Ấ
Ệ
B NH TH P
Ụ
Ả ệ ấ c sinh b nh h c c a b nh th p
̀
ấ
̣ ̉ ̣
ọ ủ ệ ủ ẩ
ấ
̣
́ ́
ậ ượ
̣ ươ
ấ
ợ
̉
c môt tr
M C TIÊU BÀI GI NG ể ượ 1. Hi u đ ̀ 2. Trinh bay các đăc điêm lâm sàng c a bênh th p. 3. Liêt kê cac c n lâm sàng trong ch n đoán b nh th p. ệ ̀ 4. Chân đoan đ ệ ng h p b nh th p.
Ộ N I DUNG
1. Đ I C
ố
ọ ả Ạ ƯƠ NG ấ ấ ấ B nh th p (Rheumatic fever) hay S t th p c p (Acute Rheumatic fever) là ầ mi n, x y ra sau viêm h ng do liên c u khu n tan huy t bêta nhóm
ễ ệ ấ ệ ố
ớ ấ ệ ầ ạ
ấ ạ ả
ẩ ự ươ ổ A). B nh th p có tính ch t h th ng gây t n th ổ ứ ướ tim, kh p, h th n kinh, m ch máu, da và t ch c d ề ơ ủ ủ ệ ợ ệ ấ ử ể
ứ ở ấ ấ van tim làm cho b nh nhân tr thành tàn t t
ả ở ẻ ệ ắ ậ tr em và
ầ ủ ể ướ c đang phát tri n. các n
Ể Ọ ệ ế ộ ệ m t b nh t β ề ơ ng nhi u c quan, A (LCK ệ ể ệ ở ặ đ c bi i da…Bi u hi n t lâm sàng c a b nh th p t o thành b nh c nh chung c a nhi u c quan, mà trong ươ ổ ể vong trong đ t th p c p tính, đó t n th ng tim là nguy hi m nh t, có th gây t ệ ặ ể ạ ễ ở ho c đ l i di ch ng vĩnh vi n ấ ố ờ su t đ i. Th p là nguyên nhân hàng đ u c a các b nh tim m c ph i ẻ ồ ở ườ ớ i l n tr tu i ng Ị 2. D CH T H C
ẻ ặ ấ tim kéo dài su t đ i. Theo Th p là b nh c a tr em, m c dù các di ch ng
ố ờ ắ ệ ẻ ớ ệ ầ ỗ ế ứ ở i, m i năm trên toàn c u có 20 tri u tr m i m c b nh
ổ ứ ấ ấ
ẻ ế ấ ụ ầ ộ ớ ủ ộ i tính, ch ng t c, qu c gia
ệ ủ ế ớ Th gi T ch c Y t ệ th p và 0,5 tri u tr ch t vì th p tim. ấ ệ ộ ư ổ ườ ứ ề ố ệ ố ng, đi u ki n s ng, m c
T n su t b nh th p không ph thu c vào gi ề ứ nh ng tùy thu c vào nhi u l a tu i, theo mùa, môi tr ộ ố s ng kinh t
ệ ễ ả
ặ ạ ệ ẩ ố
ệ ướ ấ ở ậ ệ làm cho b nh th p ề các n c
c khác.
ắ ừ ấ ở ề ầ ộ ế , văn hóa, xã h i… ườ ừ ấ ổ ứ 5 14. B nh d phát vào mùa đông và L a tu i th ng g p nh t kho ng t ườ ở ờ ế t còn l nh và m. Môi tr xuân, lúc th i ti ng s ng kém v sinh, đi u ki n ăn ế ố ổ ế ộ ch t ch i, thi u ăn, nghèo kh …là các y u t ể ướ ơ đang phát tri n cao h n các n ấ ủ ệ t Nam, t n su t c a b nh th p ộ ố ỉ Hà N i và m t s t nh mi n B c t Ở ệ Vi
ả năm 1961 1993 là 1,3 3,94/1000 và c TP HCM 2001 là 2,43/ 1000.
