Ừ CHÀO M NG CÁC TH Y CÔ  VÀ CÁC EM!

NƯƠ PH G PHÁP  CH N Ẩ ĐOÁN  LÂM  SÀNG

ƯƠ

BÀI GI NG: CÁC PH

NG PHÁP

CH N ĐOÁN LÂM SÀNG

1. M C TIÊU C A BÀI

ượ

ươ

ơ ả

Trình bày đ

c các ph

ng pháp khám b nh c  b n

ươ

ơ ả ng  pháp  khám  b nh  c   b n  vào  th c  ti n  khám

Áp  d ng  các  ph ệ b nh cho gia súc.

ườ ọ ự

ỷ ỷ ự

i  h c  s   hăng  say  h c  t p.  c n  cù,  t

m .  T   ch u

ọ ậ ữ ệ

T o  cho  ng trách nhi m trong công vi c khám ch a b nh cho gia súc.

2. N I DUNG BÀI

ơ

ệ ượ ử ụ

ươ

ng  pháp  đ

ử ụ c  s   d ng  tr ệ

ng pháp này ta có th  bi

ươ ạ

ươ ng pháp quan sát (nhìn) 2.1. Ph ươ ng pháp khám b nh đ n  Đây là ph ư ả c s  d ng  gi n nh ng chính xác, đ ộ r ng  rãi  trong  lâm  sàng  thú  y,  là  ướ ượ c  ph tiên  trong  ch n  đoán  b nh  gia  súc. ể ế t  Qua ph ượ đ c  tr ng  thái  gia  súc,  cách  đi  ứ đ ng, màu s c và tình tr ng lông, da,  niêm  m c  và  các  tri u  ch ng  khác  ủ c a con v t.

ộ ử ộ ưỡ

Nhìn  toàn  thân:  Là  quan  sát  tr ng  thái,  thái  đ ,  c   đ ng,  tình  hình  dinh  d ng,  dáng  ủ đi u....c a gia súc.

ụ ộ c  ra  sau,  t

t t ả ậ

ướ

Khi quan sát tùy theo  m c  đích  và  v   trí  nhìn  mà  ta  đ ng  xa  hay g n gia súc. Nhìn  ị ọ chung  ta  nên  ch n  v   c  con  tr trí  phía  ế v t, ch ch 1 góc 30 –  ớ 450  so  v i  tr c  c a  thân gia súc.

ầ ượ ừ   Nhìn c c b : Nhìn l n l ừ ướ   trái  qua  ph i,  tr ộ ơ ầ ượ l n l t các c  quan b  ph n  ổ ồ ư ầ nh  đ u, c , l ng ng c, vùng  ể ệ ụ b ng, b n chân...đ  phát hi n  ườ ấ ổ ế ữ ng  nh ng  bi n  đ i  b t  th ế ươ ư ế ế n u  có  nh   v t  th ng,  v t  ướ ướ ắ loét,  m n,  n c  m t,  n c  ụ ử mũi, d , lông r ng...

* Chú ý:

ờ ế

ầ ữ ậ ố

ụ ủ ậ

ữ ơ ườ ể ấ ượ ổ ấ ặ ổ ố Nên quan sát nh  ánh sáng ban ngày, n u bu i t i ho c  ặ ể ử ụ ế thi u  ánh  sáng  có  th   s   d ng  ánh  sáng  đi n  ho c  đèn  ộ ế ế chi u.  C n  quan  sát  đ i  chi u  so  sánh  gi a  hai  b   ph n  ươ ứ t ng  ng c a con v t: hai bên mông, hai bên thành b ng,  hai bên ng c, hai bên chân... và có s  so sánh gi a c  quan  ữ ổ ứ t ự ế c nh ng bi n đ i b t th ch c lành đ  th y đ ng.

