B NH H C MÁU VÀ B CH  HUY TẾ

Ụ M C TIÊU

ượ c nguyên nhân, tri u ch ng lâm

ề ừ ộ ố ệ        Nêu đ sàng chính­ cách phòng và đi u t ứ  m t s

ệ ế ố ề ế ấ ố

b nh v  máu: thi u máu, s t xu t huy t, s t  rét.

1. B NH THI U MÁU

ạ ươ

1 1 Đ i c

ng

ố ượ

ấ ượ

ng và ch t l

ủ ồ ng c a h ng

­ Thiêú máu là tình tr ng gi m s  l ầ c u trong máu.

ườ

Bình th

ng: Nam là 4 ­ 4.5 T/l; N  là 3 ,9 ­ 4.2 T/1.

ế ầ ố

ườ

Huy t c u t

Hb bình th

ng t

80­100% ,t c là 14­16g/100ml máu.

ề ố ượ

ầ ướ

ế        Thi u v  s  l

ồ ng khi h ng c u d

i 3.5 T/l máu.

ề ấ ượ

ế

ướ

Thi u v  ch t l

ng khi Hb d

i 14 g/100ml máu.

ấ ạ

ế ụ ứ ọ

ườ ẫ ớ

đ ng ch t trung gian d n t

ỡ ng, m  không  ễ i nhi m đ c

­Thiêu máu gây nên thi u h t oxy, các ch t đ m, đ ể chuy n hóa, hoàn toàn gây  ơ ể c  th .

ế 1.2. Nguyên nhân gây thi u máu

ươ ư ng, ph u

ấ ng tiêu hóa, ho ra máu.  ư ệ ậ ấ ạ

ẫ ấ ấ     ­Do m t máu c p tính nh : ch n th . .ho c ặ ườ ả thu t, ch y máu đ ạ m t máu m n tính nh : b nh giun móc, loét d  dày  tá tràng, trĩ, rong,kinh rong huy t. ế

ế ầ

ồ ấ ạ ư ẹ ộ ế ị

ế ế ấ . . ệ ấ ạ     ­Do thi u nguyên li u c u t o h ng c u nh : h p  môn v  (thi u Fe), ăn thi u ch t đ m, viêm ru t kém  h p thu, thi u vitamin B và acid folic.

ư ệ ế ị

ầ ườ ồ ệ ề ầ ủ     ­ Do h ng c u b  phá h y (tán huy t) nh : b nh  ố s t rét, b nh c ng lách, truy n nh m nhóm máu.

ứ ủ ế ệ 1.3. Tri u ch ng lâm sàng c a thi u máu

ạ ạ

ệ ắ ợ     ­ Da xanh, niêm m c nh t nh t, lòng bàn tay, bàn  chân tr ng b ch.

ễ ặ ắ ấ . . ­ Ù tai, hoa m t, chóng m t, d  ng t.

ự ậ ố ả     ­ Tim đ p nhanh, có c m giác đánh tr ng ng c.

ố ượ ầ ả ồ ng h ng c u gi m < 3,5

ệ     ­ Xét nghi m máu: s  l T/l, Hb <14g/100ml

ứ ế 1.4. Bi n ch ng

ế ấ ­ Ng t do thi u máu não

­ Suy tim toàn bộ

ừ ả ơ ộ

ộ ả ề ế ơ ệ     ­ Ng ng tim đ t ng t do c  tim ph i làm vi c  nhi u trong lúc b n thân c  tim cũng thi u nuôi

ưỡ d ng.

ị 1 5. Đ u trề

ề ữ ị

ẩ ố ộ ạ       ­ Đi u tr  nguyên nhân: t y giun tóc, ch a loét d   dày lá tràng, viêm ru t, trĩ, s t rét…

ề ế ặ ế       ­ Truy n máu n u thi u máu n ng.

­ Thu cố

ắ ặ

Viên s t oxalat 0.25 g x 4­5 viên/ngày ho c  ferimax 2­4 viên/ngày.

Vitamin B12: 200­500 mg/ngày tiêm b p.ắ

ầ ủ ấ ạ ể ạ ố

­ Nâng cao th  tr ng: ăn u ng đ y đ  ch t đ m,  vitamin . . .

