Bỏng lạnh Frostbite

BSNT Vũ Nguyệt Minh

Đại cương

< 0 0C

Bỏng lạnh

. Da thay đổi từ đỏ sang trắng và nhợt nhạt . Tê cóng

Bỏng lạnh giai đoạn sớm

. Da lốm đốm và sưng tấy . Chuyển thành màu vàng, xanh tím, hoại tử

Bỏng lạnh giai đoạn muộn

4 giai đoạn sinh bệnh học

I (lạnh)

. Co giãn mạch . Đông tổ chức ngoại bào (-20C) . Đông mạch, lắng hồng cầu

. Lạnh ngoại vi . Trắng . Đau buốt . Cứng

II (rã đông và ấm trở lại)

. Đỏ, tím . Đau nhói . Hình thành mụn nước

. Tan đá . Tế bào mất nước, phù nề . Mạch tổn thương, phù nề . Mạch mất trương lực, giãn mạch . Yếu tố viêm làm kết tụ TC, BC, huyết khối

(tổn

. Bọng nước

III thương lan rộng)

. Tăng Thromboxane A2 . Tăng kết tụ TC, BC xung quanh tổ chức, tổn thương mạch nặng

Lành hoặc hoại tử

IV (Thoái triển)

. Biểu mô hoá tổ chức, sấy khô, tổ chức teo, héo . Co mạch có thể kéo dài

Các yếu tố ảnh hưởng

1. Thời tiết lạnh 2. Nhiệt độ vùng tiếp xúc 5. Thời gian tiếp xúc 1. Chủng tộc và địa lý (da màu bị nặng hơn) 2. Mệt mỏi 5. Dinh dưỡng kém dưới 3000 - 4000 calories 6. Hoạt động quá nhiều hoặc quá ít 7. Rượu, thuốc, thuốc lá

Ba giai đoạn

(cid:132) Bỏng lạnh ban đầu

(Frostnip)

(cid:132) Bỏng

lạnh

nông

(Superficial Frostbite)

(cid:132) Bỏng lạnh sâu

(Deep Frostbite)

Bỏng lạnh ban đầu (Bỏng lạnh độ 1)

Triệu chứng

* Má, dái tai, ngón tay, ngón chân

* Da trắng, màu sáp, lớp nông của da cứng như cao su, lớp sâu mềm mại

* Tê cóng, lạnh buốt

* Thường thuận nghịch

* Khi lành: giống như bỏng nóng độ 1

Bỏng độ 1

1. Bỏng lớp trên cùng

2. Da mất màu nhẹ

Đau, đỏ, phù nề

3. Phù nề nhẹ

4. Lành trong 1 tuần

Thượng bì

Trung bì

Hạ bì

Bỏng lạnh ban đầu (Bỏng lạnh độ 1)

Điều trị

* Nhẹ nhàng thổi hơi nóng hoặc áp vào

vùng ấm của cơ thể

* Không cọ sát, dễ gây tổn thương tổ chức

Bỏng lạnh nông (Bỏng lạnh độ 2)

Triệu chứng

* Da trắng, lốm đốm, xám * Bề mặt cứng, dưới sâu vẫn mềm mại * Có mụn nước trong 24 - 36h * Tổn thương thượng bì và trung bì giống bỏng nóng độ 2

Bỏng độ 2

1. Da bị tổn thương nhiều lớp

2. Da có màu lốm đốm, sưng tấy

3. Phù nề nhiều, xuất hiện bọng nước

4. Lành trong 3 tuần, có thể cần điều trị

Thượng bì

Trung bì

Đau, đỏ, phù nề, mụn nước

Hạ bì

Bỏng lạnh nông (Bỏng lạnh độ 2)

Điều trị

* Làm ấm nhanh bằng cách ngâm tay vào

nước ấm (38°C to 42°C)

* Không nên làm ấm bằng nhiệt quá nóng

* Làm ấm là biện pháp điều trị chủ yếu

Bỏng lạnh sâu (Bỏng lạnh độ 3)

Triệu chứng

* Tổn thương mất cảm giác, tê cứng

* Có thể xuất hiện mụn nước sau 12-30h

* Sờ cảm giác cứng sâu, nổi da gà

* Tổn thương lan rộng đến phần cơ

* Trong các trường hợp nặng, da có màu như

sáp, màu trắng, vàng xám hoặc xanh xám

Bỏng lạnh sâu (Bỏng lạnh độ 3)

Bỏng độ 3

1. Da bị tổn thương nhiều lớp

2. Da mất màu nặng

3. Có các màu chấm đỏ

4. Có thể hoại tử, chết

Thượng bì

Trung bì

Hạ bì

Tổn thương toàn bộ, chết

Bỏng lạnh sâu (Bỏng lạnh độ 3)

Nếu không điều trị kịp thời thường gây hoại tử

Điều trị

* Nhanh chóng làm ấm bằng nước 38°C tới 42°C * Ngăn bị lạnh trở lại * Bảo vệ tổ chức đang tan đông khỏi chấn thương * Làm khô nhẹ nhàng vùng chi, tránh cọ sát * * Lót gạc giữa các ngón tay, ngón chân để giữ cho vùng da tổn thương khô * Không được thắt chặt phần chi tổn thương

Bỏng lạnh sâu (Bỏng lạnh độ 3)

* Để vùng tổn thương nghỉ ngơi * Giữ bọng nước không bị vỡ, dùng gạc vô khuẩn để ngăn mất dịch * Giữ vệ sinh tránh nhiễm khuẩn * Nâng cao chi, giảm phù nề * Tránh dùng nhiệt độ nóng và khô (đèn chiếu, đệm nhiệt…) để làm rã đông vùng tổn thương. * Tránh rượu, nicotine và các thuốc làm ảnh hưởng đến lưu lượng máu chảy

Ca lâm sàng

(cid:132) BN nữ 63 tuổi (cid:132) Nghề nghiệp: nông dân (cid:132) Bệnh sử

– 1 năm: vào mùa lạnh, dát đỏ, tê cóng

• Chẩn đoán: Viêm tắc tĩnh mạch chi dưới

(cid:132) Tiền sử

– 2 tuần: dát đỏ, tê cóng, thâm tím, hoại tử

– Uống rượu – Nhai thuốc – Tăng huyết áp

Ảnh bệnh nhân

Ảnh bệnh nhân

Cận lâm sàng

(cid:132) SÂdoppler động tĩnh mạch chi dưới bình thường

(cid:132) Protein máu thấp (Pro TP: 50 – Alb: 23 – Glo: 27)

(cid:132) CTM: thiếu máu (HC: 2,68 – Hb: 7,4 – BC: 10 – TC: 440)

(cid:132) ĐTĐ: TR thiếu máu cơ tim trước rộng

Chẩn đoán phân biệt - Chilblain

(cid:132) Đồng nghĩa – Chilblain – Pernio – Kibes

(cid:132) Liên quan đến cryoglobulin hoặc cold agglutinin

(cid:132) Không có

hiện

tượng băng giá (cid:132) Điều trị: nifedipin

Chẩn đoán phân biệt – Viêm tắc động mạch

Chẩn đoán phân biệt – Cholesterol emboli

Chẩn đoán phân biệt – Erythromelalgia

Xin chân thành cám ơn!