BISPHOSPHONATE
ố
ề
ị
ươ
Thu c Đi u Tr Loãng X
ng
ệ
ậ
ị ợ ễ BS Nguy n Th L i TK Khám b nh – BVĐK Ninh Thu n
Bisphosphonate
ố ươ ng.
Là thu c ch ng loãng x Là thu c khá công hi u dùng r ng rãi ể
ố ố ộ
ế ệ
ủ
ủ ẩ ệ ố ươ ụ ữ i không đ canxi trong kh u
trong lâm sàng đ kh ng ch căn b nh loãng x ng c a ph n sau mãn kinh ườ và ng ầ ph n ăn.
Bisphosphonate Chống Loãng Xương Như Thế Nào?
ng có 2 lo i t
ế ế
bào chính: ng).
ươ ng).
ươ Trong x ạ ố T o c t bào (t ố ủ H y c t bào (t ạ ế ạ bào t o ra x ươ bào tiêu x
ươ
ng.
ứ
ươ
ủ bào h y x ươ ng.
ế ố Y u t ng đó là: gây ra loãng x ạ ự ủ ế ạ ộ S ho t đ ng quá m nh c a t ạ ế ự ả bào t o x S gi m ch c năng t
Bisphosphonate Là Thuốc Khắc Phục Được Nhược Điểm Này Bằng Cách :
ắ ặ ớ ề ặ ươ
ủ ế ứ ng (th c ế ượ c
ự ươ bào h y x
ế ả
G n ch t v i canxi trên b m t x ứ ủ ng), nên c ch đ bào h y x ăn c a t ươ ủ ế ể ủ s phát tri n c a t ươ ạ Kích thích t bào t o ra x ạ ệ thi n đ c tình tr ng loãng x
ng. ng. Do đó c i ươ ượ ng.
Nhược Điểm Của Bisphosphonat :
ươ
ứ
ỏ
Là thu c làm gi m loãng x
ươ
ạ
ố ệ ươ cho h x
ng, gia tăng s c kh e ng.
i gây ra gãy x
ả ư ng nh ng l ụ
ụ
ố Trong tác d ng ph do thu c Bisphosphonat gây ra thì
ươ
ng đùi là tác h i đáng ng i nh t. Đây cũng là ố ầ
ấ ạ ụ ớ ượ
ạ ụ
ữ
c công b g n
gãy x ộ m t trong nh ng tác d ng ph m i đ đây.
Tác Dụng Phụ Thường Gặp :
ố ả ầ ế ả
ế ế
S t, đau đ u, gi m canxi huy t, gi m ả phospho huy t, gi m magie huy t….. Trên h tiêu hóa: viêm loét th c qu n,
ự ả ợ
ạ ứ ươ
ươ ườ ươ ệ ồ ươ ng tay, x ố h i, bu n nôn, r i lo n tiêu hóa. ng s ng: đau nh c x ng chân và gãy x n, ng
ơ Trên x ươ x đùi.
Song trong các tác d ng ph đáng đ nói thì tác d ng
ể ụ
ươ
ụ ụ ạ i là tác d ng đáng chú ý
ụ ấ
ấ
ạ
ph gây ra gãy x ư nh t nh ng l
ụ ng đùi l i là ngh ch lý nh t.
ả
ố
ị
ng, t c
ệ ươ
ỏ
ị ươ ứ Ngh ch lý là vì đây là thu c làm gi m loãng x ạ ậ ng v y mà l i gây ra
ươ
ứ ng.
là gia tăng s c kh e cho h x loãng x ự
ề
Th c ra, xét v m t b n ch t thì đi u này đã đ
ượ ố ề
c các c khi dùng thu c li u cao
ấ ề ặ ả ướ ả ứ nhà nghiên c u c nh báo tr và kéo dài
ố ạ ắ
i g n k t v i canxi trong máu làm
Vì khi đó thu c l ự
ế ớ ươ
ả
gi m s canxi hóa trong x
ng.
Bisphosphonat liều cao :
G n ch t v i tinh th Ca
3PO4 (Canxi
ể ắ
ặ ớ Phosphate).
Đây là tr ng i gây ra nh ng tác h i không
ữ ạ ạ ở
mong mu n.ố
Liều Dùng :
D ng u ng : 400 mg/ 1 viên.
ề
ươ
ạ
ng và h canxi máu : 68
ề
ươ
ạ
ng không h canxi máu : 4
ố ạ ị Di u tr loãng x viên / ngày. ị Di u tr loãng x viên / ngày.
Liều Dùng :
D ng tiêm truy n t nh m ch :
ỗ ố
ố
ị
ề
ặ
ỏ ọ ườ
ề
ấ
ờ
ị . Đi u tr thông th ề
ị
ạ ề ỉ
ị
ể ề
ề
ạ
ấ
ề Có th đi u tr : Truy n tĩnh m ch li u duy ị ạ
ỉ ử ụ
ớ ề
ố
nh t là 1500 mg pha trong 500 ml dung d ch Natri clorua 0,9%. Sau đó ch s d ng d ng u ng v i li u 16003200/ngày.
ạ Tăng canxi máu: 300 mg(1 ng/5ml) m i ng pha trong 500 ml dung d ch Natri clorua 0,9 t TM % ho c glucose 5% và truy n nh gi trong ít nh t 2 gi ng là ừ 25 ngày. Không nên đi u tr kéo dài quá t 7 ngày.
Khuyến Cáo
ứ ể c nh ng rũi ro có th xãy ra :
ữ ế ử ụ ướ ạ ệ ố Đ ng tr Nên h n ch s d ng thu c tiêm cho b nh
nhân.
ề ắ ố ị ề Nên s d ng li u đi u tr ng n, dùng thu c
Th i gian s d ng t
ử ụ không liên t c.ụ ử ụ ố ừ i đa nên d ng l ạ ừ i t 35
ờ tháng