3. SINH LÝ B NHỆ
ễ ọ Hi n nay, nh s ti n b v mi n nhi m h c, ng i ta đã gi
ờ ự ế ứ ạ i thích đ ự
β ễ ằ ng ph c t p đ ch ng minh r ng b nh th p là m t b nh t ờ ể ố ộ ề ể ứ ườ ạ ả ộ ệ ồ ự ệ ệ ượ ể kháng th do con ng ệ ạ i t o ra đ ch ng l ượ c ễ mi n, ự A đ ng th i cũng t ườ ấ i LCK ề nhi u hi n t vì các t
ơ ạ ủ ượ i các t ấ c tìm th y trong
ấ
ả ấ ả
ọ ớ ơ ể ơ ể ạ
ạ ậ A ti ườ ả ế ầ i liên c u và c t
ế ố ch ng l bào c tim và van tim c a chính mình, đã đ ị ấ ệ máu b nh nhân b th p tim c p. β ậ Khi xâm nh p vô h ng LCK tính kháng nguyên v i c th con ng các kháng th ch ng l ứ ế t ra kho ng 20 ch t có kh năng mang i. Kháng nguyên này làm cho c th t o ra ự ả bào c a tim, th n, kh p…vì có s ph n ầ ủ ớ ơ
ể ố ữ ễ ề ị
ủ ệ ữ ề ư ấ ị
ủ ế ố ả ộ ố ơ ườ ủ ề ớ ng chéo gi a các kháng nguyên c a liên c u v i các c quan đó. ệ ế liên quan đ n sinh lý b nh c a b nh ả ứ A, Ph n ng chéo gi a các ơ ị i, 4. C đ a di truy n A và m t s c quan c a ng
ọ V mi n d ch h c, có nhi u y u t β ễ th p nh : 1. V trí nhi m LCK, 2. B n thân LCK β ủ kháng nguyên c a LCK ủ ủ c a ký ch .
ị ấ ễ ả ở ọ ổ ứ ch c th
ấ ở ọ ạ ớ ư ế V trí nhi m LCK ph i h ng h u và các h nh nhân có c u trúc c a t
h ng m i đ a đ n b nh th p vì t ủ ế ớ ệ ng bào d ng lympho có kh năng ự ượ ả ậ
ng bì ượ
β ầ bì ể ạ t o kháng th cao và th kháng th kháng tim, nh đó l ỉ ể ả ỡ ở ọ h ng không có l p m , ít ngăn s thành l p ớ ủ ng ASO tăng cao m i đ gây th p tim. ấ ệ ặ ạ ượ ờ ấ A: ch có m t s ch ng có c u trúc đ c bi
B n thân LCK ấ ả t, có kh năng ệ ạ
β ộ ố ủ ấ ủ ộ
ộ ự ủ ộ ụ ấ ấ ấ ấ ớ ụ A ph thu c vào M protein là m t β ộ A ph thu c vào ch t
ộ ố ủ ộ ự gây th p (Rheumatogenicity) cao, đ c l c (virulance) m nh m i gây nên b nh th p. Tính gây th p c a m t s ch ng LCK ỏ ch t có trong c u trúc v LCK. Đ c l c c a LCK ứ Hyaluronic acid ch a trong v c a nó.
β ả ứ ữ ủ ộ ố ơ A và m t s c quan c a
ừ ậ ỗ ỏ ủ Ph n ng chéo gi a các kháng nguyên c a LCK ấ ườ ượ i đ ủ ả cho th y, m i thành ph n c a c nêu t
ả ứ
β ườ ủ ủ ơ i, Polysaccharid c a LCK
ầ ủ th p niên 1960. Các tác gi ng ụ ớ ừ kháng nguyên LCK có ph n ng chéo v i t ng c quan khác nhau. Ví d , protein M6 c a thành LCK và mô não ng A và Glycoprotein ế t
ườ ệ bào van tim…. ơ ị C đ a ký ch : nh ng ng
ữ ủ ủ ủ ề
ữ ộ ị ễ ứ t đáp ng mi n d ch quá đ ế ố gia đình và di truy n. ớ ầ
ườ ữ ứ ấ i da tr ng có kháng nguyên HLADR1 và nh ng ng i da đen
i có nhóm HLA khác.
