C ng chân

Ths. Bs. Hoàng Minh Tú

M C TIÊU

ơ

gi

i  h n  các  vùng  và  các  l p  c   vùng

ả ớ ạ ứ

ơ

ẳ ữ ẳ

 Mô  t ẳ c ng chân, ch c năng và TK chi ph i các c  đó  Mô t ả  bó m ch và TK vùng c ng chân.  V  thi ế ồ ẽ t đ  ngang 1/3 gi a c ng chân.

NG

 Gi

  phía trên b i đ

ng

ở ườ ướ ồ ủ i c   i l

ng

Ạ ƯƠ Đ I C ớ ạ i h n: Ở vòng qua d chày.   phía d ướ ở ườ Ở i b i đ ắ vòng qua hai m t cá.

 Phân chia:

ố ẳ ơ ướ ơ

c ẳ

Màng gian c t c ng chân. Vách gian c  tr Vách gian c  sau c ng

ướ

C ng chân tr

ơ c: khu c

tr

chân ẳ ướ ẳ

c và ngoài C ng chân sau: khu sau

ƯỚ Ớ

VÙNG C NG CHÂN TR

C: L P NÔNG

i

 Da và t ỏ

ổ ứ ướ  ch c d da: M ng và ít di đ ng ộ

ớ ế liên ti p v i

 M c nông:  ạ ạ m c đùi,  Phía trong bám sát m t ặ

ươ trong x

 Phía ngoài dính v i vách

ng chày ớ

gian c  tr

ể ơ ướ c và sau  TK nông: TK hi n và

ậ mác nông.  TM nông:   TM hi n l n: nh n  ể ớ

nhi u nhánh TM nông  vùng c ng chân và cho  ể ố ớ nhánh n i v i TM hi n  bé.

ƯỚ Ớ

C: L P SÂU

Ơ

VÙNG C NG CHÂN TR ƯỚ C  KHU TR

C

ơ

 3 ho c 4 c ặ  Đ ng  tác:  du i  bàn  –  ngón  ỗ trong,  nghiêng

ộ chân,  nghiêng ngoài bàn chân

 TK: TK mác sâu  M ch  máu:  ĐM,  TM  chày

tr

ơ c gi

ạ c.ướ ấ ả ề ượ chân đ u đ ỗ gi

 T t  c   các  c   khi  qua  c   ổ ạ  b i m c  ướ i

ữ ở  gân du i trên và d

ƯỚ Ớ

C: L P SÂU

Ơ

VÙNG C NG CHÂN TR ƯỚ C  KHU TR

C

ơ

c:

 C  chày tr ủ

ươ

ướ Nguyên  y:  LC  ngoài  x.  chày,  2/3  trên  ngoài,  màng  ạ gian  c t,  m c  nông  c ng  chân. Bám

ậ t n:  x ề

ươ

ng  chêm  ố ng  đ t  bàn

trong,  n n  x I.

Đ ng  tác:  du i  và  nghiêng  ỗ trong bàn chân.

ƯỚ

C  KHU TR

C

Ơ ơ ỗ

 C  du i ngón cái dài: Nguyên  y: 1/3 gi a m t  ặ ữ ủ ươ ng mác và màng

trong x gian c tố ậ

c

Bám t n: ch y d c theo  ạ ướ ơ ạ c nh ngoài c  chày tr ố ế đ n n n đ t xa ngón cái. Đ ng tác: du i bàn chân,  ộ ỗ ỗ du i ngón cái

Ơ

ƯỚ

C  KHU TR

C

ơ ỗ

ủ ặ

ơ ướ

 C  du i các ngón chân dài: Nguyên  y: LC ngoài x. chày,  ¾ trên m t trong x. mác, màng  c và  gian c t, vách gian c  tr m c nông.

Bám t n: 4 gân, m i gân chia

làm 3 tr : ẽ ○ Tr ề ướ ○ Hai tr  bên: n n đ t xa.

ữ ố c: n n đ t gi a ố ề ẽ Đ ng tác: du i bàn chân, du i  ỗ ỗ ngón chân II, III, IV và V,  nghiêng ngoài bàn chân.

ƯỚ

C  KHU TR

C

Ơ ơ

 C  mác ba:

ướ

Nguyên  y: 1/3 d

ơ ướ

ặ i m t  trong x. mác, màng gian  ố c t, vách gian c  tr c. ố ề ươ ng đ t

Bám t n: n n x ậ bàn chân V.

Đ ng tác: du i bàn chân,  nghiêng ngoài bàn chân.

Ơ

ơ ơ ơ

C  KHU NGOÀI  2 c : c  mác dài  ắ và c  mác ng n  TK:  mác  nông

chi ph iố ạ

 M ch  máu:  các  ơ nhánh  c   c a  ĐM chày tr

ủ c.ướ

C  KHU NGOÀI

Ơ ơ

 C  mác dài: Nguyên  y:ủ ỏ ướ

○ Tr c: ch m x. mác ○ Sau:  m t  ngoài  x.  mác  và  ơ

ướ

ộ ặ vách gian c  sau. Đ ng đi và bám t n: ậ ườ ○ Sau  m t  cá  ngoài,  d ắ i  ơ ữ ạ   các  c   mác  trên  m c  gi ướ ế i đ n rãnh gân  và mác d ủ ươ ơ ng gót  c  mác dài c a x và x

ươ ươ ng h p. ○ Bám t n vào x ậ

ố ươ ề ng chêm  ng  đ t

ữ ữ

ấ tác:  g p  và  nghiêng ngoài bàn chân,   v ng vòm gan chân. gi

trong  và  n n  x bàn I. Đ ng  ộ

Ơ

C  KHU NGOÀI

ơ

 C  mác ng n:

ướ

i

c và

Nguyên  y: 2/3 d ủ m t ngoài x. mác,  ơ ướ vách gian c  tr sau. ườ

ướ

○ Bám t n: n n x. đ t

Đ ng tác: g p bàn

Đ ng đi và bám t n: ậ ○ Sau m t cá ngoài, d ướ ắ i  ữ ơ ạ m c gi  c  mác trên và  ơ ướ mác d c gân c   i, tr mác dài đ nế ề ậ bàn V. ộ chân.