1.6. Phòng b nhệ

ị ố ể ề ệ ế ­ Đ  phòng và đi u tr  t t các b nh gây thi u máu:

giun đũa, loét d  dày…ạ

ườ ầ ủ ấ ể ự ằ ố ­ Tăng c ng th  l c b ng ăn u ng đ y đ  ch t.

Ố Ấ Ế Ệ 2. B NH S T XU T HUY T

ộ ệ

ế

– S t xu t huy t là m t b nh truy n nhi m c p tính do

ộ ọ

virus Dengue thu c h  Arbovirus gây nên.

ườ

– B nh do mu i Aedes Aegypti truy n và th

ng g p

ng và h ng c u ra ngoài thành m ch máu gây

ặ ở   mùa hè thu Virus Dengue gây dãn m ch máu làm thoát  ế ươ huy t t ề phù n  và ch y máu t

ầ ổ ứ  ch c.

ạ ươ 2.1. Đ i c ng:

ệ ứ 2.2. Tri u ch ng lâm sàng:

ờ ỳ ệ 22.1.Th i k  nung b nh:

ứ ừ ệ ệ T  4­6 ngày, tri u ch ng rõ r t.

ờ ỳ 2.2.2. Th i k  toàn phát

ượ ứ ể ệ ằ ộ ệ      B nh đ c bi u hi n b ng 4 h i ch ng sau:

ộ ứ ễ ẩ ộ ố ộ

ạ ố

ả ồ ­ H i ch ng nhi m khu n: S t cao đ t ng t 39­ 40oC, kéo dài 5­6 ngày. Kèm theo có r i lo n tiêu  ặ hóa: chán ăn táo bón, ho c tiêu ch y, bu n nôn.

ứ ấ ộ ế       ­H i ch ng xu t huy t

ế ấ ấ ấ ố

ế ấ ế ướ ấ ấ i da v i các hình thái: ch m           Xu t huy t d ệ ự ả ế xu t huy t, n t, m ng xu t huy t. Xu t hi n t   ộ nhiên cũng có th  sau m t sang ch n.

ư ế ả ạ ấ Xu t huy t niêm m c nh : ch y máu cam,

ả ch y máu chân răng…

ế ộ ạ ế ườ ư ấ ấ Xu t huy t n i t ng nh : xu t huy t đ ng

ế ấ ặ tiêu hoá ­ nôn ra máu, tiêu phân đen ho c xu t huy t

ườ ế ư ả ệ ậ đ ng ti t ni u nh  ch y máu th n gây đái ra máu.

ứ ầ ộ ­ H i ch ng th n kinh:

ứ ầ ụ

ắ ư ệ ơ ắ ơ ể       B nh nhân nh c đ u liên t c, đau kh p c  th ,  đau c , đau th t l ng.

ẻ ặ ặ ể ậ ơ

Tr  em v t vã ho c n ng h n có th  hôn mê, co  gi t.ậ

ứ ạ ộ ­H i ch ng tim m ch:

ụ ể ệ ạ ỏ

ế ạ      M ch nhanh, nh , huy t áp h , bi u hi n tr y  tim m chạ

ệ ­ Xét nghi m máu

ố ượ ầ ạ ầ ầ ả ồ S  l ng h ng c u, b ch c u, tiêu c u gi m.

ờ ả ườ ng là 3

Th i gian ch y máu kéo dài (bình th phút).

ị 2.3. Đi u trề

ườ ẹ 2.3.1. Tr ợ ng h p nh

ỉ ạ ệ ằ ­ Cho b nh nhân n m ngh  t ỗ i ch .

ấ ỏ ố ề ướ c hoa

ễ     ­ Ăn ch t l ng d  tiêu và u ng nhi u n qu .ả

ề ­ Dùng vitamin C li u cao 500­1000 mg/ngày.

t b ng paracetamol. Chú

ý không dùng  ấ ạ ệ ằ ể ầ ọ

ạ     ­ H  nhi aspirin vì có th  làm tr m tr ng thêm tình tr ng xu t  huy tế

ầ ằ ­ An th n b ng seduxen, rotunda…

ườ ặ ợ 2.3.2. Tr ng h p n ng

ầ ụ ầ

ệ ọ ư ặ

ề ề ươ ế ượ     ­ C n khôi ph c khôi l ng tu n hoàn cho b nh  ạ nhân nh : truy n các lo i huy t thanh (m n ng t),  huy t thanh ki m và máu t ế i.