ươ

ờ ắ

2. Ph

ng pháp s  n n:

ươ

ự ẫ ả

ạ ứ ơ ể ế ượ t  đ

ờ ắ ượ

ế

ng  pháp  th

ờ ắ

ờ ắ ng pháp dùng c m  S  n n là ph ể ể ỗ ủ giác c a ngón tay đ  ki m tra ch   ệ ộ ộ ẩ khám,  xác  đ nh  nhi t  đ ,  đ   m,  ủ ổ   tr ng thái... và s  m n c m c a t ờ ắ ch c  c   th   gia  súc.  S   n n  cũng  ủ ả c  c m  giác  c a  con  v t  bi ườ i  khám  khi  đau.  Qua  s   n n  ng ạ ạ c tình tr ng m ch  còn xác đ nh đ ủ c a  gia  súc,  đo  huy t  áp,  khám  ờ ắ ậ ự tr c  tràng.  Do  v y  s   n n  là  ườ ươ ng  dùng  trong  ph thú y. S  n n có hai cách sau:

ờ ắ S  n n

t  đ

ấ ờ ắ S   n n  sâu:  dùng  ể đ   khám  các  khí  ứ ổ   ch c  sâu  quan,  t ể ơ trong  c   th   gia  ụ ờ ắ súc.  Ví  d   s   n n  ạ ỏ ủ d  c  c a trâu, bò.

ắ ờ là  S   n n  nông:  ữ ờ ắ ệ vi c  s   n n  nh ng  ậ ộ ơ c   quan  b   ph n  ể ế ượ c  nông  đ   bi ủ ộ ẩ ộ ôn  đ ,  đ   m  c a  ủ ơ ự da, l c căng c a c ,  ị ầ ố t n s  hô h p, nh p  tim...

ờ ả

ổ ứ ơ ể

ể  ch c c  th  gia súc, nh  c m giác tay ta có th

ờ ắ ế

ườ

ng do gia

ng do t ượ

ổ ứ  ch c b  phù, còn toàn thân th ấ ng x u.

Ướ

ư ờ

ể ạ ế

ồ ỏ

ạ i  v t.  D ng  này

t. Ví d : th y thũng

ệ ấ ứ ạ ứ ạ ạ ộ ườ ng do t ạ

ộ ầ ướ

ả ấ

ữ ụ c. Ví d : Các t

ố ư

ứ ầ ầ ổ ứ

Ấ ạ

ế

ổ ứ ạ  ch c  ể  ch c bên c nh. D ng này có th

ấ ổ ứ

Khi s  n n ki m tra các khí quan, t ậ nh n bi t các tr ng thái sau: ạ + D ng nóng, đau: do b  viêm ạ ạ ế ở ụ ộ ườ + D ng l nh: N u   c c b  th ị ế ặ ắ súc trúng đ c ho c s p b  ch t, tiên l ề +  t: do vã nhi u m  hôi ị ố + Khô: do b nh súc đang b  s t cao ươ + D ng r t c ng: nh  s  vào x ng ậ ư ờ + D ng c ng: nh  s  vào gan, th n. ề ả ư ộ ấ +  D ng  b t  nhão:  C m  giác  m m  nh   b t,  n  tay  r i  b   ra  đ   l ủ ổ ứ ị ấ ướ  ch c b  th m  th ờ ấ ộ +  D ng  ba  đ ng:  Khi  s   th y  c m  giác  lùng  nhùng,  di  đ ng  n  vào  gi a  thì  lõm  ổ ứ ị ổ ứ ạ xu ng. D ng này là do t  ch c b    ch c m t đàn tính vì th m đ y n ủ m ng m . ạ + D ng khí thũng: s  vào th y c m giác m m, ch a đ y khí.  n m nh vào t nghe th y ti ng kêu lép bép do khí l n sang ph n t do t

ặ  ch c tích khí ho c có túi không khí.

