ệ
ổ ắ ạ
ẽ
B nh ph i t c ngh n m n tính
Ị
I. Đ NH NGHĨA
ẽ
ế ổ ắ ạ ổ
ế ườ ạ ả ph i mà không có kh và liên t ổ ng c a ph i do các
ể ừ ừ ủ ạ ộ ạ ạ ệ B nh ph i t c ngh n m n tính (COPD) là tình tr ng ở ệ b nh có h n ch thông khí ệ ụ năng h i ph c hoàn toàn. B nh ti n tri n t ấ ả ứ quan đ n ph n ng viêm b t th phân t ồ ế ử ặ ho c khí đ c h i.Chia 4 giai đo n :
ạ ẹ +Giai đo n I: COPD nh
ạ +Giai đo n II: COPD trung bình
ặ ạ +Giai đo n III: COPD n ng
ấ ặ ạ +Giai đo n IV: COPD r t n ng
II. NGUYÊN NHÂN
ố i có 2 nguyên nhân: ả ứ ấ ườ ng hô h p: ph n ng ấ không ễ ừ ng.
ấ ể ả ượ ệ ả
ươ ơ ề
ề ấ ủ ặ ế t đ n. Thi u men này n ng có th d n
ế ủ ộ ạ +Nguyên nhân n i t ạ ả Tăng nh y c m đ ữ ứ ớ quá m c v i nh ng ch t kích thích t ườ ư khí, nh thu c lá, ô nhi m môi tr ạ ế Thi u men alpha 1 antitrypsin : là 1 lo i ổ protein đ c gan s n xu t đ b o v ph i ỏ ị ổ ng, có tính di truy n và nó là kh i b t n th ế ố nguy c di truy n duy nh t c a COPD y u t ượ ể ẫ ế ế đ c bi ế đ n khí ph th ng.
II.NGUYÊN NHÂN
ườ
ườ ng bên ngoài: ố ố môi tr
ả ng: Khói thu c lá, thu c lào, khí ệ +Nguyên nhân môi tr ế ố Các y u t ộ th i, khí đ c công nghi p ,..
ố ặ ế
ớ ầ ố ệ Hút ổ ắ
ố ẽ
ố ng hô h p :
ườ ạ
ế ườ ạ ả ả ứ
ư ố ừ không khí. Nh đ t than, c i, th i ti
Hút thu c ho c ti p xúc v i khói thu c : thu c là nguyên nhân hàng đ u gây ra b nh ph i t c ệ ngh n mãn tính , chi m trên 90% s ca b nh . ộ ố ệ ấ M t s b nh nhân ạ ả Tăng nh y c m đ ị ấ ng hô h p. Là tình tr ng COPD b tăng nh y c m đ ữ ấ ấ ườ ứ ớ ng hô h p ph n ng quá m c v i nh ng ch t kích đ ờ ế ạ ủ t l nh,… thích t
II.NGUYÊN NHÂN
+ Nguyên nhân bên ngoài:
ễ
ấ ố
ườ ễ ng: ô Do ô nhi m môi tr ề ụ ẩ nhi m khí b i b n, v khói thu c lá, mùi hóa ch t ộ ạ đ c h i, khói than,…
ng hô
ễ lúc còn nh : hen ả ả ế
ng
ườ ị B nhi m trùng đ ỏ ấ ừ h p t ế ph qu n, viêm ph qu n mãn tính, ho lao và các ườ ễ ệ b nh nhi m trùng đ hô h p ,…ấ
Ứ
Ệ
III. TRI U CH NG
ườ ủ ứ ệ ầ :Th ng là tri u ch ng đ u tiên c a
ạ +Ho m n tính b nh ệ
ả
ả ố ườ ầ Lúc đ u ho cách kho ng nh ng sau đó ho x y ra ằ h ng ngày, th ư ng su t ngày, ít ho ban đêm
ủ ệ ệ ọ ứ +Khó th :ở Là tri u ch ng quan tr ng c a b nh,
ả ầ ỉ ả ừ ừ t
ứ ẳ ứ ổ ị ả
ệ ể ơ
ạ ộ ở ả ặ c.Cu i cùng khó th x y ra trong các ho t đ ng
. Lúc đ u ch x y ra khi Dai d ng và x y ra t ở ở ắ g ng s c. Khi ch c năng ph i b gi m, khó th tr ộ nên n ng h n và b nh nhân không th đi b ố ượ đ ằ h ng ngày
Ứ
Ệ
III. TRI U CH NG
ợ ấ ễ ầ ộ ờ đ m nh y, trong, đ t c p có b i nhi m
Tăng đ m: ờ thì chuy n sang màu vàng.
