Ấ
Ệ
B NH TH P
ỳ
ThS Hu nh Thanh Hi nề
ụ
M c tiêu
ấ
ọ ủ ệ
c sinh b nh h c c a b nh th p.
ủ
ấ
̣ ̉
ậ
ẩ
̣
3. Liêt kê ca c c n lâm sàng trong ch n đoán
ệ
ấ
̀
̣ ươ
ượ
ệ
ợ
̣
ệ ể ượ 1. Hi u đ ̀ ̀ 2. Tri nh ba y các đăc điêm lâm sàng c a bênh th p. ́ b nh th p. ́ 4. Chân đoa n đ
ng h p b nh
c môt tr
th p.ấ
̉
Ạ ƯƠ
Đ I C
NG
ấ ấ ấ B nh th p (Rheumatic fever) hay S t th p c p (Acute
ệ
ố ự ễ . mi n ẩ ế X y ra sau viêm h ngọ do liên c u khu n tan huy t bêta
β ệ Rheumatic fever) là m t ộ b nh t ầ ả nhóm A (LCK
ề ơ A). Có tính ch t ấ h th ng
ệ ố gây t n th ệ ầ ớ ươ ạ ổ tim, kh p, h th n kinh, m ch máu, da và t ặ ng nhi u c quan, đ c ổ ứ ch c
ệ ở bi t ướ i da… d ổ ươ ử
Trong đó t n th ợ ể tim nguy hi m nh t, có th gây t ặ ể ạ ể ứ i di ch ng vĩnh
ủ ẻ ổ ở ườ ớ ướ van tim. nguyên nhân hàng đ uầ c a các b nh tim m c ắ c đang i l n tr tu i tr em và ng ệ các n
ấ ng ấ ấ vong trong đ t th p c p tính, ho c đ l ễ ở vi n ấ Th p là ả ở ẻ ph i phát tri n.ể
Ể Ọ
Ị
D CH T H C
ấ
ệ
ầ
ắ
ẻ ớ
ủ tr emẻ . ỗ
ấ
ộ
ấ
ấ ấ ệ
Th p là b nh c a Theo WHO, m i năm trên toàn c u có 20 tri u tr m i m c ẻ ế ụ
ộ ủ i tính, ch ng t c, ề ứ tu i, theo mùa, môi
ư ề
ứ ố
, văn hóa, xã
ườ
ng g p t
ặ ừ 5 14.
ờ ế
ạ t còn l nh và
ườ
ệ
ề
ệ
ệ ệ ệ b nh th p và 0,5 tri u tr ch t vì th p tim. ớ ầ T n su t b nh th p không ph thu c vào gi ố ổ ộ qu c gia nh ng tùy thu c vào nhi u l a ế ệ ố ườ tr ng, đi u ki n s ng, m c s ng kinh t h iộ … ổ ứ L a tu i th ễ ệ B nh d phát vào mùa đông và xuân, lúc th i ti m. ẩ Môi tr
ng s ng kém v sinh, đi u ki n ăn
ấ ở
ế ộ ch t ch i, thi u ướ c các n
c khác.
ơ ấ ệ
ộ ố ỉ
ộ
ở ậ ệ làm cho b nh th p ướ ấ ở t Nam, t n su t b nh th p
ả
ề Hà N i và m t s t nh mi n năm 1961 1993 là 1,3 3,94/1000 và c TP HCM 2001
ố ế ố ổ ăn, nghèo kh …là các y u t ể đang phát tri n cao h n các n ầ Ở ệ Vi ắ ừ B c t là 2,43/ 1000.