ợ ấ ở

ợ ậ ạ     ­ Tr  tim m ch, tr  hô h p: cho th  oxy, tiêm  ạ ouabain tĩnh m ch ch m…

ị ứ ề

ệ ầ ư ạ ố     ­ Vitamin C và các thu c đi u tr  ch ng nh : h   nhi t, an th n.

2.4. Phòng b nhệ

ệ ớ ờ ệ ị ­ Phát hi n s m và cách ly k p th i b nh nhân.

ố ỗ ố ố ệ t

ằ     ­ Ch ng mu i đ t: n m màn, phun thu c di mu i.ỗ

ệ ườ ư ụ ố ­ V  sinh môi tr ng s ng nh : phát quang b i

ậ ơ r m, kh i thông công rãnh.

WHO uớc tính có khoảng 500.000 người mắc bệnh sốt xuất huyết Dengue nặng phải nhập viện mỗi năm, phần lớn trong đó là trẻ em, với khoảng 2,5 % số ca tử vong trong số này.

Bệnh nhân nhiễm virus Dengue có thể truyền bệnh (trong 4-5 ngày, tối đa là 12 ngày) thông qua muỗi Aedes spp sau khi các triệu chứng lâm sàng đầu tiên xuất hiện.

Virus sốt xuất huyết (DEN) bao gồm bốn týp huyết thanh khác nhau ( DEN- 1, DEN- 2 , DEN- 3 và DEN- 4) thuộc chi Flavivirus , họ Flaviviridae.

Bệnh sốt xuất huyết được chia làm 3 mức độ (Theo Tổ chức Y tế Thế giới năm 2009):

-Sốt xuất huyết Dengue.

-Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo.

-Sốt xuất huyết Dengue nặng.

Dấu hiệu dây thắt (Test du lacet) trong bệnh Sốt xuất -Phương pháp tiến hành: HATB 10 phút huyết - Đánh giá kết quả: quan sát mặt trước cánh tay và cẳng tay phần dưới dây thắt: + 5-9 nốt/1cm2: nghi ngờ / dương tính (+) + 10-19 nốt/1cm2: dương tính (++) + > 19 nốt/1cm2: dương tính (+++).

- Đặc điểm của nốt xuất huyết: thường có đường kính khoảng một vài milimet, có thể to hơn nhưng đường kính không quá 1cm, màu đỏ, phẳng với mặt da, ấn phiến kính hoặc căng da không mất và biến mất trong 2-5 ngày.

• Lâm sàng:

Sốt xuất huyết Dengue

– Biểu hiện xuất huyết có thể như nghiệm pháp dây thắt dương tính, chấm xuất huyết ở dưới da, chảy máu chân răng hoặc chảy máu cam.

– Nhức đầu, chán ăn, buồn nôn.

– Da xung huyết, phát ban.

– Đau cơ, đau khớp, nhức hai hố mắt.

• Cận lâm sàng:

– Hematocrit bình thường (không có biểu hiện cô

đặc máu) hoặc tăng.

– Số lượng tiểu cầu bình thường hoặc hơi giảm.

– Số lượng bạch cầu thường giảm.

Sốt cao đột ngột, liên tục từ 2-7 ngày và có ít nhất 2 trong các dấu hiệu sau.

– Bao gồm các triệu chứng lâm sàng của sốt xuất huyết Dengue, kèm theo các dấu hiệu cảnh báo như:

– Vật vã, lừ đừ, li bì.

– Đau bụng vùng gan hoặc ấn đau vùng gan.

– Gan to > 2 cm.

– Nôn nhiều.

– Xuất huyết niêm mạc.

– Tiểu ít.

– Xét nghiệm máu: Hematocrit tăng cao và tiểu

cầu giảm nhanh chóng.

• Nếu người bệnh có những dấu hiệu cảnh

Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo:

báo trên phải theo dõi sát mạch, huyết áp, số

lượng nước tiểu, làm xét nghiệm hematocrit,

tiểu cầu và có chỉ định truyền dịch kịp thời.

ế S t xu t huy t Dengue n ng

ườ ệ

ế ươ

ể ả

ộ ẫ

ế

ệ         Khi ng i b nh có m t trong các bi u hi n  ể ế ố ng n ng d n đ n s c gi m th   thoát huy t t ấ ố ố tích (S c s t xu t huy t Dengue):

ổ ụ

Ứ ị ở  d ch

khoang màng ph i và

b ng nhi u.

