CÁC B NH HÔ H P TH CÁC B NH HÔ H P TH

NG G P NG G P

Ấ Ấ

Ệ Ệ

ƯỜ ƯỜ

Ặ Ặ

Bs Lê Ng c Thu n Ngân

CÁC B NH HÔ H P TH

NG G P

ƯỜ Ấ VIÊM PH QU N C P Ấ

ị ả ế ạ

ễ ng th . ở ườ ạ

Viêm ph qu n c p tính là tình tr ng Đ nh nghĩa: ấ viêm nhi m c p tính niêm m c đ ấ Nguyên nhân: • Virus: Influenza, Parainfluenza,

Adenovirus, Rhinovirus,…

• Vi khu n: Mycoplasma pneumonia,

Chlamydia pneumoniae, Streptococcus pneumonia,… ở ơ ộ

• Hít th h i đ c: khí Clo, NH

3.

CÁC B NH HÔ H P TH

NG G P

ƯỜ Ấ VIÊM PH QU N C P Ấ

Tri u ch ng lâm sàng: ườ ng hô h p trên ấ

ứ ệ • Viêm long đ • Ho, th ườ ự

ng là ho khan kèm đau ng c, khó th ở nh , kéo dài 2-3 ngày. Nghe ph i có rale ngáy, ẹ rale rít.

ắ ắ

ộ ế ụ ệ

ầ ỏ ứ ổ ứ ầ

ố ườ ể ệ ẩ ổ

ễ ả ng ở ể ườ ẹ ệ

• Ho đàm tr ng trong ho c tr ng đ c, có th m ể ủ ặ nh y (n u có b i nhi m). Các tri u ch ng m t ệ m i, đau nh c, s t gi m d n. Nghe ph i có th ể có ít rale m, th đáy ph i. Ti n tri n b nh ế th ặ thu c s c đ kháng c a t ng c đ a. ơ ị ng lành tính. Bi u hi n b nh n ng nh tuỳ ệ ủ ừ ộ ứ ề

CÁC B NH HÔ H P TH

NG G P

ƯỜ Ấ VIÊM PH QU N C P Ấ

C n lâm sàng: ậ

• Công th c máu: b ch c u tăng nh ho c ạ

bình th

ng.

ứ ườ

• X Quang tim ph i th ng: hình nh dày thành ph qu n, l p đ y ph nang. ấ

ế

ế

CÁC B NH HÔ H P TH

NG G P

ƯỜ Ấ VIÊM PH QU N C P Ấ

Đi u tr : ị •Kháng sinh •Đi u tr tri u ch ng ị ệ ề •H s t ạ ố •Gi m ho (giai đo n ho khan) ả •Long đàm •Giãn ph qu n ế Bi n ch ng : ứ

ế ế ả

ả Viêm ph qu n m n, hen ph qu n. ạ

ế ả

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ả

Ấ HEN PH QU N Ế

ề ế ủ

ế ở ớ ự ạ

ả ứ ự ở ặ ườ ở

ặ ạ ườ

ơ i, th ơ ứ

Hen ph qu n là tình tr ng viêm m n Đ nh nghĩa: ạ ả ị tính đ bào ng th v i s tham gia c a nhi u t ườ viêm. Tình tr ng viêm nói trên làm tăng ph n ng ng th gây ra c n ho, khó th , n ng ng c, khò đ khè l p đi l p l ng x y ra vào ban đêm và ả ặ sáng s m. Các c n này x y ra v i m c đ khác ả ớ nhiên ho c khi có đi u tr . nhau, có th h i ph c t ị ụ ự ớ ặ ộ ề ể ồ

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ả

Ấ HEN PH QU N Ế

ế

ng đ n s phát tri n ự

nh h ủ

i tính.

ườ

Các y u t ưở ế ố ả và bi u hi n c a hen ệ ể •Y u t ch th : gen, béo phì, gi ủ ể ế ố •Y u t môi tr ng: lông v t nuôi (chó, ậ ườ ố ế gián, n m m c, ph n mèo), d nguyên t ấ ừ ị ng, hoa, khói thu c lá, ô nhi m môi tr nhi m trùng.