SINH LÝ B NHỆ
ấ ệ ự
ộ ệ ọ ế B nh th p là m t b nh t ậ Khi xâm nh p vô h ng LCK
ễ mi n. β A ti ớ ơ ể ả t kho ng mang tính kháng nguyên v i c th con ng
ạ Kháng nguyên này làm c th t o ra i 20 ch t ấ ườ i. kháng thể ch ng l
ơ ể ạ ủ ớ
ủ ữ ớ ố s ự ầ ậ bào c a tim, th n, kh p…vì có gi a các kháng nguyên c a liên c u v i
ệ ế ấ liên quan đ n sinh lý b nh c a b nh th p ầ ả ứ ơ ề Có nhi u y u t
ễ ả ả ế liên c u và c t ph n ng chéo các c quan đó. ế ố ị
ữ
ơ ị ườ ủ ủ ệ β ả A, Ph n ộ ố A và m t s ủ ư nh : 1. V trí nhi m LCK, 2. B n thân LCK β ứ ng chéo gi a các kháng nguyên c a LCK ề ủ ơ c quan c a ng ủ i, 4. C đ a di truy n c a ký ch .
ớ ư ế
ễ
ở h ngọ m i đ a đ n
ấ
ị 1. V trí nhi m LCK: ệ b nh th p. ả
ỉ
A:β
ặ
ệ
ộ ố ủ ấ
ch có m t s ch ng có ả
ớ
ạ
β
ụ A ph
ộ
β
ộ ự ủ
ứ
2. B n thân LCK ấ t, có kh năng gây th p c u trúc đ c bi ộ ự (Rheumatogenicity) cao, đ c l c (virulance) ấ ệ m nh m i gây nên b nh th p. ộ ố ủ ấ ủ Tính gây th p c a m t s ch ng LCK ấ ấ ộ M protein là m t ch t có trong c u thu c vào ộ ụ ỏ A ph thu c trúc v LCK. Đ c l c c a LCK ỏ ủ vào ch t ấ Hyaluronic acid ch a trong v c a nó.
ủ ữ ả ứ A β 3. Ph n ng chéo gi a các kháng nguyên c a LCK
ộ ố ơ i.
ớ ả ứ ượ ỗ ườ ủ ừ ậ th p niên 1960. ầ
ơ
ụ ủ ườ
ủ ế A và Glycoprotein t i, bào van
ứ ệ ị ễ t đáp ng mi n d ch quá
ứ
ữ ớ ứ
ề gia đình và di truy n. ễ ị ấ ườ ườ
ữ ữ ườ ễ ị ấ ữ và m t s c quan c a ng Đ c nêu t M i thành ph n kháng nguyên LCK ph n ng chéo v i ừ t ng c quan khác nhau. Ví d , protein M6 c a thành LCK và mô não ng β Polysaccharid c a LCK tim…. ủ ơ ị 4. C đ a ký ch ơ ị ặ ườ ữ i có c đ a đ c bi Nh ng ng ủ ủ ộ ớ đ v i kháng nguyên c a c a LCK. ế ố Có liên quan y u t ấ ầ ặ Nh ng c p song sinh cùng tr ng d b th p g p 7 l n ắ i da tr ng có so v i song sinh khác tr ng. Nh ng ng kháng nguyên HLADR1 và nh ng ng i da đen có HLA ơ DR2 d b th p h n nh ng ng i có nhóm HLA khác.
ị ị ơ ế C 2 h mi n d ch tham gia c ch gây ể và t bàoế d ch th
ế ủ ệ ế
ấ ấ ự ệ ơ ệ ủ ế bào: trong c tim c a b nh nhân ch t vì ộ bào lympho gây đ c
ả ứ ể ị ả
β ủ ỏ ọ ị ấ ấ ế bào LCK
β ể ố ữ ạ ồ ờ A đ ng th i nh ng i LCK
ễ ệ ả ấ ệ b nh th p. ị ễ Mi n d ch t th p tim c p có s hi n di n c a t cho tim lympho T giúp đ . ỡ ễ Mi n d ch th d ch: các ph n ng KN KT x y ra trong ệ b nh th p. A có Trong c u trúc c a v b c và màng t M proein, lipoprotein, N. Acetyl glucosamin…kích thích, → t o ra kháng th ch ng l ạ ơ c quan khác.
