Ệ
B NH TAY CHÂN MI NGỆ
HAND FOOT MOUTH DISEASE
ọ
ệ
ị
TS. BS. Đoàn Th Ng c Di p
ộ
B môn Nhi – ĐHYD TP HCM
ả ệ ứ ế tri u ch ng lâm sàng và các bi n ch ng
ế ệ
ệ ễ ị
ụ M c tiêu: ứ 1.Mô t ệ ệ b nh tay chân mi ng ợ 2.Nêu đư c tác nhân gây b nh TCM ợ 3.Nêu đư c cách theo dõi di n ti n b nh TCM 4.Nêu các nguyên t c ắ đi u tr , phòng ng a b nh ừ ệ ề TCM
ể ệ Bi u hi n lâm sàng
ệ
ớ ở
ư c
bàn tay, bàn chân,
Loét mi ng, h ng ban bóng n ồ ầ ố đ u g i, mông
S t ố
ặ
<10 tu i, ổ đ c bi
ệ ừ t t
6 ms
tu i ti n h c
ổ ề ọ đư ng ờ
Ch n ẩ đoán phân bi tệ
ặ ờ
ự
ố ư ng g p: 12 – 36 tháng Tu i thổ < 6 tháng: kháng th m , v sinh th c ẩ ph m t ể ẹ ệ đi nhà trẻ t, không
ể ế
ổ > 5 tu i: có kháng th do ti p xúc tác nhân gây b nhệ
Nguyên nhân
ễ Nhi m trùng do
Coxackie virus A
(A16, A5,A7,A9,A10, B2, B5)
Enterovirus 71
Tác nhân gây b nhệ
Picornavirus
rhinovirus
enterovirus
cardiovirus
aphthovirus
hepatovirus
Enterovirus gây b nh
ệ ở ư iờ ng
Poliovirus
Coxackie virus A, B
Echovirus
Enterovirus 6871
ể ệ ặ Các bi u hi n n ng
Ư T n thổ ệ ương h TKT
ầ ấ Suy hô h p – tu n hoàn
ứ ễ ế ế ấ ầ Di n ti n bi n ch ng hô h p tu n hoàn
ố ị Nh p tim nhanh S t cao
68 giờ
12 giờ
ở
S cố
ớ ớ t mình, ch i v i
Phù ph iổ XH ph i ổ
T ử vong
ậ Gi ế Y u chi, run chi HA tăng (±)
Th nhanh ở ề Th không đ u ố ạ R i lo n vân m chạ
N1 N2 N3 N4
ẻ ặ ễ ệ Tr nào d b nh n ng?
Số lượng hồng ban ít
có liên quan với biến chứng hô hấp- tuần hoàn (p<0,05)
nhưng không có liên quan đến tử vong
(n=538, BV NÑ 1, 2007)
Sốt cao > 39°C có liên quan đến biến chứng thần kinh- hô hấp- tuần hoàn và tử vong (p<0,05)
ứ ế ế
ầ
Nôn ói có liên quan đ n bi n ch ng ử ấ ầ th n kinh – hô h p – tu n hòan và t vong
ồ n=538, Nhi Đ ng I, (p<0,05)
ế ệ Cơ ch b nh sinh
HFM disease
s cố
ả ứ
Ph n ng viêm
ễ Nhi m virut máu
ương hô T n thổ ầ ấ h p tu n hoàn
T n thổ
ương h ệ
TKTU
ộ ạ Niêm m c ru t
ổ ấ
Phù ph i c p
ế
ấ Xu t huy t ph iổ
EV
ế
T n thổ
ỏ ương ph nang lan t a bóng tim không to
X trí ử
ệ ặ ấ Chưa có d u hi u n ng
ạ ố ả đau,
ỗ Đi u tr tri u ch ng: h s t, gi m ứ ề săn sóc t ị ệ i chạ
Nâng đỡ
ứ ế ầ
ạ Theo dõi các bi n ch ng: th n kinh, hô ấ h p, tim m ch
X trí ử
ệ ặ ấ Có d u hi u n ng
Humaglobulin TTM
Kháng sinh: vì không lo i tr nguyên nhân vi trùng ạ ừ
ứ
ề
Đi u tr bi n ch ng: ị ế
s cố
ổ
ế
ấ
ấ
suy hô h p (phù ph i c p, xu t huy t ph i) ổ ấ
ể Th i ờ đi m vàng ch ỉ định humaglobulin