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ả

Ấ HEN PH QU N Ế

• C n nghĩ đ n hen ph qu n khi b nh nhân có 1 trong 4 ả

ế

Ch n đoán ầ ế ệ

tri u ch ng sau: ứ • Ho • N ng ng c ự ặ • Khó thở • Th khò khè ho c th rít. ở

• Các tri u ch ng th ệ ớ

ệ ế

ặ ng xu t hi n hay n ng lên v đêm, ặ ớ ả

ườ ắ ở

ở ề ấ sáng s m, sau khi g ng s c, ti p xúc v i các y u t ế ố ứ kích thích đ khi dùng thu c giãn ph qu n ho c corticosteroid.

ng th . Các tri u ch ng c i thi n rõ sau ứ ặ

ườ ố

ế

Xem video

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ả

Ấ HEN PH QU N Ế

ệ nh : ho, h t h i, ng a m t, ch y n

ơ ư

ơ ấ ắ ơ

• Lâm sàng c n hen đi n hình: • C n hen xu t hi n đôt ng t ho c có d u hi u báo tr ặ ộ ả ắ

ứ ế

c ướ ấ c m t, n ng ng c. ự ặ ướ • Khó th kèm theo ti ng khò khè, cò c . ử • Khó th tăng d n, vã nhi u m hôi, ti ng nói ng t ế

ở ở quãng.

• L ng ng c căng, kém di đ ng, nghe ph i có rale ngáy, ộ

ồ rít.

.

• Nh p tim nhanh, r i lo n nh p tim, tăng HA ố • C n hen kéo dài vài phút ho c m t gi • K t thúc c n hen b nh nhân ho nhi u và kh c đ m ề

ị ơ ế

ơ

ỏ • Ti n s b n thân và gia đình m c các b nh d ng, hen

trong, quánh, c m giác kh e h n. ơ ắ

ị ứ

ph qu n. Kh i phát t

lúc còn nh

ề ế

ử ả ả

Phân độ cơn

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Nguy kịch

hen cấp

Mức độ khó

Khi gắng

Khi nghỉ ngơi Không nói

Dọa ngưng thở,

sức

chuyện nổi

tri giác giảm, lơ

Không

Co kéo nhẹ

Co kéo nặng,

thở  Co kéo cơ hô

mơ Đờ các cơ hô

vã mồ hôi

hấp, cử động

hấp phụ

ngực bụng đảo

ngược Thông khí phổi

Thông khí

Ran ngáy ít,

Rõ, ran ngáy,

Rõ, ran ngáy,

thông khí

rít rõ

rít nhiều tạo

giảm

phổi

phổi rõ

nên tiếng thở

ồn ào

> 95%

90­ 95%

< 90%

< 90 %

Bình

> 60 mmHg

45­60mmHg

< 45mmHg

Sp02  Pa02

thường

60­80%

< 60 %

Không đo được

PEF hay FEV1  > 80%

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ả

Ấ HEN PH QU N Ế

B C HEN

M C Đ TRI U CH NG

B c 1- Hen th a

ư

Các tri u ch ng xu t hi n trong th i ệ gian ng n và <1 l n/tu n. B nh nhân ầ ắ hoàn toàn bình th ườ và ch c năng hô h p ngoài c n ấ

ệ ng v tri u ch ng ề ệ ơ

B c 2- Hen nh

Các tri u ch ng có ít nh t 1 l n/tu n ấ ứ nh ng không hành ngày.

ư

Các tri u ch ng có hàng ngày

B c 3- Hen trung ậ bình

B c 4- Hen n ng

ng

Các tri u ch ng t n t ồ ạ đ ng th l c b nh h ể ự

ị ả

i liên t c, ho t ụ ưở

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ả

Ấ HEN PH QU N Ế

C n lâm sàng ậ

• Xquang ph i : Hai ph i tăng sáng (trong

c n hen). ơ ệ

ờ ạ

• Xét nghi m đ m: tinh th Charcot Leyden, b ch c u ái, b ch c u đa nhân trung tính , ầ ầ đ i th c bào. ự

ạ ạ

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ả

Ấ HEN PH QU N Ế

• Đi u tr trong c n hen Đi u trề ị ề ơ

ổ ợ

ế ả

ị • H tr hô h p. ấ • Dùng thu c giãn ph qu n . ố • Thu c ch ng viêm (+/-) ố • Ch ng nhi m khu n (+/-) ễ ố ố ẩ