ĐM CHÀY TR

CƯỚ

ờ ướ

i

c:ướ Xu t phát: b  d

ế ổ

 ĐM chày tr ấ ơ c  khoeo T n cùng: đ n kh p  ậ ớ ổ c  chân thì đ i tên  thành ĐM mu chân.

ĐM CHÀY TR

CƯỚ

 Đ ng  đi  và

liên

b   d

ế

ườ quan   vùng c ng chân sau:  Ở ẳ ừ ờ ướ ơ i  c   khoeo,  t c ướ ạ ĐM  ch y  ra  tr ầ ơ gi a hai đ u c  chày  ờ sau  đ n  b   trên  màng  ể gian  c t  đ   ra  khu  tr

c.ướ

ĐM CHÀY TR

CƯỚ

 Đ ng đi và liên quan

  2/3 trên vùng c ng chân tr

ướ ẳ c:

ơ c

ườ Ở ○ Trên màng gian c t,ố ○ Phía trong: c  chày tr ○ Phía  tr ướ

  1/3 d

ướ ơ c  ngoài:  c   du i  các  ỗ ngón  chân  dài  và  du i  ngón  cái  dài.

ướ ẳ i vùng c ng chân tr ớ ươ c: ổ ng  chày  và  kh p  c

○ B t chéo gân c  du i ngón cái  ơ

Ở ướ ○ Trên  x chân. ắ dài.

ơ

ế

○ TK  mác  sâu  xuyên  qua  c   du i  ỗ các  ngón  chân  dài  đ n  khu  ắ c  r i  vào  tr trong ĐM. ườ

ướ ướ ồ c,  b t  chéo  tr

ữ đi m gi a

 Trên da: đ ồ ủ l

ừ ể ắ ạ ng v ch t ữ ế i c  chày đ n gi a hai m t cá.

ƯỚ

C: ĐM

VÙNG C NG CHÂN TR ĐM CHÀY TR

CƯỚ

ượ ượ

ướ

c

ặ ặ ắ ắ

ướ ướ

 Phân nhánh: ĐM qu t ng ĐM qu t ng ĐM m t cá tr ĐM m t cá tr

c chày sau c chày tr c ngoài. c trong

TM CHÀY TR

CƯỚ

ướ

 Hai TM chày tr

c nh n máu t

m ng m ch

ừ ạ ướ ổ c đ  vào TM

mu chân đi cùng ĐM chày tr khoeo

ƯỚ

C: TK

VÙNG C NG CHÂN TR TK MÁC SÂU  Nguyên  y  :  Xu t  phát  t ủ ủ ươ

ừ ự

ấ   s   chia  nhánh  c a  TK  mác  chung  ngay  ỏ ch m x ng mác r i cho hai nhánh  ậ t n: TK mác sâu và nông

ườ ỗ ữ ơ ế ướ

 Đ ng  đi:  xuyên  qua  đ u  trên  c   ơ du i  các  ngón  chân  dài  đ n  khe  ơ c. Sau  gi a c  này và c  chày tr ướ ớ đó  TK  đi  cùng v i  ĐM chày  tr c  ỗ ạ ể ớ ướ i  d   gân  du i  và  i  m c  gi đ   t ố xu ng bàn chân.

ấ ả

t c  các

ơ c  khu c  tr

ẽ ữ

ố ả

ơ ậ c.  Các  nhánh  TK  mu  ngón  chân  cái  ngoài  và  TK  mu  ngón  chân  II  trong  đ   chi  ph i  c m  giác  cho  k   gi a  ngón chân I và II.

Phân nhánh:  Các nhánh c : v n đ ng t ơ ướ

ƯỚ

C: TK

VÙNG C NG CHÂN TR TK MÁC NÔNG

y:  TK  mác

 Nguyên  chung  Đ ng đi: ườ

ỗ ữ ơ

ặ ọ

 Gi a c  du i các ngón chân dài  và các c  mác ho c đi d c gi a  2 đ u c a c  mác dài r i đi d n  ra nông

ơ ầ ủ ơ ữ ầ ồ

 Chi  ph i  c m  giác  cho  ph n  ầ c  và  i  khu  c ng  chân  tr

ả ẳ ướ ướ

 Nhánh  c   đ n  v n  đ ng  hai  c   ơ

d mu chân.  Phân nhánh: ơ ế ậ ộ

mác

ế ả

 Nhánh  t n:  bì  mu  chân  trong  và  ữ bì  mu  chân  gi a  đ n  c m  giác  da

ở mu chân.

VÙNG C NG CHÂN SAU: L P NÔNG

 Da  và  t

ổ ứ ướ   ch c  d

liên  t c  v i  vùng  g i  ố ớ i  da: ơ sau  và  đùi  sau,  dày  h n  so  v i  vùng  c ng  chân  tr

c.

ướ  TK nông

TK bì đùi sau TK b p chân ắ

 TM nông: TM hi n bé   Các  m ch  máu  và  TK  này  n m  trong  l p  m c

ạ ẳ nông c ng chân

L P SÂU:

ầ ẳ

 L p nông: ơ ơ

 C  tam đ u c ng chân  C  gan chân.

