intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cấp cứu hạ kali máu

Chia sẻ: Minh Quan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

18
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cấp cứu hạ kali máu gồm các nội dung chính như: đại cương về hạ kali máu; chuyển hóa kali trong cơ thể; nguyên nhân hạ kali máu; triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng; tiếp cận chẩn đoán hạ kali máu; điều trị hạ kali máu. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cấp cứu hạ kali máu

  1. CẤP CỨU HẠ KALI MÁU ThS HUỲNH NGỌC PHƯƠNG THẢO Giảng viên Thận học- Bộ môn Nội ĐHYD Trưởng khoa Nội Thận – Thận nhân tạo Bệnh viện Đại học Y Dược TPHCM
  2. NỘI DUNG  Đại cương về Hạ Kali máu  Chuyển hóa Kali trong cơ thể  Nguyên nhân Hạ Kali máu  Triệu chứng Lâm sàng và Cận lâm sàng  Tiếp cận chẩn đoán Hạ Kali máu  Điều trị Hạ Kali máu  Kết luận
  3. ĐỊNH NGHĨA • Hạ Kali máu khi Nồng độ K trong huyết tương nhỏ hơn 3,5 mEq/L • Hạ Kali máu nhẹ: K huyết tương 3 – 3,5 mEq/L • Hạ Kali máu trung bình: K huyết tương 2,5 – 3 mEq/L • Hạ Kali máu nặng: K huyết tương < 2,5 mEq/L
  4. ĐẠI CƯƠNG • Là dấu hiệu tương đối thường gặp ở Bn nội trú & ngoại trú • là rối loạn điện giải thường gặp nhất trong thực hành lâm sàng • K/máu < 3,6 mEq/L --- 20% BN nhập viện • K/máu < 3,4 mEq/L --- 16,8% BN nhập viện • Hạ Kali máu có thể làm tăng tỉ lệ tử vong nội viện lên 10 lần (do rối loạn nhịp, huyết áp, bệnh tim mạch Cohn JN. Arch Intern Med (2000), 160: 2419-2436. Jensen HK. Am J Med (2015) 128: 60-67 Paltiel O. Arch Intern Med (2000), 161: 1089-1095
  5. Chuyển hóa Kali trong cơ thể như thế nào?
  6. Phân bố Kali trong cơ thể Wingo CS. In The Kidney Vol 1 (2016): pp 998-1035
  7. Trao đổi chất tại ống gần Cấu trúc tb và đặc điểm vận chuyển nguyên phát tại ống lượn gần. Ống lượn gần tái hấp thu 65% Na được lọc, Cl, Bicarbonate, K và gần như tòan bộ glucose và amino acide được lọc qua cầu thận.
  8. Trao đổi chất tại ống gần Các con đường vận chuyển cơ bản tại ống lượn gần. Tòan bộ ống gần là vị trí chính tái hấp thu muối và nước. Ống lượn gần là vị trí chính tái hấp thu glucose, amino acide, các chất hữu cơ khác, và bicarbonate. Phần thẳng ống gần là vị trí chính bài tiết acide hữu cơ và base (kể cả thuốc)
  9. Trao đổi chất ở Quai Henlé Cấu trúc tb và đặc điểm trao đổi chất ở phần mỏng (hình trên) và phần dày (hình dưới) nhánh lên quai Henlé. Phần dày nhánh lên tái hấp thu 25% Na, Cl, K được lọc cũng như phần lớn Ca, Bicarbonate và Mg. Phần này cũng tiết H+ vào trong lòng ống.
  10. Trao đổi chất ở Quai Henlé Các con đường vận chuyển cơ bản ở phần dày nhánh lên quai Henlé. Vận chuyển chính ở phần này là cơ chế đồng vận chuyển Na-K-2Cl, là vị trí tác dụng của lợi tiểu quai. Đây là nơi muối được tách khỏi nước và được bài tiết độc lập. Ammonium ion (được tạo ra tại ống gần) được tái hấp thu tại đây trong quá trình thăng bằng kiềm toan bình thường
  11. Trao đổi chất tại ống xa Cấu trúc tb và đặc điểm trao đổi chất ở phần đầu ống xa, phần sau ống xa và ống góp. Phần đầu ống xa có nhiều đặc điểm giống phần dày nhánh lên quai Henlé và tái hấp thu Na, Cl, Ca, Mg, nhưng gần như không thấm với nước và urea. Phần sau ống xa và ống góp vỏ có 2 lọai tb: tb chính tái hấp thu Na từ lòng ống và bài tiết K vào trong lòng ống. Tb intercalated tái hấp thu K và Bicarbonate từ lòng ống và bài tiết H+ vào trong lòng ống. Tái hấp thu nước ở phần này được kiểm sóat bởi ADH.
  12. Trao đổi chất tại ống xa Các con đường vận chuyển chính ở ống lượn xa. Màng tb ỏ đỉnh chứa cơ chế đồng vận chuyển Na-Cl, là vị trí tác dụng của thiazide. Ngòai ra, một số Na tái hấp thu thông qua kênh Na ở đỉnh. Đây cũng là nơi tái hấp thu Ca (dưới kiểm sóat của PTH và trao đổi Na-Ca đáy-bên).
  13. Trao đổi chất tại ống góp Cấu trúc tb và đặc điểm trao đổi chất ở ống góp tủy. Ống góp tủy tái hấp thu Na thụ động, bài tiết ion H+, có tính thấm với urea. Tái hấp thu nước được điều hòa bởi nồng độ ADH.
  14. Trao đổi chất tại ống góp Các con đường vận chuyển chính trong tb chính của ống góp. Tái hấp thu Na thông qua kênh na ở đỉnh, được điều hòa bởi Aldosterol. Bài tiết K thông qua kênh K theo gradient nồng độ và điện thế. Tái hấp thu nước thông qua aquaporin 2, được kiểm sóat bởi ADH. Cl được tái hấp thu thụ động bên cạnh tb.
  15. polarized light red compensator Uptodate 2017
  16. Trao đổi chất tại ống góp Các con đường vận chuyển chính trong tb intercalated của ống góp vỏ. Tb intercalated type A chịu trách nhiệm bài tiết chủ động H+ thông qua 1 H-ATPase và 2 đồng phân của H-K-ATPase. H-K-ATPase liên quan đến thăng bằng K. Bicarbonate trở vào máu thứ phát sau sự bài tiết H+. Sự bài tiết acide đáp ứng với Aldosterone.
  17. Trao đổi chất tại ống góp Các con đường vận chuyển chính trong tb intercalated của ống góp vỏ. Tb intercalated type B chịu trách nhiệm bài tiết chủ động Bicarbonate. H+ trở lại máu thứ phát sau bài tiết Bicarbonate. Tỷ lệ giữa tb type A và type B phụ thuộc vào tình trạng thăng bằng kiềm toan của cá nhân đó.
  18. polarized light red compensator Uptodate 2017
  19. Nguyên nhân Hạ Kali máu?
  20. Nguyên nhân Hạ Kali máu • Hạ Kali máu giả • Hạ Kali máu thực •- Giảm nhập •- K di chuyển vào trong tế bào •- Tăng mất qua đường niệu •- Mất qua mồ hôi •- Thận nhân tạo • Lọc huyết tương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2