intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bệnh ghẻ

Chia sẻ: Hieu Minh | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:65

50
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng với mục tiêu nêu được đặc điểm của con ghẻ, trình bày đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh ghẻ, các thuốc điều trị bệnh ghẻ. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bệnh ghẻ

  1. B ệnh GHẺ
  2. Mục tiêu 1. Nêu được đặc điểm của con ghẻ 2. Trình bày đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh ghẻ 3. Nêu được các thuốc điều trị bệnh ghẻ
  3. DỊCH TỄ HỌC VÀ BỆNH NGUYÊN: Tác nhân gây bệnh:  Sarcoptes scabiei var. hominis: ký sinh trùng bắt  buộc trên người.  Ghẻ cái đào hang /đường hầm vào thượng bì 1  giờ sau khi tiếp xúc, giới hạn trên lớp hạt; đẻ  trứng, thải phân trong đường hầm.  Phân ghẻ cũng gây kích ứng và ngứa  Có thể sống vài ngày khi rời khỏi vật chủ
  4. DỊCH TỄ HỌC VÀ BỆNH NGUYÊN:  Vòng đời ghẻ cái khoảng 30 ngày; đẻ 40-50 trứng.  Đẻ 2-3 trứng mỗi ngày trong đường hầm; trứng nở trong 2-2,5 ngày.  Đào hang 2-3 mm hàng ngày, thường vào đêm, và đẻ trứng vào ban ngày.  Ấu trùng sau khi nở di chuyển đến bề mặt da 1 ngày rồi đào hầm vào trong da và tiếp tục quá trình trưởng thành.
  5. Đặc điểm miễn dịch  Ghẻ là phản ứng tăng nhạy chứ không phải là đáp ứng vật lạ-vật chủ  Có thể tăng IgE và BC ưa acid
  6. Tuổi khởi phát:  Trẻ em (thường ≤5 tuổi)  Thanh niên  Bệnh nhân cao tuổi và nằm liệt giường
  7. Lây nhiễm:  Đường tiếp xúc  Vật trung gian truyền bệnh  Vảy tiết
  8. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG  Thời gian ủ bệnh: # 6 tuần  Thời gian của tổn thương tuần đến vài tháng nếu không được điều trị.  Ghẻ vảy tiết có thể tồn tại hàng năm.
  9. CƠ NĂNG Ngứa  Ngứa: đêm>ngày, nhiều, lan rộng, thường ngoại trừ đầu và cổ.  Các thành viên gia đình đều ngứa  Một nửa số bệnh nhân bị ghẻ vảy tiết không ngứa.
  10. THƯƠNG TỔN cơ bản sơ phát  ĐƯỜNG HẦM: trong thượng bì Ø Dải màu trắng hồng, gờ lên dài 2-15 mm, hình chữ S, cong hoặc thẳng Ø Có thể tìm thấy con ghẻ hoặc mụn nước ở cuối đường hầm (chấm đen) Ø Vị trí: kẽ ngón tay, cổ tay, mặt bên bàn tay, ngón chân, mông, háng, dương vật, lòng bàn tay-chân trẻ em
  11. TỔN THƯƠNG SƠ PHÁT  MỤN NƯỚC HẠT NGỌC: nhỏ và rời rạc, chứa dịch trong, hay gặp ở kẽ ngón tay  SẨN: dương vật
  12. VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG
  13. TỔNG HỢP TRIỆU CHỨNG CỦA GHẺ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2