S t cao ố M ch nhanh ạ ≥ 39oC, khó hạ ≥ 150 /phút
ấ ỳ ệ ứ Kèm theo b t k tri u ch ng nào d ưới đây:
ả ậ ớ ớ ố t mình, ch i v i, h t ho ng
ế
ở đều
Gi L ừ đừ/ ng gàủ Run chi Đi lo ng cho ng, y u chi ạ ạ Th b ng/ th co kéo/Th không ở ở ụ HA tăng
ề ệ ị Đi u tr cao HA trong b nh TCM
ọ ả Gi m kháng l c ng ai biên ự
ướ ơ ọ Tăng t i máu các c quan quan tr ng
Tránh h HA nhanh ạ
ầ ế ờ
ể ằ ụ C n hi u r ng di n ti n trong vài gi ễ sau đó là t ế t huy t áp
ổ ấ ệ Phù ph i c p trong b nh TCM:
ẽ
ổ ạ
ủ
ấ ước khi có s c ố
ế ả ả ằ Kh i ở đầu b ng phù ph i mô k Tăng tính th m thành m ch ấ Không tăng áp su t th y tĩnh, CVP th p ấ ấ Không kèm suy tim Xu t hi n tr ệ (không ph i do thi u oxy, không ph i ARDS)
ử ề ấ ấ X trí v n đ hô h p:
ỗ ợ
ử ụ
ớ
H tr thông khí s m trong khi s d ng humaglobuline
ở ụ ổ Th b ng + phù ph i mô k ẽ th máy ở
ở ả SpO2 gi m/ OAP: th máy
ư ở ở ệ ả Khi đã ng ng th : giúp th không hi u qu
ở ớ ố ề ị
Giúp th s m và truy n d ch khi có s c, ngay c ả khi có OAP
ị ố ệ
ỗ ợ ề Đi u tr S c trong b nh TCM H tr hô h p phù h p ợ ấ
ệ ề ử Truy n d ch: Đi n gi ị ả Đ i phân t ạ i
ạ ậ ề ỉ đi u ch nh theo CVP,
V n m ch: Dopamin, Dobutamin HA, lâm sàng
ố ậ ệ ệ ạ Thu c v n m ch trong b nh tay chân mi ng
, (cid:0) 1, (cid:0) 1)
Dopamine ((cid:0) Dobutamin ((cid:0) 1)
ứ
ồ
ệ
ấ
ậ Trình b nh viêm não thân não nh p Khoa C p C u BV Nhi đ ng 2
BN: LVPQ 12 tháng, nam, Hóc Môn– NV: 1/12/09 – LDNV: co gi
tậ
Sốt cao liên tục,
BV NĐ1: viêm hô hấp trên thở mệt, co giật
PK ĐK: Trạng thái động kinh/ sốt
CRNN
NĐ2 (cấp cứu co giật BV Phú
Nhuận)M: 213, T: 40, NT: 60 co lõm hõm trên ức, thở
bụng - HA: 16/9, SpO2:93, E1V1M3, co gồng mất vỏ - Không hồng ban bóng nước, phổi ran ẩm – ∆: Viêm não thân não XQ: phù phổi mô kẽ 2 bên, tràn dịch rãnh liên thùy
ứ
ồ
ệ
ấ
ậ Trình b nh viêm não thân não nh p Khoa C p C u BV Nhi đ ng 2
BN : LVPQ 12 tháng, nam, Hóc Môn– NV: 1/12/09 – LDNV: co gi
tậ
HumaGlobulin: 1g/kg x2 Nội khí quản giảm thông số máy M, HA, thân nhiệt ổn
định
XV: bt (MRI, EEG bt) HT: EV IgG +, không có kq DNT, Phân (+) EV71
BC: 17,620 – CRP: 7 SGOT: 75, PT: 51 DX: 239 DNT: P: 1,46 Creat: bt
∆: viêm não thân não do EV71
ệ ủ ệ ậ ị Ch ỉ đ nh nh p vi n c a b nh TCM
ấ
ở ộ
ố ấ ỳ ệ ầ ố ắ 1. S t cao + < 6 – 12 tháng ầ ứ 2. B t k tri u ch ng th n kinh, hô h p, ừ đ 2 tr lên) tu n hoàn nào (t S t cao + thân nhân quá lo l ng 3.
