Ệ Ệ
Ộ Ộ Ệ Ệ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
Ổ Ắ Ổ Ắ B NH PH I T C B NH PH I T C Ạ Ẽ Ạ Ẽ NGH N M N TÍNH NGH N M N TÍNH Ở Ấ HÔ H P – TH Ở Ấ A.A. HÔ H P – TH Ấ B MÁY HÔ H P Ấ B.B. B MÁY HÔ H P Ổ Ắ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ổ Ắ C.C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) (BPTNMT)
Ở Ấ Ở Ấ A.A. HÔ H P – TH HÔ H P – TH
ổ ự ( Breathing ) : là s trao đ i không khí : là s trao đ i không khí ổ ự ườ ườ
ng ; hít vào (hít ng ; hít vào (hít ư ư
ổ ổ
ổ ổ
ượ ượ
ể ể
ThởThở ( Breathing ) ữ ơ ể ớ gi a c th v i môi tr ữ ơ ể ớ gi a c th v i môi tr ở ] vào ph i), th ra(đ a không khí [Oxy, O22 ] vào ph i), th ra(đ a ở không khí [Oxy, O ể ỏ thán khí [Carbonic, CO22] ra kh i ph i),có th ] ra kh i ph i),có th ỏ ể thán khí [Carbonic, CO ki m soát đ ki m soát đ
c c
Ở Ấ Ở Ấ A.A. HÔ H P – TH HÔ H P – TH
Hô h pấHô h pấ ( Respiration):
t 22 t
ừ ổ ph i vào máu, ừ ổ ph i vào máu, ể ể ượ ượ c. c.
ượ ượ ế ế và l y COấvà l y COấ ể ể chuy n Oể ( Respiration): chuy n Oể ỏ ơ ể ra kh i c th , không ki m soát đ ỏ ơ ể 22 ra kh i c th , không ki m soát đ ầ ng, c n thi ầ ng, c n thi t cho t cho
22
ơ ể ơ ể bào trong c th , CO bào trong c th , CO
ự ẩ O2 chuy n th c ph m ra năng l O2 chuy n th c ph m ra năng l ự ẩ ủ ơ ể ạ ộ ho t đ ng c a c th . ủ ơ ể ạ ộ ho t đ ng c a c th . ế ể sinh ra do chuy n hóa t CO CO22 sinh ra do chuy n hóa t ế ể ơ ể ố ụ t cho c th . ơ ể ố ụ t cho c th . không t không t tích t tích t
Ở Ấ Ở Ấ A.A. HÔ H P – TH HÔ H P – TH
ầ ầ
ị ị
ứ ộ ứ ộ
ậ ậ
ở ồ ở ồ ớ ớ
→ ậ → ậ ở ể ả ở ể ả ườ ườ th u o i, kéo dài th th u o i, kéo dài th n n
ở ị ở ị Nh p th : Nh p th : ở 1 phút th 15 l n 1 phút th 15 l n ở ạ ở Nh p th nhanh hay ch m tùy m c đ ho t Nh p th nhanh hay ch m tùy m c đ ho t ạ ở ả ộ đ ng và c m xúc . ả ộ đ ng và c m xúc . ậ ở ứ Hân hoan, h n h , t c gi n th d n d p ở ứ ậ o Hân hoan, h n h , t c gi n th d n d p → ả ồ ầ → Bu n r u,chán n n ả ồ ầ o Bu n r u,chán n n t ượ t ượth th
Ộ Ộ
Ấ Ấ
B. B MÁY HÔ H P B. B MÁY HÔ H P
Ộ Ộ
Ấ Ấ
B. B MÁY HÔ H P B. B MÁY HÔ H P
ệ ệ
ả ả
ế ế
ổ ổ
ấ Hô h p trên ấHô h p trên : khoang mũi, khoang mi ng, : khoang mũi, khoang mi ng, ả ắ ọ ầ h u h ng, n p thanh qu n ả ắ ọ ầ h u h ng, n p thanh qu n ế ấ ướ : thanh qu n, khí qu n, ph ả Hô h p d i Hô h p d : thanh qu n, khí qu n, ph ấ ướ ế ả i ả ể ả qu n , các ti u ph qu n , ph i . ả ể ả qu n , các ti u ph qu n , ph i .