ơ ị ặ i có c đ a đ c bi ệ ớ v i kháng nguyên c a c a LCK. B nh có liên quan y u t ặ ễ ị ấ ứ Nh ng c p song sinh cùng tr ng d b th p g p 7 l n so v i song sinh khác ữ ườ tr ng. Nh ng ng ễ ị ấ có HLADR2 d b th p h n nh ng ng ế ễ ắ ơ ị ơ ế ữ ể ệ ề ệ ả ườ bào đ u tham gia vào c ch gây b nh ị C 2 h mi n d ch d ch th và t
th p.ấ
ơ ế ế ấ
ộ ị ễ ng mi n d ch t ệ ủ ế ầ ủ ệ bào: trong c tim c a b nh nhân ch t vì th p tim bào lympho gây đ c cho tim, đó là lympho T mà ph n
ệ ượ Hi n t ự ệ ấ c p có s hi n di n c a t ớ l n là lympho T giúp đ vì chúng giúp lympho B t o ra kháng th kháng tim.
ễ
ệ ượ Hi n t ể ả ị ệ ị ấ ế ỡ ng mi n d ch d ch th bao g m các ph n ng kháng nguyên bào
β ữ ấ
ạ ồ ấ A có nh ng ch t mang tính kháng nguyên nh : M proein, lipoprotein, N. ể ố ơ ể i t o ra kháng th ch ng
β ạ ồ ơ ể ả ứ ể ủ ỏ ọ kháng th x y ra trong b nh th p. Trong c u trúc c a v b c và màng t ư LCK Acetyl glucosamin…kích thích, làm cho c th con ng ố ạ l ườ ạ ủ ơ ể i các c quan khác c a c th . ờ A đ ng th i ch ng l i LCK
Ệ
ạ ễ Ẫ 4. GI I PH U B NH ế
ươ ể ụ ồ ệ ặ ng không đ c hi u và có th ph c h i, đó là giai
ạ ớ
ố ạ ể ế ủ ạ
Ả Di n ti n 3 giai đo n: ầ ạ Giai đo n đ u: sang th ấ ế ở đo n viêm xu t ti t ạ ổ Giai đo n t n th ạ ủ ở ả ơ ậ ế ng h t và t o thành huy t kh i, thành l p th Aschoff. ế ủ ạ các mô liên k t c a các c quan
các mô liên k t c a kh p, não, tim… ươ ả C 3 giai đo n c a tình tr ng viêm này x y ra ớ v i m c đ khác nhau
ề ồ ị
ề ỏ ầ ữ ạ ố ị
ị ị
t d ch. Trên vi ợ ỏ ượ ấ ạ ể ạ
ở ạ ể ị
ế ị ỏ ị ế ở ế ự ạ ầ ơ bào b ch c u đ n nhân, th c bào và các t bào đa nhân
ồ ứ ộ ộ Viêm tim: tim to, m m nhão, vách tim b phù n và dày, bu ng tim dãn. N i ế ạ tâm m c có nh ng n t nh , s n sùi. Lá van b dày và co kéo, bi n d ng, hóa vôi. ế ị Các dây neo b co rút và dính nhau. Màng ngoài tim b viêm và ti th , có th Aschoff là các h t nh đ c c u t o b i mô liên k t b viêm, các s i ạ collagen b thoái hóa thành fibrin, mô xung quanh m ch máu nh b thoái hóa, ho i ử ị t , b bao quanh b i t ổ kh ng l .
ị ư ề ớ ớ Viêm kh p: mô m m quanh kh p b s ng, phù, ti
ả ư ế ị t d ch nh ng không hóa ớ ư ở ơ ứ viêm kh p
ụ ạ ớ ấ ủ ủ m , không ăn mòn s n kh p và không thành các m ng x c ng nh ớ m và viêm kh p d ng th p.