ể
ở ườ ả ư ng đ : th c mô t nh âm thanh huýt
ượ Th khò khè sáo khi hít sâu và khi th ra.ở
ứ ườ ả ư ả nh c m giác có áp
ự : th ổ ng đ ặ ở ở ệ
ượ c mô t T c ng c ự ự l c đè lên ph i ho c ng c và làm cho vi c th tr nên khó khăn.
Ứ
Ệ
III. TRI U CH NG
ệ
ườ ỏ Nh ng b nh ữ ệ +M t m i : ỏ ệ ườ ng m t m i nhân này th ớ ầ ấ ơ ề nhi u h n g p 3 l n so v i ườ ữ ng. i bình th nh ng ng
ườ ở
ờ ữ
ồ ệ ủ ư
ặ +Chán ăn và sút cân : ệ ả ng x y ra khi b nh Th ặ ấ ặ ạ giai đo n n ng ho c r t ể ặ n ng. Đ ng th i có th là ệ ấ d u hi u c a nh ng b nh ư ổ lý khác nh ung th ph i ổ ho c lao ph i.
Ứ
Ệ
III. TRI U CH NG
ầ ả Tr m c m, lo âu :
ề ề ấ ầ
ượ ề ị Ít đ ượ đ ượ ể c đ ý nên v n đ v tinh th n th ẩ c ch n đoán và không đ ườ ng không c đi u tr trên lâm sàng.
ờ
ả
ệ ổ ầ ồ
ậ ấ ệ ằ ọ ả ấ ượ ng cu c s ng và gi m tu i th . ắ ệ ặ ề ả
ườ ả ở ầ ộ ố ờ i b PTNMT đ ng th i m c b nh tr m c tính trong kho ng 10 60%, g p nhi u nh t ặ i b nh PTNMT n ng ph i th oxy th ấ ở ng
Tăng th i gian n m vi n, tăng t n xu t nh p vi n, ế ẫ d n đ n gi m ch t l ỷ ệ ườ ị T l ng ả ướ c m ữ nh ng ng ạ xuyên t ườ ệ i nhà.
Ẩ
Ề
Ị
CH N ĐOÁN VÀ ĐI U TR
ệ ứ Tri u ch ng LS. ẩ
Khám LS.
bi ị ẩ Ch n đoán phân t.ệ Ch n đoán xác đ nh.
Ch n ẩ đoán
ậ C n LS.
ế ố ả Gi m các y u t
nguy c .ơ Điề u trị
ề ố ị ằ Đi u tr b ng thu c
ệ ậ ự S luy n t p.
ế ộ ưỡ Ch đ dinh d ng.
Ẩ
Ệ
Ệ
CH N ĐOÁN PHÂN BI T B NH PTNMT.
v Nhóm b nh đ
ề ấ ng hô h p có khá nhi u đi m
ệ ồ ườ ề ơ ế
ệ ầ ể ứ ề
ở ứ ườ ườ
ươ ng đ ng v c ch gây b nh, tri u ch ng b nh t (ho, khó th , t c ng c,..) do v y có r t nhi u nh m ệ ẫ l n cho ng ầ v C n phân bi
ệ ệ ấ ậ ự ệ ặ i có b nh. t là ng i dân đ c bi ả ế ệ ệ t b nh PTNMT và hen ph qu n ướ ề ể ợ ị ng đi u tr thích h p. (HPQ) đ có h
Ệ Ả
tệ B NH PTNMT ổ ườ
ứ ấ ế Ế HEN PH QU N ỏ ệ xu t hi n lúc nh ổ ừ Bi n đ i t ng ngày.
ầ
ấ ấ ễ
Phân bi ộ ổ Đ tu i Ti n ế tri nể Nguyên nhân
ờ ế i > 40 tu i. ng ệ Các tri u ch ng ể ế ti n tri n năng d n. ố ề ử Ti n s hút thu c ụ lá, khói b i, hóa ch t ..ấ t, viêm xoang,
ờ ụ ườ ệ ấ Th i gian ng ch xu t hi n
ỉ ầ ở Khó th ,ho liên t c ả c ngày. ụ Nhi m b i ph n, ph n ậ hoa, lông v t nuôi, th i ti … Th ban đêm, g n sáng..