*Chú ý:  ờ

ươ

S   n n

là  ph ệ

và  ẩ

ng  ơ pháp  khám  b nh  đ n  ể ờ ả gi n,  tuy  nhiên  đ   s   ả ệ ạ ắ i  hi u  qu   n n  mang  l ườ ỏ i  khám  cao  đòi  h i  ng ề ị ữ ả ắ ph i n m v ng v  v  trí  ẫ ả ph u  kinh  gi i  ệ nghi m trong ch n  đoán  b nh.ệ

ươ

ệ ơ ả

ng pháp gõ: ươ

ưở

ậ ở

ẽ ổ ứ ậ

ấ ạ ấ

ẽ ệ ứ ổ

ẽ ấ

3. Ph ơ ở Gõ là ph ng pháp khám b nh c  b n, mà c  s   ủ ể ấ c a nó là âm h ng, âm thanh do các v t th  ch n  ể ậ ạ ộ đ ng  t o  ra.  Các  v t  th   khác  nhau,    trong  các  ạ tr ng  thái  khác  nhau  khi  gõ  s   cho  các  âm  khác   ch c khác nhau trong  nhau. Do v y các khí quan t ơ ể c   th   gia  súc  có  c u  t o  và  tính  ch t  khác  nhau  nên  khi  gõ  s   phát  ra  âm  thanh  khác  nhau.  Trong  ơ ạ  ch c cũng thay  tr ng thái b nh lý, các c  quan t ổ ề đ i v  tính ch t, khi đó âm phát ra khi gõ s  thay  đ iổ

* K  thu t gõ:

ế ự

ỏ ữ ủ

ươ ộ ậ

ế Gõ  gián  ti p:  là  các  ng pháp gõ qua  ph m t v t trung gian.

Gõ  tr c  ti p:  dùng  ngón  tr  và ngón gi a c a tay  ậ theo  chi u  thu n  gõ  ứ ẳ th ng  đ ng  (vuông  góc)  ớ ề ặ ủ ổ ứ   ch c  v i  b   m t  c a  t ớ ầ khí  quan  c n  khám.  V i  ự l c  gõ  cách  gõ  này,  ớ không  l n,  âm  phát  ra  ụ ỏ ườ ng  áp d ng v i  nh  th gia súc nh .ỏ

Gõ gián ti p: ế

ủ ỏ ủ

ươ

ườ

ớ ng  pháp  này  th

+  Gõ  qua  ngón  tay:  dùng  ngón  ỏ gi a  và  ngón  tr   tay  trái  đ t  sát  ề ặ ổ ứ lên b  m t t  ch c khí quan c n  khám  c a  gia  súc,  ngón  gi a  và  ngón  tr   c a  tay  ph i  gõ  lên  vuông  góc  v i  2  ngón  tay  trái.  ng  áp  Ph ụ d ng  đ   khám  cho  các  loài  gia  ừ súc nh : dê, c u, chó, mèo...

ượ c và tr ng l ủ

ỏ ườ ng nh   t

ẹ ừ ạ

ơ

ặ ả

ậ ừ

ớ ự

ượ

Gõ gián ti p: ế ả + Gõ b ng búa gõ qua b n gõ: ướ Búa gõ có kích th ng  khác  nhau  tùy  theo  dáng  vóc  c a  gia  ố ớ ng dùng  súc. Đ i v i gia súc nh  th ượ ọ lo i búa  có  tr ng  l  60 –  ớ 75  gam,  gia  súc  l n  dùng  lo i  búa  n ng h n 120 – 160 gam. ượ c  làm  cùng  v t  li u  v i  B n  gõ  đ ể búa  gõ,  có  th   làm  b ng  s ng,  nh a  hay kim lo i. B n gõ  có  hình vuông,  hình tròn dài, hình ch  nh t... sao cho  ệ c  thu n  ti n,  d   thao  tác,  áp  sát  đ vào thân con v t.ậ

ầ ứ ủ

ề ặ ả ầ

ế ổ ứ ầ ộ ấ

ế

ế

ế

Cách gõ ế Tay  trái  c m  b n  gõ  (phi n  gõ)  đ t  sát  b   m t  khí  ầ  ch c c a gia súc c n khám. Tay ph i c m búa  quan t ẹ ạ ừ ứ gõ,  gõ  d t  hoát  t ng  ti ng  m t.  L c  gõ  m nh  hay  nh   ộ ph  thu c vào t  nông hay sâu.   ch c c n gõ to hay bé,  ề ặ ơ Khi  gõ  m nh  các  tr n  đ ng  có  th   lan  trên  b   m t  c   ẹ ể ừ  4 – 6cm sâu đ n 7cm, còn n u gõ nh  các tr n  th   t ộ đ ng lan 2 – 3cm và sâu đ n 4cm. ể

ẫ ạ

Khi gõ nên đ  gia súc n i yên tĩnh, không có t p âm  ở

ơ ể đ   tránh  l n  t p  v i  âm  gõ.  Do  v y  nên  đ   gia  súc  trong phòng có di n tích phù h p và đóng kín c a.

