BỆNH SỐT THẤP CẤP (Acute Rheumatic Fever) (Acute Rheumatic Fever)

Ths.BS.Võ Nguyễn Diễm Khanh

NỘI DUNG NỘI DUNG

1. ĐỊNH NGHĨA

2. DịCH TỄ HỌC

3. NGUYÊN NHÂN - SINH LÝ BỆNH

4. GIẢI PHẪU BỆNH

5. LÂM SÀNG

6. CẬN LÂM SÀNG

7. CHẨN ĐÓAN

8. DIỄN TIẾN - TIÊN LƯỢNG

9. ĐIỀU TRỊ

10.CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG THẤP

1.ĐỊNH NGHĨA 1.ĐỊNH NGHĨA

- Là 1 thể lâm sàng của bệnh tự miễn

- Xảy ra sau nhiễm LCK tan huyết beta nhóm A

- Gây tổn thương mô liên kết nhiều cơ quan: tim, khớp, da, mô dưới da, hệ thần kinh; có thể để lại di chứng trên van tim.

2. DỊCH TỄ HỌC 2. DỊCH TỄ HỌC

Nguyên nhân hàng đầu bệnh tim mắc phải /trẻ em, người lớn trẻ

Tần suất

(WHO) 20 triệu trẻ mới mắc/năm, cao ở nước đang phát triển

500.000 trẻ chết hàng năm.

Các yếu tố dịch tễ liên quan

 Mọi chủng tộc

 Tuổi 5-15 tuổi, nam = nữ

 Mùa: đông xuân, lạnh ẩm

 Môi trường sống: Vệ sinh kém; chật chội, đông đúc; chăm sóc

y tế kém.

3. NGUYÊN NHÂN – SINH LÝ BỆNH 3. NGUYÊN NHÂN – SINH LÝ BỆNH Nguyên nhân: : LiLiên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm A Nguyên nhân

(Beta Hemolytic Streptococcus Group A) (BHSGA)

3. NGUYÊN NHÂN – SINH LÝ BỆNH 3. NGUYÊN NHÂN – SINH LÝ BỆNH

3. NGUYÊN NHÂN – SINH LÝ BỆNH 3. NGUYÊN NHÂN – SINH LÝ BỆNH

4. GIẢI PHẪU BỆNH 4. GIẢI PHẪU BỆNH

3 Giai đọan

- Tổn thương không đặc hiệu, có thể hồi phục: viêm xuất tiết ở

mô liên kết

- Tổn thương hạt: tạo huyết khối, thành lập thể Aschoff

- Xơ hóa để di chứng

4. GIẢI PHẪU BỆNH 4. GIẢI PHẪU BỆNH

TỔN THƯƠNG TIM

3 lớp: màng ngòai tim, cơ tim, nội mạc ( van 2 lá > ĐMC > 3lá)

Đại thể: Tim to, mềm, nhão, vách dầy phù nề, buồng tim dãn

Màng ngòai tim viêm tiết dịch, có các sợi fibrin

Nội tâm mạc có các nốt nhỏ, sần sùi

Van tim, dây chằng: dầy, xơ hóa, co rút, dính, vôi hóa

Vi thể: có thể Aschoff

Các sợi collagen thóai hóa thành fibrin

Mô xung quanh những mạch máu nhỏ bị thóai hóa, họai tử

Thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân, thực bào, đa nhân khổng lồ

Miễn dịch hùynh quang: Lắng đọng Globulin miễn dịch, bổ thể.

4.GIẢI PHẪU BỆNH 4.GIẢI PHẪU BỆNH

TỔN THƯƠNG KHỚP

- Mô mềm sưng phù, tiết dịch

Không: ăn mòn sụn khớp, hóa mủ, xơ hóa

TỔN THƯƠNG NÃO

- Vỏ não; nhân vùng thân não, hạ đồi; nhân xám; tiểu não

- Viêm mạch máu, thóai hóa tế bào, tắc mạch, nhồi máu não

TỔN THƯƠNG MÔ DƯỚI DA

- Phù nề

- Lắng đọng: fibrin, histiocytes, fibroblasts

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

DẤU HIỆU NHIỄM LIÊN CẦU - Khởi phát đột ngột với sốt cao 39 -40oC, đau họng, nuốt khó, chán ăn, mệt mỏi. - Khám họng thấy có mủ trắng bẩn ở khe, hốc amiđan hai bên. - Sờ thấy hạch dưới hàm cả hai bên, di động, ấn đau.

