CANDIDA SPP.

TS. Phùng Đức Truyền

11/8/2016

1

Mục tiêu học tập

1. Nêu đặc điểm hình thể của Candida spp

2. Tóm tắt các yếu tố liên quan đến độc lực và

đường lây nhiễm của Candida spp.

3. Mô tả các thể bệnh do nấm men Candida gây

ra.

4. Trình bày các phương pháp chẩn đoán Candida

albicans

5. Các thuốc điều trị từng dạng bệnh do Candida

11/8/2016

2

gây ra.

Đại cương

• Candida sống hoại sinh ở cơ thể người, sống thường trực ở cơ quan tiêu hóa hoặc được tìm thấy ở môi trường sinh hoạt của người.

• Một số loài thường gây bệnh cơ hội:

+ Candida albicans: chiếm tỉ lệ cao nhất + C. glabrata + C. guilliermondii + C. krusei + C. lusitaniae + C. parapsilopsis + C. tropicalis

11/8/2016

3

2. Hình thể Candida albicans

Khuẩn lạc: trơn, láng, màu kem

Đa dạng

• Tế bào men (bào tử chồi): cầu, bầu dục

• Sợi nấm giả; sợi nấm thật

• Bào tử bao dầy

11/8/2016

4

3. Dịch tễ học và bệnh sinh

• Candida sống họai sinh ở người và các động vật

máu nóng;

• Nguồn khác:

+ Nước ngọt, nước biển, đất

+ Thực phẩm, những vật dụng tiếp xúc trực tiếp

11/8/2016

5

với người như quần áo, giường, bàn chải răng.

• Miệng: người bình thường (25-50%), cao hơn ở

người nhiễm HIV, mang răng giả,…

• Phát hiện ở mt nuôi cấy thường thấp hơn ở vị trí

Lsàng

• Ở người thường mang 1 hoặc nhiều loài Candida ở

ruột dưới

• Hiếm khi cố định/da khô và da nhẵn

• Candida spp chỉ sống/da tay/thời gian ngắn nhưng dễ dàng chuyển từ người này sang người khác, vật dụng

11/8/2016

6

4. Yếu tố liên quan đến độc lực của vi nấm

• Candida spp sống hoại sinh ở niêm mạc ký chủ →

vượt qua hàng rào bảo vệ ký chủ → gây bệnh

• C. albicans từ đường T. hóa vào máu và các mô sâu

tùy thuộc vào loài vi nấm:

• Loài gây bệnh C. albicans kết dính vào mô ký chủ >

C. tropicalis, C. parapsilosis

• Tình trạng lưỡng hình của vi nấm đóng vai trò như 1

yếu tố độc lực quan trọng

11/8/2016

7

• Tính kỵ nước của bề mặt TB C. albicans đóng vai

trò quan trọng/sự kết dính vào TB và bề mặt trơ

• Mannan (glycoprotein bề mặt tb C. albicans) đóng

góp vào độc lực theo 2 cơ chế:

• Ảh lên tính kỵ nước của tb bề mặt

11/8/2016

8

• Giảm đáp ứng miễn dịch của ký chủ

• Các enzym được sx bởi Candida spp ly

giải không chuyên biệt protein chịu trách

nhiệm/cơ chế bảo vệ chống lại nhiễm

trùng tạo đk cho vi nấm xâm nhập

• Các yếu tố: glycoprotein bề mặt, tiết các

enzym tạo dạng sợi, nhạy cảm với tđ diệt

của bạch cầu trung tính, đề kháng các

azol đều lquan đến độc lực của vi nầm

11/8/2016

9

5. ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN CỦA CANDIDA SPP

Nguồn nội sinh: Nguồn gây nhiễm chính.

Yếu tố cần thiết cho vi nấm xâm nhập và gây bệnh:

+ sự suy giảm hàng rào bảo vệ của ký chủ

+ sự phát triển vượt trội về số lượng nấm

+ tình trạng không nguyên vẹn của niêm mạc đường

tiêu hóa.

Từ các vật dụng bị nhiễm:

Từ nhân viên y tế

Từ mẹ truyền sang con khi sinh hoặc trong thời gian mang thai

Đường sinh dục, tiêm trích

11/8/2016

10

6. BỆNH HỌC

• Candida miệng – đường tiêu hóa: miệng, hầu

• Candida đường sinh dục: âm hộ, âm đạo

• Candida ở da và móng: da và niêm mạc; nấm

móng

11/8/2016

11

• Candida ở mô sâu: máu, Candida lan tỏa

TQ các dạng bệnh candida và và yếu tố Liên quan

Dạng bệnh

Yếu tố dẫn đến sự nhiễm bệnh / yếu tố

nguy cơ

Candida miệng-hầu

Người cao tuổi, mang răng giả, đái tháo

đường, sử dụng kháng sinh, xạ trị ung thư

vùng đầu và cổ, dùng corticosteroid toàn

thân và dạng xịt, hóa trị ung thư, ung thư

máu, ghép tủy & ghép cơ quan

Viêm thực quản

Sử dụng corticosteroid toàn thân, bệnh

AIDS, ung thư, ghép tủy & ghép cơ quan

Nhiễm đuờng tiêu hóa

Ung thư, giải phẫu

phía dưới.