Ệ Ả B NH PTNMT Ế HEN PH QU N tệ
ứ
phân bi ệ Khám ph iổ Luôn có tri u ch ng khi khám ph i.ổ
ồ ụ
Không h i ph c hoàn toàn. Khám ngoài c n ơ hen hoàn toàn bình ườ th ng. ụ ồ H i ph c hoàn toàn.
ứ ứ RL thông khí t c ắ ngh nẽ ế Bi n ch ng
ế ấ
ế ặ ườ ạ ế ạ Bi n ch ng tâm ph m n ấ ạ ho c suy hô h p m n ở ả ng x y ra th giai ố đo n cu i. ế Hi m khi có bi n ứ ch ng suy hô h p ạ ặ m n ho c tâm ế ạ ph m n.
Ị
ở ọ ứ
ổ
ả ệ
ạ
ổ
ị
Đ NH NGHĨA ệ ổ Lao ph i là b nh lý ph i do vi trùng lao gây ra, không ph i b nh m n tính
LAO PH IỔ
ệ
Ậ C N LÂM SÀNG ở m i l a Kh i phát tu iổ ổ Xquang ph i có hình ễ ả nh thâm nhi m ph i ằ Xác đ nh b ng xét ọ nghi m vi trùng h c
LÂM SÀNG ế ỏ ệ M t m i, bi ng ụ ẹ ố ăn, s t cân, s t nh ề ớ ạ hay n l nh v ề ố i và các chi u t ệ ổ ứ ơ tri u ch ng ph i ạ ư nh ho, kh c đàm, đôi khi có ho ra máu.
ạ
ổ
ờ ạ
ế
ả
ở
ổ ỏ
ả
ả
c khí trong giai đo n
ầ ớ
ổ
ướ i đi X quang ph : có hình m d ng l ả ừ ố r n đ n co hoành; đôi khi có hình nh t ệ ố ấ ở ề ờ ộ m m t cách có h th ng nhi u nh t ướ ữ i ph i; đôi khi có thùy gi a và thùy d ồ ư ố hình nh “hoa h ng nh ” gi ng nh ể ồ ữ nh ng kén khí ch ng lên nhau, có th có ạ ứ ứ ướ hình nh m c n mủ ế - CT scan ph i : ph n l n các giãn ph
GIÃN PH Ế QU NẢ
ả
ấ
ạ
ữ
ờ
ồ
ị
Kh c đàm, ho ra máu,khó th ngáy, ran ẩ rít, ran m to ị ộ ạ h t. Khi b b i ể ễ nhi m có th ượ c ran nghe đ ổ n khô hay ran ỏ ổ ướ t nh n ạ ộ h t hay h i ứ ch ng tràn ị d ch màng ph i.ổ Ngón tay hình dùi tr ng.ố
Giãn ph ế ự qu n là s giãn không ụ ồ h i ph c các ph ế ỏ ả qu n nh và trung bình kèm theo s ự ạ lo n d ng các l p ớ ả ế ph qu n t ế và đa ti ả ế ph qu n
ộ ả ủ ể ế
ả ả
ụ ể qu n th hình tr . - Vi trùng: Hay g p nh t là Haemophilus ặ ế ầ influenza và ph c u ế ị N i soi PQ: xác đ nh nh ng ph ể ấ qu n b viêm, đ ng th i có th l y ấ m đ kh o sát vi trùng.cho th y có dãn ph qu n, dày thành PQ
Ẩ
Ị
CHU N ĐOÁN XÁC Đ NH
ệ ứ
ị ệ ế ề ớ ố Tri u ch ng lâm sàng: • Đã t ng b b nh này, ti p xúc nhi u v i thu c lá, khói
ề
ồ ườ n giãn.