LÂM SÀNG
ứ
ệ
@ Các tri u ch ng chính
ạ ấ
ệ
ấ
ở
75% b nh nhân th p trong giai đo n c p
ấ có
Th
ố
ớ ố
ầ
X y ra sau 12 tu n sau viêm h ng v i s t, đau h ng, nu t đau, khám
ỏ ầ
ọ ư
ạ
ọ
ỏ
ể ươ
ớ ư
ừ ẹ ớ
ng t ể
ủ ế ở
ư ố
ỏ ỷ
ặ ớ ớ nh g i, khu u, c tay,
ế các
nh (đau kh p) đ n n ng v i s ng nóng đ đau. ổ kh p l n
ừ ớ
ủ
ỏ ứ
ế
ơ
+ Viêm thoáng qua, di chuy nể nhanh t + Không bao gi + Không bi n d ng, không c ng kh p, không teo c , không gi
ớ kh p này sang kh p khác. ứ ể ạ i di ch ng. ớ ạ i h n
ờ hóa m , kh i sau 5 10 ngày, không đ l ạ ớ ừ ộ ậ v n đ ng tr lúc đang viêm. ự ỏ
ề
ị + T kh i dù không đi u tr .
1. Viêm kh pớ ườ ặ ng g p nh t, tính. ọ ả ấ th y h ng đ , 2 h nh nhân s ng to, đ s n sùi. ặ Đ c đi m: ớ ổ + t n th ị + V trí: nhi u kh p, ch y u ổ c chân.
ấ
ặ
th viêm tim c p có suy tim n ng và
ệ
ạ
ặ ệ n ng nh t. ở ể ấ vong ứ ể ạ i di ch ng t o thành các b nh van tim
ấ
2. Viêm tim ể Là bi u hi n ể ử Có th t ườ th ng đ l ậ h u th p.
ấ ấ ầ
ầ
ả
ợ
ợ Viêm tim x y ra trong đ t th p c p l n đ u hay đ t
tái phát l n 2.
ể
ệ
ộ ố Có th xu t hi n m t mình ho c kèm v i m t s
ầ ữ
ớ
ộ ớ ặ ớ ở da, kh p, th n kinh. ề ộ ặ ng quan v đ n ng gi a viêm kh p và
ệ Không t
ầ ấ ứ tri u ch ng khác ươ viêm tim.
ấ
ợ ấ
ể
ộ
ơ
ặ ả
ạ
ặ
ớ
Th p tim trong đ t c p có th gây viêm c tim, n i tâm m c ho c màng ngoài tim, ho c c 3 l p cùng lúc.
ị
ớ
ộ
ạ
ạ
bào n i m c tim và các m ch máu l n,
ươ ơ ả
ầ
ứ
ử
ộ
vong nh ng th
ng
ặ
ư ư ẹ
ườ ẹ
ầ ệ
ấ
ư ứ
ứ
ệ
ầ
ặ
ơ ệ
ứ
ể
ơ
ự ự c tim. Tri u ch ng th c th cũng nghèo nàn:
ơ
ị
ạ ổ
ự
ứ
ể
ệ
ng van tim th c th thì các tri u ch ng nghe
ượ ẽ
ở ỏ
ợ
ở
ạ ộ + Viêm n i tâm m c ớ ế ổ V trí t n th ng: l p t ủ các van tim c b n, van 2 lá và van ĐM ch . ệ Tri u ch ng lúc đ u không r m r , ít gây t ậ ứ ể ạ ở đ l i di ch ng n ng là các b nh van tim h u th p nh h p, h p h van 2 lá, van ĐM ch …ủ ệ ạ Giai đo n đ u tri u ch ng c năng không đ c hi u nh t c ng c ướ và h i đau vùng tr ế ờ nh p tim nhanh, ti ng tim h i m . ươ Giai đo n t n th c s rõ ràng đ ổ * Âm th i tâm thu
m m tim lan ra nách g i ý h van 2 lá do
ấ
ấ
th p tim c p.
