Ệ
Ố B NH S T RÉT
ễ
ạ ọ TS Nguy n Lô ế Đ i h c Y Hu
Ạ ƯƠ
Đ I C
NG
ướ ắ c m c SR
ỷ ệ ệ ơ
Hàng năm > 1t T vong 13 tri u ng ử Vect KST và mu i kháng thu c gây khó khăn
/103 n ườ i ỗ truy n b nh : mu i Anopheles. ố ề ỗ
cho phòng ch ngố
ẫ ủ ệ ế ớ . i
V n còn là b nh c a toàn th gi Do đ n bào Plasmodium gây nên
ơ
TÁC NHÂN GÂY B NHỆ
ệ ặ
ứ ứ ể ộ ạ Do 4 lo i KST SR Plasmodium falciparum gây b nh n ng P. vivax P. ovale P. malariae có th có di ch ng h i ch ng
ư th n hậ
Ố
CHU TRÌNH KST S T RÉT
PLASMODIUM FALCIPARUM
P. falciparum tt
ư ưỡ d
Trên ph iả : giao bào cái Trên trái : giao bào đ cự D i ph i ẻ ả : t ướ ng tr
Plasmodium vivax
ử cái Trên trái : Giao t ử ự Trên ph i : ả Giao t đ c ệ ể t Bên : Th phân li
PLASMODIUM OVALE
ử ự
ướ ướ
Bên : Giao t D i trái D i ph i
đ c ử : Giao t ả : Phân li
cái tệ
PLASMODIUM MALARIAE
Trái : th phân li ệ ể Ph i : ả th tể ư d ưỡ
t ng già
Ố
Ặ
Ể
Đ C ĐI M CÁC KST S T RÉT
ặ
ể
Falciparum Vivax Ovale Malariae 5,5
15
8
9
30
10
15
15
48
48
50
72
T t cấ ả
HC già
Đ c đi m Trong gan (ngày) ố S KST / 1 TB gan (ngàn) ầ ồ CT h ng c u (gi )ờ ạ Lo i HC xâm nh pậ
HC iướ l
HC iướ l
Ố Ố
Ặ Ặ
Ể Ể
Đ C ĐI M CÁC KST S T RÉT Đ C ĐI M CÁC KST S T RÉT
ể ể
ặ ặ
Đ c đi m Đ c đi m
Malariae Falciparum VivaxVivax OvaleOvale Malariae Falciparum
ng ng
ẫ ể ẫ ể Th nh n Hình thái Th nh n Hình thái ế ư ư ếu th . u th . ử ử Giao t Giao t hình chu iố hình chu iố
Không Không đ u. ềđ u. ề HC HC l nớl nớ
HC HC nhi m ễnhi m ễ b u ầb u ầ d cụd cụ
ư ưỡ ư ưỡ T d T d hình dãi hình dãi hay ch ữ hay ch ữ nh tậnh tậ
S c tắ ố S c tắ ố
ĐenĐen
Đà đen Đà đen
Vàng Vàng nâunâu
Đà Đà đ mậđ mậ
CóCó
CóCó
Không Không
Không Tái phát Không Tái phát
BABESIA
Th t ể ư ưỡ d ng
Ố Ị
Ễ Ọ
Ế PHÂN B D CH T H C TH IỚ
GI
Ạ Ị
Ố
PHÂN LO I D CH S T RÉT
ớ ở ẻ ỷ ệ l KST hay t ỷ ệ l lách l n tr 29
Theo t tu iổ ị ỷ
D ch nh ẹ (hypoendemic) (t < 10%). Trung bình (mesoendemic) (1150%). N ng ặ D ch toàn b ị
(hyperendemic) (5175%)
ộ (holoendemic) ( >75%).
Ệ
B NH NGUYÊN
Tiêu th Hb và nhân Heme thành
ụ
Hemazoin
ệ ồ ầ ế t
ặ .
Bi n đ i b m t màng h ng c u. Đ c bi ễ các ch i trong nhi m P. falciparum Th th dính h ng c u vào TB N i mô ộ , chondroitin
ồ
K t c m hoa h ng (P.fal)
ổ ề ặ ồ ụ ể ầ ở ấ ế (ch t k t liên bào 1 não ở , CD 36) nhau thai sulfate B ồ ế ụ
Ả Ứ
Ơ Ể
PH N NG C TH
S t : t o chu k . H n ch KST nhân lên ạ
ế ạ ố ỳ
(> 400 C)
Bi n đ i b m sinh v HC và Hb ầ
ề
: HC hình ụ ,
thalassemia, HC b u d c ứ ổ ẩ ế ề li m (HbS), màng HC c ng...
T o kháng th nhi u lo i, nh ng không ề
ư
ể ế ạ ố ợ
Ch có t ng ph n. M t d n khi ra kh i ỏ
ạ ệ ể t đ . MD t tri ừ ỉ bào ph i h p ầ ấ ầ
ị vùng d ch t ễ.
LÂM SÀNG SR N NGẶ
(P. fal)
ể
ẳ
Hôn mê (th não) Toan máu Thi u máu đ ng s c ắ ế Suy th nậ Phù ph i /ARDS ổ H đ ế ạ ườ ng huy t H huy t áp /s c ố ế ạ Ch y máu/DIC
ả
Ặ
LÂM SÀNG SR N NG (p. fal)
ơ
Ti u Hb ể Co gi tậ R i lo n ý th c ứ ạ ố Y u các c ế M t đ KST trong máu cao (> 5%) ậ ộ Vàng da
Ậ
Ể
Ệ
BI U HI N C N LS
ắ ế ườ . ng
ị ẳ ằ
5/μL)
Thi u máu đ ng s c, HC bình th BC không h ng đ nh. VSS, CRP, đ quánh máu tăng ộ Ti u c u gi m ( < 10 Thời gian Quick và Thromboplastin dài Antiprothrombin III giảm Nặng : toan máu, hạ đường huyết, suy thận, tan máu, rối loạn điện giải, sốc..