ờ
ạ ồ ế ả ấ ạ ng viêm m ch máu, thoái hóa t bào,
ạ ầ ồ ở nhu mô th n kinh
ể Múa v n Sydenham: kh o sát vi th võ não, nhân vùng thân não, h đ i, ệ ượ ể ti u não và vùng nhân xám th y có hi n t ắ t c m ch và nh i máu 5. LÂM SÀNG
ề ươ ệ ố ộ ệ
ể ề ấ ấ ề ơ ệ Đây là m t b nh h th ng gây t n th ệ
ệ ạ ề
ứ
ấ ấ ở 75% b nh nhân th p trong giai đo n c p tính ng g p nh t, có
ạ ấ ố ệ ọ
ọ ọ ầ ư ỏ ầ ấ ệ ư
ớ
ặ
ừ ẹ ươ ứ ư ế ệ ặ ớ ổ ng nhi u c quan, có nhi u giai ể ạ đo n khác nhau nên b nh th p r t đa d ng, bi u hi n nhi u th lâm sàng và ứ nhi u tri u ch ng khác nhau. ệ @ Các tri u ch ng chính 5.1 Viêm kh pớ ặ ườ Th ọ ớ ố ả X y ra sau 12 tu n sau viêm h ng v i s t, đau h ng, nu t đau, khám th y h ng ạ ỏ đ , 2 h nh nhân s ng to, đ s n sùi. Đôi khi viêm h ng không rõ nh ng b nh ị ẫ nhân v n b viêm kh p. ể Đ c đi m: ổ + t n th ỏ ớ nh (đau kh p) đ n n ng v i 4 tri u ch ng s ng nóng đ ng t
đau.
ủ ế ở ể ớ ị ớ ớ ư ố ổ ỷ + V trí: nhi u kh p, ch y u ổ các kh p l n nh g i, khu u, c tay, c
chân.
ệ ượ ể ừ ớ ớ + Hi n t kh p này sáng kh p
ớ ượ ng viêm thoáng qua, di chuy n nhanh t ế ị ở t d ch ng ít. kh p l khác, đôi khi ti
ủ ứ ỏ
ờ + Không bao gi ứ ể ạ hóa m , kh i sau 5 10 ngày, không đ l ậ ơ ớ ạ i di ch ng, không ừ ạ ế ộ i h n v n đ ng tr lúc
ớ bi n d ng, không c ng kh p, không teo c , không gi đang viêm.
ề
ặ ấ ể ử ở ể th viêm tim c p có suy tim n ng và
ậ ứ ườ ấ ấ ể ng đ l
ợ ầ ạ ợ ể ấ
ặ ệ ầ ớ ầ ở da, kh p, th n kinh.
ứ ớ ữ
ộ ố ệ ng quan v đ n ng gi a viêm kh p và viêm tim. ạ ợ ấ ể ặ ộ ơ
ặ ả
ạ
ươ ạ ạ ổ ớ ộ ị ị ự ỏ + T kh i dù không đi u tr . 5.2 Viêm tim ặ ệ vong Là bi u hi n n ng nh t, có th t ệ ể ạ th i di ch ng t o thành các b nh van tim h u th p. ấ ấ ầ ả Viêm tim x y ra trong đ t th p c p l n đ u hay đ t tái phát l n 2, có th xu t ớ ộ hi n m t mình ho c kèm v i m t s tri u ch ng khác ề ộ ặ ươ Không t ấ Th p tim trong đ t c p có th gây viêm c tim, n i tâm m c ho c màng ngoài ớ tim, ho c c 3 l p cùng lúc. ộ + Viêm n i tâm m c: V trí t n th ng: l p t
ớ ế bào n i m c tim và các m ch máu l n, các van tim ủ ơ ả c b n, van 2 lá và van ĐM ch . ứ ườ ư ử ầ ầ ng đ l i di
Tri u ch ng lúc đ u không r m r , ít gây t ư ẹ vong nh ng th ở ệ ặ ẹ ệ ậ
ể ạ ộ ấ ứ ch ng n ng lá các b nh van tim h u th p nh h p, h p h van 2 lá, van ĐM ch …ủ
ự ệ ầ ặ
Giai đo n đ u tri u ch ng c năng không đ c hi u nh t c ng c và h i ể ư ứ ị ơ ự ứ ứ ệ ệ ơ ế ạ ướ c tim. Tri u ch ng th c th cũng nghèo nàn: nh p tim nhanh, ti ng
ạ ổ ươ ự ứ ể ệ ượ ẽ đau vùng tr ơ ờ tim h i m . Giai đo n t n th ng van tim th c th thì các tri u ch ng nghe đ c s rõ
ràng
ở ỏ ấ ở
ợ ữ ươ ạ ấ ổ ổ * Âm th i tâm thu * Trong giai đo n viêm tim c p: âm th i gi a tâm tr ấ m m tim lan ra nách g i ý h van 2 lá do th p tim c p. ắ ở ỏ m m ẹ ng nh , ng n,
ở ẹ do viêm van 2 lá ấ giai đo n s m c a th p tim gây h p van 2 lá.