ươ
ẹ
ạ
ấ
ng nh ,
* Trong giai đo n viêm tim c p: âm th i gi a tâm tr ở
ổ ạ ớ
ấ
ữ ủ giai đo n s m c a th p tim gây
m m do viêm van 2 lá
ắ ở ỏ ng n, ẹ h p van 2 lá.
ườ
ươ
ọ
ở
ở
ạ ứ ng ấ ng c, g i ý h van ĐM ch do th p tim c p. ủ
ổ * Âm th i tâm tr ợ ệ ớ
liên s ủ ổ
ươ
ệ
n 23 c nh c trái, lan d c ấ ng van c a các b nh khác.
ổ t v i âm th i do t n th
ươ ứ x ầ C n phân bi
+ Viêm c timơ ườ ạ
ơ ộ ể ạ ng kèm viêm n i tâm m c. ứ ế ặ ư i di ch ng nh ng n u n ng
ấ
ệ ặ
ờ ế ơ ự
ự ừ ớ
ể Th Viêm c tim không đ l ườ ng gây suy tim c p. th ứ ệ Tri u ch ng c năng không đ c hi u. ứ ế ị ể ệ Tri u ch ng th c th : nh p nhanh, ti ng tim m , ti ng ệ ươ ầ ng, di n tim l n nhanh t ng ngày, ng a phi đ u tâm tr ơ có th có âm thu c năng do dãn vòng van.
+ Viêm màng ngoài tim ầ ặ ơ ơ
ị ằ
ể ạ ứ ề ỏ i di ch ng viêm màng ngoài tim co
ướ ờ ứ ứ
ề ạ ọ ở ớ ng ớ giai đo n viêm lúc m i
ế Đ n thu n ho c kèm theo viêm c tim. Ít gây chèn ép tim, kh i nhanh khi đi u tr b ng corticoid, không đ l th t.ắ ở ơ ệ Tri u ch ng c năng: đau vùng tr c tim, khó th . ượ ể ế ự ệ Tri u ch ng th c th : ti ng tim m , tim l n khi l ế ị d ch nhi u, ti ng c màng tim ặ ị ế ị t d ch ho c d ch đã h t. ti
ế
ễ
ệ
ố ấ
ễ i c p, d
th viêm tim ác tính. B nh di n ti n nhanh, t
ố
ạ
ệ ả
, tình tr ng nhi m trùng
ễ
ợ
ơ
ệ
+ Viêm tim toàn bộ ặ ở ể vong. ứ ộ ặ ứ
ướ
ự
ễ ạ ứ c tim, t c ng c,
ằ
ớ ẻ ặ ố ở n vai.
ự
ứ
ệ
ẹ
ế
ổ
ộ
ờ
ổ
ế
ệ
ạ
ị
ặ
ẩ
ổ
ổ
ể ặ
ử
ế
ễ Đây là m t th n ng, di n ti n nhanh có th gây t
G p ử gây t ệ Tri u ch ng toàn thân: s t cao, m t l nhi m đ c n ng v i v m t h c hác, xanh tái, nh t nh t. Tri u ch ng c năng: khó th , đau vùng tr ặ ươ tăng lên khi n m ho c v ị ể Tri u ch ng th c th : da xanh tái, phù nh toàn thân, nh p tim ươ nhanh, ti ng tim m , tim to toàn b , các âm th i do t n th ng ố ứ ọ van, r i lo n nh p tim, ti ng c màng tim và các tri u ch ng suy ị ể ặ tim n ng. Ph i có ran m, có th có phù ph i ho c tràn d ch màng ph i.ổ ộ ặ
ể ạ ổ
ụ
ặ
ồ
ể ị ệ ế
ề ễ
ư
ầ
ặ
vong vì suy tim ộ ấ c p n ng, không h i ph c ho c đi u tr b nh có th t m n m t ể ử ấ ờ th i gian nh ng r t hay tái phát, di n ti n n ng d n và có th t vong sau vài tháng.
ộ
ứ ộ Chia viêm tim 3 m c đ : ứ ệ Nh : tim không to, không có tri u ch ng suy tim, ợ ộ ố ườ ng h p âm
3/6, m t s tr
ấ
ẹ ổ (cid:0) ườ ng đ âm th i c ợ ấ ổ th i m t sau đ t c p.