ơ ớ ề ể

ơ

ơ

 L p sâu: ớ  C  khoeo ơ  C  g p ngón cái dài ơ ấ  C  chày sau ơ  C  g p các ngón chân dài. ơ ấ  Các  c   l p  sâu  tr   c   ừ ơ ắ ạ khoeo đ u ch y sau m t cá  ố trong đ  xu ng gan chân.  Gi a  hai  l p  c   có  ĐM  ớ chày, ĐM mác và TK chày.  Các c  vùng c ng chân sau  ố ề đ u do TK chày chi ph i

VÙNG C NG CHÂN SAU: L P SÂU CƠ ơ

 C  tam đ u c ng chân:

ầ ẳ  C  b ng chân:

ầ ơ ụ

○ Nguyên  y: hai đ u c  b ng chân bám

ơ ụ

vào hai LC và quanh 2 LC x. chày ○ Bám t n: th  c  c a hai đ u ch m  ớ ơ ủ i thành tam giác d ơ ớ

ầ ướ ố

ườ

○ Nguyên  y: ch m x. mác, đ

ơ ng c

dép, cung gân c  dép. ợ

ơ ụ

ỏ ơ ○ Bám t n: h p v i gân c  b ng chân  ớ

ng gót.

thành gân gót hay gân Achillis. Gân gót  ỏ ế ộ là m t gân dày kh e đ n bám vào m t  ươ sau x ộ

ụ ạ l i h  khoeo  ồ r i dính v i gân c  dép thành gân  gót.  C  dép: ơ

 Đ ng tác: g p c ng chân, bàn chân

ấ ẳ

VÙNG C NG CHÂN SAU: L P SÂU CƠ ơ Th

ể ả ng r t m nh, có th

ướ ươ

 C  gan chân: ườ không có. ừ   mép  d ng  ráp  x

Đi  t i  ngoài  ườ ng  đùi  đ ơ ầ cùng  v i  đ u  ngoài  c   ụ b ng chân ậ

T n  cùng  b ng  m t  gân  ằ đi  d c  theo  c nh  trong  ể gân  gót  đ   bám  vào  x

ng gót.

ươ ộ ư

Đ ng  tác:  g p  bàn  chân  ậ ấ ế nh ng r t y u

VÙNG C NG CHÂN SAU: L P SÂU CƠ

ơ

 C  khoeo ủ

Nguyên  y: LC ngoài x.

đùi.

ơ ỏ

Bám  t n:  c   t a  thành  ở hình tam giác bám   trên  ươ ơ ườ ng  ng  c   dép  x đ chày. ộ

Đ ng  tác:  g p  và  xoay

ẳ trong c ng chân.

ơ ấ

 C  g p ngón cái dài:

 Nguyên  y: 2/3 d

ủ ướ ặ

i m t sau x. mác,  ơ ố

ơ ườ

ơ ấ

ữ ạ i  m c  gi

ươ ướ ấ ng  sên  và  x

Ở ơ ấ

ơ ấ

ế ố

màng gian c t và vách gian c  sau.  Đ ng đi và bám t n: ngoài c  chày  ậ sau và c  g p các ngón chân dài, sau  đó  đi  chéo  vào  trong  và  t n  cùng  ằ ộ b ng  m t  gân  đi  d   gân  ế ấ g p  đ n  rãnh  gân  g p  ngón  cái  dài  ể ươ ủ ng  gót  đ   c a  x ắ ố xu ng gan chân.   gan chân, gân b t  ướ i gân c  g p các ngón chân  chéo d ầ c   g p  ngón  ữ dài  và  đi  gi a  hai  đ u  cái  ng nắ ,  và  đ n  bám  vào  đ t  xa  ngón cái.

 Đ ng tác: g p ngón cái, g p bàn chân

ấ ấ và nghiêng trong bàn chân.

VÙNG C NG CHÂN SAU: L P SÂU CƠ

ơ ấ

 C  g p các ngón chân dài:

ướ ườ i  đ ặ

ơ ng  c   dép,  n a  ươ ng  chày  và  ớ ơ

 Nguyên  y:  mép  d ủ ủ ơ

ườ

ơ

ơ

ể ỏ

ơ ấ ề

ượ

ọ ọ

ế

ơ ấ  trong ra ngoài

ế

ể ậ ạ ụ

trong  c a  1/3  gi a  m t  sau  x ơ vách x  ngăn cách c  này v i c  chày sau.  Đ ng  đi  và  bám  t n:  lúc  đ u  c   ơ ở ậ   phía  ắ ồ ở trong c  chày sau r i tr  thành gân b t chéo  ướ ẳ   1/3  d phía  sau  gân  c   chày  sau  i  c ng  ắ ớ ổ ở chân. T i c  chân, đi   phía sau m t cá trong  ồ ạ ắ i b t chéo gân c  g p  đ  vào gan chân r i l ngón cái dài đ  t a thành 4 gân bám vào n n  ộ các đ t ngón chân xa tr  ngón cái. M t gân  ch c  qua  gân  g p  các  ngón  ng n  nên  đ c  g i  là  gân  xuyên.  Vì  c   g p  các  ngón  chân   gan chân  dài ch y ch ch t ườ ơ ng  nên  có  c   vuông  gan  chân  đ n  tăng  c i tr c  bám vào c nh ngoài c a gân đ  l p l ơ ọ đ ng tác cho c  d c theo bàn chân. ừ

ộ ấ ụ

 Đ ng  tác:  g p  các  ngón  chân  tr   ngón  cái,  g p và xoay bàn chân vào trong. Còn có tác  d ng gi

vòm gan chân.

VÙNG C NG CHÂN SAU: L P SÂU CƠ ơ

 C  chày sau:

 Nguyên  y: bám vào x ươ ủ ươ ặ 1/3  gi a  m t  sau,  x ố m t sau và màng gian c t.

