Bệnh Lao và HIV
HAIVN
ươ
ng trình AIDS c a
ạ
Ch ạ ọ
Đ i h c Y Harvard t
i Vi
ủ ệ t Nam
1
Mục tiêu học tập
ẽ
ọ ượ ầ
ả ủ
ễ
ọ
ồ
i thích đ
ế K t thúc bài này, h c viên s có kh năng: Gi
c t m quan tr ng c a đ ng nhi m
ủ
ệ
ệ
ể
ở
ả lao/HIV ả ượ c bi u hi n lâm sàng c a b nh lao đ ễ i nhi m HIV
Mô t ườ ng
ả
ữ
ặ
ị ồ ề ố ng lao kháng thu c ườ ng g p gi a ng tác th
Nêu khái quát các phác đ đi u tr lao c hi n t i thích đ Gi c các t Trình bày đ ố ố
ệ ượ ượ ươ ượ thu c ARV và thu c lao
2
Dịch tễ học bệnh lao (1)
Vi
ế ứ t Nam x p th 12 trên th gi ế ớ ề ỉ ệ i v t l
T l
ệ lao m iớ ỉ ệ ớ ể ầ m i m c trong qu n th là
3
ắ 180/100.000
WHO 2010
Dịch tễ học bệnh lao (2) Global TB Control.
Vi
tNamệ
c tính các ca Lao
ớ ấ ả
ạ
t c các d ng)
Ướ m i (t trên 100 000 dân
ướ
Không
c tính
4
Ước tính tỉ lệ mới mắc lao, theo quốc gia, 2009
Global TB Control. WHO 2010
Dịch tễ học Lao/ HIV
Việt Nam
ỉ ệ ệ
hi n m c
t
ắ T l HIV trong các ớ ấ ca Lao m i, t ổ ả ứ c l a tu i (%)
ướ
Không
c tính
5
Ước tính tỉ lệ hiện mắc HIV trong các trường hợp Lao mới, 2009
Tương tác lao/HIV (1)
ặ
Lao là NTCH hay g p nh t
c đang
các n ử
ướ vong hàng
ấ ở ể phát tri n và là nguyên nhân t ầ ở ệ b nh nhân HIV đ u ễ Nhi m lao:
ủ
ể
ố
• Làm tăng t c đ ti n tri n c a HIV vì làm gia
ộ ế ủ
ễ
ả
tăng s nhân lên c a virus ạ ọ
ơ
• Làm tr m tr ng h n tình tr ng suy gi m mi n
ự ầ ở ệ b nh nhân HIV
ị d ch
ở ệ
HIV làm tăng t l
ỉ ệ ử t
vong
b nh nhân lao
6
Tương tác lao/HIV (2)
ế
H u h t các
ầ ườ
ả
ể ừ
HIV làm tăng đáng k ể kh năng chuy n t ề lao ti m tàng sang lao ạ ộ ho t đ ng
ễ
Tình tr ngạ
HIV âm tính
ơ Nguy c nhi m lao ạ ộ ho t đ ng ờ ơ 10% nguy c trong đ i
ễ
ợ ng h p lao là tr ạ ủ ự do s tái ho t c a ề ễ nhi m lao ti m tàng ướ Ở ệ Vi c t Nam, tính 5060% dân ề ố s nhi m lao ti m tàng
ơ ỗ
1% nguy c m i năm
HIV âm tính có TCMT ễ
ơ ỗ
Nhi m HIV
10% nguy c m i năm 7
Biểu hiện lâm sàng của bệnh lao ở người nhiễm HIV
8
Ảnh hưởng của HIV lên bệnh lao
HIV làm nặng thêm dấu hiệu và triệu chứng của bệnh lao, như trình bày trong bảng sau
ấ
ứ
ệ
HIV (+) 97%
HIV () 81%
ệ Tri u ch ng/d u hi u Khó thở S tố
79%
62%
ồ Vã m hôi
83%
64%
ụ
89%
83%
23%
4%
S t cân Tiêu ch yả Gan to
41%
21%
Lách to
40%
15%
ạ
H ch to
35%
13%
9
Nguồn: Chest 1994;106:1471-6
Biểu hiện lâm sàng và CD4 (1)
ươ
ễ
ả
ộ
ị
T
ng quan gi a m c đ suy gi m mi n d ch do HIV và
Correlation Between Extent of HIV-Induced Immuno- Suppression and Clinical Manifestation of Tuberculosis
ủ
ể
3