ươ ạ ứ ọ ươ ứ ợ ạ ớ ở ủ ườ ổ * Âm th i tâm tr n 23 c nh c trái, lan d c x ng c, g i ý ng liên s
h ở
ấ ấ
ầ ổ ươ ệ ổ t v i âm th i do t n th
ườ ơ
ạ l
ủ ng van c a các b nh khác. ể ạ ộ ớ ng kèm v i viêm n i tâm m c. Viêm c tim không đ ấ ườ ặ ng gây suy tim c p. ặ
ủ van ĐM ch do th p tim c p. ệ ớ C n phân bi ơ + Viêm c tim: th ế ơ ự ư i di ch ng nh ng n u n ng th ứ ứ ể ị ự ầ
ứ ệ ệ ệ ớ ươ ờ ế ơ ừ tr
ơ ơ
ấ ở ể ầ ị ỏ
ể ạ ị ằ ứ ắ
ngoài tim do th p tr b ng corticoid, không đ l ứ ướ ệ ệ Tri u ch ng c năng không đ c hi u. ế Tri u ch ng th c th : nh p nhanh, ti ng tim m , ti ng ng a phi đ u tâm ể ng, di n tim l n nhanh t ng ngày, có th có âm thu c năng do dãn vòng van. ặ + Viêm màng ngoài tim: đ n thu n ho c kèm theo viêm c tim. Viêm màng ề th khô hay tràn d ch, ít gây chèn ép tim, kh i nhanh khi đi u i di ch ng viêm màng ngoài tim co th t. ở c tim, khó th . ơ Tri u ch ng c năng: đau vùng tr
ứ ự ượ ị ế ể ế Tri u ch ng th c th : ti ng tim m , tim l n khi l ọ
ờ ớ ế ị ề ng d ch nhi u, ti ng c ế ạ ệ ở màng tim giai đo n viêm lúc m i ti
ớ ặ ị t d ch ho c d ch đã h t. ễ ệ ộ ặ ở ể ế ố th viêm tim ác tính. B nh di n ti n nhanh, t i
ử ễ ấ c p, d gây t
+ Viêm tim toàn b : g p vong. ứ ệ ố ễ ễ ạ ộ , tình tr ng nhi m trùng nhi m đ c
ớ ẻ ặ ố ệ ả ạ ợ Tri u ch ng toàn thân: s t cao, m t l ặ n ng v i v m t h c hác, xanh tái, nh t nh t.
ệ ơ ở ướ ứ Tri u ch ng c năng: khó th , đau vùng tr ự c tim, t c ng c, tăng lên khi
ặ ươ ằ n m ho c v
ứ n vai. ứ ể ệ ị
ạ ổ ị
ế ẹ Tri u ch ng th c th : da xanh tái, phù nh toàn thân, nh p tim nhanh, ti n ế ọ ờ ng van, r i lo n nh p tim, ti n c ổ ể ươ ổ ố ẩ ệ
ặ ị ự ổ ộ tim m , tim to toàn b , các âm th i do t n th ặ ứ màng tim và các tri u ch ng suy tim n ng. Ph i có ran m, có th có phù ph i ổ ho c tràn d ch màng ph i.
ử ế ể vong vì suy tim c p
ấ ư ị ệ ặ ấ ộ
ễ Đây là m t th n ng, di n ti n nhanh có th gây t ề ể ạ ổ ầ ể ặ ụ ế ộ ồ ễ ể ử ặ n ng, không h i ph c ho c đi u tr b nh có th t m n m t th i gian nh ng r t hay tái phát, di n ti n n ng d n và có th t ờ vong sau vài tháng.