ữ ng chày  ng  mác ở   ở

ặ ườ ơ ậ

ắ ồ ạ ơ ấ ắ

ướ

 Đ ng tác: g p và nghiêng trong bàn

 Đ ng  đi  và  bám  t n:  c   ch y  chéo  vào  trong,  b t  chéo  c   g p  các ngón chân dài r i đi ra sau m t  ữ ạ i  m c  gi a  các  gân  cá  trong  d ấ Ở ắ ơ   m t  cá  trong,  c   chày  sau  g p.  ướ c gân g p các ngón chân dài  đi tr ấ và  g p  ngón  cái  dài.    gan  chân,  ủ ơ ượ ơ ạ c c  d ng ngón cái che ph   c  đ ậ ở ủ ươ ế và  đ n  bám  t n  ng  ghe,    c   x ữ ươ ng chêm trong,  gi a,  ngoài  các  x ươ ề và n n x ng đ t bàn các ngón II,  III, IV. ộ chân.

ĐM CHÀY SAU

 Nguyên  y và t n cùng: t

ậ ừ

ủ ế ắ

cung gân  ơ c  dép đ n phía sau m t cá trong thì  chia  2  nhánh  t n  là  ĐM  gan  chân  trong và ĐM gan chân ngoài.

ườ

ẳ ướ

ướ 1/3 d

 Đ ng  đi:  ĐM  đi  gi a  hai  l p  c   ữ ơ ớ ạ i  m c  sâu  vùng  c ng  chân  sau,  d ẳ ữ ầ c ng  chân.  Lúc  đ u,  ĐM  đi  gi a  hai  ươ ng  chày  và  mác,  sau  đó  đi  vào  x Ở trong và ra nông.  i, ĐM đi  ngay  c nh  trong  gân  gót.  Cùng  đi  có  hai TM chày sau và TK chày.

ộ ườ

ướ

ạ ữ

ẳ ể ể ắ ạ ạ ng  Trên da, ĐM chày sau đi theo m t đ ế ừ th ng v ch t i trám khoeo đ n   góc d ắ đi m  gi a  m t  cá  trong  và  gân  gót.  Có  ể i đi m này. th  b t m ch t

VÙNG C NG CHÂN SAU: ĐM ĐM CHÀY SAU

ơ

 Phân  nhánh:  ngoài  các  nhánh  c ,  ĐM  chày  sau  cho  các  nhánh  bên  và  nhánh t n:ậ Nhánh bên

○ Nhánh  mũ  mác:  đi  vòng  l y ấ ớ ế ch m  mác  đ n  n i  v i  ố ướ nhánh ĐM g i d

○ ĐM mác ○ Các nhánh m t cá trong ắ ○ Các nhánh gót

Nhánh t n:ậ

○ ĐM gan chân trong. ○ ĐM gan chân ngoài.

ố i ngoài.

ĐM MÁC

 Nguyên  y: tách t

ừ ủ ờ ướ ơ kho ng 2.5 cm b  d

ở  ĐM chày sau  i c  khoeo. ề

ế

ườ

ươ

ữ ơ

 Đ ng đi: ch ch ra ngoài v  phía x ằ

ướ

i màng gian c t và đ

ủ ở

ượ ơ ấ  phía sau. ĐM mác

ng  ơ mác, lúc đ u n m gi a c  chày sau và c   ấ g p ngón cái dài, sau đó càng lúc càng đi  c c  g p  sâu d ngón cái dài ph   không đi cùng TK nào.

Phân nhánh: ĐM mác còn cho các nhánh:  Nhánh xuyên: xuyên qua vách gian c  đ n  ơ ế

khu tr

c.ướ ố

ắ ạ

 Nhánh n i: n i v i ĐM chày sau. ố ớ  Các nhánh m t cá ngoài đ n m t cá ngoài  ắ ạ

ế ắ

ạ t o thành m ng m ch m t cá. ư

ượ

 Các nhánh gót đ

ậ ủ ạ

ế

c xem nh  nhánh t n c a  ạ ể ạ ĐM mác đ n gót đ  t o nên m ng m ch  gót.

Ẳ VÙNG C NG CHÂN SAU: TK TK CHÀY

TK chày là TK c a vùng c ng chân sau.

ườ

ừ ố

 Đ ng  đi:  TK  đi  t

ơ

ướ

ế

h   khoeo  xu ng,  n m  ơ i cung gân c   trên c  khoeo. Sau đó chui d ơ ớ ữ dép  và  n m  gi a  hai  l p  c   vùng  c ng  chân  sau. Lúc đ u TK n m trong ĐM chày sau, sau  ữ ọ đó đi ra ngoài, d c theo tr c gi a vùng c ng  ạ ỗ ướ i  m c  gi chân  sau.  Đ n  d   gân  du i,  TK  ậ chày chia hai nhánh t n là TK gan chân trong  và TK gan chân ngoài.

ơ

ơ

ố ẳ

ố ả

Phân nhánh: TK chày cho các nhánh:  Các nhánh c  cho các c  vùng c ng chân sau.  TK gian c t c ng chân đi trên màng gian c t. ố  TK  bì  b p  chân  trong  chi  ph i  c m  giác  vùng

ẳ c ng chân sau.

 Các nhánh gót trong đ n c m giác m t trong và  ế

ặ ướ

m t d

i gót chân.

bàn chân

Ths. Bs. Hoàng Minh Tú

M C TIÊU

ớ ơ

 Mô t

các l p c  vùng gan chân và vùng mu

ơ

chân, ch c năng, TK chi ph i các c  đó.

các bó m ch TK gan chân và mu chân

 Mô t ạ  Nêu các đi m gi ng nhâu gi a TK  ố

gan chân

và gan tay.