11/8/2016

12

TQ các dạng bệnh candida và và yếu tố Liên quan

Dạng bệnh

Yếu tố dẫn đến sự nhiễm bệnh / yếu tố nguy cơ

Viêm âm hộ - âm đạo

Uống thuốc ngừa thai, có thai, đái tháo đường, sử dụng corticoid toàn thân, sử dụng kháng sinh.

Bệnh ở da và móng

Ẩm ướt thường xuyên nơi bị bệnh, nhúng tay trong nước thường xuyên, bệnh mạch máu ngoại biên.

Khiếm khuyết tế bào lympho T

Candida ở da-niêm mạc mạn tính

Nhiễm trùng đường tiểu

Đặt ống thông tiểu, tắt nghẻn đường tiểu, đái tháo đường

11/8/2016

13

TQ các dạng bệnh candida và và yếu tố Liên quan

Dạng bệnh

Viêm màng trong tim

Viêm màng tim Nhiễm trùng mắt Nhiễm xương và khớp

Yếu tố dẫn đến sự nhiễm bệnh / yếu tố nguy cơ Mổ lớn, viêm màng trong tim do vi khuẩn, bệnh ở van tim, chích ma túy qua đường tĩnh mạch, đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm lâu dài. Phẫu thuật lồng ngực, suy giảm miễn dịch Phẫu thuật mắt, chấn thương Chấn thương, chích thuốc vào khớp, bàn chân tiểu đường.

Nhiễm bụng

Giải phẫu vùng bụng lập lại, viêm tụy, thẩm tách màng bụng liên tục.

Nhiễm máu

Ghép cơ quan, nấm xâm nhập và cố dịnh, dùng kháng sinh kéo dài, giải phẫu bụng, cho chất dinh dưỡng qua đường tiêm tĩnh mạch, suy giảm miễn dịch, ghép gan và tủy xương.

11/8/2016

14

Bệnh candida ở miệng và đường tiêu hóa:

Bệnh ở miệng-hầu

• Gặp ở người suy giảm miễn dịch: BN AIDS

• Biểu hiện: niêm mạc viêm đỏ, bề mặt lưỡi, má, vòm họng

có những đốm trắng, đau họng

Viêm thực quản và viêm ruột:

• Loét màng nhầy, vi nấm xâm nhập sâu

• L. sàng: tiêu chảy, phân có máu

• Viêm ruột mãn tính

• Tiêu chuẩn chẩn đoán: TB men nảy chồi, dạng sợi nấm. TB

biểu mô bị phá hủy, pư viêm dưới màng nhầy

11/8/2016

15

Bệnh candida ở đường sinh dục

• Viêm âm hộ-âm đạo (C. vulvovaginitis, CVV)

• Thứ 2 ở các bệnh đường sinh dục

• Biểu hiện cấp, không trầm trọng, đáp ứng θ tốt

• Nhiễm ở nam giới ít xảy ra

Bệnh candida ở da và móng:

• Ở da và niêm mạc: xảy ra ở kẽ, nách… biểu hiện với những

mụn đỏ

Móng và viêm quanh móng:

• Chủ yếu: C. albicans và C. parapsilosis. C. glabrata và C.

guillieemondii ít gặp

• Gây bệnh ở tay. Liên quan đến nghề nghiệp

• Bắt đầu nhiễm ở chân móng

11/8/2016

16

Bệnh candida ở mô sâu

• Candida máu: pt theo cơ chế:

• Gia tăng sự cố định của Candida spp:

• Nội sinh: θ Ksinh kéo dài ức chế hệ vi sinh

• Ngoại sinh: nhiễm ở BV

• Tính nguyên vẹn của niêm mạc

• Suy giảm miễn dịch tại chỗ hay toàn thân

Bệnh candida lan tỏa: hiếm gặp: BN ung thư

11/8/2016

17

máu, dùng thuốc ức chế miễn dịch.