ườ ặ ứ ộ i ta chia viêm tim 3 m c đ :
ẹ ườ ứ ộ Ng (cid:0) Nh : tim không to, không có tri u ch ng suy tim, c ổ (cid:0) ng đ âm th i
ộ ố ườ ấ ợ ệ ng h p âm th i m t sau đ t c p. (cid:0) ợ ấ ư ổ ườ ộ ớ ng đ l n
ồ ạ ợ ấ
ổ ặ ặ ổ i sau đ t c p. (cid:0) N ng: tim to, suy tim, có âm th i l n, t n th
ổ 3/6, m t s tr Trung bình: tim không to, không suy tim nh ng âm th i có c ơ h n và t n t ặ ươ ươ ể ạ ồ ạ ề ứ ổ ớ ợ ấ i sau đ t c p và đ l th ng van n ng ho c t n ễ i di ch ng van vĩnh vi n.
ố ợ ể ơ ệ ấ ặ ộ ớ ng nhi u van, t n t ờ 5.3 Múa v n (Choree de Syndeham): X y ra 10 15% b nh nhân th p. có th đ n đ c ho c ph i h p v i các
ệ ả ứ tri u ch ng khác.
ậ ệ ể ươ ầ ả ọ ng, x y ra sau viêm h ng
ể ế ấ
ễ ộ ế ừ ừ ẻ t
ủ ệ kho ng 2 6 tháng. Lúc này các bi u hi n th p khác đã h t. ườ , tr đang bình th ữ ấ ế ữ ng b t đ u có nh ng đ ng tác v ng v ẻ ở ắ ầ ẳ ụ ẩ ớ ề ọ t ch x u đi, không th ng nét, tr tr nên ng ng n, h c
Là bi u hi n ch m c a th n kinh trung ả Di n ti n t ồ ị ơ ư ầ nh c m đ b r i, vi kém h n.ơ
ả
ộ ứ
ầ ạ c.
ữ ờ
ộ ộ ố ớ
ắ ạ ẻ ố Giai đo n toàn phát: tr h t ho ng lo l ng, nói năng khó khăn, nói không ạ ằ ế ữ t khó, làm nh ng đ ng tác b ng tay khó khăn, đi đ ng lo ng thành câu, vi ượ ả ứ ơ ế ố cho ng, mu ng ng , s c c y u d n không đi đ ộ ạ ặ ệ Khi b nh n ng: tay chân múa may, qu qu ng. Hai tay luôn có nh ng đ ng ơ ế ư ườ ấ tác b t th ng, không chính xác gi ng nh múa v i biên đ r ng, đôi khi c y u ố ề nhi u gi ng nh li
ạ ở ộ ở
t. c kh i phát b i xúc đ ng tâm lý, tăng m nh b i các kích thích ứ ủ ừ ệ ả t
ở bên ngoài, g ng s c, m t m i, gi m khi ng ầ ỏ ế ả ề ạ ứ ế ư ệ ờ ượ Múa v n đ ắ ừ Kéo dài t vài tu n đ n c năm, h t không đ l i di ch ng.
i da Meynet: ả ệ ấ
ữ ộ
ươ ư ỏ ổ ỷ ổ ng nhô ra nh khu u, c tay, c chân, bàn chân,
ố ướ 5.4 N t d ế ặ Ít g p, chi m kho ng 1% b nh nhân th p. ứ ạ Là nh ng h t tròn, c ng, di đ ng, không đau. ỗ V trí: ch da m ng, x ả ng b vai… ẩ ch m, x
ầ ế ế
ủ ệ ể
ị ươ ấ ồ ệ ặ ế ả ấ
ệ ồ ữ ể ặ ơ
ứ ể ề
ố ứ ự ạ ị ệ Xu t hi n vài ngày đ n vài tu n thì h t. 5.5 H ng ban vòng ấ ứ Tri u ch ng ngoài da đi n hình c a b nh th p. Ít g p, chi m kho ng < 5% b nh nhân th p. ợ ữ Đ c đi m: nh ng đám màu h ng, gi a nh t màu h n, b tròn, hay có các ứ ở ặ m t và niêm m c. ờ vi n tròn xung quanh, di chuy n, không ng a và không di ch ng. chi, không có V trí: ng c, g c t
ụ ệ @ Các tri u ch ng ph
o, không thành c n rõ ràng, đôi ơ
ấ ố ặ ườ ứ ng g p nh t, s t cao kéo dài 38 40
ệ ế ự ả
ệ ố S t: th khi không s t.ố ỏ ớ
ườ ặ ổ ổ ổ ạ ồ ộ M t m i, bi ng ăn, h i h p, m ch nhanh, đau ng c, ch y máu cam. ớ ề Đau kh p: đau 1 hay nhi u kh p, không có tri u ch ng viêm. ớ ị Ph i: viêm ph i, tràn d ch màng ph i ít g p, th ứ ng kèm v i viêm tim và
suy tim.