ế ồ

ươ

 V  thi ẽ

t đ  ngang qua x

ng đ t bàn chân

Ạ ƯƠ

Đ I C

NG

ầ ớ

 Bàn  chân  là  vùng  th p  nh t  ấ ấ ủ ướ ắ ầ c a  đ u  xa  chi  d i  b t  đ u  ướ ổ ừ   kh p  c   chân,  d t i  hai  ớ ầ ắ i đ u mút các ngón  m t các t ượ c  chia  chân.  Vùng  này  đ thành  vùng  c   chân,  bàn  chân  và các ngón chân.

 Có  5  ngón  chân  bao  g m: ồ ở ớ   ngón  chân  l n  nh t  n m  phía  trong:  ngón  cái  (ngón  I)  và  b n  ngón  n m    phía  ngoài,  ngoài  cùng  là  ngón  út  (ngón V)

 Vùng  bàn  chân  có  m t  m t  ộ ặ ặ ọ trên  hay  còn  g i  là  m t  mu  ặ ướ chân  và  m t  d i  còn  g i  là  m t gan chân

GAN CHÂN: L P NÔNG

 Da  và  t

ư

ướ ứ   ch c  d i  da :  dày  ỡ ặ ớ ổ ứ ướ i da và m    ch c d dính ch t v i t ợ ướ i da b i mô s i. Gan chân có các  d ế n p  vân  da  đ c  tr ng  cho  t ng  i.ườ ng

ạ ở

 TM:  t o  thành  m t  m ng  TM  gan  ừ chân.  M ng  TM  này  nh n  máu  t     gan  ngón  chân,  các  TM  các  TM  ồ ố ớ gan  đ t  bàn  chân  r i  n i  v i  m ng  ớ ể TM  mu  chân  và  TM  hi n  l n,  TM  hi n bé.

 TK  nông:  TK  gan  chân  trong,  TK  gan  chân  ngoài,  các  nhánh  gót  trong  ấ và  các  nhánh  gót  ngoài.  T t  các  ộ nhánh trên đ u thu c TK chày.

Ớ GAN CHÂN: L P NÔNG CÂN GAN CHÂN

ầ ắ ẽ ừ

ữ ế

Ph n  gi a:  ch c,  chia  thành  năm  tr   t gân gót đ n năm ngón chân. ỏ ầ ở c.

ầ sau, m ng ở ướ  tr ở ướ  tr c

 Cân gan chân gi a góp ph n t o nên vòm

Ph n trong: m ng  ở Ph n ngoài: dày  ữ sau, dày  ỏ ầ ạ

gan chân.

ữ ạ ơ ố ữ ầ

ố ừ ươ   x

 T i n i n i gi a ph n trong và ph n gi a  ầ cân  gan  chân  ngoài  và  đ t  bàn  chân  I  có  ơ vách  gian  c   trong  đi  t ng  gót,  ghe,  chêm đ n bám vào.

ế

ố ơ ữ ầ ầ

 T i  n i  n i  gi a  ph n  ngoài  và  ph n  ạ ữ gi a cân gan chân có vách gan c  ngoài đi  ừ   gân  c   mác  dài  và  x t ng  đ t  bàn  V  ế đ n bám vào.

ơ ố ươ ơ

GAN CHÂN: L P SÂU

ơ

 Vách gian c  trong, vách gian c  ngoài và cân gan

ơ chân chia gan chân thành ba ô c .ơ

ơ ấ

 Ô mô cái:

ngón cái ng n và gân c  g p ngón cái dài.

ở  trong, ch a c  d ng ngón cái c  g p  ắ ứ

ơ ấ

ơ ấ

ơ

ơ

ơ

ứ ơ ạ ơ ấ  Ô  gi a:  ch a  c   g p  các  ngón  chân  ng n,  c   ơ vuông gan chân, các c  giun, gân c  g p các ngón  chân  dài,  c   khép  các  ngón  chân  cái  và  c   gian  c t.ố

ơ ạ

ơ ấ

 Ô mô út:

ngoài, có c  d ng ngón út và c  g p

ngón út ng n.ắ

ế ườ

ng mô t

i ta th

 Vì các c   ệ ơ ở  ba ô trên x p thành 4 l p rõ r t nên  ả ơ ở ườ ớ ở khác v i   c      gan tay, ng gan chân không theo ô mà theo l p.ớ

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ L P NÔNG

 C  d ng ngón cái. ủ

ủ ắ

Ớ ơ ạ Nguyên  ủ ỏ y:  m m  trong  c   ọ ươ x ng  gót,  đi  d c  theo  c nh  ơ ấ trong  c a  c   g p  các  ngón  ơ chân  ng n  và  vách  gian  c   trong.

Bám  t n:  Cùng  v i  gân  c   ơ g p  ngón  cái  ng n  bám  vào  đ t g n ngón cái.

ấ ố ầ ộ

ư

Đ ng  tác:  G p  ngón  cái,  đ a  ấ ngón  cái  dang  xa  tr c  và  góp  ầ ạ ph n  t o  nên  vòm  d c  trong  gan chân.

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ L P NÔNG

 C  g p các ngón chân

ơ ơ

ậ ế

ỗ ẽ

ươ

ấ ể ế

Ớ ơ ấ ng n.ắ Nguyên  y:  bám  vào  c   gót,  cân  vuông  gan  chân  và  hai  vách gian c  trong và ngoài. Bám  t n:  c   chia  thành  b n  ố gân  đ n  4  ngón  chân  ngoài.  M i gân sau đó chia thành hai  ư ự ủ  nh   ng t tr  (gân th ng) t ở  chi  gân g p các ngón nông  ố ủ trên  đ   đ n  n n  c a  đ t  ngón gi a.ữ

Đ ng  tác:  g p  đ t  gi a  và  ấ

ộ ấ

ố ầ

g p đ t g n.