ữ ứ ệ bi u hi n lâm sàng c a Lao Pulmonary tuberculosis Lao ph iổ
500
3
/ t
400
ạ
Lymphatic, serous tuberculosis ạ ế Lao b ch huy t, thanh m c
300
Tuberculous meningitis Lao màng não
l
Disseminated tuberculosis Lao lan t aỏ
200
100
m m m / 4 m D C n o u à o b c ế l t l e g c n 4 ợ ư D C ố s n a ị v i d g e n M u r T
0
ờ
ễ Th i gian nhi m HIV Duration of HIV infection
De Cock KM, et al. J Am Med Assoc 1992;268:1581-7
10
Biểu hiện lâm sàng và CD4 (2)
Các dấu hiệu và triệu chứng của Lao phổi
• Biểu hiện “Điển hình”:
CD4 > 500
• Sốt • Ho • Sụt cân • Đờm có máu
CD4 < 200
• Biểu hiện “Không điển hình”: • Sốt không rõ nguyên nhân • Sụt cân • Ho ít
• Lao ngoài phổi hay gặp hơn • Bệnh phẩm đờm thường âm tính
11
X-quang phổi điển hình
Giai đoạn đầu của nhiễm HIV (CD4 > 500): (cid:0) Thâm nhiễm chủ yếu ở các thùy phổi trên (cid:0) Xuất hiện hang ở phổi (cid:0) Tràn dịch màng phổi
12
X-quang phổi không điển hình
ễ
ế
ạ
Giai đo n nhi m HIV ti n
ể
tri n (CD4 < 200):
ở
ổ ph i ữ thùy gi a
ị
ổ ạ
ấ
Không có hang ễ ở Thâm nhi m iướ và thùy d ố ễ Thâm nhi m n t ể Có th tràn d ch màng ph i và màng ngoài tim H ch to trung th t không ễ
ổ
Phim ph i bình th
ườ
ổ có thâm nhi m ph i ườ ng ợ ng h p
trong 10 % tr
13
X quang phổi – Lao kê (lan tỏa)
14
Lao ngoài phổi (1)
Lao ngoài ph i x y ra khi vi khu n lan ra
ẩ
ườ
ị
ễ i có h mi n d ch suy
ườ ễ i nhi m HIV
ặ
ờ
ồ
ng ườ • Có th x y ra đ ng th i ho c không đ ng
ờ ớ
ệ
15
ổ ả ổ bên ngoài ph i và gây b nh • Th ở ệ ả ng x y ra ư ụ ế y u, ví d nh ng ồ ể ả ổ th i v i Lao ph i
Lao ngoài phổi (2)
ả
ấ
ặ
ặ ấ Hay x y ra nh t khi CD4 < 100 ư Bi u hi n hay g p nh t nh :
ấ ệ ạ ổ ụ b ng và lao h ch (r t hay g p)
16
ể • Lao • Lao màng não (510%), có c laoủ • Lao màng ngoài tim • Tràn d ch màng ph i ổ ị • Lao da • Lao th nậ
Lao ngoài phổi (3)
17
Lao ngoài phổi (4)
18
Phiến đồ đờm và tình trạng HIV (1)
ẩ ằ ộ
Phiến đồ đờm là xét nghiệm chẩn đoán
ự ể ờ ẫ Ch n đoán Lao b ng nhu m soi các m u ẩ đ m đ tìm tr c khu n kháng toan (AFB)
lao nhanh và ít tốn kém nhất
Đ nh y c a phi n đ đ m tìm
ộ ạ ủ ồ ờ ế
19
lao phụ thuộc vào nhiều yếu tố bao gồm cả tình trạng HIV
Phiến đồ đờm và tình trạng HIV (2)
20
Tubercle Lung Dis 1993;75:191-4
Đồng nhiễm Lao/HIV Những điểm thực hành lâm sàng chính
ổ ặ ể
Ít g p lao ph i “đi n hình” Lao ph i “không đi n hình”, phi n đ đ m
ổ
ướ
ủ
ệ
ẫ
ổ
ự
ề
ệ
ờ
ế ể ặ âm tính và lao ngoài ph i hay g p h n • H ng d n c a TCYTTG và BYT Vi ị
21
ồ ờ ơ t Nam ờ cho phép đi u tr lao d a trên nghi ng lâm ươ ng sàng mà không có xét nghi m đ m d tính