ừ b i,…ụ ạ • Ho kh c đàm kéo dài nhi u năm. ầ ở • Khó th tăng d n. ự Khám LS : L ng ng c căng, khe gian s ả RRPN gi m. Gõ vang tr ng ố
Ậ
ẩ ữ
ệ
c dùng sau: ằ ấ
ế
ế
ả
ố
ệ
Ẩ CHU N ĐOÁN C N LÂM SÀNG ệ ệ ể ổ ợ q Đ h tr trong vi c chu n đoán b nh ị ệ nhân b b nh PTNMT, nh ng test và xét ể ượ nghi m sau có th đ ứ ả Đánh giá gi m ch c năng hô h p b ng ế ph dung k ả ụ ồ Test h i ph c ph qu n sau khi khí dung ế ả thu c gi n ph qu n. ạ ộ Đo khí máu đ ng m ch x quang ph iổ ồ Đi n tâm đ
ế ố
Ề
ả
Ị
ơ
ĐI U TR : Gi m các y u t
nguy c
ả ặ ế
hút ho c ti p ố ỷ ệ Gi m t l ớ xúc v i thu c lá.
ạ ế ố
ụ
ơ ệ i đa vi c ph i H n ch t ấ ễ nhi m khói b i, hóa ch t ộ ạ đ c h i.
ộ ộ
ấ i n i có hóa ch t và khói
ả Đeo b o h khi lao đ ng ạ ơ t công nghi pệ
ấ ạ ế
ủ ấ ố ằ H n ch đun n u b ng than c i trong nhà và ố các ch t đ t sinh kh i
ố
ả :
ườ ng beta 2:
ắ
ị ằ ề Đi u tr b ng thu c ố ế 1. Các thu c giãn ph qu n ả ấ ườ ng giao c m kích thích u Ch t c ụ • Tác d ng ng n: Salbutamon, Terbutaline ụ • Tác d ng dài: Formoterol , Serevent... u Kháng cholinergic :
•
ề ạ ị ị Atrovent d ng bình x t đ nh li u.
u Methylxanthine : • Theophylline , Diaphylline u K t h p c
ụ ắ ng beta 2 tác d ng ng n + kháng
• Fenoterol+ Ipratropium ( Berodual ) ị Võ Th Loan ọ ầ Tr n Ng c Thúy • Salbutamol+ Ipratropium ( Combivent) Li uễ
ế ợ ườ cholinergic :
ố
ề
ị ằ Đi u tr b ng thu c
ệ ạ
•
ườ Đ ng toàn thân 2. Glucocorticosteroid : ồ ị D ng phun x t ( C n súc mi ng ử ụ sau s d ng )
• Beclomethasone (Becotide) • Budesonide (Pulmicort
•
Frednisone (Prednison)
ị x t,KD) Fluticasone (Flixotide)
Trong COPD glucocorticosteroid u ng và khí dung ít có ổ
ố
ề ị
ị Võ Th Loan ọ ầ Tr n Ng c Thúy Li uễ
ệ ặ ị ệ hi u qu h n trong hen và vai trò trong đi u tr COPD n ị đ nh gi ả ơ ỉ ớ ạ i h n trong ch đ nh đ c bi t.
Ị Ằ
Ố
Ề
ĐI U TR B NG THU C
ữ i cho nh ng ng
ấ 1. Dùng kháng sinh: ị ằ v Đi u tr b ng kháng sinh có l ớ ườ ị i b ứ ệ
ợ ố ữ ở ụ ơ
ề ơ ấ c n c p v i ít nh t 2 trong s nh ng tri u ch ng ề sau (tiêu chu n Winnipeg): th h t h i tăng nhi u, tăng s n xu t đ m, tăng xu t ti t đ m.
ấ ế ờ ầ ạ ọ ồ c l a ch n đ u tiên bao g m ả v Lo i thu c đ
ứ
ẩ ấ ờ ố ượ ự amoxicillin, cefaclor, ho c ặ trimethoprim/sulfamethoxazole. Th hai là azithromycin, clarithromycin, và fluoroquinolone
Ị Ằ
Ố
Ề
ĐI U TR B NG THU C
ộ ặ ả ờ ỉ
ả ủ
ố ủ ờ c a đ m mà còn tăng đ thanh th i c a nó. ố ợ ấ ạ ố 2. Dùng thu c long đàm: v Thu c làm loãng đ m không ch làm gi m đ đ c ộ v Thu c loãng đ m dùng trong đ t c p có ho kh c
ờ ờ đ m dính quánh.