ể ả ầ
Ố
S T RÉT VÀ THAI NGHÉN
ụ ễ ị ặ ơ
ậ :
ử ư Có thai làm thai ph d b SR n ng h n. ả H u qu lên thai ế Tr thi u cân Đ non, suy thai, thai l u, t vong chu
ườ ứ ấ ẻ ẻ sinh. ế Tai bi n th
ứ .
và th hai đ i v i P. fal ớ ầ ặ ng g p trong l n sinh th nh t ố ớ ườ ề ầ ặ ng g p khi sinh nhi u l n V i P.vivax th
Ố
Ề
S T RÉT DO TRUY N MÁU
ề ạ ắ
Không có giai đo n ti n HC : LS, ti n tri n và di u tr nh nhi m SR ề
ủ ệ b nh ng n ễ ư ị
ở ườ ể nhiên t n ng ế trong t Đ c bi ặ i tiêm chích ma túy
ễ
ề ễ ể ả t căn, k c nhi m
ự ệ ặ ng nhi m P. falciparum Không c n đi u tr ti ị ệ ầ P. vivax hay P. ovale
Ế
Ủ
Ạ
Ư CÁC BI N CH NG M N C A SR
ệ
Lách l nớ B nh th n do P. malariae ậ Lymphoma Burkitt (do virut
Epsstein Barr))
Ẩ
CH N ĐOÁN
ế ự ọ ỏ
Kéo máu tr c ti p (gi t dày và m ng) Tìm protein giàu Histidin 2 c a P.falci Tìm Kháng nguyên LDH trong máu mao
ủ
Ch n đoán đ n ng
m ch.ạ ẩ
ủ
Gi
ậ ộ ộ ặ : tùy theo m t đ ệ KST trong máu + tính có MD c a b nh nhân ọ ườ ướ ả ng tr c
t dày : ph i xem 200 vi tr ế ậ khi k t lu n âm tính
Ệ
PHÒNG B NH CÁ NHÂN
ạ ệ ế ỗ ố : Tránh mu i đ t H n ch làm vi c vào gi ế
ố ể ờ cao đi m ki m ỗ (ban đêm, bình minh, ch p ậ ả ăn cu mu i ạ cho ng t i)
ấ .
ấ t, găng tay dày ở.
Áo qu n dài, t ầ Bôi hóa ch t vào vùng da h N m màn có t m hóa ch t (Permethrine)
ấ ẩ ằ
Ố
THU C PHÒNG CÁ NHÂN
ầ ầ
Mefloquine : 1 viên 250mg/tu n. Hai tu n ầ c khi cho đ n 6 tu n sau khi r i vùng
ế ờ
Doxycycline 100mg Atovaquone + Proguanyl (250/200 mg)
ướ tr SR.
Chloroquine, Fansidar (n u ch a kháng) Primaquine (30mg)
hay 3,75/1,5 mg/kg/tu n)ầ ế ư
Ề
Ị ĐI U TR KST SR
Không ph i Pfả
: Chloroquine + các thu c ố
V i P.falci
khác ớ : Artesunate (viên, tiêm TM)
Thu c h tr ố
hay Arthemeter (tiêm), Quinin, Mefloquine
ề ố ổ ợ : Doxycycline, Proguanyl, Pyrimethamine, các sulfamide kháng SR Primaquine : ch ng lây (Pf khi v vùng
ố SR) hay ch ng tái phát (vivax, ovale)
Ặ
Ề
Ị ĐI U TR SR N NG
ườ
Kháng SR đ
ng tiêm : Artesunate, Arthemeter,
Quinin, Quinidine (M )ỹ
ề
ấ
ậ ộ ế ậ ạ ớị ể ti u, ch y th n ượ
ử
Truy n máu : Thi u máu, m t đ KST cao Suy th n c p : l ậ Viêm ph i trào ng ổ
c : Kháng sinh, Oxy, r a
ế
ạ ườ
ề ầ
ỹ
ườ
ng huy t : theo dõi k nhi u l n đ
ng
ậ
t : benzodiazepine
.
ph iổ H đ máu Co gi Nhi m trùng huy t do Samonella : KS ế ễ Săn sóc hôn mê.
Ố
S T RÉT ĐA KHÁNG
Dùng ít nh t 2 lo i kháng SR đ ng th i ờ Artesunate + Mefloquine hay Artemether + Lumefantrine (kháng Chloroquine và các sulfamide)
ạ ấ ồ
Atovaquone + Proguanil M t s thu c h tr khác ố
ộ ố ổ ợ : Fluoroquinlone,
Clindamycine, Doxycycline
Ề
Ị ĐI U TR BABESIA
Quinin sulfate (650mg x 3 l n/ngày)
+
ầ ầ
ầ Clindamycine (600mg x 3 l n/ ngày hay 1200mg x 2l n/ngày)
Atovaquone 750mg x 2 l n/ngày + Azithromycine 5001.000mg/ngày
Trong 710 ngày
ầ