Ộ Ộ
Ấ Ấ
B. B MÁY HÔ H P B. B MÁY HÔ H P ộ ộ
ơ ơ
ố ố
ổ ổ
ự ự i đa không i đa không
ổ ổ
ở ở
ắ ắ ụ ộ ụ ộ
ở ở
ự ẹ ự ẹ
ồ ồ
ở Th có 3 đ ng tác: ở Th có 3 đ ng tác: ắ ủ ộ Hít vào: ch đ ng, ng n dài tùy ý, các c liên ủ ộ ắ 1.1. Hít vào: ch đ ng, ng n dài tùy ý, các c liên ồ ạ ơ ườ n dãn ra, c hoành h xu ng , l ng ng c s ồ ạ ơ ườ n dãn ra, c hoành h xu ng , l ng ng c s ể ứ ố ộ r ng, ph i tăng dung tích đ ch a t ể ứ ố ộ r ng, ph i tăng dung tích đ ch a t khí . khí . ể Nín th ng n đ trao đ i không khí. ể 2.2. Nín th ng n đ trao đ i không khí. ơ ả Th ra: th đ ng, th i thán khí ra ngoài .C ơ ả 3.3. Th ra: th đ ng, th i thán khí ra ngoài .C hoành nâng lên, l ng ng c h p, không khí thoát hoành nâng lên, l ng ng c h p, không khí thoát ra ngoài ra ngoài
Ộ Ộ
Ấ Ấ
B. B MÁY HÔ H P B. B MÁY HÔ H P
ạ ộ ạ ộ ư ế ư ế Ph i ho t đ ng nh th Ph i ho t đ ng nh th
ng, khi hít vào ng, khi hít vào ừ mũi, mi ng ừ mũi, mi ng
ạ ạ
ổ Trao đ i khí t ổ Trao đ i khí t
ế i ph nang ế i ph nang
ế ế
ồ ồ
ả ả
ơ ể ơ ể ổ ổ nào ? nào ? ườ Bình th ườ o Bình th ệ không khí t ệ không khí t túi khí nh ỏ ẫ ườ túi khí nh ỏ ng d n khí đ ẫ ườ ng d n khí đ ế ọ ổ ấ ủ nh t c a ph i, g i là ph ọ ấ ủ ế ổ nh t c a ph i, g i là ph nang. nang. ữ mà ta Trong nh ng túi khí, O ữ 22 mà ta o Trong nh ng túi khí, O hít vào đi ngang qua thành c a ủ hít vào đi ngang qua thành c a ủ ể ph nang đ vào dòng máu và ể ph nang đ vào dòng máu và ượ ạ ề đi theo chi u ng COCO22 đi theo chi u ng i , c l ề ượ ạ i , c l ế ở ạ ỏ i ph ra kh i dòng máu, tr l ở ạ ế ỏ i ph ra kh i dòng máu, tr l ở ả ừ ằ nang và r i th i tr b ng th ả ừ ằ ở nang và r i th i tr b ng th ủ ự ẩ ra, CO22 là s n ph m c a s là s n ph m c a s ủ ự ẩ ra, CO ể chuy n hóa trong c th và ể chuy n hóa trong c th và
ả ượ ề ả ặ ph i đ c th i ra đ u đ n. ả ượ ề ả ặ ph i đ c th i ra đ u đ n.
Ệ Ệ
Ạ Ạ
Ổ Ắ Ổ Ắ
C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH
ệ ệ
ấ ấ
ưở ưở ả ả ng ng
ườ ng hô h p. ườ ng hô h p. ặ ở Vi ặ ở Vi i trên th gi i trên th gi ứ ứ ứ ứ ệ t Nam, nh h ệ t Nam, nh h ế ớ i. ế ớ i. ế vong đ ng hàng th 4 trên th ế vong đ ng hàng th 4 trên th
ớ ớ
ệ ệ ế ế
ỗ ỗ
ườ ườ ệ ệ ơ ơ
Ẽ Ẽ (BPTNMT) (BPTNMT) COPD (Chronic Obstructive Pulmonary Disease) COPD (Chronic Obstructive Pulmonary Disease) BPTNMT là b nh gì ? 1.1. BPTNMT là b nh gì ? ộ ệ ố ệ B nh thu c h th ng đ B nh thu c h th ng đ ộ ệ ố ệ ườ ổ ệ B nh ph i th B nh ph i th ng g p ệ ườ ổ ng g p ườ ệ ằ ế đ n h ng tri u ng ườ ệ ằ ế đ n h ng tri u ng ử Nguyên nhân gây t Nguyên nhân gây t ử ứ ự ứ i và d đoán đ ng hàng th 3 vào năm 2020, gi ứ ự ứ gi i và d đoán đ ng hàng th 3 vào năm 2020, ụ ộ sau b nh tim thi u máu c c b và tai bi n m ch ụ ộ sau b nh tim thi u máu c c b và tai bi n m ch ạ ệ máu não. M i năm, căn b nh này đã c ạ ệ máu não. M i năm, căn b nh này đã c ố s ng h n 3 tri u ng ố s ng h n 3 tri u ng