ế ặ

–  Xu t huy t n ng.

– Suy t ng.ạ

ố ố ế ấ S c s t xu t huy t Dengue

ậ • V t vã;

ứ ứ

• B t r t ho c li bì;

• L nh đ u chi, da l nh  m;

ỏ • M ch nhanh nh ,

ế

ế

• Huy t áp k t (hi u s  huy t áp t

ẹ ặ ụ

ố ệ ố i đa và t i thi u ≤ 20  ượ ặ ế t huy t áp ho c không đo đ

ế c huy t áp;

mmHg) ho c t

ể • Ti u ít.

ứ ầ ấ ­ Suy tu n hoàn c p: ngày th  3­7

ế ượ c chia ra 2

ố ố

ế

• S c s t xu t huy t Dengue: Có d u hi u suy tu n hoàn,

ặ ụ

ế

m ch nhanh nh , huy t áp k t ho c t

t, kèm theo các tri u

ặ ậ

ứ ứ

ư

ch ng nh  da l nh,  m, b t r t ho c v t vã li bì.

ố ặ

ố ố

ế

• S c s t xu t huy t Dengue n ng: S c n ng, m ch nh  khó

ế

ượ

b t, huy t áp không đo đ

c.

ố ố ứ ộ ể ề ị ị ấ       ­ S c s t xu t huy t Dengue đ m c đ  đ  đi u tr  bù d ch:

ễ ế ệ ể ­ Chú ý: Trong quá trình di n bi n, b nh có th

ể ừ ứ ộ ứ ộ ặ ẹ ậ chuy n t m c đ  nh  sang m c đ  n ng, vì v y

ể ầ ộ ượ khi thăm khám c n phân đ  lâm sàng đ  tiên l ng

ử ế ệ ạ ợ b nh và có k  ho ch x  trí thích h p.

Xuất huyết nặng

- Chảy máu cam nặng (cần nhét gạc vách mũi), rong kinh nặng, xuất huyết trong cơ và phần mềm, xuất huyết đường tiêu hóa và nội tạng, thường kèm theo tình trạng sốc nặng, giảm tiểu cầu, thiếu oxy mô và toan chuyển hóa có thể dẫn đến suy đa phủ tạng và đông máu nội mạch nặng.

- Xuất huyết nặng cũng có thể xảy ra ở người bệnh dùng các thuốc kháng viêm như acetylsalicylic acid (aspirin), ibuprofen hoặc dùng corticoid, tiền sử loét dạ dày, tá tràng, viêm gan mạn.

Suy tạng nặng

-Suy gan cấp, men gan AST, ALT ≥ 1000 U/L.

-Suy thận cấp.

-Rối loạn tri giác (Sốt xuất huyết thể não).

-Viêm cơ tim, suy tim, hoặc suy chức năng

các cơ quan khác.

Chẩn đoán căn nguyên vi rút Dengue

Xét nghiệm huyết thanh:

Xét nghiệm nhanh tìm kháng nguyên NS1 trong 5 ngày đầu của bệnh, tìm kháng thể IgM từ ngày thứ 5 trở đi.

Xét nghiệm PCR, phân lập vi rút: Lấy máu trong giai đoạn sốt (thực hiện ở các cơ sở xét nghiệm có điều kiện).

Ố Ệ 3. B NH S T RÉT

3.1. Đ i c ạ ươ  : ng

ộ ệ ế ộ

ệ ệ Vi t Nam. B nh do ký sinh trùng

ề ệ ố       S t rét là m t b nh xã h i phô bi n và quan  ở ọ tr ng  Plasmodium gây nên và do mu i Anophel đóng vai  trò trung gian truy n b nh

ệ ườ Có 4 lo i ạ Plasmodium gây b nh cho ng i.

­ Plasmodium falciparum

­ Plasmodium vivax

­ Plasmodium malaria

­ Plasmodzum ovale

Ở ệ ườ ặ ạ Plasmodium Vi t Nam th ng g p 2 lo i

falciparum và Plasmodium vivax.

ố ỳ ể ủ 3.2. Chu k  phát tri n c a ký sinh trùng s t rét

Có 2 giai đo n:ạ

ể ạ ng 3.2.1. Giai đo n phát tri n vô tính ở ườ . i

ờ ỳ Ở Th i k gan:

ườ ỗ ố ả i, truy n các m nh thoa trùng

ề ơ ể

ế ậ Khi mu i đ t ng ố ủ c a ký sinh trùng s t rét vào c  th . Các thoa trùng  ư này l u hành trong máu kho ng 30 phút r i xâm  nh p vào t ả ỡ ế  bào gan, phá v  t bào gan.