v Thu c th
ố ườ ng dùng là: acetyl cysteine, carbocitein
Ị Ằ
Ệ
Ề
ĐI U TR B NG OXI LI U PHÁP
v Th
ị ỉ c ch đ nh
ặ ượ ng đ ạ
ườ ẽ ươ
ể ằ ụ ở ấ ị ơ
ồ ể ự ủ ụ ệ ở ệ ổ ắ ệ b nh nhân b nh ph i t c ạ ngh n m n tính giai đo n III n ng, có th b ng 3 ề ph các ho t đ ng th l c và làm d u c n khó th c p. v M c tiêu đ u tiên c a oxy li u pháp là làm gia tăng
ị ng cách bao g m đi u tr lâu dài liên t c, trong ạ ộ ầ ự ế ố i
ế ợ ủ ể ạ
ố ơ ứ ầ PaO2 (áp l c riêng ph n oxi máu ph nang) t ấ thi u là 60mmHg lúc nghĩ và hay là cung c p SaO2 ớ ể ể (d ng k t h p c a O2 v i Hb) t i thi u là 90% đ ủ ố duy trì ch c năng s ng c a các c quan.
Ị Ằ
Ề
Ệ
ĐI U TR B NG OXI LI U PHÁP
v Oxy li u pháp lâu dài liên t c th
ệ ườ ượ ị
ặ ạ trong giai đo n III n ng
ừ
ạ
ế
55 60mmHg hay ổ
ợ
tăng khí cácbonic hay PaO2 t SaO2 = 89%, n u có tăng áp ph i, phù ngo i biên g i ồ ý suy tim hay đa h ng c u (Hct > 55%).
ụ ỉ ng đ c ch đ nh ệ ở ữ nh ng b nh nhân có: • PaO2 < 55mmHg hay SaO2 < 88% có hay không có
ị ề ở ữ
/ngày) ể ấ ạ ị
ệ
ừ ượ ự ễ ể ự ộ c s di n ti n
ầ ờ ệ v Đi u tr lâu dài oxy (>15gi nh ng b nh ự ố nhân b suy hô h p m n có th làm gia tăng s s ng ả ụ sót. Oxy li u pháp liên t c làm gi m áp l c đ ng ế ổ ạ m ch ph i và có th ngăn ng a đ ủ c a tăng áp ph i.
ổ
ự ậ
ệ S t p luy n
ệ ứ ụ ồ ệ
ủ ậ ẽ ả ể ị ầ
ợ ệ ứ ấ ả ệ
ả ườ ả
ấ ượ ườ ụ v M c đích c a t p luy n, ph c h i ch c năng b nh ổ ắ ph i t c ngh n mãn tính là ngăn ng a s ti n tri n ủ ệ c a b nh, gi m t n su t các đ t b nh c p tính k ch phát, qu n lý stress, c i thi n s c kh e t ng quát, ng kh năng tham gia các ho t đ ng tăng c ậ ườ th ừ ự ế ấ ỏ ổ ộ ạ ộ ố ng cu c s ng. ng nh t và tăng c ng ch t l
ứ ừ ể ậ - Ngăn ng a và ki m soát t c gi n
ệ ể ậ ả - Khuy n khích t p luy n th ch t, t p ho hi u qu ,
ế ổ ố ố ấ ậ ệ ứ ề ơ ể i s ng, tăng s c b n c th thay đ i l
- Đi b .ộ
ị ự ứ ậ T p làm tăng s c ch u đ ng
ƯỠ
Ố Ớ
CH Đ DINH D
NG Đ I V I
ƯỜ Ị Ệ
I B B NH COPD
Ế Ộ NG
ƯỠ
Ố Ớ
CH Đ DINH D
NG Đ I V I
ƯỜ Ị Ệ
I B B NH COPD
Ế Ộ NG
Ế Ộ
Ằ
CÓ CH Đ ĂN CÂN B NG
ự
ữ
ạ
ầ
ẩ
ế
Nh ng Th c Ph m C n Tránh, H n ch
SOCOLA
MUỐ I
ơ M , đào, ư ấ d a h u..
ậ
Nh ng ữ ả ẩ s n ph m s aừ ữ t
Các lo i ạ ả đ u, c i bruxen, c i ả b p…ắ
Nh ng ữ TP chiên xào
Ớ Ằ ị
Ầ C N NH R NG ọ ể ộ ầ ọ
ậ ạ ữ
ữ ể
ạ ể ả ế ẹ ứ ữ ả
ứ ề ữ ứ Đi u quan tr ng là hãy t nh tâm và gi s c ỏ ổ ạ kh e t ng th khi b n có COPD, và dinh ế ưỡ ng là m t ph n quan tr ng. L p k d ữ ạ ho ch cho nh ng b a ăn lành m nh và ữ nh ng b a ăn nh có th giúp b n qu n lý ệ nh ng tri u ch ng và gi m thi u bi n ủ ch ng c a COPD.