ạ ế ạ ế ướ p đi m ng ướ p đi m ng ế ớ i . ế ớ i . i trên toàn th gi i trên toàn th gi
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ặ ặ
ệ ệ
ể ự ng g p, có th d ể ự ng g p, có th d
ề ề ằ ằ ế ế
ế ợ ế ợ
ầ ầ
ộ ạ ứ ộ ạ ứ ế ế
ổ ớ ổ ớ ố ố
ễ ễ
ườ ườ
ệ ệ
ườ BPTNMT là b nh th BPTNMT là b nh th ườ ị ượ c phòng và đi u tr đ ị ượ c phòng và đi u tr đ ẳ ồ ẽ ắ ệ ể Bi u hi n b ng t c ngh n lu n khí dai d ng Bi u hi n b ng t c ngh n lu n khí dai d ng ẳ ồ ẽ ắ ệ ể ớ ầ ặ ể ườ ng ti n tri n n ng d n, k t h p v i và th ớ ầ ặ ể ườ ng ti n tri n n ng d n, k t h p v i và th ở ạ ườ ạ ứ ng th và i đ tăng đáp ng viêm m n tính t ở ạ ườ ạ ứ i đ ng th và tăng đáp ng viêm m n tính t ạ ph i v i các h t và khí đ c h i đ ng đ u là ạ ph i v i các h t và khí đ c h i đ ng đ u là ế ế hút thu c lá, k ti p là ti p xúc ô nhi m môi ế ế hút thu c lá, k ti p là ti p xúc ô nhi m môi ơ tr ơ tr
ng trong nhà và n i làm vi c. ng trong nhà và n i làm vi c.
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ố ố ơ ơ ầ ầ ế ố ế ố : y u t : y u t
ờ ờ
ườ ườ
ứ ứ
ả ả
ệ ệ
ễ ễ
ố ộ ố ộ ợ ấ ợ ấ ố ố
ứ ứ
ị ị
ợ ợ ệ ệ ệ ệ
ố ố
ơ ơ
ề ề
ẫ ẫ
ố ố
ấ ả Hút thu c lá không ph i là nguy c duy nh t Hút thu c lá không ph i là nguy c duy nh t ả ấ ệ gây BPTNMT, nhi u b nh nhân không hút ệ gây BPTNMT, nhi u b nh nhân không hút thu c lá v n b BPTNMT . thu c lá v n b BPTNMT .
ị ị
Hút thu c láố Hút thu c láố nguy c hàng đ u, hút thu c nguy c hàng đ u, hút thu c ế ủ ầ lá trong th i gian lâu dài là nguyên nhân c a h u h t ế ủ ầ lá trong th i gian lâu dài là nguyên nhân c a h u h t ố ườ i hút thu c ng h p BPTNMT. 2025% ng các tr ố ườ ng h p BPTNMT. 2025% ng i hút thu c các tr ươ ứ ấ ẽ ng lá s xu t hi n tri u ch ng BPTNMT trong t ươ ứ ấ ẽ lá s xu t hi n tri u ch ng BPTNMT trong t ng lai . lai . ổ Tăng nhanh t c đ suy gi m ch c năng ph i ổ o Tăng nhanh t c đ suy gi m ch c năng ph i B nh d vào đ t c p o B nh d vào đ t c p ề ớ Đáp ng v i thu c đi u tr kém ề ớ o Đáp ng v i thu c đi u tr kém
Ẽ Ẽ
Ệ Ệ
Ạ Ạ
Ổ Ắ Ổ Ắ
ễ ễ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT) ấ ấ
ượ ượ
ơ ơ ụ ữ ụ ữ ặ ặ ư ư ố ố ố ố
ế ế
ớ ớ ủ ằ Ô nhi m không khí trong nhà : đun n u b ng c i, Ô nhi m không khí trong nhà : đun n u b ng c i, ủ ằ ế ố ấ ố c xem là y u t than và các ch t đ t sinh khói đ ế ố ấ ố c xem là y u t than và các ch t đ t sinh khói đ ệ ở ữ ọ n . t nguy c quan tr ng gây BPTNMT, đ c bi ệ ở ữ ọ n . t nguy c quan tr ng gây BPTNMT, đ c bi ỉ ệ Ph n Trung Qu c hút thu c lá ít nh ng t l ỉ ệ Ph n Trung Qu c hút thu c lá ít nh ng t l ể ơ ả i, có th do ti p BPTNMT khá cao, h n c nam gi ơ ả ể i, có th do ti p BPTNMT khá cao, h n c nam gi ề ế ừ xúc v i khói trong nhà t ề ế ừ xúc v i khói trong nhà t ớ ớ đun b p quá nhi u. đun b p quá nhi u.