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

1. VIÊM KHỚP (75% trường hợp )

Thời điểm: 1-2 tuần sau viêm họng ((cid:0) )

Đặc điểm:Nhiều khớp, khớp lớn, đối xứng ((cid:0) ), luân chuyển ((cid:0) )

Chỉ đau hoặc có đủ sưng, nóng, đỏ, đau

Tràn dịch khớp (cid:0) , trong, chứa albumin, lymphocytes

Thời gian:Tự khỏi< 2tuần/đáp ứng nhanh salicylat trong 24-48h

Không di chứng.

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

2. VIÊM TIM (40-50% trường hợp )

Thời điểm: đợt thấp cấp đầu hay đợt tái phát

Đặc điểm:Đơn độc hay kèm triệu chứng khác

Không tương quan độ nặng viêm khớp-viêm tim

Tổn thương cơ tim, nội mạc, màng ngoài tim hay cả 3

TCCN không đặc hiệu (đau ngực, khó thở, ho…)

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

ĐẶC ĐiỂM

DiỄN TiẾN

2/6 êm dịu ở mỏm, lan

Di chứng van tim vĩnh viễn

VIÊM NỘI TÂM MẠC

Viêm van 2 lá: ATTTh (cid:0) nách, ATTTrương (Carey-Coombs) ở mỏm Viêm van ĐMC: ATTTr LS III trái, lan dọc xương ức Viêm van 3lá: ATTTh LS IV,V trái, lan dọc xương ức.

Không bao giờ chỉ viêm có van 3 lá

VIÊM CƠ TIM

-Tử vong do ST cấp(±). - Di chứng (-)

Suy tim cấp: Tim to nhanh, nhịp tim (cid:0) , tim mờ, gallop, âm thổi cơ năng do dãn vòng van, phù, tiểu ít, gan to, thở nhanh, rales phổi XQ ngực: tim to nhanh, phổi ứ huyết, phù mô kẽ ECG: tim nhanh, điện thế thấp, thay đổi ST-T, RLDT Siêu âm tim: tim to, đập yếu, SF, EF giảm

Ít chèn ép, VMNT co thắt (-)

VIÊM MÀNG NGOÀI TIM

Viêm khô hoặc tràn dịch nhưng hiếm khi tamponate Diện tim to, cọ màng tim, tiếng tim mờ XQ ngực: tim to, mất các cung, đập yếu, phổi sáng ECG: điện thế thấp/so le, ST-T ↑/↓, T xẹp /- Siêu âm tim: tràn dịch màng tim.

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

2. VIÊM TIM

Viêm tim tòan bộ

Viêm màng ngòai tim, cơ tim, van tim

Tổng trạng: sốt cao, mệt lả, nhiễm trùng nhiễm độc nặng

Diễn tiến tối cấp đến suy tim, sốc tim, phù phổi cấp

Không điều trị tích cực sớm sẽ tử vong.

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

2. VIÊM TIM Phân độ viêm tim

VIÊM TIM NHẸ

VIÊM TIM TRUNG BÌNH

VIÊM TIM NẶNG

(-) (-)

(+) (-)

(+) (+)

(cid:0)

(cid:0)

Tim to Suy tim Cường độ âm thổi Tâm thu Tâm trương Di chứng van

3/6 2/6 (-)

> 3/6 > 2/6 (+)

> 3/6 > 2/6 (+)

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

3. MÚA VỜN (Choreé de SYNDENHAM) (10-15%)

Thời điểm: 2-6 tháng sau viêm họng

Đặc điểm: Đơn thuần hoặc kèm triệu chứng khác

3 nhóm triệu chứng chính

1 chi, nhẹ-nặng, dấu hiệu

Thay đổi tính tình Sức cơ giảm: vụng về, yếu liệt (cid:0) “vắt sữa”, vẽ hình trôn ốc