Ị Ậ ườ ệ
ƯỠ ạ ờ
NH N Đ NH ĐI U D Ng
Ề NG i b nh có ho hay kh c đ m
không ?
ườ ệ ở Ng i b nh có khó th không ?
ườ ệ Ng ố i b nh có s t không ?
ườ ệ Ng i b nh có phù hay không ?
Ậ
Ề
Ị
ƯỠ
NH N Đ NH ĐI U D
NG
Ø Ng
ườ ệ ố i b nh có hút thu c lá không ?
ườ ệ ề ườ ệ ng làm vi c
Ø Ng ủ c a ng
i b nh làm ngh gì ? Môi tr ế ườ ệ i b nh th nào ?
Ø Y u t
ế ố ề ủ ườ ệ ư ế di truy n c a ng i b nh nh th nào ?
Ø Ti n s b nh hô h p c a b n thân ng
Ø Tâm lý ng
ấ ủ ả ề ử ệ ườ ệ i b nh ?
t
ắ ườ ả ỏ ườ ệ ệ ấ hay c m th y m t m i trong ng ậ ề ệ i b nh : chán ăn, lo l ng v b nh t i hay không ?
THĂM KHÁM
Ẩ
Ề
ƯỠ
CH N ĐOÁN ĐI U D
NG
ế ờ t đ m, Khó thở
ả ả ệ ế ắ do co th t ph qu n, tăng ti ho không hi u qu
ự
ạ ệ
ở ắ ế Co th t ph qu n và kích ườ thích đ ả ng th ế ấ ở ườ ng th S làm s ch đ ả không hi uqu liên quan ầ ế t ch t nh y đ n tăng ti
ả ố ố do ăn u ng kém, s t
ổ Gi m trao đ i ấ ướ c khí, m t n
ườ ệ do ng ề i b nh ho nhi u
ủ ọ ạ ơ ụ Đau c b ng, đ u h ng, ng kém
ự
ệ
ầ
ế
ệ Th c hi n y l nh: ở ệ - Cho b nh nhân th oxy khi c n thi
t.
ụ
ẩ
ị
ế
ặ ố
ụ
- Chu n b ác d ng c c n thi
t và ph bác sĩ đ t ng
ả
ấ
ụ ầ ệ
ộ n i khí qu n khi b nh nhân hô h p.
ự
ệ
ố
ố
ầ ủ ố
ạ
ạ
ố
ệ - Th c hi n đ y đ các y l nh dùng thu c: thu c tiêm tĩnh m ch, thu c co m ch, thu c corticosteroid….
ị ệ
ự
ệ
ẩ
- Chu n b b nh nhân và th c hi n các xét nghi m: X
ứ
ờ
ệ ệ
quang, công th c máu, xét nghi m đ m…..
̀
̃ ư
́ ng l u y trong qua tri nh du ng thuô c:
ộ
ộ
́ ơ
ở ả
́ ủ ậ
ậ
ụ
Giúp làm gi m các c n khó th x y ra đ t ng t ồ ơ ọ
ả
ả
ế ị
ộ ầ
ẻ ứ tác đ ng b ng cách c ch acetylcholine ượ ử c s
ụ
ữ
ố ụ ớ
ụ
ả
ng đ ủ ậ ấ ổ
ườ ươ
ộ ễ
ị ẹ
ả
ự ổ ườ
ớ
̀ ả ứ ầ ế ằ ườ t d ch nh y. Nhóm thu c này th ố ế ng hô h p giúp ph ầ ư ở ng ph i. C n l u ạ ề ử i có ti n s viêm loét d
ụ
ộ
ứ
ạ
ở
ả ườ ệ
ố ề
ả
ả ệ qu n, giúp làm gi m các tri u ch ng khó th , khò khè… ố ị thu c x t, ng
ự
ư
ề
ả
ộ
ỉ
ị
ư Nh ố Nhóm thu c ch v n ß2: ụ ồ .Tác d ng ph g m có run c , v p b , nh c đ u, bu n nôn và tim đ p nhanh… ố Nhóm thu c kháng cholinergic: ế gây giãn ph qu n và gi m ti ế ị ệ d ng thay th cho nh ng b nh nhân b tác d ng ph v i thu c ch v n ß2 ố : tác đ ng kháng viêm lên đ Nhóm thu c corticosteroid qu n không còn b h p do viêm nhi m và gi m s t n th ố ử ụ ý: không s d ng nhóm thu c corticosteroid v i ng ườ ế ng… dày, cao huy t áp, đái tháo đ ế ộ ấ ạ Theophyllin: là m t ho t ch t thu c nhóm xanthin có tác d ng giãn ph Khi s d ng d ng ử ụ ị ố ặ i b nh ph i dùng thu c đ u đ n và đúng s nhát x t mà bác sĩ ố . ý tăng gi m li u hay đ t ng t ng ng thu c