ơ ữ ơ ụ ng làm vi c : b i vô c , h u c , ơ ữ ơ ụ ng làm vi c : b i vô c , h u c , ế ệ ừ ả s n xu t công nghi p chi m 10 ế ệ ừ ả s n xu t công nghi p chi m 10
ứ ứ
ườ ễ ệ Ô nhi m môi tr Ô nhi m môi tr ườ ễ ệ ấ ấ hóa ch t và khói t ấ ấ hóa ch t và khói t ệ 20% nguyên nhân gây tri u ch ng lâm sàng trong ệ 20% nguyên nhân gây tri u ch ng lâm sàng trong BPTNMT BPTNMT
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ủ ủ
ơ ơ
ẫ ẫ
ườ ườ
ở ở ễ ị ễ ị
ị Khi b BPTNMT, thành c a các Khi b BPTNMT, thành c a các ị ị ẫ ườ ng d n khí b dày lên , phù đ ườ ẫ ị đ ng d n khí b dày lên , phù ấ ế ề t ch t nhày, c bao n , tăng ti ấ ế ề t ch t nhày, c bao n , tăng ti ắ ẫ ườ ng d n khí co th t quanh đ ắ ườ ẫ quanh đ ng d n khí co th t ẹ ạ ườ i, ng d n khí h p l làm đ ẹ ạ ườ i, ng d n khí h p l làm đ ổ không khí khó đi vào ph i, các ổ không khí khó đi vào ph i, các ủ tăng tình ị ế tăng tình ph nang b phá h y ủ ế ị ph nang b phá h y ả ả ạ ứ khí và gi m kh năng tr ng ả ả ạ ứ khí và gi m kh năng tr ng ổ ổ ng ph i, các đ trao đ i khí ổ ổ trao đ i khí ng ph i, các đ ễ ẫ d n khí d b nhi m trùng vì ễ ẫ d n khí d b nhi m trùng vì ế ạ ườ ệ i b nh khó kh c ra h t ng ế ạ ườ ệ i b nh khó kh c ra h t ng ấ ượ c các ch t nhày . đ ấ ượ c các ch t nhày . đ
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ầ ầ
ặ ặ
ệ ệ
ờ ờ
ấ ấ
ữ ữ
ấ ấ
ắ ắ
ệ ệ
ồ ồ
ươ ươ
ạ ạ
ườ ng trên toàn thân là lí ườ ng trên toàn thân là lí ườ ồ i i thích các b nh đ ng m c trên ng ườ ồ i thích các b nh đ ng m c trên ng i ơ ệ t, teo c , b nh lý ơ ệ t, teo c , b nh lý ầ ng, tr m ầ ng, tr m
ạ BPTNMT là b nh m n tính, n ng d n theo BPTNMT là b nh m n tính, n ng d n theo ạ ề ị ề th i gian, chi phí đi u tr ngày càng nhi u ề ị ề th i gian, chi phí đi u tr ngày càng nhi u ầ ủ ệ ứ ộ ặ theo m c đ n ng d n c a b nh nh t là ầ ủ ệ ứ ộ ặ theo m c đ n ng d n c a b nh nh t là ợ ấ nh ng đ t c p tính ợ ấ nh ng đ t c p tính ứ Đáp ng viêm b t th Đáp ng viêm b t th ứ ệ ả do gi ệ ả do gi BPTNMT, bao g m: suy ki BPTNMT, bao g m: suy ki ế tim m ch, thi u máu , loãng x ế tim m ch, thi u máu , loãng x c m.ảc m.ả
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
: :
ệ ệ ệ ệ
ớ ạ ớ ạ
ướ ướ ườ ệ ườ ệ ề ề
ố ố
ạ ạ
ườ ườ
ễ ễ
ụ ụ
ẽ ẽ
ỉ ỉ ạ ạ
ị ị
ụ ng ít; đàm đ c có trong ụ ng ít; đàm đ c có trong ơ ườ ơ ườ
ợ ấ ợ ấ
ạ ạ
ự ự ở ặ ở ặ ệ ệ
ng xuyên h n. ng xuyên h n.