ồ ạ
ườ
Trung bình: tim không to, không suy tim nh ng ư ợ ộ ớ i sau đ t
ơ ng đ l n h n và t n t
ổ âm th i có c c p.ấ ặ
ươ ng i sau
ổ ớ ổ N ng: tim to, suy tim, có âm th i l n, t n th ồ ạ ề ng nhi u van, t n t ễ
ặ ổ ể ạ
ươ ứ
ặ van n ng ho c t n th ợ ấ đ t c p và đ l
i di ch ng van vĩnh vi n
ộ
ặ
ấ
ệ
ố ợ
ứ
ả
ậ
ầ
ươ
ng, x y ra sau viêm
ọ
ễ
ườ
ắ ầ
ộ
, tr đang bình th
ế
ụ
ồ ị ơ
ữ ẳ
ng b t đ u có nh ng đ ng tác ở ữ ấ t ch x u đi, không th ng nét, tr
ọ
ả
ắ
ữ
ế
ằ
ộ
t khó, làm nh ng đ ng tác b ng tay khó khăn, đi
ả ứ ơ ế
ứ
ầ
ạ
ố
ặ
ờ
ữ
ư
ấ
ố
ở
ở
ừ
ắ
ả
ứ ế ả
ỏ ế
ể ạ
ừ
ứ
ầ
ể ơ ệ 10 15% b nh nhân th p. Có th đ n đ c ho c ph i h p các tri u ch ng khác. ủ ệ ể Là bi u hi n ch m c a th n kinh trung ả h ng kho ng 2 6 tháng. ế ừ ừ ẻ Di n ti n t t ề ư ầ v ng v nh c m đ b r i, vi ẩ ớ nên ng ng n, h c kém. ố ạ Giai đo n toàn phát: h t ho ng lo l ng, nói năng khó khăn, nói không thành câu, vi ạ ượ đ ng lo ng cho ng, mu ng ng , s c c y u d n không đi đ c. ạ ệ Khi b nh n ng: tay chân múa may, qu qu ng. Hai tay luôn có ộ ớ ố ườ ng, không chính xác gi ng nh múa v i nh ng đ ng tác b t th ộ ộ ư ệ ề ơ ế t. biên đ r ng, đôi khi c y u nhi u gi ng nh li ạ ộ ờ ở Múa v n kh i phát b i xúc đ ng tâm lý, tăng m nh b i các kích ủ ệ bên ngoài, g ng s c, m t m i, gi m khi ng . thích t i di ch ng. vài tu n đ n c năm, h t không đ l Kéo dài t
ờ 3. Múa v n (Choree de Syndeham)
ố ướ 4. N t d ặ
i da Meynet ế ạ
ả ệ ấ
ữ ộ
ư ổ ỏ ị
ng nhô ra nh khu u, c tay, ươ
ế ế ệ ầ ấ Ít g p, chi m kho ng 1% b nh nhân th p. ứ Là nh ng h t tròn, c ng, di đ ng, không đau. ỷ ươ ỗ V trí: ch da m ng, x ả ẩ ổ c chân, bàn chân, ch m, x ng b vai… Xu t hi n vài ngày đ n vài tu n thì h t.
ồ
5. H ng ban vòng
ể ứ ủ ệ
ả ế ệ ặ
ặ ệ ồ ữ ữ ể
ề ể
ở ặ ố ứ ự ạ ị ấ Tri u ch ng ngoài da đi n hình c a b nh th p. ấ Ít g p, chi m kho ng < 5% b nh nhân th p. ơ ợ Đ c đi m: nh ng đám màu h ng, gi a nh t màu h n, ờ b tròn, hay có các vi n tròn xung quanh, di chuy n, ứ ứ không ng a và không di ch ng. chi, không có V trí: ng c, g c t m t và niêm m c.