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ả

Ấ HEN PH QU N Ế

ị ơ

ể ụ

ng h p hen b c ườ ữ ậ ợ

• Đi u tr ngoài c n hen ề • Tránh ti p xúc v i các d nguyên. ớ ế • Đi u tr t t các nhi m khu n. ề ễ ị ố • T p hít th sâu, t p ho. ậ ở ậ • Luy n t p th d c. ệ ậ • Thu c d phòng v i nh ng tr ớ ự ố 2 tr lên. ở

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ả

Ấ HEN PH QU N Ế

Bi n ch ng ế ộ

ổ ắ

• B i nhi m sau c n hen: viêm ph i. ổ ơ • Giãn ph qu n, b nh ph i t c ngh n m n ạ ẽ tính do x hoá và tái c u trúc ph qu n.

ứ ễ ế ơ

ế

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ấ VIÊM PH IỔ

ị ễ

ế ồ

Là quá trình viêm nhi m nhu mô Đ nh nghĩa: ph i c p tính bao g m viêm ph nang, và các ổ ấ ti u ph qu n. ế ể ả

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ấ VIÊM PH IỔ

Nguyên nhân và đi u ki n thu n l i: ậ ợ ệ

• Vi khu n, virus, d ng …. • C th b nhi m l nh, suy dinh d

ng,

ề ị ứ ạ

ưỡ

b nh m n tính, nghi n r

u.

ệ ượ

ơ ể ị ạ ệ ả ị

• B suy gi m mi n d ch: đang dùng ễ corticoide, đi u tr ung th , HIV/AIDS ị • C n tr l u thông ph i: H u ph u, n m ằ

ư ậ

ả lâu t

ở ư i gi

ng.

ườ

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ấ VIÊM PH IỔ

ệ ứ

Tri u ch ng: ố

• S t cao rét run, môi khô, l • Đau ng c bên ph i b t n th

ng, khó

ổ ị ổ

i b n. ưỡ ẩ ươ

th .ở

• Ho, kh c đàm quánh dính đ c, màu g ch

ạ non hay g s t.

ỉ ắ • Khám ph i: rale ph nang ổ

ế

NG G P

ƯỜ

CRB- 65 ổ ứ

ệ ẫ ộ ứ

CÁC B NH HÔ H P TH Ấ VIÊM PH IỔ Đánh giá m c đ viêm ph i theo ộ C (confusion): ý th c u ám, nói chuy n l n l n, ch . ti u không t ủ ể R (Respiratory rate): >30 l n/phút B (Blood pressure): HATT<90 mmHg ho c ặ HATTr <60 mmHg Tu i b nh nhân >

65 ổ ệ

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ấ VIÊM PH IỔ Nhóm 1 (Nh )ẹ : không có tri u ch ng nào

i nhà

k trên→ Đi u tr t ể

ị ạ

ề Nhóm 2 (Nguy c n ng):

ơ ặ

ch ng trên→ Xem xét cho nh p vi n

1 ho c 2 tri u ệ

ậ 3 ho c 4 tri u ch ng

Nhóm 3 (N ng):

ặ trên→ Nh p vi n kh n c p

ặ ấ

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ấ VIÊM PH IỔ

C n lâm sàng ậ

• Xét nghiêm máu: công th c b ch c u

tăng.

• Xquang tim ph i : Hình nh t n th

ng

ươ

nhu mô ph i.ổ

• C y đàm : tìm vi khu n gây b nh.