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ Ớ L P NÔNG ơ ạ

 C  d ng ngón út. ủ

Nguyên  y:  bám  vào  c   ủ gót, cân gan chân và vách  ơ gian c  ngoài. Bám  t n:  m t  ngoài  đ t  ố ặ ậ

g n ngón V.

ầ Đ ng  tác:  g p  ngón  V,  ấ ộ ạ d ng ngón V và góp ph n  ạ t o  nên  vòm  d c  ngoài  gan chân.

ơ ộ ạ ủ

Ớ ồ

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ L P GI A  G m các c  n i t

i c a gan

ơ

ơ

ơ ấ ấ ơ ấ ố ế

chân là c  vuông gan chân,  ơ ừ các c  giun và 2 gân c  t   ẳ c ng chân sau đi xu ng:  gan c  g p các ngón chân  dài và g p ngón cái dài.  Gân c  g p các ngón chân  ủ dài đ n đ t xa c a 4 ngón  ằ chân ngoài và n m nông  ớ ơ ấ ơ h n so v i c  g p ngón cài  dài.

ơ ộ ạ ủ

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ L P GI A  G m các c  n i t

ơ

ơ

i c a gan  chân  là  c   vuông  gan  chân,  ơ ừ các  c   giun  và  2  gân  c   t   ố ẳ c ng  chân  sau  đi  xu ng:  gan  c   g p  các  ngón  chân  dài và g p ngón cái dài.

ơ ấ ấ ơ ấ ố ế

ủ ằ

 Gân  c   g p  các  ngón  chân  dài  đ n  đ t  xa  c a  4  ngón  chân  ngoài  và  n m  nông  ớ ơ ấ ơ h n so v i c  g p ngón cài  dài.

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ L P GI A

Ớ ơ

Ữ  C  vuông gan chân

○ Đ u ngoài: m m ngoài c   ủ

○ Đ u trong: m t trong

x

Nguyên  y:ủ ầ gót. ầ ươ ng gót ậ ộ ơ ế

ạ ướ i h

ng tác

Bám t n: hai bó h p thành  m t c  đ n bám vào c nh  ngoài gân g p các ngón chân  dài. ộ ụ

Đ ng tác: ch nh l ủ ơ ấ

ầ ạ

ỉ d ng c a c  g p các ngón  chân dài và góp ph n t o nên  vòm d c gan chân.

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ Ữ L P GI A  Các c  giun. ơ ơ

ơ ấ ơ

ậ ở ặ

ươ

ố  g p  đ t  g n

Ba c  giun ngoài bám vào  hai  bên  gân  c   g p  các  ngón chân dài còn c  giun  bám  vào  c nh  trong  gân  ơ g p  ngón  2.  Sau  đó  c     m t  trong  đén  bám  t n  ố ầ ng  đ t g n ngón chân t ẽ ứ ữ ng  và  cho  nh ng  tr   ế ậ ỗ . đ n t n gân du i Đ ng  tác: ộ ố

ấ b n chân ngoài.

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ L P SÂU

ơ

ướ

 Ph n  sau  có  dây  ch ng  gan  chân  dài,  gân  c  ơ chày  sau  và  gân  c   mác  dài.  Ph n  tr ầ ấ

ơ c  có  các  c   g p ngón cái ng n, khép  ngón cái và g p ngón út  ng n.ắ

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ L P SÂU

ơ ấ

 C  g p ngón cái ng n. ắ Nguyên  y: Đi t ừ ươ ủ  x ữ ố

ng  chêm  trong,  gi a,  ngoài  và  dây  ch ng  đ t  h p  –  gan chân.

ươ

Bám  t n:  Vào  hai  x

ừ ươ ộ

ng  ề v ng  và  hai  bên  n n  ố ầ ng đ t g n ngón I. x Đ ng tác: G p ngón g n  ấ

ngón cái.

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ L P SÂU

ơ

 C  khép ngón cái.

ơ

Nguyên  y: c  có hai đ u:

○ Đ u  chéo:  bám  vào  x ng  chêm  ngoài,  x

ầ ươ

ầ ộ ươ ng  h p,  ố ươ ng  đ t  x ộ bàn II, III và dây ch ng gót – h p  gan chân.

ớ ầ

○ Đ u  ngang:  bám  vào  kh p  đ t  ố bàn – đ t ngón chân III, IV, V. Bám t n: hai bó đ n bám t n  ậ ố ng  đ t

ế ươ ở   phía  ngoài  n n  x ầ ủ ngón g n c a ngón cái. Đ ng tác: khép ngón cái

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ L P SÂU

ơ ấ Nguyên  ề

 C  g p ngón út ng n. ắ ủ ươ ủ y:  C   x ng  ố ươ ng  đ t  bàn  h p,  n n  x chân V

Bám  t n:  vào  n n  đ t  ố

ậ g n ngón chân V

ầ ộ

Đ ng  tác:  G p  đ t  g n

ngón chân V.

GAN CHÂN: CÁC C : Ơ 4 L PỚ L P SÂU

ơ

ơ ố

ữ ươ

 Các c  gian c t mu chân. ố  Có  4  c   gian  c t  mu  chân  l p  b n  ấ ố ố ng  đ t  bàn

ế ầ

○ Hai  c   gian  c t  ngoài    đ n  bám  vào  ế ng  đ t  bàn  III  và  IV.

 Các c  gian c t gan chân.