ứ ứ Tri u ch ng lâm sàng BPTNMT 2.2. Tri u ch ng lâm sàng BPTNMT ể ứ Tri u ch ng đi n hình : ể ứ a.a. Tri u ch ng đi n hình : Ho, kh c đàm nhày, khó th , n ng ng c là tri u ạ Ho, kh c đàm nhày, khó th , n ng ng c là tri u ạ ườ ứ ặ ủ ng g p c a BPTNMT. ch ng th ườ ứ ặ ủ ch ng th ng g p c a BPTNMT. ề ệ ấ c khi gi Ho xu t hi n nhi u năm tr i h n thông khí ề ệ ấ o Ho xu t hi n nhi u năm tr c khi gi i h n thông khí ườ ệ ượ ư i b nh không l u ý vì nghĩ ng ng c phát hi n, th đ ư ườ ệ ượ ng ng đ i b nh không l u ý vì nghĩ c phát hi n, th ứ ậ ườ ằ ng ho v sáng khi th c d y và r ng ho do thu c lá, th ứ ậ ườ ằ ng ho v sáng khi th c d y và r ng ho do thu c lá, th ợ ề ặ có đàm, ho n ng lên v mùa l nh và trong các đ t ợ ề ặ có đàm, ho n ng lên v mùa l nh và trong các đ t ấ ng hô h p . nhi m trùng đ ấ ng hô h p . nhi m trùng đ ờ ầ Ho s tăng d n theo th i gian, liên t c trong ngày, ít khi ờ ầ o Ho s tăng d n theo th i gian, liên t c trong ngày, ít khi ề ch ho v đêm . ề ch ho v đêm . ượ ầ Kh c đàm lúc đ u d ch nhày, l ượ ầ o Kh c đàm lúc đ u d ch nhày, l ề các đ t c p, v sau kh c đàm th ề các đ t c p, v sau kh c đàm th
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ờ ờ
ầ ầ
ể ể
ở ở ế ế
ả ố ắ ả ố ắ
ặ ặ ở ặ ở ặ
ở ở
ầ ầ
ớ ớ
ằ ằ
ậ ậ
ổ ổ
ấ ấ
ả ả
i cùng tu i. i cùng tu i. ằ ằ
ắ ắ
ổ ổ
ườ ườ
ế ế
ệ ệ
ấ ấ
ề ề
ả ả
ồ ạ ồ ạ
ờ ờ
ứ ứ
ắ ắ
ở ở
ng ng
ườ ườ
ế ế
ụ i liên t c, khó ụ i liên t c, khó ườ ễ ỗ ợ ỗ ợ ườ ễ ng khi n BN đi khám ng khi n BN đi khám
ả ả
ạ ạ
ả ả
ả ầ Khó th : âm th m và n ng d n theo th i gian, BN có c m Khó th : âm th m và n ng d n theo th i gian, BN có c m ả ầ ở giác thi u không khí, th n ng, ph i c g ng đ hít th . ở giác thi u không khí, th n ng, ph i c g ng đ hít th . ầ Đ u tiên,khó th khi BN đi lên c u thang, khi đi nhanh trên ầ Đ u tiên,khó th khi BN đi lên c u thang, khi đi nhanh trên ườ ơ ườ ng b ng, sau đó đi ch m h n so v i ng đ ườ ơ ườ ng b ng, sau đó đi ch m h n so v i ng đ ứ ở ệ Ngay c khi xu t hi n khó th khi g ng s c cũng nghĩ r ng ứ ệ ở Ngay c khi xu t hi n khó th khi g ng s c cũng nghĩ r ng ng CN hô h p do tu i già và khi BN đ n khám b nh thì th ng CN hô h p do tu i già và khi BN đ n khám b nh thì th ấ gi m r t nhi u . ấ gi m r t nhi u . ầ ể ở ế Khó th ti n tri n d n theo th i gian, t n t Khó th ti n tri n d n theo th i gian, t n t ể ở ế ầ th tăng lên khi g ng s c và sau m i đ t nhi m trùng đ th tăng lên khi g ng s c và sau m i đ t nhi m trùng đ ở ấ hô h p, khó th là lý do thông th ở ấ hô h p, khó th là lý do thông th b nh.ệb nh.ệ Không ph i ai ho và kh c đàm cũng là BPTNMT và cũng Không ph i ai ho và kh c đàm cũng là BPTNMT và cũng không ph i BPTNMT là có ho. không ph i BPTNMT là có ho.