ề ạ ị Đi u tr ngo i trú:
ả ệ ư ngợ i thích b nh và tiên l
ỡ ệ mi ng
ế
ấ ặ 1. Gi 2. H s tạ ố 3. Gi m ả đau l 4. Ch ế đ ộ ăn ố ỗ 5. Tái khám m i ngày n u có s t ệ ầ 6. D n dò d u hi u c n tái khám ngay
Phòng b nhệ
ệ 1. V sinh ẻ ệ 2. Cách ly tr b nh 3. Chưa có vaccin phòng b nhệ
ế
ậ
K t lu n:
1. Phòng khám:
ệ
ậ
ệ Luôn tìm b nh TCM ệ ầ ấ Tìm các d u hi u c n nh p vi n
ặ
ả
ệ
ấ
i thích, d n dò thân nhân các d u hi u
Gi ầ c n tái khám ngay
ồ
ố
ổ
ớ ằ
ệ
ễ
ế ệ
ổ
ế
ứ ủ ệ
ử
ầ
Nh r ng: có s t cao, h ng ban ít, tu i nh , ỏ ấ ề nôn ói nhi u là các d u hi u có liên quan ặ ế đ n di n ti n n ng ương th n ầ ấ ớ ở ặ B nh tr n ng r t s m, t n th ấ ờ kinh thư ng vào N2, bi n ch ng hô h p – tu n hoàn và t
vong N3,4 c a b nh
ế
ậ
K t lu n:
ệ
ương thân não và ph n ả ử
ể
ậ 2. Khi đã nh p vi n: Nên nh r ng t n th ổ ớ ằ ng viêm toàn thân có th gây t
vong
ứ nhanh chóng
ề
ả
Humaglobuline có tác d ng ụ đi u hoà ph n
ứ
ng viêm này
ặ
Khi ph n ng viêm n ng n gây phù ph i ổ
ả ứ ố ấ c p và s c thì kh n ậ
ấ ố
ề ứ ố ả ăng c u s ng r t ít ổ ăn ch n phù ph i và s c
Vì v y hãy ng ậ ả ớ
trư c khi x y ra
ế
ậ
K t lu n:
ể
ấ
ề
Khi phù ph i ổ đã x y ra r i, ki m soát h ồ ố ả ờ ọ đi u quan tr ng nh t trong khi ch
ủ
Khi s c ố đã x y ra r i, ki m soát hô h p và ồ
ả
ị
ấ h p là ụ tác d ng c a humaglobulin ể ả ầ ể ố ậ ọ
ỉ
ợ
D ch truy n, thu c v n m ch ạ đư c ợ đi u ề ế ệ ơ ch b nh sinh. Mà
ị ỉ ề
ấ ố ưu b o ả đ m th tích máu tu n hoàn t i ằ ề ạ b ng thu c v n m ch và d ch truy n là hy v ng ọ ấ ề đi u quan tr ng nh t trong lúc ề ơ may đi u ch nh ằ r ng humaglobulin có c ả ứ đư c ph n ng viêm ố ậ ề ch nh theo lâm sàng, c đi u này không h
ề đơn gi nả
ế ậ K t lu n:
ọ ề ấ Vì v y, ậ đi u quan tr ng nh t là
Ờ Ể “TÌM TH I ĐI M VÀNG CHO
HUMAGLOBULIN”
ứ ế ấ ầ trư c khi các bi n ch ng hô h p tu n
ớ hoàn x y raả