intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Các xét nghiệm thường quy

Chia sẻ: Kinh Do | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

55
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng trình bày các loại xét nghiệm thường quy; giá trị bình thường và bất thường của các xét nghiệm thường quy; cách đọc một số kết quả xét nghiệm thường quy. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Các xét nghiệm thường quy

  1. CÁC XÉT NGHIỆM THƯỜNG QUY
  2. MỤC TIÊU 1. Nêu được các loại xét nghiệm thường quy 2. Nêu được giá trị bình thường và bất thường của các xét nghiệm thường quy. 3. Biết đọc được một số kết quả xét nghiệm thường quy.
  3. ĐẠI CƯƠNG  Là những xét nghiệm thường đuợc thực hiện khi BN đến khám bệnh  Những xét nghiệm này có thể gợi ý một vài thông tin về sự thay đổi sức khỏe ban đầu, giúp phát hiện bệnh sớm.
  4. CÁC XÉT NGHIỆM THƯỜNG QUY 1. Công thức máu 2. Tổng phân tích nước tiểu 3. Đường huyết khi đói 4. BUN- Creatinin máu 5. Xquang ngực thẳng 6. Siêu âm bụng tổng quát 7. Xét nghiệm soi phân 8. Điện tâm đồ, Bilan mỡ…
  5. 1. CÔNG THỨC MÁU  Đơn giản, kết quả có nhanh  Được thực hiện ở hầu hết Bn nhập viện  Giá trị bình thường có thể thay đổi theo giới, tuổi, tình trạng sinh lý, hoạt động thể chất cơ thể, máy xét nghiệm…
  6. 1. CÔNG THỨC MÁU Công thức máu được thực hiện nhằm: •Kiểm tra sức khỏe tổng quát •Để chẩn đoán một số bệnh như sốt xuất huyết, tình trạng nhiễm trùng, bệnh về máu… •Để theo dõi diễn tiến tình trạng bệnh •Để đánh giá kết quả điều trị
  7. 1. CÔNG THỨC MÁU BẠCH CẦU (WBC= White blood cell) Số lượng = 5,2-10,8x109/L (109=Giga)  Tăng: Nhiễm trùng cấp tính, dị ứng, bệnh bạch cầu cấp hay mạn …  Giảm: Nhiễm trùng nặng, suy tuỷ, AIDS, thiếu vitamins kéo dài…
  8. CÔNG THỨC BẠCH CẦU  Bạch cầu đa nhân trung tính (Neutrophile)  Bạch cầu lympho (Lymphocyte)  Bạch cầu đơn nhân (Monocyte)  Bạch cầu ái toan (Eosonophile)  Bạch cầu ái kiềm (Basophile)
  9. Bạch cầu đa nhân trung tính  Chiếm 60-66% số lượng bạch cầu, có chức năng thực bào  Tăng: nhiễm khuẩn cấp, nhồi máu cơ tim cấp, stress, ung thư, bệnh bạch cầu dòng tuỷ  Giảm: nhiễm siêu vi, nhiễm trùng nhiễm độc nặng, do tác dụng phụ thuốc, xạ trị
  10. Bạch cầu lympho  Chiếm 15-20%, là những tế bào có chức năng miễn dịch, tế bào “nhớ”.  Tăng: nhiễm lao, nhiễm siêu vi, bệnh bạch cầu dòng lympho mạn, viêm loét đại tràng…  Giảm: AIDS, ức chế tuỷ xương, bệnh tự miễn, thương hàn nặng…
  11. Bạch cầu đơn nhân  Chiếm 2-2,5%, dạng chưa trưởng thành của đại thực bào.  Tăng: nhiễm siêu vi, nhiễm khuẩn mạn, bệnh bạch cầu dòng monocyte, u tuỷ, hội chứng tăng đơn nhân nhiễm khuẩn…  Giảm: thiếu máu bất sản, θ glucocorticoid
  12. Bạch cầu ái toan  Chiếm 1-2%, có thể 10%.  Tăng: nhiễm ký sinh trùng, dị ứng, hen, chàm…  Giảm: hiếm gặp, đôi khi gặp trong sử dụng thuốc corticosteroid, suy tủy…
  13. Bạch cầu ái kiềm  Chiếm 0,5- 1%, có vai trò trong phản ứng dị ứng  Tăng: bệnh bạch cầu, sau cắt lách, dị sản tuỷ xương, nhiễm độc  Giảm: sử dụng thuốc corticosteroid, phản ứng miễn dịch, nhiễm khuẩn cấp
  14. CÔNG THỨC MÁU HỒNG CẦU SỐ LƯỢNG HỒNG CẦU Nam: 4,1 - 5,4 (x1012/ L) (1012/L =Tera/L) Nữ: 3,8- 4,9 (x1012/ L) Tăng: Mất nước, đa hồng cầu, bệnh tim phổi Giảm: Thiếu máu
  15. CÔNG THỨC MÁU HỒNG CẦU  Hồng cầu được tạo ra từ các tế bào gốc ở tủy xương, đa số bị hủy ở lách.  Các chất cần cho sự trưởng thành của hồng cầu là vitamin B12, acid folic, sắt, đạm…  Đời sống = 120 ngày.
  16. CÔNG THỨC MÁU HỒNG CẦU  Hemoglobin (Hb)  Dung tích hồng cầu = Hematocrite (Hct)  Thể tích trung bình hồng cầu (MCV)  Lượng Hb trung bình hồng cầu (MCH)  Nồng độ Hb trung bình hồng cầu (MCHC)
  17. Nồng độ huyết sắc tố (Hb) (lượng Hb/máu, đơn vị g/L hay g/dL)  Nam: 14-18 g/dL  Nữ 12- 16 g/dL  Tăng: mất nước, bệnh tim, phổi  Giảm: thiếu máu, chảy máu, phản ứng gây tan máu
  18. Nồng độ huyết sắc tố (Hb) (lượng Hb/máu, đơn vị g/L hay g/dL)  Dựa trên lượng Hb để chẩn đoán và đánh giá mức độ thiếu máu.  Thiếu máu khi Hb giảm < 13 g/dL (nam) và Hb
  19. Dung tích hồng cầu (Hct)  Là tỉ lệ % giữa khối hồng cầu và máu toàn phần.  Nam: 45 - 52%; Nữ: 37- 47%  Tăng: mất nước, dị ứng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tinh, sống trên núi cao….  Giảm: mất máu, thiếu máu, thai nghén
  20. Thể tích trung bình hồng cầu (MCV= mean corpuscular volume) MCV=Hct/RBCx10 (1fL=10-15L)  Bình thường 80 - 94 fL: thiếu máu đẳng bào (xuất huyết, suy tủy…)  Tăng (>100fL): thiếu máu HC to: thiếu vitamin B12, thiếu acid folic gặp trong bệnh gan, nghiện rượu, suy giáp…  Giảm (
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0