Ẽ Ẽ
Ệ Ệ
Ạ Ạ
Ổ Ắ Ổ Ắ
ứ ứ ư ư
ệ ệ ể ể
ườ ườ
ị ứ ị ứ ệ ệ
ể ẩ ể ẩ ấ ấ
ệ ệ ề ề ơ ơ
ặ ặ
ả ả ể ẩ ể ẩ ị ị
ề ề
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT) ố ủ Tri u ch ng c a BPTNMT đôi lúc gi ng nh hen Tri u ch ng c a BPTNMT đôi lúc gi ng nh hen ủ ố ả ườ ể ở ng x y ra suy n. Hen suy n cũng gây khó th , th ả ườ ể ở ng x y ra suy n. Hen suy n cũng gây khó th , th ị ặ ổ ờ ế ặ t thay đ i hay g p d ban đêm ho c khi th i ti ặ ổ ờ ế ị ặ ban đêm ho c khi th i ti t thay đ i hay g p d ư ứ ấ nguyên: ph n hoa, ăn th c ăn nh tôm cua ,… và ư ứ ấ nguyên: ph n hoa, ăn th c ăn nh tôm cua ,… và ặ ừ ỏ ề ử nh ho c trong gia đình ng có ti n s hen t th ặ ừ ỏ ề ử ng có ti n s hen t nh ho c trong gia đình th ị ề ( hen hay b nh d ng: m đay, chàm , viêm mũi d ị ề ( hen hay b nh d ng: m đay, chàm , viêm mũi d ứ ứng). ng). Đo CN hô h p đ ch n đoán BPTNMT và giúp Đo CN hô h p đ ch n đoán BPTNMT và giúp ồ ớ ệ t BPTNMT v i b nh hen suy n, x ph i . phân bi ồ ớ ệ t BPTNMT v i b nh hen suy n, x ph i . phân bi →→ khi ho kéo dài ho c khó th ph i nhanh chóng đi ở khi ho kéo dài ho c khó th ph i nhanh chóng đi ở ấ khám BS chuyên khoa hô h p đ ch n đoán xác đ nh ấ khám BS chuyên khoa hô h p đ ch n đoán xác đ nh ả ị ệ và đi u tr hi u qu . ả ị ệ và đi u tr hi u qu .
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ợ ấ ợ ấ
ề ề
ở ở
ơ ơ
ề ề
ơ ơ ề ề
ữ ữ ơ ơ
ầ ầ
ỗ ợ ỗ ợ
ơ ơ ơ ơ
ạ Đ t c p BPTNMT: khó th nhi u h n , kh c Đ t c p BPTNMT: khó th nhi u h n , kh c ạ ợ ấ ổ đàm nhi u h n, đàm đ i màu. Nh ng đ t c p ợ ấ ổ đàm nhi u h n, đàm đ i màu. Nh ng đ t c p ờ ngày càng nhi u h n , g n nhau h n và th i ờ ngày càng nhi u h n , g n nhau h n và th i gian m i đ t dài h n gian m i đ t dài h n
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ấ ấ
ầ ầ
ầ ầ
ệ ệ
ệ ệ
: d n d n xu t hi n : d n d n xu t hi n
ơ ơ
ệ ệ ở ở
ả ả ắ ắ ấ ấ
ặ ặ
ứ ứ ụ ụ ng ng ệ ệ ậ ậ ị ị ị ị
ễ ễ ụ ụ ợ ấ ợ ấ ạ ạ ẫ ẫ
ố ạ ố ạ ệ ệ ấ ấ
ứ Tri u ch ng toàn thân ứ Tri u ch ng toàn thân ặ khi BPTNMT n ng h n . ặ khi BPTNMT n ng h n . ở ưỡ Suy dinh d Suy dinh d ng: do khó th , m t gây c n tr ưỡ ở ng: do khó th , m t gây c n tr ề ố ệ vi c ăn u ng, h p thu th c ăn kém, lo l ng v ề ố ệ vi c ăn u ng, h p thu th c ăn kém, lo l ng v ố ụ ủ ệ t… ho c do tác d ng ph c a các thu c b nh t ố ụ ủ ệ b nh t t… ho c do tác d ng ph c a các thu c ưỡ →→ suy gi m kh năng ả ả ề suy gi m kh năng đi u tr Suy dinh d ề ả ả ưỡ đi u tr Suy dinh d ậ ợ ề ễ i cho nhi m mi n d ch, t o đi u ki n thu n l ậ ợ ề ễ i cho nhi m mi n d ch, t o đi u ki n thu n l ầ ế ẩ khu n và d n đ n các đ t c p. G y sút, s t cân, ầ ế ẩ khu n và d n đ n các đ t c p. G y sút, s t cân, ơ ể t do m t kh i n c trong c th . suy ki ơ ể t do m t kh i n c trong c th . suy ki
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ủ ế ủ ế
ử ộ bào, ít c đ ng góp ử ộ bào, ít c đ ng góp ở ủ ở ủ
ng: viêm nhi m toàn thân, dùng Corticoid kéo ng: viêm nhi m toàn thân, dùng Corticoid kéo
ả ả
ầ ầ
ẳ ẳ
ắ ắ ạ ạ
ệ ệ
ế ế
ơ ơ
ồ ồ