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ấ VIÊM PH IỔ

NG G P

ƯỜ

CÁC B NH HÔ H P TH Ấ VIÊM PH IỔ

ứ : Suy hô h p c p, suy tu n hoàn c p, áp xe ph i,

ế

ườ

ng th . ở

ở ầ

ế

ưỡ

ng t ậ

Bi n ch ng tràn d ch màng ph i. ị Đi u tr : ề –Gi m khó th : đ u cao, thông thoáng đ ả –Kháng sinh. –Thu c giãn ph qu n ố –Thu c h s t, gi m ho, long đ m ả ạ ố ố Phòng b nh: ệ –Ch đ dinh d t. ế ộ –T p hít th sâu, t p ho. ở ậ –Gi m c ng c. ổ ữ ấ

CÁC B NH HÔ H P TH Ẽ Ổ Ắ

NG G P ƯỜ Ạ

Ặ Ấ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ệ (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

COPD là tình tr ng b nh lý đ ạ

ị ư

ạ ự ớ ạ ồ ồ

i h n lu ng khí này th ộ

ể ườ ử

c đăc Đ nh nghĩa: ệ ượ i h n lu ng khí không h i ph c tr ng b i s gi ụ ồ ở ự ớ ng ti n hoàn toàn. S gi ế ườ tri n và có liên quan v i m t đáp ng viêm b t ấ ứ ớ hay các ch t th ng c a ph i đ i v i các phân t ấ ổ ố ớ ủ khí đ c h i. ạ ộ

CÁC B NH HÔ H P TH Ẽ Ổ Ắ

NG G P ƯỜ Ạ

Ặ Ấ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ệ (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

ế ố

ứ ng c a ph i trong giai ổ ưở ủ

ự ễ

,... Các y u t nguy c : ơ –C đ aơ ị : thi u h t α1- antitrypsin, tăng đáp ng ụ ế đ ng th , s tăng tr ườ ở ự đo n bào thai. ạ –Môi tr ngườ : khói thu c lá, b i và hoá ch t ấ ố ngh nghi p, s ô nhi m không khí, nhi m ễ ệ ề trùng, tình tr ng kinh t ế ạ

CÁC B NH HÔ H P TH Ẽ Ổ Ắ

NG G P ƯỜ Ạ

Ặ Ấ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ệ (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

CÁC B NH HÔ H P TH Ẽ Ổ Ắ

NG G P ƯỜ Ạ

Ặ Ấ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ệ (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

ứ ả ệ

ệ ứ ổ ớ ặ ể

ạ b nh nhân trên 40 tu i có các tri u ở ệ ấ ừ ặ ỗ

ạ ạ

ấ ấ

ầ ấ ể ỗ ơ

Tri u ch ng lâm sàng: B nh c nh ch ng sau xu t hi n trên 2 năm v i đ c đi m: ệ –Ho m n tính: t ng đ t ho c m i ngày. ợ –Kh c đàm m n tính. –Khó th : v i tính ch t: ti n tri n (x u d n theo th i ờ ế ở ớ gian), dai d ng (hi n di n m i ngày), x u h n khi ệ ệ ẳ g ng s c và khi có nhi m trùng hô h p. ứ ễ ắ

ấ ứ

 Khó th m n tính là tri u ch ng quan tr ng trong ch n đoán và phân đ n ng COPD.

ệ ộ ặ

CÁC B NH HÔ H P TH Ẽ Ổ Ắ

NG G P ƯỜ Ạ

Ặ Ấ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ệ (Chronic Obstructive Pulmonary Disease) ứ ệ

Khám ghi nh n các tri u ch ng: Da xanh tím, niêm m c nh t. ợ ạ B nh nhân nói ng n h i, th nông, ki u ắ

ơ

ệ ở

ở th chúm môi kéo dài thì th ra. ấ

ụ ả

ế

Co kéo c hô h p ph c khi ngh ng i. ơ ơ L ng ng c hình thùng. ự Nghe ph i gi m âm ph bào, có th nghe ổ th y rale ngáy, rít.

CÁC B NH HÔ H P TH Ẽ Ổ Ắ

NG G P ƯỜ Ạ

Tri u ch ng

Ặ Ấ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ệ (Chronic Obstructive Pulmonary Disease) ứ

Giai đo nạ I-nhẹ

ở ứ

ườ

ư

ng không c m th y khó th

Khó th khi g ng s c n ng. Có hay không các ặ ứ ng tri u ch ng ho, kh c đàm nh ng không th ạ xuyên. BN th ở

ườ

II- Trung bình

ườ

ư

Khó th khi g ng s c nh . B nh nhân th ng đi ẹ ứ kham vì các tri u ch ng hô h p nh ho, kh c ạ đàm ho c vì các đ t c p