ứ ụ ệ @ Các tri u ch ng ph
o, không
ặ ấ ố ng g p nh t, s t cao kéo dài 38 40
ệ ự ồ ộ ố ạ
ả
ớ ứ ề ệ ớ
ườ ặ ổ ổ ng
ớ
ậ ấ ể ậ ặ
ổ ướ ư ạ ể ể
ườ ố S t: th ơ thành c n rõ ràng, đôi khi không s t. ế ỏ M t m i, bi ng ăn, h i h p, m ch nhanh, đau ng c, ch y máu cam. Đau kh p: đau 1 hay nhi u kh p, không có tri u ch ng viêm. ị ổ Ph i: viêm ph i, tràn d ch màng ph i ít g p, th kèm v i viêm tim và suy tim. ặ Th n: viêm th n c p, ít g p và không đi n hình ho c ệ ỉ ch có thay đ i n c ti u nh đ m ni u, ti u ra máu vi th .ể
Ậ
C N LÂM SÀNG
ộ
ượ ệ
ấ
c b nh th p.
ữ
ệ ấ
Không có xét nghi m nào m t mình nó ch n đoán đ ệ
ể
ấ
ọ
ễ
ứ
ệ
ấ
ượ
ẩ 1. Nh ng d u hi u nhi m LCK β ế ọ Ph t h ng đ soi và nuôi c y tìm LCK ệ (+) khi đã có tri u ch ng b nh th p. ể ng kháng th kháng LCK:
Đo l
ấ
ệ
ả
ế
ệ
ứ
ệ ệ
ầ ơ
ị
ớ ng
ặ ấ ở ườ ớ i l n và > 300 đ n v Todd
ươ
ng tính khi > 240
ơ
ươ
ế
ể ộ ng tính khi > 200 đv/ml. là m t test nhanh, có k t qu sau
ấ + ASO (anti Streptolysine O): đ c hi u cho b nh th p, tăng cao nh t ầ ấ lúc các tri u ch ng th p m i xu t hi n, gi m d n sau vài tu n đ n ở ẻ tr em.. vài tháng. (+) khi > 250 + AH (anti Hyaluronidase). + Anti D Nase B (Anti Desoxyribonuclease): d ị đ n v Todd. + ASK (Anti Streptokinase). + Anti NADase ( anti Nicotinamide Adenine Dinucleotidase). + ASTZ (Antistreptozyme) là kháng th đa kháng LCK. Test này ả ạ nh y, d 10 phút.
Aβ ạ A.(+) giai đo n viêm h ng, ít
ấ
ể ể ng các kháng th trên th p, có th
ầ
ầ ượ i sau 2 4 tu n.
ặ ệ
ả
ng kháng th này gi m: sau 2 tháng ho c b nh
L
ể ử ụ
ế ầ N u l n đ u l ạ đo l ượ nhân đã s d ng corticoid hay Penicilline.
ả
ị ấ ả
ị ấ ả
ASO (+): 80% kh năng b th p. ASO (+) và AH (+): 90% kh năng b th p. ị ASO (+) , AH (+) và ASK (+): 95% kh năng b
th p.ấ
ấ
ẩ
ượ
Trong các test trên, ASO chu n nh t và đ
c dùng
ề
ấ
nhi u nh t.
ấ
ỏ ờ
ể
ứ ệ 2. Các d u hi u ch ng t ờ 1 > 50mm, gi
ạ tình tr ng viêm 2 >100 mm. VS có th tăng ầ ặ
ồ
ủ ế
α ng tính. ế 2 Globulin tăng, Haptoglobin tăng,
VS máu: gi hay không tăng khi suy tim ho c đa h ng c u. ươ CRP: d ẹ ả HC gi m, thi u máu nh , BC tăng ch y u ĐNTT, Fibrin tăng, Orosomucoid tăng.