ể ặ ỉ ặ Th n: viêm th n c p, ít g p và không đi n hình ho c ch có thay đ i n ổ ướ c
ậ ấ ể ể ệ
ậ ể ư ạ ti u nh đ m ni u, ti u ra máu vi th . 6. C N LÂM SÀNG
ượ ệ ấ ẩ ộ c b nh th p.
ấ Aβ
ể ấ ươ ạ Ậ ệ Không có xét nghi m nào m t mình nó ch n đoán đ ễ ệ 6.1 Nh ng d u hi u nhi m LCK Ph t h ng đ soi và nuôi c y tìm LCK
β A. D ng tính giai đo n viêm ấ ệ
ữ ế ọ ươ ượ ọ h ng, ít d Đo l
ệ ấ ấ
ứ ệ ế ệ
ấ ớ ườ ớ ầ ở ẻ ị ứ ệ ng tính khi đã có tri u ch ng b nh th p. ể ng kháng th kháng LCK: ặ ả i l n và > 300 đ n v Todd ng
ấ ở ớ ạ ầ ặ ệ + ASO (anti Streptolysine O): đ c hi u cho b nh th p, tăng cao nh t lúc các ươ ầ tri u ch ng th p m i xu t hi n, gi m d n sau vài tu n đ n vài tháng. D ng ơ ấ tính khi > 250 tr em. Khi giá tr này th p ể ho c cao gi ị i h n c n đo các kháng th khác.
ươ ơ + AH (anti Hyaluronidase). + Anti D Nase B (Anti Desoxyribonuclease): d ng tính khi > 240 đ n v ị
Todd.
+ ASK (Anti Streptokinase). + Anti NADase ( anti Nicotinamide Adenine Dinucleotidase).
ể ạ + ASTZ (Antistreptozyme) là kháng th đa kháng LCK. Test này nh y,
ộ ả ế ươ d
ấ ạ ể ầ ượ i sau 2 4 tu n.
ặ ả ế ầ ượ ng tính khi > 200 đv/ml. là m t test nhanh, có k t qu sau 10 phút. ể N u l n đ u l L
ầ ng các kháng th trên th p, có th đo l ử ụ ệ ể d ng ng kháng th này gi m: sau 2 tháng ho c b nh nhân đã s corticoid hay Penicilline. ả
ị ấ ả
ị ấ ị ấ ả
ượ ề ấ ấ c dùng nhi u nh t.
ấ
ể
suy tim ho c đa h ng c u.
ASO (+): 80% kh năng b th p. ASO (+) và AH (+): 90% kh năng b th p. ASO (+) , AH (+) và ASK (+): 95% kh năng b th p. ẩ Trong các test trên, ASO chu n nh t và đ ạ ỏ ứ ệ tình tr ng viêm 6.2 Các d u hi u ch ng t ờ ờ VS máu: gi 2 >100 mm. VS có th tăng hay không tăng khi 1 > 50mm, gi ồ ầ ặ ng tính. ả ủ ế ế ầ CRP: d ồ H ng c u gi m, thi u máu nh , b ch c u tăng ch y u đa nhân trung tính,
α Fibrin tăng,
ươ ầ ẹ ạ 2 Globulin tăng, Haptoglobin tăng, Orosomucoid tăng. ấ ệ ổ ươ
ơ ng c tim ổ ơ 6.3 Các d u hi u t n th ECG: PR kéo dài, ST và T thay đ i do viêm c tim, ST chênh do viêm màng
ngoài tim.
ể ấ ự ặ ơ ị X quang ng c: có th th y tim to do viêm c tim ho c tràn d ch màng ngoài
tim do th p.ấ
ệ ấ ướ ứ c, ch c
Siêu âm tim: ch n đoán b nh van tim h u th p, đánh giá kích th ệ ệ ẩ ặ ấ ậ ẩ năng tim, không ch n đoán đ c hi u b nh th p.
