intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bệnh lý u tuỵ - TS. Nguyễn Phước Bảo Quân

Chia sẻ: Hieu Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:71

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các nội dung kiến thức của bài giảng phân loại GPB u tụy, đặc điểm hình ảnh S.A của ung thư tụy ngoại tiết, đặc điểm hình ảnh S.A của ụ tụy dạng nang, các loại u tuyến tuỵ, phân loại u tuỵ nội tiết... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bệnh lý u tuỵ - TS. Nguyễn Phước Bảo Quân

  1. BỆNH LÝ U TUỴ TS. NGUYỄN PHƯỚC BẢO QUÂN BSCK1. NGUYỄN VĂN TIẾN ĐỨC
  2. MỤC TIÊU • Biết được phân loại GPB u tụy • Nắm được đặc điểm hình ảnh S.A của ung thư tụy ngoại tiết • Nắm được đặc điểm hình ảnh S.A của ụ tụy dạng nang
  3. CÁC LOẠI U TUYẾN TUỴ 1. U TỤY NGỌAI TIẾT 2. U TỤY NỘI TIẾT . 3. LYMPHOMA TỤY. 4. UNG THƯ LIÊN KẾT 5. UNG THƯ THỨ PHÁT
  4. PHÂN LOẠI U TUỴ NGOẠI TIẾT +U thuộc ống tuyến: .U lành tính trong ống tuyến .U dạng nang trong ống tuyến .UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN +U thuộc nang tuyến . .Ung thư biểu mô tuyến của nang tuyến .Ung thư biểu mô tuyến dạng nang của nang tuyến +U không rõ nguồn gốc .U tế bào nhú .U nguyên bào tụy .U tế bào bé
  5. PHÂN LOẠI U TUỴ NỘI TIẾT Hiếm gặp . Chiếm tỷ lệ: 10-15% , trong đó 5-8% là ác tính Hai lọai : + họat tính chức năng + không có họat tính
  6. U TUỴ DẠNG NANG • U tuỵ dang nang lớn • U tuỵ dạng nang nhỏ
  7. UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN(ADENOCARCINOMA)
  8. ĐẠI CƯƠNG • Đứng thứ 2 trong các nguyên nhân gây tử vong của ung thư đường tiêu hoá, sau ung thư đại trực tràng • Đứng hàng thứ 4 gây tử vong trong các loại carcinom • Gặp ở nam hơn ở nữ (1,5/1) thường ở tuổi trung niên, hiếm gặp ở < 45 tuổi • Yếu tố nguy cơ: tiểu đường, thuốc lá, rượu, viêm tuỵ,ts gia đình • Gen oncogenes
  9. TẦN SUẤT
  10. MÔ BỆNH HỌC
  11. LÂM SÀNG • Đau bụng trên có thể lan tới lưng. • Vàng da và lòng trắng mắt. • Chán ăn. • Giảm trọng lượng.
  12. PHÂN ĐỘ THEO TMN • Tx: Bướu nguyên phát không đánh giá được • T0: Không có bằng chứng bướu nguyên phát • T1: Bướu giới hạn ở tụy đường kính lớn nhất £ 2cm • T2: Bướu giới hạn ở tụy đường kính lớn nhất > 2cm • T3 : Bướu xâm lấn ra khỏi tụy nhưng không xâm lấn động mạch thân tạng hay động mạch mạc treo tràng trên • T4 : Bướu xâm lấn động mạch thân tạng hay động mạch mạc treo tràng trên • Hạch vùng • Nx: Hạch vùng không đánh giá được • N0: Không di căn hạch vùng • N1: Di căn hạch vùng • M: Di căn xa • Mx : Di căn xa không đánh giá được • M0 : Không di căn xa • M1: Có di căn xa
  13. PHÂN LOẠI THEO GIAI ĐOẠN • IA T1, N0, M0 • IB T2, N0, M0 • IIA T3, N0, M0 • IIB T1-3, N1, M0 • III T4 bất kỳ, NM0 • IV T, N bất kỳ, M1
  14. PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN Độ nhạy của một số phương tiện +Siêu âm : 60-80% +CT : 85% +ERCP : 98% +Siêu âm nội soi Vai trò của CĐHẢ : +Chẩn đoán sớm nhất có thể được +Đánh giá sự lan tràn của K +Truy tìm di căn (hạch, gan )
  15. VAI TRÒ CĐHA Đánh giá các biểu hiện: 1. Các dấu hiệu trực tiếp 2. Các dấu hiệu gián tiếp Đánh giá sự lan tràn của u Truy tìm di căn xa .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2