Múa với những cử động tự phát

- tăng khi xúc động, lo lắng, gắng sức, mệt mỏi

- giảm và mất khi ngủ

Thời gian: Nhiều tuần – tháng – 1 năm, không di chứng

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

4. NỐT DƯỚI DA MEYNET (1%)

Thời điểm:Nhiều tuần sau viêm họng,thường kèm viêm tim nặng

Đặc điểm: ở chỗ da tiếp xúc xương

những nốt tròn = hạt đậu, cứng, di động, không đau

Thời gian: vài ngày→ vài tuần, tự biến mất, không di chứng

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

5. HỒNG BAN VÒNG (5%)

Đặc điểm: Ở thân người, phần gốc chi, di chuyển

Mảng hồng ban, bờ tròn đậm màu, trung tâm nhạt màu, không ngứa, không đau

Thời gian: nhiều tháng, tự biến mất, không để lại di chứng

5. LÂM SÀNG 5. LÂM SÀNG

TRIỆU CHỨNG PHỤ

- Sốt cao, kéo dài, không có cơn, cữ điển hình.

- Mệt mỏi, biếng ăn, chảy máu cam, đau ngực, hồi hộp,

mạch nhanh. Đau khớp: 1/ nhiều khớp, không viêm.

- Phổi: viêm phổi, tràn dịch màng phổi, thường kèm viêm

tim, suy tim.

- Thận: viêm thận cấp, tiểu đạm, tiểu máu vi thể.

6. CẬN LÂM SÀNG 6. CẬN LÂM SÀNG

DẤU HIỆU VIÊM

DẤU HIỆU NHIỄM LIÊN CẦU

DẤU HiỆU TỔN THƯƠNG TIM

-VS > 50 mm, trừ khi suy tim

-ECG: PR dài, điện thế thấp, ST-T thay đổi

-CRP > 20 mg/ L -Bạch cầu máu (cid:0) , chủ yếu

-Xquang: tim to, phù mô kẽ, ứ huyết phổi

bạch cầu đa nhân trung tính

-Siêu âm tim: bệnh van tim hậu thấp

-Thiếu máu nhẹ, đẳng sắc,

đẳng bào -Fibrin, haptoglobine, (cid:0) 2 globulin, crosomucoide (cid:0)

-Phết họng: soi-cấy tìm LCK (cid:0) A -Đo lượng kháng thể kháng LCK: ASO AH Anti DNase B ASK Anti NAdase ASTZ

7. CHẨN ĐOÁN 7. CHẨN ĐOÁN

1. Chẩn đóan xác định: Tiêu chuẩn Duckett Jones

Tiêu chuẩn chính

Tiêu chuẩn phụ

1. Viêm tim

1. Lâm sàng

2. Viêm khớp

sốt, đau khớp, tiền căn thấp

3. Múa vờn

2. Phản ứng viêm

4. Hồng ban vòng

BC máu, VS, CRP tăng

5. Nốt Meynet

3. PR dài

2 tiêu chuẩn chính + Bằng chứng nhiễm BHSGA 1 tiêu chuẩn chính + 2 tiêu chuẩn phụ + Bằng chứng nhiễm BHSGA

7. CHẨN ĐOÁN 7. CHẨN ĐOÁN

2. Chẩn đóan phân biệt

Các bệnh có sốt và đau khớp

Viêm khớp dạng thấp thiếu niên

Viêm khớp nhiễm trùng (sinh mủ, lao, virus)

Nhiễm trùng huyết

Viêm khớp phản ứng sau: lỵ, thương hàn, …

Viêm khớp dị ứng: Henoch-Schonlein

Bệnh máu ác tính, ung thư xương

Đau chi tăng trưởng

7. CHẨN ĐOÁN 7. CHẨN ĐOÁN

2. Chẩn đóan phân biệt

Các bệnh có triệu chứng ở tim

Viêm cơ tim do siêu vi

Viêm màng ngòai tim do siêu vi

Các bệnh có triệu chứng ở khớp và tim

Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

Bệnh Lyme

Các bệnh có triệu chứng múa vờn

Múa vờn Hungtinton

Co giật Gille de la Tourette

7. CHẨN ĐOÁN 7. CHẨN ĐOÁN

3. Chẩn đóan thể lâm sàng

Đợt thấp cấp (đầu tiên hoặc tái phát)

Đủ tiêu chuẩn của DJ, có phản ứng viêm

Thấp khớp cấp

Thấp tim cấp

Múa vờn

Bệnh van tim hậu thấp (không có phản ứng viêm)