ấ
ệ ổ
3. Các d u hi u t n th
ơ ng c tim ổ
ơ
ể ấ ự ặ ơ
ấ ị
ệ ậ
ấ ặ ứ ệ ẩ c, ch c năng tim, không ch n đoán đ c hi u
ướ ấ
ươ ECG: PR kéo dài, ST và T thay đ i do viêm c tim, ST chênh do viêm màng ngoài tim. X quang ng c: có th th y tim to do viêm c tim ho c tràn d ch màng ngoài tim do th p. ẩ Siêu âm tim: ch n đoán b nh van tim h u th p, đánh giá kích th ệ b nh th p.
Ẩ
CH N ĐOÁN
ẩ
ị
1. Ch n đoán xác đ nh
ự
ỳ Ủ
ạ
ẩ
ộ
ố
D a vào tiêu chu n Duckett Jones ( do H i tim m ch Hoa K và y ấ ủ ban Phòng ch ng th p c a WHO khuyên dùng)
ớ
ờ
ẩ
ồ
ố
ấ
ấ
ặ
ớ
ạ
ớ ầ
ề ề ậ ộ
ứ
ừ
ễ
ể
ầ
ẩ
ấ
ớ
ọ ặ
ặ
ệ
t.
ớ ị ấ
ẩ
ừ ừ
ễ ễ
ẩ ẩ
ặ ệ ợ ộ ộ ẩ
viêm kh p, viêm tim, múa v n Sydenham, @ 5 tiêu chu n chính: ố ướ i da Meynet. h ng ban vòng, n t d ụ ẩ @ Các nhóm tiêu chu n ph : ề V lâm sàng: s t, đau kh p, ti n căn th p tim ho c th p kh p. V c n lâm sàng: b ch c u tăng, VS tăng, CRP tăng, PR kéo dài. H i ch ng v a m i nhi m liên c u khu n: c y h ng có th (+), Rapid Streptozyme test (+),ASO tăng ho c ASTZ ho c ASK tăng, ồ ừ ho c b nh nhân v a m i b Tinh h ng nhi ệ G i ý ch n đoán b nh th p khi có: ặ ầ ớ ứ H i ch ng v a m i nhi m liên c u + 2 tiêu chu n chính, ho c ứ ầ ớ H i ch ng v a m i nhi m liên c u + 1 tiêu chu n chính + 2 tiêu ụ chu n ph .
ệ t
ẩ ệ
ổ ổ ệ tr 5 12 tu i, là tu i
ớ ặ ườ ng đau kh p ban đêm, khám lâm
ng.
ệ ổ ở ặ tim đ c bi t là các âm th i
ố
ặ ở ẻ ổ
ự ớ ạ ả tr em, không t n gi i h n.
ươ ả ơ
ờ
ề ể ố
ẹ ớ ậ t Gilles de la Tourette. ư ấ ọ ề ử ế ầ ơ ng th n kinh n ng h n, ti n s ti p xúc b chét,
ặ ế ể ọ
ẩ ở ệ ễ b nh nhân van tim
ấ
2. Ch n đoán phân bi ớ ố Các b nh có s t và đau kh p ặ ở ẻ ớ Đau kh p không đ c hi u: g p ớ đang l n nhanh, th ườ sàng và CLS bình th ổ ở ệ Các b nh có âm th i ệ b nh nhi có s t. Viêm tim do siêu vi trùng: hay g p ệ ng van tim, b nh c nh nh và t th ố C m cúm: s t, đau c , đau kh p… Múa v n Huntington và co gi ệ B nh Lyme: có nhi u bi u hiên gi ng th p tim nh ng ươ ổ t n th ế ắ có v t c n b chét, huy t thanh có kháng th Borrelia burdorferi. ạ ộ Viêm n i tâm m c nhi m khu n ậ h u th p.
Ề
Ị
ĐI U TR
ấ ấ
ệ ệ
ị ợ ề 1. Đi u tr đ t th p c p. ơ ỉ Ngh ng i. Kháng sinh li u pháp: Penicilline. ớ Kháng viêm li u pháp: viêm kh p Aspirine, viêm
ề ề ề
ị ự
ấ
tim corticoid. ị Đi u tr suy tim. ờ ị Đi u tr múa v n. 2. Đi u tr d phòng th p tái phát.