ả kho ng  gi a  các  x chân. ○   Hai  c   gian  c t  mu  bên  trong  đ n  ơ ậ bám  t n  vào  hai  bên  n n  đ t  g n  ngón II ố ơ ươ m t  ngoài  x ạ ơ Các c  này d ng ngón chân. ố ơ

 Có ba c  gian c t gan chân. Các c   ơ ố ơ ố ng  đ t    m t  trong  các  x bám  t ậ ế ươ x ng  bàn  III,  IV,  V  đ n  bám  t n  ầ ố ề ặ vào  m t  trong  n n  đ t  ngón  g n  ươ ứ ủ c a các ngón t ng  ng.

ặ ừ ươ

GAN CHÂN: ĐM ĐM GAN CHÂN NGOÀI

ườ

ế

 Nguyên  y, đ ủ ng đi: Xu t phát t ấ  ĐM chày sau. ĐM đi  ừ  trong ra ngoài qua gót chân đ n  t ề ươ n n x ạ

ặ ở ạ ươ

ế

ườ ữ ủ ồ ừ

ng đ t bàn V.  T i đây ĐM qu t tr  l i vào trong  ố ứ ề ngang m c n n các x ng đ t bàn  ồ ố ớ r i n i v i nhánh gan chân sâu c a  ĐM  mu  chân  t o  thành  cung  gan  chân. Đ ng đi c a ĐM có th  v  b ng  ể ẽ ằ ườ ừ ộ ng  đi  qua  gót  chân  t m t  đ   ỏ ể đi m  gi a  m t  cá  trong  và  m m  ố ươ ng  đ t  trong  c   gót  đ n  n n  x ề ế bàn V, r i t  đó đi ngang đ n n n  đ t bàn I.

GAN CHÂN: ĐM ĐM GAN CHÂN NGOÀI

 Đo n trong vùng gót: ĐM đi gi a

x

 Liên quan:  ạ ươ ạ

ế

ữ ơ ạ ng gót và c  d ng ngón cái.  Đo n ch ch: ĐM đi gi a c  g p các  ữ ơ ấ

ơ

ầ ở

ắ ngón chân ng n và c  vuông gan chân.  TK gan chân ngoài lúc đ u   sau ĐM,  sau đó đi vào trong.

 Đo n ngang: là cung ĐM gan chân, đi

ữ ơ ấ ớ ơ

càng lúc càng sâu, gi a c  g p các ngón  chân dài, các c  giun v i c  ghép ngón  ơ cái và c  gian c t.

ơ ố  Nhánh bên: ĐM gan chân ngoài

ở ẽ  k

ươ

cho các nhánh.  Các nhánh ĐM gan đ t bàn chân đi  ng đ t bàn chân và cho

gi a các x ế nhánh đ n các ngón.

ố ớ

 Các nhánh xuyên n i v i ĐM mu chân

GAN CHÂN: ĐM ĐM GAN CHÂN TRONG, TM

ỏ ơ

ố ớ

 Nh  h n ĐM gan chân ngoài,  ĐM gan chân trong đi d c theo  ấ phía trong gân g p ngón cái dài,  sau đó n i v i nhánh ĐM gan  ộ ố đ t bàn chân m t.  TM: Đi kèm v i ĐM và đ  vào  ớ

cung TM gan chân.

GAN CHÂN: TK TK GAN CHÂN NGOÀI

ượ

ụ ở

 Đ c  xem  nh   dây  tr

ư ườ

gan  tay.  ng v i ĐM gan chân  ạ

chung

TK đi cùng đ ngoài và cho 2 lo i nhánh:  Nhánh  nông:  Chia  2  nhánh  TK  gan  ngón  (n.  digitalis  plantares  chân  ỗ communus).  M i  nhánh  này  sau  đó  l i  chia  thành  2  nhánh  TK  gan  ngón  chân  riêng  đ n  c m  giác  cho  m t  ngón  r i  ngoài.

ưỡ ế ả ộ

ố ộ ụ ế ơ ậ

 Nhánh sâu: đi theo cùng v i ĐM gan chân  và gi ng ngành cùng sâu dây TK tr  đ n  ơ ở v n đ ng cho các c    mô út, 3 c  giun  ố ngoài,  các  c   gian  c t  và  c   khép  ngón  cái.

ơ ơ

GAN CHÂN: TK TK GAN CHÂN TRONG

 Đ c  xem  nh   TK  gi a

ư

ượ ữ ơ ạ ắ ồ ữ ở   gan  tay,  TK  đi  ấ gi a c  d ng ngón cái và g p các ngón chân  ng n r i cho các nhánh:

 TK gan ngón chân riêng: c m giác riêng cho

ạ c nh trong ngón 1.

 Ba TK gan ngón chân chung: m i nhánh này  ể chia  làm  2  TK  gan  ngón  chân  riêng  đ   chi  ố ả ph i c m giác cho ba ngón r i trong  c a  ngón chân.

ưỡ ủ

ố ậ ộ

 TK  gan  chân  trong  còn  chi  ph i  v n  đ ng  cho  c   d ng  ngón  cái,  c   g p  ngón  cái  ng n, c  g p ngón chân ng n và c  giun I.