ấ ấ ầ ầ ầ ầ ệ ệ ệ ệ : d n d n xu t hi n khi : d n d n xu t hi n khi
ứ Tri u ch ng toàn thân ứ Tri u ch ng toàn thân ơ ặ BPTNMT n ng h n . ặ ơ BPTNMT n ng h n . ự ệ ượ ơ Teo c : hi n t tiêu h y t ng t Teo c : hi n t ự ệ ượ ơ tiêu h y t ng t ạ ặ ầ ph n n ng thêm tình tr ng khó th c a BN ạ ặ ầ ph n n ng thêm tình tr ng khó th c a BN ễ ươ Loãng x Loãng x ễ ươ dài dài ầ Tr m c m Tr m c m ầ ồ ỏ ẳ ế Thi u máu h ng c u nh đ ng s c, đ ng bào do viêm . Thi u máu h ng c u nh đ ng s c, đ ng bào do viêm . ồ ế ỏ ẳ ơ ị Tăng nguy c b các b nh tim m ch : thi u máu c tim, Tăng nguy c b các b nh tim m ch : thi u máu c tim, ơ ị ơ nh i máu c tim ơ nh i máu c tim
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ấ ấ ứ ứ
ầ ầ ế ế ế ế ườ ườ
ề ề
ầ ầ ả ả ư ư
ợ ợ ế ế
ố ố
ổ i cùng tu i ổ i cùng tu i
ườ ườ ệ ệ ả ả
ạ ệ ủ Tri u ch ng lâm sàng c a BPTNMT r t đa d ng và Tri u ch ng lâm sàng c a BPTNMT r t đa d ng và ạ ệ ủ ệ ễ ng đ n khám b nh khi di n bi n âm th m, BN th ệ ễ di n bi n âm th m, BN th ng đ n khám b nh khi ả ặ ấ ệ b nh đã n ng, CN hô h p đã gi m nhi u, nên ả ặ ấ ệ b nh đã n ng, CN hô h p đã gi m nhi u, nên ổ ứ ch c qu n lý BPTNMT toàn c u) đ a ra GOLD (t ổ ứ ch c qu n lý BPTNMT toàn c u) đ a ra GOLD (t ọ ứ ệ các tri u ch ng g i ý BPTNMT và khuy n cáo m i ọ ứ ệ các tri u ch ng g i ý BPTNMT và khuy n cáo m i ệ ứ i khi có các tri u ch ng này ph i đi khám b nh ng ệ ứ i khi có các tri u ch ng này ph i đi khám b nh ng và đo CN hô h p ấ và đo CN hô h p ấ ừ Đang hay đã t ng hút thu c lá Đang hay đã t ng hút thu c lá ừ ổ Tu i > 40 ổTu i > 40 Ho kéo dài Ho kéo dài ạ Kh c đàm kéo dài ạKh c đàm kéo dài ườ ở ơ Khó th h n ng Khó th h n ng ườ ở ơ
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ứ ứ
ả ả
ế ủ ế ủ
ả ả
ườ ườ
ắ ắ ng ng
ệ ậ ệ ậ Tri u ch ng c n lâm sàng 3.3. Tri u ch ng c n lâm sàng ể ấ ổ X quang tim ph i : có th th y hình nh khí ể ấ ổ o X quang tim ph i : có th th y hình nh khí ư ạ ừ ph th ng; lo i tr lao. ung th . ư ạ ừ ph th ng; lo i tr lao. ung th . ạ ộ máu , tăng CO22 Khí máu đ ng m ch: gi m O ạ ộ 22 máu , tăng CO o Khí máu đ ng m ch: gi m O ặ ợ ng h p n ng trong tr ặ ợ ng h p n ng trong tr ấ ẽ ườ ạ Đo CN hô h p : tình tr ng t c ngh n đ ấ ẽ ườ ạ o Đo CN hô h p : tình tr ng t c ngh n đ ệ ở ụ ồ th ph c h i không hoàn toàn sau nghi m pháp ở ụ ồ ệ th ph c h i không hoàn toàn sau nghi m pháp ả ế dãn ph qu n ả ế dãn ph qu n
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ầ ầ
ả ả ị ị ặ ặ
o
o
ị ị
o
ớ ệ khám b nh s m ớ ệ khám b nh s m → ệ ố ự → xây d ng m i quan h ự ệ ố xây d ng m i quan h ề ế ề ế ị ề ị ề
ể ể ế ộ ề ế ộ ề
ệ ệ
ố ố
o
ưỡ ng ưỡ ng ề ề
ẹ ẹ
→ ờ → Khi nghi ng BPTNMT ờ Khi nghi ng BPTNMT Khi xác đ nh có BPTNMT Khi xác đ nh có BPTNMT ị ớ ồ đ ng hành v i BS đ cùng ti n hành đi u tr ị ớ ồ đ ng hành v i BS đ cùng ti n hành đi u tr ậ ủ Tuân th các ch đ đi u tr v thu c men, t p luy n ậ ủ Tuân th các ch đ đi u tr v thu c men, t p luy n và dinh d và dinh d ặ Tái khám đ u đ n , đúng h n . ặ Tái khám đ u đ n , đúng h n .