BYT và TCYTTG khuyến cáo: “ĐIỀU TRỊ THỬ KHÁNG SINH”
ỉ ị ợ
Khi có ch đ nh, dùng 1 đ t kháng sinh ể ắ
ổ ộ
ổ
ả ộ ồ
Trong tr
ườ
ph r ng bao vây các nguyên nhân đi n ể hình/không đi n hình gây viêm ph i m c ph i c ng đ ng ợ ể ng h p này, tránh ệ
22
ứ ẩ fluoroquinolon đ phòng vi c trì hoãn quá m c ch n đoán lao
Những phác đồ điều trị lao cho người nhiễm HIV
23
Bệnh lao: Phác đồ điều trị quốc gia (1)
ng
Thu cố Isoniazid (H)
ề ượ Li u l 5 mg/kg/ngày
Rifampin (R)
10 mg/kg/ngày
Pyrazinamide (Z)
2030 mg/kg/ngày
Streptomycin (S)
15 mg/kg/ngày
Ethambutol (E)
1525 mg/kg/ngày
24
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS. Bộ Y Tế, 2009.
Bệnh lao: Phác đồ điều trị quốc gia (2)
ẩ ợ ữ ớ ng h p lao m i ch n đoán,
Cho nh ng tr ồ ậ
ườ phác đ b c 1: 2 S(E)HRZ / 6 HE 2 S(E)RHZ / 4 RH*
ự ế *Ch dùng khi vi c giám sát tr c ti p đ
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS. Bộ Y Tế 2009.
25
ệ ụ ỉ ự ệ ạ ượ c th c hi n liên t c trong giai đo n duy trì
Bệnh lao: Phác đồ tái trị quốc gia (3)
ấ ạ
ồ Đ i v i lao tái phát và th t b i Phác đ ồ ậ
SAU ĐÓ
• 1 HRZE cho 1 tháng: 4 thu cố
SAU ĐÓ
ố
ố
• 5 H3R3E3 cho 5 tháng: 3 thu c u ng 3
ầ ầ l n/tu n ờ ổ
T ng th i gian: 8 tháng
ộ ế
ướ
ề
ẫ
ẩ
ị
ệ
H ng d n chu n đoán và đi u tr HIV/AIDS. B y t
, Vi
t nam. 2009. 26
ố ớ ậ b c 1, có Phác đ b c 2: • 2 SHRZE cho 2 tháng: 5 thu cố
Điều trị lao: Các tình huống đặc biệt
ố ớ
ụ ữ
M t vài tình hu ng đ c
Đ i v i ph n mang
ị ạ
ễ
thai: tránh streptomycin – có th ể ế gây đi c vĩnh vi n cho trẻ • Dùng ethambutol thay
thế
ộ ố ứ
ế
ầ
ặ ố ộ ộ ệ ệ ầ bi t c n m t li u trình ơ ề đi u tr m nh h n, bao g m:ồ • Lao kê • Lao màng ngoài tim • Lao màng não • Lao c t s ng có các bi n ch ng th n kinh
27
Hoạt động nhóm nhỏ: Bài tập tình huống 1
28
Lao kháng thuốc (1) Lao kháng thuốc là lao mà các thuốc chống lao có rất ít hoặc không có hiệu quả chống lại căn nguyên gây bệnh lao
Ý nghĩa
Lo iạ
ố
ố
ớ
ỉ
Ch kháng v i 1 thu c ch ng Lao
ơ
Đ n kháng
ư
ề
ơ
ố
Đa kháng (PDR)
ố Kháng nhi u h n 1 thu c ch ng Lao, nh ng ồ không bao g m INH và RIF
ạ
ố
ố
ấ ả
ệ
Kháng ít nh t INH và RIF, 2 lo i thu c ch ng ấ Lao hi u qu nh t
Kháng đa thu c ố (MDR)
ộ
ớ ấ ớ
ấ
Siêu kháng (XDR)
ố
MDR và thêm kháng v i b t kì m t fluoroquinolone nào và v i ít nh t 1 trong 3 ặ ậ thu c tiêm b c 2: amikacin, kanamycin, ho c capreomycin
29
Lao kháng thuốc (2)
ồ
ị ầ
ố ủ ủ ố
ồ ề ạ ấ ượ
ị
ả ừ ủ ế
Quy HT, Buu TN et al Int J Tuberc Lung Dis 2006;10(2):160-166.