ơ ạ ơ ấ ơ ấ ắ ắ ơ

MU CHÂN: L P NÔNG

 Da và t

i da:  ớ ổ ứ ướ  ch c d

ộ ễ m ng và d   ứ ỏ i da có ch a

ể ớ ể ổ

ổ ứ ướ  ch c d di đ ng. Trong l p t TM và TK nông.  TM và TK nông.  TM: t o thành m t m ng TM mu chân.  ạ ộ ạ ố ớ M ng TM này n i v i cung TM mu  chân, sau đó đ  vào TM hi n l n và hi n  bé. TK:

○ TK bì mu chân trong. ○ TK bì mu chân gi a.ữ ○ TK bì mu chân ngoài. ○ TK hi n.ể ○ TK mác sâu

ướ ẳ

MU CHÂN: L P SÂU CÁC GÂN CƠ  Các gân c  khu tr ơ

c c ng chân đi  ỗ ế   gân  du i  đ n  bám

c b c trong bao gân  ươ ng  chêm

ượ

ế

ơ

ạ ướ d i  m c  gi vào mu chân g m:ồ  Gân c  chày tr ướ ượ ơ c đ ế ướ ơ c  đ n  bám  vào  x c   chày  tr ề ươ ố trong và n n x ng đ t bàn I.  Gân  c   du i  ngón  cái  dài  đ ỗ ơ ạ ị ề

c  b c  trong  bao ho t d ch gân c  du i ngón cái dài đ n  ố bám vào n n đ t xa ngón cái  Gân c  du i các ngón chân dài  ữ

ỗ ố

ơ ề

ế đ n bám  vào  n n  đ t  gi a  và  xa  c a  4  ngón  ngoài  cùng.

ế

ươ

đ n  bám  vào  n n  x

ng

 Gân  c   mác  ba ơ

ượ ọ

ạ ị

ộ c b c trong m t bao ho t d ch

ạ ị

ơ

đ t bàn V. ơ Hai gân c  trên đ chung: bao ho t d ch gân c  du i các ngón chân dài.

MU CHÂN: L P SÂU CƠ

 C  du i ngón chân ng n ắ

i.

 Bám t n: c  đi d ậ

ơ

ỗ ố

ố ế

ơ ỗ  Nguyên  y:ủ ○ X ng gót m t trên và ngoài. ặ ươ ○ M c gi ạ ỗ ướ  gân du i d ướ ơ i gân c  du i các  ngón  chân  dài  và  chia  thành  b n  bó  ế đ n b n ngón chân trong. ○ Bó đ n ngón cái l n nh t bám vào đ t  ố ấ ớ ỗ ơ ọ ượ c  g i  là  c   du i

ầ g n  ngón  cái,  đ ngón cái ng nắ .

○ Ba bó còn l

ạ ế dính vào gân du i ỗ

 Đ ng  tác:  du i  b n  ngón  chân  trong

i đ n  các ngón chân dài. ỗ ố ộ cùng

MU CHÂN: ĐM ĐM MU CHÂN

 ĐM  chày  tr ổ ớ ế ướ c  đ n  kh p  c   ở ướ ỗ ạ i m c gi  d  gân du i  ổ i thì đ i tên thành ĐM mu

chân  ướ d chân. ế

ế ấ

 Chi u  lên  da,  ĐM  mu  chân  đi  ẽ ắ ừ   gi a  hai  m t  cá  đ n  k   t ữ gi a  ngón  chân  th   nh t  và  ngón chân th  hai. ọ

ế ứ

ề ấ

ứ  ĐM  đi  d c  theo  b   ngoài  c   ơ ỗ du i  ngón  cái  dài  đ n  n n  ươ ng  đ t  bàn  chân  th   nh t  x thì cho nhánh ĐM cung, và n i ố ớ v i ĐM gan chân ngoài.

MU CHÂN: ĐM ĐM MU CHÂN ạ

ướ ở   i  các  gân

 ĐM  cung,  sau  đó  ch y  cong  ra  ngoài  ố ươ ề ng  đ t  bàn  chân,  d n n  x ỗ ơ c  du i dài và c  du i ng n.

 ĐM cung chia các nhánh:

ở ẽ ữ

 Các  ĐM  mu  đ t  bàn  chân  đi

ươ

ẽ ặ ư

k   gi a  các  ng  đ t  bàn.  Các  ĐM  này  sau  đó  cho  các  x nhánh  mu  ngón  chân  đi  gi a  k   m t  l ng  các  ngón chân.

 Các ĐM mu đ t bàn chân và mu ngón chân đ u

ố ớ cho các nhánh n i v i ĐM gan chân.

 Nhánh  gan  chân  sâu  đi  xu ng  gan  chân

ố ớ

ở   ể ố khoang  gian  c t  I  đ   n i  v i  ĐM  gan  chân  ngoài thành cung gan chân.  ở ổ

ắ ơ ỗ

 Ngoài  ra,  các nhánh:   ĐM c  chân ngoài.  Các ĐM c  chân trong. ổ

c   chân  ĐM  mu  chân  cho

MU CHÂN: TK TK MÁC SÂU  Chia ngành cùng

ẽ ữ

mu chân,  đi theo ĐM mu chân và c m ả ỏ ở  giác cho m t vùng r t nh   k  gi a ngón chân th  I và  II

TÀI LI U THAM KH O

ẫ i  ph u

ễ ậ

ườ ậ

ẫ i ph u ng

i, t p I, NXB

 Nguy n  Quang  Quy n  (2004),  Bài  gi ng  Gi ề ọ ọ h c, t p I, NXB Y h c.  Tr nh Văn Minh (2004), Gi ị Y h c.ọ

 Drake, R.L., H. Gray, W. Vogl, and A.W.M. Mitchell,  ed.  2010,

students.  2nd

Gray's  anatomy  for  Philadelphia: Elsevier/Churchill Livingstone.

 Gray, H., S. Standring, H. Ellis, and B.K.B. Berkovitz,  Gray's  anatomy  :  the  anatomical  basis  of  clinical  practice.  39th  ed.  2005,  Edinburgh  ;  Toronto:  Elsevier  Churchill Livingstone.

Ự Ọ T  H C

cách xác đ nh đ ướ

ị ạ

ườ ng đi và xác đ nh  c, chày sau và m ch

các c  c u t o vùng mu chân và gan

ơ ấ ạ ầ

ả 1. Mô t ạ ắ ị v  trí b t m ch chày tr mu chân ả 2. Mô t ạ ơ chân: c , m ch, th n kinh