ộ ch đ nh. Không nên t
ƯỢ
Ề
L
ị
ắ
1. Cách đi u tr chung cho b nh nhân t c
ề ể
Ị Ề NG GIÁ V ĐI U TR ệ ề ữ
ế
ng th Oxy là bao
ớ ế ố ễ
nguy c ườ
ế A.Ng ng vi c ti p xúc v i y u t B. Tiêm vacxin phòng nhi m trùng đ
ơ ng hô
h pấ
ệ
ố
ụ ồ ố
ở ườ ệ
ẽ
ắ
ổ
i b nh t c ngh n ph i
ấ ườ ệ ươ
ỉ
ạ ị ở 2.Trong đi u tr th Oxy dài h n ạ i nhà, đ tránh tăng CO2 máu t ẽ ổ ngh n ph i mãn tính là nh ng cách sau, ắ ầ ứ quá m c khuy n cáo nên b t đ u ạ ừ ngo i tr : ở ớ ư ượ v i l u l ệ ừ nhiêu: A.<=1 l/phút B.<=1,5 l/phút C.<=2 l/phút D.<=2,5 l/phút E.<=3 l/phút ố ng : b nh nhân
ườ ệ
ườ ệ
ị ạ
ậ
ố C.Cai nghi n thu c lá, thu c lào ơ ọ D.Thông khí c h c ứ E. Ph c h i ch c năng hô h p 3.Thu c nicotine giúp ng ố mãn tính ch ng ch đ nh t A. Ng
i b nh cai thu c lá ố ở ệ ng đ i ơ i b nh tim m ch có nguy c cao D. Ng
i b nh suy th n
n ngặ
ườ ệ
ầ
ố
ộ
ườ ệ
ạ
ố
ạ i b nh đ ng kinh, r i lo n tinh th n E. Ng
i b nh r i lo n tiêu
ườ ệ
ệ ượ
ề
ặ
ị i b nh đi u tr cai nghi n r
u,suy gan n ng
B. Ng hóa C. Ng
Ỏ ƯỢ
CÂU H I L
NG GIÁ:
ệ
ị ệ ẻ
1. Đâu là m c ụ ủ đích c a vi c ề ố dùng thu c đi u ổ ắ tr b nh ph i t c ngh n mãn tính:
A.Giãn ph ế
ả
ả
qu n giúp gi m
ớ ạ
gi
i h n thông
khí
ế
ấ
B.Tăng ti
t ch t
nh yầ
C.Căng ph ng ồ
ph iổ
D. Giãn ph ế
ả
qu n giúp tăng
ớ ạ
gi
i h n thông
khí
ố
2.Thu c nào
ượ
đ
c dùng trong
ị ệ
ề
đi u tr b nh
ổ ắ
ẽ
ph i t c ngh n
mãn tính
A.Corticoid
D.Cocain
B. Furosemid
E.Metronizadol
C.Lidocain
ể
ủ ệ
ặ
ủ
ị
ả
ế
ả ấ ạ ả
ể Câu 1: Đ c đi m chính c a ệ b nh COPD là : ế A. Do viêm ph qu n c p tính ế B. Do viêm ph qu n m n tính và khí ph thũng gây nên
ả
ự
ủ
ng xuyên l u
ụ
ồ
ở
ặ Câu 3: Đ c đi m chính c a b nh COPD là: ắ A. Co th t ph qu n có tính đ nh ỳ ỳ l và chu k ự ụ ồ ph c h i B. Có tính t C. Có tính c đ aơ ị ệ D. Là b nh t ẽ E. T c ngh n th ượ l
ễ mi n ắ ư ườ ng khí th không h i ph c
ễ mi n
u bia
ế ế C. Do hen ph qu n D. Do suy tim Câu 2: Nguyên nhân c a COPD là: E. Thu c láố ự ệ F. B nh t ị ứ G. Do d ng ệ ượ H. Nghi n r ế ộ I. Đ t bi n gen
ệ
ổ
ữ
ẽ
ệ
ủ ơ ứ Câu 1:Tri u ch ng c năng c a viêm ph i ạ ừ ắ t c ngh n mãn tính ngo i tr :
ứ t viêm ph i t c
ể ỗ ắ ệ
ẽ
ạ ờ
ệ Câu 3: Nh ng tri u ch ng đ các bác sĩ phân bi ớ ngh n mãn tính v i các b nh khác là:
A: Ho D: Ho, kh c đ m kéo dài
ự ộ
ở
ộ
ạ ờ
B: Kh c đ m kéo dài
A: Đau ng c đ t ng t, khó th , ho khan.