ờ ỳ ồ ầ ­ Th i k  h ng c u:

ồ bào gan các thoa trùng xâm nh p vào h ng

ể ự ưỡ  d

ậ ố ớ ng. Đ i v i  ả i phóng kh i t

ạ ỉ ầ ộ bào

ạ ồ ạ ừ ế       T  t ớ ầ c u, l n lên thành th  t ỏ ế Plasmodium falciparum, sau khi gi   ộ bào gan thì toàn b  ký sinh trùng đi vào máu. Còn 3  ậ ế  bào gan  lo i ký sinh trùng kia sau khi xâm nh p t ầ ở ạ ế ộ i t  l ch  có m t ph n vào máu, còn m t ph n  ầ . ỳ gan, t o nên chu k  ngo i h ng c u

ồ ạ ồ ầ ớ ớ ồ

ộ ố ử ậ ể

ỗ ố ế ố ầ ử ự  đ c và giao t ạ c mu i đ t và hút vào d  dày mu i

ủ ị ỡ      T i h ng c u, ký sinh trùng s t rét l n lên phá v   h ng c u, xâm nh p sang h ng c u m i. M t s  ký   cái.  sinh trùng phát tri n thành giao t ượ ỗ N u không đ ử  này b  tiêu h y. thì các giao t

ể ữ ạ 3.2.2. Giai đo n phát tri n h u tính ở mu i ỗ

đ c

ạ ớ ạ ỗ ạ ỗ ậ ế  tuy n

ọ ạ ở ỗ ố c­b t t o nên các thoa trùng. Khi mu i đ t

ế ụ ơ ể ườ ạ i vào c  th  và ti p t c

ượ ử ự       Khi đ c hút vào d  đày mu i, các giao t ứ ử  cái hòa h p v i nhau t o thành tr ng.  và giao t ứ Tr ng chui qua thành d  dày mu i t p trung  ướ n ng chu k  phát tri n i, các thoa trùng này l ỳ i. ể ở ườ  ng

ủ ể ệ ặ ố 3.3. Đ c đi m gây b nh c a ký sinh trùng s t rét

ơ ư

ể ớ ừ ầ ị

ủ ờ ữ ộ

ụ ả ủ ệ

ộ ầ ừ ạ ộ

ệ ằ ệ ố       B nh s t rét có bi u hi n b ng nh ng c n rét  ợ ồ ươ ứ ng  ng v i t ng đ t h ng c u b  phá h y.  run, t ơ ố ả Kho ng cách gi a các c n s t ph  thu c vào th i  ỳ ự gian th c hi n m t chu k  sinh s n vô tính c a KST  ở ồ ố s t rét   h ng c u và tùy thu c vào t ng lo i ký sinh  ố trùng s t rét.

ờ ơ ố Plasmodiumfalciparum 24­48 gi (gây c n s t

hàng ngày).

ờ ơ ố ậ Plasmodium vivax 48 gi (gây c n s t cách nh t).

ờ ơ ố Plasmodium malaria 72 gi (gây c n s t cách 2

ngày).

ứ ệ ố ể 3.4. Tri u ch ng lâm sàng s t rét:Có 2 th

ố ườ ư ứ ế 3.4.1. S t rét thông th ng ch a có bi n ch ng

ườ

ơ ố ỉ ố ể ầ

ớ ố ươ ầ ư ị ầ      ­ C n s t rét b  l n đ u tiên th ng ch a đi n  ấ ễ ề ụ hình ch  s t liên t c nhi u ngày, nên r t d  nh m  v i s t do th ng hàn.

ơ ố ể ườ ạ ­ C n s t đi n hình th ng qua 3 giai đo n:

ợ ạ ạ

ừ +Giai đo n rét run: da tái nh t l nh, toát mô hôi  kéo dài t 1/2 ­2 gi ờ .

ướ ả ờ +Giai đo n s t nóng: 39­40oC, m ch nhanh, khát  n ạ ố c, kéo dài kho ng vài gi .