8. DIỄN TIẾN – TIÊN LƯỢNG 8. DIỄN TIẾN – TIÊN LƯỢNG TCLS của viêm cấp thường hết trước khi VS bình thường Thời gian một đợt thấp cấp

Thấp khớp: ngắn Thấp tim : 6 tuần – 6 tháng Múa vờn : vài tháng – 1 năm Nếu điều trị: 75% giảm sau 6 tuần 50% giảm sau 12 tuần 5-10% kéo dài > 6 tháng

8. DIỄN TIẾN – TIÊN LƯỢNG 8. DIỄN TIẾN – TIÊN LƯỢNG

Biến chứng trong đợt thấp cấp

Suy tim – sốc tim

Phù phổi cấp

Rối lọan nhịp

Di chứng van tim

Viêm tim nhẹ : 25%

Viêm tim nặng : > 75%

Tái phát

Thường xảy ra trong 5 năm đầu sau đợt thấp cấp

Tỉ lệ cao gấp 5-6 lần trên những BN có di chứng van tim.

9. ĐIỀU TRỊ 9. ĐIỀU TRỊ

Nguyên tắc

Nghỉ ngơi

Kháng sinh

Kháng viêm

An thần

Điều trị biến chứng: suy tim, OAP

9. ĐIỀU TRỊ 9. ĐIỀU TRỊ

1. Nghỉ ngơi tại giường

Thời gian nghỉ ngơi Tại giường Ở nhà

Viêm khớp 2 tuần 2 tuần

Viêm tim nhẹ 4 tuần 4 tuần

Viêm tim trung bình 6 tuần 6 tuần

Viêm tim nặng 3 tháng

6 tuần Hết suy tim

ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ

2. Kháng sinh diệt BHSGA

Penicillin

Benzathine penicillin TB 1 liều duy nhất

Benzyl penicillin (Penicillin G) TB hoặc TM 10 ngày

Penicillin V uống 10 ngày

Hoặc Cephalosporine I, II uống 5-7 ngày

Nếu dị ứng với penicillin

Erythromycin uống 10 ngày hoặc

Macrolide khác uống 5-7 ngày

9. ĐIỀU TRỊ 9. ĐIỀU TRỊ

3. Kháng viêm

9.ĐIỀU TRỊ 9.ĐIỀU TRỊ

4. An thần trong múa vờn

Phenobarbital : 5 mg/kg/ngày uống hoặc

Haloperidol : 0,01-0,03 mg/kg/ngày uống

5. Điều trị biến chứng

Suy tim: Nghỉ ngơi, tiết chế muối nước

Lợi tiểu, trợ tim, dãn mạch

Suy tim do thấp tim cấp đáp ứng tốt với Prednisone

Phù phổi cấp

10. PHÒNG NGỪA 10. PHÒNG NGỪA

1. Phòng tiên phát

Điều trị tốt viêm họng không để thấp xảy ra

2. Phòng thấp thứ phát

- Đã bị thấp, phòng không cho tái phát

- Thời gian: Khuyến cáo của Ủy ban phòng thấp thế giớihu

 Thấp khớp, thấp tim không di chứng: 5 năm

 Thấp tim di chứng nhẹ 1 van tim: người lớn 5 năm sau đợt

thấp cuối cùng, trẻ em đến > 18 tuổi

 Thấp tim di chứng van tim nặng: 40 tuổi→ suốt đời

10. PHÒNG NGỪA 10. PHÒNG NGỪA

LIEÀU LÖÔÏNG

TIEÂN PHAÙT THÖÙ PHAÙT

1 laàn Moãi 3- 4 tuaàn

Benzathi ne Penicillin e

Penicillin e V 10 ngaøy Lieân tuïc

< 6tuoåi hay < 27kg: 600.000 UI ≥ 6tuoåi hay ≥  27kg:1.200000 UI < 6 tuoåi hay < 27kg: 250mg x 2/ ngaøy ≥ 6tuoåi hay ≥ 27kg: 500mg x 2/ ngaøy 20 – 40 mg x 2/ ngaøy

Erythro- mycine 10 ngaøy Lieân tuïc

Ngoài ra có thể dùng Cephalosporine I, II uống (Cephalexin, Cefuroxime, Cefadroxil); Spiramycin uống 5-7 ngày.

CHÂN THÀNH CẢM ƠN