ắ
ở
ứ C: Khó th khi g ng s c ự ữ ộ E: Đau ng c d d i.
ạ ờ ứ
ở B: Ho, kh c đ m kéo dài, khó th ắ khi g ng s c.
ệ
ự ữ ộ
ọ ổ ắ
ứ ắ
ứ
ở
C: Ho ra máu, đau ng c d d i, khó ắ th khi g ng s c.
ấ ể Câu 2: Tri u ch ng quan tr ng nh t đ các ẽ bác sĩ nghĩ đã m c viêm ph i t c ngh n mãn tính là:
ắ
ạ ờ • A: Ho, kh c đ m kéo dài.
ặ
ở D: Ho khan, khó th nông khi g ng ơ ứ s c ho c nghĩ ng i.
ự ữ ộ • B: Đau ng c d d i
ặ
ở
ầ E: Đau đ u, chóng m t, khó th , ho khan
ứ
ắ
ở
• C: Khó th khi g ng s c.
ứ
ắ
ở
• D: Khó th nông khi g ng s c.
ắ
ẩ
• E: Ho kh c kh u.
ẩ • Câu 9: Ch n đoán xác
ẩ • Câu 10: Ch n đoán xác
ị
ổ ắ
ẽ
ị
ổ ắ
ẽ
ệ đ nh b nh ph i t c ngh n mãn tính là:
ệ đ nh b nh ph i t c ngh n mãn tính là:
ở ạ ờ A. Ho, kh c đ m, khó th
kéo dài.
ệ ổ
ớ
A. B nh nhân trên 40 i, hút
tu i, nam gi ố thu c lá.
ạ ờ
ự
B. Ho, kh c đ m, đau ng c.
ệ
ườ
B. B nh nhân th
ự
ở C. Ho, đau ng c, khó th .
ự
ở
D. Khó th , đau ng c đau
ườ
ng ớ ế xuyên ti p xúc v i ụ ủ khói, b i c a môi tr
ng.
đ n.ớ
ệ
C. B nh nhân béo phì.
E. Ho, đau ng c.ự
ơ ị
ị D. B nh nhân có c đ a d
ệ ng.ứ
ả
E. C A và B.
ổ ắ
ị ộ
ứ
ẽ
ườ
i
ề ưỡ
ệ ậ
ị ầ
ị
14. Khi nh n đ nh b nh nhân b h i ch ng ph i t c ngh n mãn tính, ng đi u d
ậ ng c n nh n đ nh:
ỏ ề ử ữ
ấ ủ ệ
ề
ệ
A. H i ti n s nh ng b nh v hô h p c a b nh nhân.
ạ
ở B. Quan sát tình tr ng khó th .
ạ ờ
C. Quan sát quá trình ho, kh c đ m.
ế ố
ề
ệ
ể
ề
ườ
D. Tìm hi u ngh nghi p, y u t
di truy n và môi tr
ố ng s ng.
ấ ả
E. T t c .
ổ ắ
ị ộ
ứ
ệ
ẽ
ệ
ậ
ứ
ị 15. Khi nh n đ nh b nh nhân b h i ch ng ph i t c ngh n mãn tính, tri u ch ng nào sau đây không đúng:
ạ ờ
F. Ho B. Kh c đ m
ầ
ở
C. Khó th D. Tím môi, tím đ u chi, ngón tay
E. Nôn ra máu