ạ ệ ộ ả ộ t đ t ng t gi m,

ườ ệ ễ ị ồ ấ ả +Giai đo n vã m  hôi: thân nhi i b nh c m th y d  ch u. ng

ố ứ ế ườ P. ng do

3.4.2. S t rét ác tính có bi n ch ng:Th falciparum gây nên.

ấ ặ ể    ­ Th  não: hay g p nh t trong s t rét ác tính (80­ ầ ượ ấ ứ c c p c u. 95%) c n đ

ổ ậ ứ ạ ố ố

ấ ệ ấ       +D u hi u n i b t nh t là r i lo n ý th c, s t  cao 40­41oC.

ấ ứ ầ

. . . ệ       +D u hi u kinh thích màng não: nh c đ u, nôn,  ổ ứ c  c ng, kering(+), hôn mê

ừ ượ t 20­40%) nêu không đ c

ề ỷ ệ ử       +T  l ị ớ đi u tr  s m và tri vong cao (t ệ ể t đ .

ể ế ấ ố

ậ ấ ạ

­ Th  tiêu ra máu: s t rét có tán huy t c p, tiêu ra  máu, thi u máu n ng, truy tim m ch, suy th n c p,  ỷ ệ ử t ế ặ  vong cao. l t

ậ ố ả ủ ệ 3.5. H u qu  c a b nh s t rét

ế 3.5.1. Thi u máu

ế ả ề ố ượ ng và ch t l

ế ắ ố

ấ ượ ồ ng: h ng  ả  cũng gi m  ể ả ả

ư ứ ậ ậ ng t

ố ưở ầ ặ Thi u máu c  v  s  l ả ầ c u còn kho ng 3 T/l, huy t s c t xu ng 60­65 %. BC gi m, ngoài ra còn có th   nh  ộ ớ i các b  ph n khác nh : viêm th n, nh c  h đ u, chóng m t…

ổ 3.5.2. Thay đ i gan và 1ách

ộ ầ ậ ị ả ướ ưở

ạ ử ồ ườ ơ ng tr ơ P. , r i suy gan, x  gan. Th

c        Gan là b  ph n đ u tiên ch u  nh h ặ lách. Gan có th  to, đau, tăng sinh. N ng h n thì có  ng do  ho i t falcipanlm gây nên.

ườ ả ườ ạ ộ Lách th ng to ra, vì ph i tăng c ng ho t đ ng

ơ ữ ố ị ỡ ề ầ ầ ạ ồ do h ng c u b  v  nhi u, h n n a r i lo n th n kinh

ể ễ ị ậ ế ề ạ ậ v n m ch đ n lách nhi u. Lách to có th  d  b  gi p

v .ỡ

ị ố ề 3.6. Đi u tr  s t rét:

ắ ơ ố 3.6.l. C t c n s t

ố ­ Quinin u ng 0,5 g x 3 viên/ngày x 5 ngày.

ế ợ ố ­ Nivaquin u ng 0.25 g đ n 3g/đ t.

­ Arthemisinin 2.5 g­3 g/đ t.ợ

ị ự ề ố 3.6.2. Đi u tr  d  phòng ch ng tái phát

ầ ­ Nivaquin 0.25 g x 2 viên/tu n x 3 tháng.

ề ị ố 3.6.3. Đi u tr  s t rét ác tính

ề ạ ớ ố

ế ợ ờ ố ỉ ệ ề ớ ­ Quinin 0,5g x 1­2  ng truy n tĩnh m ch v i  ổ ấ NaCl 0,9% k t h p tiêm b p sâu 3­4  ng/ngày, t ng  li u 2g/24 gi i khi b nh nhân t nh. cho t

ớ ộ

ề ạ ợ ế ạ ế ợ     ­ Truy n huy t thanh các lo i k t h p v i thu c  ầ ố ợ ứ tr  tim m ch, tr  s c, thu c an th n

ố ệ 3.7. Phòng b nh s t rét

ệ ườ ụ ậ ố ng s ng, phát quang b i r m,

ơ ố ­ V  sinh môi tr kh i thông c ng rãnh.

ấ ố ệ ỗ ố t mu i và ch ng mu i đ t: phun hóa ch t và

ỗ    ­ Di ớ ẩ t m màn v i permethrin.

ố ố ướ ố ­ U ng thu c phòng tr c khi vào vùng có s t rét

ế ầ ộ ố ỏ cho đ n khi ra kh i vùng s t rét m t tu n.