C n làm gì khi b BPTNMT : 4.4. C n làm gì khi b BPTNMT : BPTNMT : gánh n ng cho b n thân, gia đình, xã BPTNMT : gánh n ng cho b n thân, gia đình, xã h i ộh i ộ
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ị ị ầ ầ
ơ ơ ế ố ế ố ầ ầ ệ ệ nguy c : vi c làm đ u nguy c : vi c làm đ u
C n làm gì khi b BPTNMT : 4.4. C n làm gì khi b BPTNMT : Phòng tránh các y u t Phòng tránh các y u t tiên đ đi u tr BPTNMT tiên đ đi u tr BPTNMT ố ố ể ề ể ề ư ư
ễ ễ
ế ế
ế ế
ả ả
ố ố
ệ ệ
ố ố mt s ng , làm vi c. mt s ng , làm vi c.
ị ị ậ ố Ng ng hút thu c lá(cai thu c lá): ch m di n bi n ậ ố Ng ng hút thu c lá(cai thu c lá): ch m di n bi n ợ ấ ặ ệ ổ ị ợ ấ ặ ệ ổ ị n ng lên, b nh n đ nh, ít vào đ t c p n ng lên, b nh n đ nh, ít vào đ t c p ể ệ ơ N i làm vi c : thông gió t ể ệ ơ t, gi m thi u ti p xúc N i làm vi c : thông gió t t, gi m thi u ti p xúc ấ ộ ạ ừ ấ ộ ạ ừ ch t đ c h i t ch t đ c h i t Tiêm ng a :ừ Tiêm ng a :ừ
ế ầ ế ầ
ỗ ỗ
ố ố ng s ng , ng s ng ,
ầ ầ Cúm 1 l n/ năm Cúm 1 l n/ năm ầ ổ ầ ổ Viêm ph i do ph c u , m i 3 năm / 1 l n Viêm ph i do ph c u , m i 3 năm / 1 l n ấ ượ ả ụ ồ ả ấ ượ ụ ồ ắ ắ
ệ ệ Ph c h i CN HH : c i thi n ch t l Ph c h i CN HH : c i thi n ch t l ứ ứ nâng cao kh năng g ng s c . nâng cao kh năng g ng s c .
ả ả
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ị ị
ề ề
ố ố
ề ả ề ả
ố ố
ế ế
ng hít : ng hít : ả ế ả ế
ừ ừ ợ ợ
ệ ệ ủ ề ề ượ ủ ề ề ượ ng, cách dùng ng, cách dùng
ụ ụ
ề ề Đi u tr : Thu c là n n t ng trong đi u 5.5. Đi u tr : Thu c là n n t ng trong đi u trịtrị ả ườ Thu c dãn ph qu n đ ả ườ Thu c dãn ph qu n đ ố ọ ự BS ch n l a các thu c dãn ph qu n phù ố ọ ự BS ch n l a các thu c dãn ph qu n phù ạ ạ h p tình tr ng t ng b nh. h p tình tr ng t ng b nh. BN nên tuân th v li u l BN nên tuân th v li u l ụ ị ụ ị d ng c x t d ng c x t
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
ị ị
ị ị v a đ n v a đ n
ạ ạ
ả
ừ ừ ế ừ ừ ế ợ ấ ợ ấ
ề ả ố ề ề ả ố ề Đi u tr : Thu c là n n t ng 5.5. Đi u tr : Thu c là n n t ng ạ ố Thu c Corticoid d ng hít: Thu c Corticoid d ng hít: ạ ố ị ỉ ượ Đ c ch đ nh khi BN b BPTNMT t Đ c ch đ nh khi BN b BPTNMT t ị ỉ ượ ữ ặ n ng ( FEV 1 < 60%) và có nh ng đ t c p ữ ặ n ng ( FEV 1 < 60%) và có nh ng đ t c p ầ ườ ng xuyên ( > 3 l n/ 1 năm ) th ầ ườ ng xuyên ( > 3 l n/ 1 năm ) th ấ ạ Oxy dài h n khi có suy hô h p m n, có Oxy dài h n khi có suy hô h p m n, có ấ ạ ảgi m oxy . gi m oxy .
Ệ Ệ
Ổ Ắ Ổ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ Ẽ
C. B NH PH I T C NGH N M N C. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH (BPTNMT) TÍNH (BPTNMT)
→ →
ế ế
ườ ườ
ặ ặ
ắ ỏ khí ph nang n ng c t b ắ ỏ khí ph nang n ng c t b
ợ ứ ng h p ợ ứ ng h p ả ả ợ ấ ợ ấ
ể ể khám b nh ngay, dùng khám b nh ngay, dùng
Tr Tr ổ bóng khí ,gi m th tích ph i ổ bóng khí ,gi m th tích ph i → ệ Khi có đ t c p → Khi có đ t c p ệ Corticoid toàn thân và kháng sinh Corticoid toàn thân và kháng sinh