7. CH N ĐOÁN
ẩ ị
Ủ ự ẩ ạ ộ ỳ Ẩ 7.1 Ch n đoán xác đ nh D a vào tiêu chu n Duckett Jones ( do H i tim m ch Hoa K và y ban
ố Phòng ch ng th p c a WHO khuyên dùng)
ấ ủ ẩ ờ ồ ớ @ 5 tiêu chu n chính: viêm kh p, viêm tim, múa v n Sydenham, h ng ban
ố ướ vòng, n t d
ấ ặ ấ ố ớ
ề ề ậ ộ ạ ớ ừ ứ ấ ẩ ọ
ệ ặ ặ ặ
ớ ị ệ ồ i da Meynet. ụ ẩ @ Các nhóm tiêu chu n ph : ớ ề V lâm sàng: s t, đau kh p, ti n căn th p tim ho c th p kh p. ầ V c n lâm sàng: b ch c u tăng, VS tăng, CRP tăng, PR kéo dài. ể ầ ễ H i ch ng v a m i nhi m liên c u khu n: c y h ng có th (+), Rapid ừ Streptozyme test (+),ASO tăng ho c ASTZ ho c ASK tăng, ho c b nh nhân v a m i b Tinh h ng nhi t.
ệ ẩ ấ ợ G i ý ch n đoán b nh th p khi có:
ễ ẩ ầ
ớ ớ ừ ừ ứ ứ ộ ộ ễ ẩ ầ ặ H i ch ng v a m i nhi m liên c u + 2 tiêu chu n chính, ho c ẩ H i ch ng v a m i nhi m liên c u + 1 tiêu chu n chính + 2 tiêu chu n
ph .ụ
ệ t
ẩ ệ ễ ố ớ ớ
ả ứ ễ ớ ớ
ư ươ ư ớ
7.2 Ch n đoán phân bi ủ Các b nh có s t và đau kh p: VKDT, viêm kh p do nhi m trùng gây m , ị ứ viêm kh p ph n ng khi nhi m Shigella, Salmonella…, viêm kh p do d ng ớ ng, ung th máu…, viêm kh p trong Henoch Schonlein, lao kh p, ung th x ễ trong nhi m virus.
ặ ặ ở ẻ ổ ớ tr
ườ th ổ 5 12 tu i, là tu i đang l n nhanh, ng.
ổ ở ệ ố ặ tim đ c bi
ươ ổ tr ườ ổ ở ệ b nh nhi có s t. em, không t n th ng van tim,
ẹ ả gi
ườ ế ố ị ể ớ ệ Đau kh p không đ c hi u: g p ớ ng đau kh p ban đêm, khám lâm sàng và CLS bình th ệ t là các âm th i Các b nh có âm th i ặ ở ẻ Viêm tim do siêu vi trùng: hay g p ự ớ ạ ệ b nh c nh nh và t i h n. ơ ố ả C m cúm: s t, đau c , đau kh p…nh ng th ng có y u t d ch t kèm
ổ ệ
ứ ờ t Gilles de la Tourette.
ươ ư ề ể ệ ố ớ ư ắ ả ướ theo tri u ch ng ho, s mũi, ch y n c m t… ậ Múa v n Huntington và co gi B nh Lyme: có nhi u bi u hiên gi ng th p tim nh ng t n th
ấ ế ắ ề ử ế ổ ế ặ ọ ọ
ể
ẩ ở ệ ễ ấ ậ ộ ầ ng th n ơ kinh n ng h n, ti n s ti p xúc b chét, có v t c n b chét, huy t thanh có kháng th Borrelia burdorferi. ạ Viêm n i tâm m c nhi m khu n b nh nhân van tim h u th p.
Ị
ấ ấ
ơ
Ề 8. ĐI U TR ị ợ ề 8.1 Đi u tr đ t th p c p. ỉ Ngh ng i. ệ Kháng sinh li u pháp: Penicilline. ớ ệ Kháng viêm li u pháp: viêm kh p Aspirine, viêm tim corticoid. ị Đi u tr suy tim. ờ ị Đi u tr múa v n. ị ự ề ấ ề ề 8.2 Đi u tr d phòng th p tái phát.