30
Các nguyên nhân lao kháng thu c g m: Phác đ đi u tr không đ y đ ị ề Gián đo n đi u tr do không đ thu c ố ng thu c không t Ch t l Không hoàn toàn tuân th đi u tr ữ K t qu t ơ ẩ ộ nh ng đ t bi n t ễ ố t ủ ề ế ự ớ phát c a vi ố khu n lao ph i nhi m v i thu c
Lao kháng đa thuốc (MDR) ở Việt Nam
ớ
ị
ố ượ c báo cáo ợ ng h p đ
ườ c tính: ợ ợ ợ
Trong s các tr ướ năm 2008, • 2,7% tr ườ ng h p lao m i có MDR • 19% tr ườ ng h p lao tái tr có MDR ố ườ ng h p MDR trong s các 3500 tr ợ ườ tr 2009
Kiểm soát Lao toàn cầu. TCYT TG 2010
31
ổ ượ ng h p lao ph i đ c báo cáo năm
Tương tác thuốc lao và ARV (1)
• Rifampicin làm giảm nồng độ của
một số thuốc ARV:
ARV
Hiệu quả
Điều trị/Giải pháp
Chuyển sang EFV, nếu sẵn có
NVP
37%
(NVP cũng được, nếu cần*)
EFV
25%
EFV vẫn có hiệu quả
80-90%
Không dùng PI với RIF: Chuyển đến trung tâm điều trị chuyên khoa
PI (LPV/r, IDV)
32
Tương tác thuốc Lao và ARV (2)
Chú ý độc tính đan xen của thuốc lao và ARV
Thuốc lao
ARV
Độc tính
INH
d4T
Bệnh lý thần kinh ngoại biên: phòng ngừa bằng pyridoxine (B6) 25-50 mg/ngày
NVP, EFV
Độc gan
INH, RIF, PZA
33
Nghiên cứu trường hợp 2 (1)
ễ
ế
ổ
ổ BN 26 tu i nhi m HIV có CD4= 15, ớ ố đ n khám v i s t kéo dài và suy mòn XQuang ph i bên
ờ
B n nghi ng lao ờ
ph iả ạ ư nh ng AFB/BK đ m âm tính
34
Nghiên cứu trường hợp 2 (2)
ổ
ấ
X quang ph i cho th y gì? ể ế Làm th nào đ lý ế ả i k t qu phi n gi đ đ m âm tính? ị ệ Đi u tr b nh nhân
ả ế ồ ờ ề ư ế
nh th nào?
35
Những điểm chính
ồ ễ ổ ế ở ườ i ng
Đ ng nhi m lao/HIV ph bi n i Vi
ệ ạ nhi m HIV t
ơ ắ ễ ễ ạ t Nam Nhi m HIV làm tăng nguy c m c lao ho t
đ ng lên trên 100 l n
ộ ể ủ ệ ế ổ ầ Bi u hi n lâm sàng c a b nh lao bi n đ i
ệ ố ượ theo s l
ườ ị i
36
ng CD4 ồ ề Các phác đ đi u tr lao cho ng ư ễ ễ nhi m/không nhi m HIV là nh nhau
Cảm ơn!
37
Câu h i?ỏ