--

Thuốc ức chế bơm proton

 Ứng dụng điều trị loét dạ dày Ứng dụng điều trị loét dạ dày  Thuốc ức chế bơm proton  Omeprazol  Lanzoprazol  Pantoprazol  Rabeprazol

 Esomeprazol ­ Nexium

--

Do toàn bộ tế bào niêm mạc dạ dày bài tiết

Có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày

 HCOHCO33  Do toàn bộ tế bào niêm mạc dạ dày bài tiết   Có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày

 Trung hòa một phần acid chlohydric

Trung hòa một phần acid chlohydric

Liên kết với chất nhầy tạo thành hàng rào bảo vệ    Liên kết với chất nhầy tạo thành hàng rào bảo vệ

 Chất nhầy Chất nhầy

 Có bản chất là

Có bản chất là  glycoprotein do tế bào niêm mạc glycoprotein do tế bào niêm mạc dạ dày và tuyến dạ dày bài tiết dạ dày và tuyến dạ dày bài tiết

Chất nhầy kết hợp với HCO33 -- Chất nhầy kết hợp với HCO

Hàng rào nhầy – bicarbonat Hàng rào nhầy – bicarbonat

Che phủ toàn bộ niêm mạc dạ dày Che phủ toàn bộ niêm mạc dạ dày

Chống lại sự tấn công của H++ Chống lại sự tấn công của H

 Chất nhầy Chất nhầy

Dịch vị Dịch vị

Niêm mạc Chất nhầy Niêm mạc Chất nhầy dạ dày dạ dày

pH = 7,4 pH = 7,4 pH = 1 pH = 1

 Hàng rào nhầy = H Hàng rào nhầy = H++  Hàng rào nhầy < H Hàng rào nhầy < H++

Giảm tiết nhầy, tiết acid bình thường

Tiết nhầy bình thường, tăng tiết acid

 Giảm tiết nhầy, tiết acid bình thường  Tiết nhầy bình thường, tăng tiết acid

Loét dạ dày

Loét dạ dày

 Chất nhầy Chất nhầy  Một số tác nhân làm tổn thương chất nhầy

Rượu

Thuốc lá

Chất chua

Chất cay

Một số thuốc chữa bệnh: aspirin...

Một số tác nhân làm tổn thương chất nhầy  Rượu     Cà phê Cà phê     Thuốc lá  Chất chua  Chất cay  Một số thuốc chữa bệnh: aspirin...

Yếu tố nội

 Yếu tố nội

Do tế bào viền bài tiết

 Do tế bào viền bài tiết

đi vào dạ dày BB1212 đi vào dạ dày

- yếu tố nội Phức hợp B1212 - yếu tố nội Phức hợp B

Hồi tràng Hồi tràng

Receptor đặc hiệu tiếp nhận và hấp thu Receptor đặc hiệu tiếp nhận và hấp thu

Yếu tố nội chống thiếu máu

 Yếu tố nội chống thiếu máu

ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

Cơ chế thần kinh

 Thần kinh Thần kinh  Thể dịch Thể dịch Cơ chế thần kinh

 Thần kinh nội tại: đám rối Meissner Thần kinh nội tại: đám rối Meissner  Thần kinh phó giao cảm: dây X Thần kinh phó giao cảm: dây X  Phản xạ không điều kiện Phản xạ không điều kiện   Phản xạ có điều kiện Phản xạ có điều kiện

Ứng dụng điều trị loét dạ dày

Ngoại khoa: cắt dây X

Nội khoa: dùng các thuốc ức chế dây X

 Ứng dụng điều trị loét dạ dày Ức chế tác dụng của dây X Ức chế tác dụng của dây X  Ngoại khoa: cắt dây X  Cắt dây X toàn bộ Cắt dây X toàn bộ  Cắt dây X chọn lọc Cắt dây X chọn lọc  Cắt dây X siêu chọn lọc Cắt dây X siêu chọn lọc   Nội khoa: dùng các thuốc ức chế dây X  Atropin Atropin  Gastrozepin Gastrozepin

 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ Cơ chế thể dịch Cơ chế thể dịch  Gastrin Gastrin  Gastrin-like Gastrin-like  Histamin Histamin  Glucocorticoid Glucocorticoid  Prostaglandin E Prostaglandin E22