* Nh ng âm gõ:

ấ ủ

ổ ứ

Tùy theo đ c đi m và tính ch t c a các t

ch c,

ưở

ng kéo dài

ụ ụ ươ

ướ

ổ ừ   ch c  ph i  v a  ch a  n

ư

khí quan mà có các âm gõ sau: ­ Âm trong: âm này vang m nh, âm h ế ế ­ Âm đ c: âm này có ti ng vang y u và ng n ng  đ i: là âm phát ra khi ta gõ vùng  ­  Âm  đ c t ổ ị ổ rìa  ph i,  vùng  quanh  tim  ho c  vùng  ph i  b   xung  ừ ế huy t  do  t c  v a  ch a  khí... ­ Âm tr ng: là nh ng âm to nh ng không vang

ươ

4. Ph

ng pháp nghe:  ươ là  ph ế

ặ ụ

Nghe  ự ụ ữ

ể ự

ng  pháp  dùng tr c ti p tai ho c qua  ể ụ d ng  c   chuyên  d ng  đ   nghe  nh ng  âm  thanh  phát  ậ  các khí quan b  ph n  ra t ổ ư ơ ể ủ c a  c   th   nh   tim,  ph i,  ế ộ ạ d   dày,  ru t...  đ   bi t  ạ ượ ạ c tr ng thái và s  ho t  đ ộ ơ ủ ộ đ ng  c a  các  c   quan  b   ậ ph n đó.

ươ

* Các ph

ng pháp nghe:

ế

ườ ể ể

ự ơ ể ế ế ả

ự ế ­  Nghe  tr c  ti p:  là  cách  dùng  tr c  ti p  tai,  áp  sát  i nghe có th  dùng  vào c  th  gia súc đ  nghe, ng ủ ạ ộ ặ m t mi ng v i ho c mi ng khăn s ch ph  lên vùng  ể ữ ệ ơ ể ầ c n nghe trên c  th  gia súc đ  gi  v  sinh.

ươ

ườ

ng pháp nghe qua  ng  ố ử ụ ậ ợ ố i ta dùng  ng nghe hai loa có  i và

ạ ượ ế ­ Nghe gián ti p: Đây là ph ệ nghe. Hi n nay ng ộ đ  phóng đ i âm thanh l n, s  d ng thu n l âm nghe đ ớ ẫ ạ c rõ không l n t p âm.

ở ư   t

ượ ừ t  t  trái qua ph i,

ướ ừ i, t

ố ế ậ

ế ố

ệ * Đi u ki n nghe: ở ơ ể   n i  yên  tĩnh,  tránh  ­  Đ   gia  súc  gió  to,  không  làm  gia  súc  rung  da,  ế ả gia  súc  ph i  đ ng  yên    th   ả tho i mái. ố   trên  xu ng  ­  Nghe  l n  l ả ở ỗ ị  m i v  trí  d ị ể ph i  nghe  lâu  đ   xác  đ nh  rõ  âm  c.ượ thanh nghe đ ả ­  Khi  nghe  ph i  có  s   so  sánh  đ i  chi u  gi a  hai  bên  ng c,  n u  mu n  nghe  rõ  thì  cho  gia  súc  v n  đ ng trong vài phút.

ươ 1. Ph ng  pháp quan  sát (nhìn)

2.  ươ ng  Ph pháp s  ờ n nắ

PH

NG

CÁC  ƯƠ PHÁP CH N Ẩ ĐOÁN LÂM  SÀNG

3. Ph

ng

ươ ng  4. Ph pháp nghe

ươ pháp gõ

xin chân thành  ả ơ c m  n!