7. Chẩn đoán

Lâm sàng

• Ở da và niêm mạc: dễ vì tổn thương khá đặc biệt

• Ở nội tạng: khó khăn

Xét nghiệm:

• Lấy bệnh phẩm: các mảng trắng, bột móng, máu…

11/8/2016

18

• XN càng sớm càng tốt

Quan sát trực tiếp/kính hiển vi

• Bệnh phẩm (huyết trắng, mảng

trắng)/nước muối sinh lý: xem tươi

• Da, móng: làm trong/KOH 10-20% trước

khi Q sát/KHV

• BN bị nấm Candida: Q sát thấy tb mô ký

chủ + tb hạt men + sợi tơ nấm giả

11/8/2016

19

• Ly trích

• Nuôi cấy mẫu bệnh phẩm/ mt thích hợp: nếu

Candida spp nhiều

• Trường hợp ít cần ly trích/mt lỏng sau đó cấy: pp

ly giải và ly tâm mẫu

• Tất cả các loài Candida gây bệnh cho người đều

có thể PT/mt ly trích nấm cơ bản:

• Mt Sabuoaud/pH 5,6

11/8/2016

20

• Mt CHROMaga

Định danh nấm:

Quan sát trực tiếp/KHV

Cấy:

Môi trường Sabouraud Môi trường PCB,

Thạch bột ngô + tween 80

Môi trường ChromAgar

Thử nghiệm huyết thanh

Phản ứng sinh hóa.

11/8/2016

21

Thử nghiệm huyết thanh

11/8/2016

22

Quan sát trực tiếp bệnh phẩm

Khóm nấm Candida albicans / môi trường nuôi cấy

C. albicans – sợi nấm giả, bào tử vách dày, hạt men

11/8/2016

25

Thử nghiệm huyết thanh

Candida albicans: ống mầm

11/8/2016

26

Môi trường CHROM agar

C. albicans: xanh lá

C. tropicalis: xanh

dương đậm, xanh dương

ánh kim loại.

C. albicans

C. tropicalis

C. krusei: hoa cà

C. glabrata, Candida

sp.: hoa cà đậm

C. krusei

11/8/2016

27

ĐIỀU TRỊ BỆNH CANDIDA

Candida ở cq tiêu hóa

Candida miệng-hầu: SD đường uống

Itraconazol, fluconazol, ketoconazol

Caspofungin; tiêm TM, hiệu quả tương đương

amphotericin B

Candida kháng thuốc:

Clotrimazol ngậm tại chỗ 100-500mg x 4-5 lần/ngày

Fluconazol: uống 400-800 mg x 2-4 lần/ngày phối hợp

11/8/2016

28

• Flucytosin 100-150mg/kg x 4 lần/ngày

• Itraconazol uống 200-400 mg/ngày

• Amphotericin B 0,3-1 mg/kg x 4 lần/ngày, tiêm TM

• Candida thực quản:

• Fluconazol, itraconazol: uống 200mg/ngày x 5 ngày

11/8/2016

29

• Candida ruột: nystatin 8-10 viên/ngày x 21 ngày

Bệnh ở da và móng:

• Ở da

• Thuốc bôi ngoài da: amphotericin B, nystatin,

ketoconazol, clotrimazol…

• Uống:

• Fluconazol 50 mg/ngày

• Itraconazol 100mg-200 mg/ngày

• Ketoconazol 200mg/ngày

• Terbinafin 125-250 mg/ngày x 2 lần

• Vệ sinh da

11/8/2016

30

Bệnh Candida ở móng

Thuốc bôi: ít td. sd tránh tái phát

Thuốc uống:

• Itraconazol 200 mg x 2 lần/ngày

• Terbinafin 125 mg/tuần x 12 tuần

• Fluconazol 150 mg/tuần x 9-18 tháng

• Candida niêm mạc miệng mãn tính: ketoconazol,

itraconazol, fluconazol; hiện nay dùng itraconazol,

fluconazol uống hàng tháng cách quãng

11/8/2016

31

Candida âm đạo

Đặt âm đạo: nystatin 2v/ngày x 15 ngày

Uống:

• Fluconazol 150 mg liều duy nhất

• Itraconazol: 200 mg/lần/ngày x 3 ngày

400 mg x 2 lần/ngày x 1 ngày

• Ketoconazol 400mg/ngày x 5 ngày

• Viêm âm đạo tái phát: uống fluconazol,

itraconazol, ketoconazol liều như trên x 14 ngày.

Duy trì fluconazol 100-150 mg/tuần x 6 tháng

11/8/2016

32

Candida ở các mô sâu:

• Amphotericin B tiêm nhỏ giọt TM. Hiện nay dùng

caspofungin thay thế, ít độc hơn

Viêm mắt do Candida: fluconazol 800 mg/ngày.

Liều duy trì 400 mg/ngày

• Candida kháng fluconazol: dùng amphotericin

11/8/2016

33

liều cao 0,7-1 mg/kg/ngày x 10-14 ngày

9. Phòng ngừa bệnh Candida nặng

• Phát hiện bệnh nhân có nguy cơ cao

• Kiểm soát điều kiện gây nhiễm

• Rửa, tiệt trùng và tẩy trùng tất cả các dụng cụ y tế

• Phòng ngừa bằng thuốc ở những bệnh nhân có

11/8/2016

34

nguy cơ nhiễm bệnh cao