 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

 Gasrin Gasrin

Dịch vị giàu acid Dịch vị giàu acid

Gastrin Gastrin

 Cắt hang vị Cắt hang vị  Ức chế thụ thể gastrin Ức chế thụ thể gastrin

 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

U tụyU tụy

Tăng tiết gastrin-like Tăng tiết gastrin-like

 Gastrin-like Gastrin-like  Tá tràng Tá tràng  Tụy nội tiết Tụy nội tiết

Tăng tiết acid Tăng tiết acid

Cắt bỏ khối u

 Cắt bỏ khối u

Loét dạ dày tá tràng nhiều chỗ Loét dạ dày tá tràng nhiều chỗ

Hội chứng Zollinger - Elisson Hội chứng Zollinger - Elisson

ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

Histamin Histamin

 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ  Histamin Histamin

của tế bào viền Kích thích thụ thể H22 của tế bào viền Kích thích thụ thể H

Tăng tiết acid Tăng tiết acid

của tế bào viền Ức chế thụ thể H22 của tế bào viền

 Ức chế thụ thể H

 Cimetidin Cimetidin  Ranitidin Ranitidin   Famotidin Famotidin    Nizatidinn Nizatidinn

ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

Khi nồng độ trong máu tăng

 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ  Glucocorticoid Glucocorticoid Khi nồng độ trong máu tăng

 Kích thích bài tiết acid chlohydric và pepsin Kích thích bài tiết acid chlohydric và pepsin   Ức chế bài tiết chất nhầy Ức chế bài tiết chất nhầy

Những người bị stress

Thuốc an thần

  Những người bị stress  Thuốc an thần

ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

Không được sử dụng các thuốc thuộc nhóm Không được sử dụng các thuốc thuộc nhóm

 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ  Glucocorticoid Glucocorticoid 

glucocorticoid cho bệnh nhân đã bị loét dạ dày glucocorticoid cho bệnh nhân đã bị loét dạ dày

Dexamethazon

Prednisolon

 Dexamethazon   Prednisolon

ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

Prostaglandin EE22

 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ  Prostaglandin

Là hormon do tế bào niêm mạc dạ dày bài tiết

Là hormon do tế bào niêm mạc dạ dày bài tiết

Bảo vệ niêm mạc dạ dày

 Giảm tiết acid Giảm tiết acid   Tăng tiết nhầy Tăng tiết nhầy   Bảo vệ niêm mạc dạ dày

ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ

Prostaglandin EE22

Điều trị loét dạ dày

 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ  Prostaglandin Điều trị loét dạ dày

Cam thảo Cam thảo

 Dẫn xuất từ prostaglandin: Cytotec Dẫn xuất từ prostaglandin: Cytotec   Tăng tiết prostaglandin: Tăng tiết prostaglandin: Không được sử dụng các thuốc ức chế tổng hợp

prostaglandin cho bệnh nhân bị loét dạ dày prostaglandin cho bệnh nhân bị loét dạ dày

Aspirin

Voltaren...

 Không được sử dụng các thuốc ức chế tổng hợp  Aspirin  Voltaren...

HẤP THU Ở DẠ DÀY Ở DẠ DÀY

 HẤP THU

 SắtSắt

Sắt khi vào dạ dày được dịch vị hòa tan và trở Sắt khi vào dạ dày được dịch vị hòa tan và trở , một phần nhỏ được dạ dày hấp thu thành Fe2+2+, một phần nhỏ được dạ dày hấp thu thành Fe

  Glucid Glucid

Dạ dày có thể hấp thu một ít glucose Dạ dày có thể hấp thu một ít glucose

HẤP THU Ở DẠ DÀY Ở DẠ DÀY

 HẤP THU

 NướcNước

Nước được hấp thu thụ động một phần ở dạ dày Nước được hấp thu thụ động một phần ở dạ dày để cân bằng áp lực thẩm thấu để cân bằng áp lực thẩm thấu

Nước nhược trương

Nước nhược trương

  RượuRượu

Được hấp thu chủ yếu ở dạ dày theo cơ chế khuếch Được hấp thu chủ yếu ở dạ dày theo cơ chế khuếch tán đơn thuần tán đơn thuần

Khả năng tan của rượu trong lipid rất tốt

Khả năng tan của rượu trong lipid rất tốt