ứ ợ ấ

III- N ngặ

ườ

ệ ả

ệ ợ ấ

Các tri u ch ng khó th th ng xuyên. B nh ở ứ nhân gi m kh năng g ng s c, có nhi u đ t c p ứ ả h n.ơ

IV- R t n ng

ấ ặ

B nh nhân khó th n ng th ệ d a t ọ ử

ở ặ ể

vong. Có th có bi u hi n tâm ph m n. ể

ng xuyên, luôn đe ườ ệ

ế ạ

CÁC B NH HÔ H P TH Ẽ Ổ Ắ

NG G P ƯỜ Ạ

Ặ Ấ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ệ (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

ợ ấ

ng đàm kh c ạ

• Ch n đoán đ t c p 2 trong 3 tiêu chu n chính - Tăng khó thở - Tăng l ượ - Đàm mủ

1 trong 3 tiêu chu n chính kèm ít nh t m t tiêu chu n ph ụ

ng hô h p trên trong 5 ngày qua ễ ườ ấ

sau - Nhi m trùng đ - S t không có nguyên nhân khác - Tăng khò khè, tăng ho - M ch, nh p th tăng trên 20% so v i giá tr c ị ơ ị

ở ớ

ạ b nả

Đánh giá đ n ng đ t c p ộ ặ

ợ ấ

Trung bình

Các d u hi u ấ

Nhẹ

N ngặ

không

ề ệ

Có th cóể

ử ệ ồ ử ợ ấ

1/Ti n s b nh -Các b nh đ ng phát -Ti n s đ t c p trong 3 năm cu iố -Đ n ng COPD

ộ ặ

< 1 l n/năm Giai đo n Iạ

1 l n/năm Giai đo n IIạ

> 1 l n/năm Giai đo n III-IV ạ

Bình th

ngườ

ngườ

Bình th <30 Nhẹ

ngườ

30-35 Trung bình ngườ Bình th

2/Các d u hi u th c ấ th ể -Tri giác -Nh p th (l n/phút) ở ầ --Co kéo c hô h p ơ phụ

Còn ít

Bình th H tế

R i lo n tri giác ố >35 ho c <18 ặ N ngặ < 90mmHg Không đáp ng ứ ho c tăng lên

-- HA t ệ

i đaố ứ

l

--Các tri u ch ng còn i sau đi u tr ban ề đ uầ

CÁC B NH HÔ H P TH Ẽ Ổ Ắ

NG G P ƯỜ Ạ

Ặ Ấ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ệ (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

ế

ng, gi m tu n hoàn ph i, tái phân b ố ầ

c. C n lâm sàng: –Hô h p ký là tiêu chu n vàng đ ch n đoán ẩ ẩ ấ FEV1<80% và COPD. Ch n đoán COPD khi FEV1/FVC <0.7 sau test dãn ph qu n. ả –X-Quang ng c: căng giãn l ng ng c, tăng sáng ự ph tr ổ ế ườ m ch máu ph i, bóng tim hình gi ạ ự ả ổ t n ọ ướ

CÁC B NH HÔ H P TH Ẽ Ổ Ắ

NG G P ƯỜ Ạ

Ặ Ấ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ệ (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

Bi n ch ng: suy hô h p, tâm ph m n. ứ ế ế ạ ấ

CÁC B NH HÔ H P TH Ẽ Ổ Ắ

NG G P ƯỜ Ạ

Ặ Ấ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ệ (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

Đi u tr : ị

ạ ổ ị

ụ ả ầ ố

ề • COPD giai đo n n đ nh: –Tránh khói thu c lá. ố –Tiêm ng a cúm. ừ –Thu c dãn ph qu n tác d ng ng n (khi c n): ắ ế ventolin, ipratropium, methylxanthine. –Ph c h i ch c năng hô h p. ứ ụ ấ ồ

CÁC B NH HÔ H P TH Ẽ Ổ Ắ

NG G P ƯỜ Ạ

Ặ Ấ B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Ệ (Chronic Obstructive Pulmonary Disease)

ề • Đ t c p COPD: Đi u tr : ị ợ ấ

ế ả

–Kháng sinh. –Thu c giãn ph qu n. ố –Kháng viêm. –Th oxy. ở