ệ
ệ
ấ ứ Khoa C p C u ệ B nh vi n HNĐK Ngh AN
Ậ
Ậ Ấ Ứ
Ừ
Ầ
C P NH T C P C U NG NG TU N HOÀN
Mục tiêu
•
NTH Là gì?
ậ
ế ệ
• Cách nh n bi
t b nh nhân NTH
ề ử
ệ
• Dây truy n x trí b nh nhân NTH
ấ ứ
ỹ
• K năng c p c u NTH
• Các thi
ế ị ụ ợ t b ph tr
1 2 3 4 5
ừ
ầ
Ng ng tu n hoàn 1
• Cardiac arrest = Cardiopulmonary arrest = circulatory arrest
ứ ả
ứ
ấ
ố
ng đ t ng t m t ch c năng tim, hô h p và ý th c x y ra do r
i
• Là hi n t ạ
ệ ượ ạ ộ
ộ ệ ủ
ộ ấ lo n ho t đ ng đi n c a tim
.
• Xảy ra ở cả trong viện và ngoại viện.
• Tiên lượng nặng nề, nguy cở tử vong cao.
http://www.mayoclinic.org/diseases-conditions/sudden-cardiac-arrest/basics/definition/con-
20042982
Charles N Pozner, Ron M Walls, Basic life support in adults, Uptodate 2014
Ạ ƯƠ
Đ I C
NG
1
ệ ử
ạ
ầ
ấ
ỗ
có > 135 tri u t vong do ng/n tim m ch m i năm (t n su t
• TG, ắ
ộ
1
m c CHD ngày m t gia tăng).
ổ
ể ỷ ệ ệ
ắ ủ
ừ
ệ
• T ng th , t l
hi n m c c a ng ng tim x ừ
ộ
ệ ảy ra ngoài b nh vi n (outofhospital cardiac arrest) giao đ ng t 20140 cas per 100.000 people 2
ậ
ề
• Trong nhi u tr/h, nh Claude Beck đã ghi nh n (1960) cardiac arrest
ư victims have “hearts too good to die.” 3
1. Ahern RM,, et al . Popul Health Metr.
2011
2. Berdowski J, et al . Resuscitation.
2010.
3. Beck CS, Leighninger DS. . JAMA.
1960
Ạ ƯƠ
Đ I C
NG
1
•
ệ ứ
ạ ệ
ả
i hi u qu . Tuy v y t l
ậ ỷ ệ
Các can thi p t c thì có th mang l ể ẫ ấ
ổ
ể ấp
ố s ng sót t ng th v n r t th
ướ
ệ ỷ ệ ố
ệ
ệ
ộ
– Tr
(among participating centers in the
c vi n, t l từ
ừ s ng sót do ng ng tim ngoài b nh vi n dao đ ng ế 3.0% đ n 16.3%
Resuscitation Outcomes Consortium (ROC) Epistry) 1
ỷ ệ ố
ấ ệ
ớ
ộ
ừ
s ng sót t i khi xu t vi n dao đ ng t
2%
(within the National Health Service ambulance system) 2
ạ – T i Anh, t l ế đ n 12%
1. Nichol G, Thomas E, Callaway CW, et al . JAMA.
2008;300:1423–1431.
2. Perkins GD, Cooke MW.. Emerg Med J. 2012;29:
Ạ ƯƠ
Đ I C
NG
1
ể ẫ ấ
ừ
ấ
ả
ẩ
ổ
s ng sót t ng th v n r t th p ngay c khi ng ng tim x y ra trong
ỷ ệ ố T l ệ ệ b nh vi n
ừ
ừ
ở ườ ớ
– T l
ng
i l n là 18%
ỷ ệ ố s ng sót trong BV tb t các ng ng tim ở ừ
ừ
TE là 36% (
(interquartile range, 12%– interquartile range, 33%–49%) (in the Get With The
22%); t các ng ng tim Guidelines Resuscitation quality improvement program).
ừ
ế
ả
ỉ
s ng >20% n u ng ng tim x y ra trong kho ng t 7am đ n 11pm song ch <15%
– T l
ẩ ế
ừ ừ
ế ỷ ệ ố ả ế ẩ n u x y ra trong kho ng t 11pm đ n 7 am.
–
ẩ
ạ
ơ
ỉ
s ng sót ch là 9% khi x y ra vào ban đêm t i các đ n nguyên không có máy
ỷ ệ ố T l ở theo dõi vs 37%
OR/postanesthesia care unit locations vào t/g ban ngày.
Peberdy MA, et al . National Registry of Cardiopulmonary Resuscitation Investigators. Survival from inhospital cardiac
arrest during nights and weekends. JAMA. 2008
Nguyên nhân
1
•
6 H and 5 T
• Hypovolemia
• Toxins
• Hypoxia
• Tamponade (cardiac)
• Hydrogen ion
• Tension pneumothorax
• Hyper/Hypokalemia
• Thrombosis (Coronary and
• Hypoglycemia
pulmonary)
ế
ể ủ
ầ
1
ừ 3 pha ti n tri n c a ng ng tu n hoàn do rung th tấ
ố
ờ ố
ệ c đi n
Pha điện học 4 phút
ả ố §§ S ng còn là ph i S c đi n ệ §§ Ép tim hi u qu trong khi ch s ả ệ ử
ả
ệ i thi n t
giúp c
vong
ố
ự ướ c t
i máu
ế ụ
ả
c Ép tim hi u qu ể ấ
ể ể ố
ế ụ
ố
ệ
ả §§ S ng còn là ph i duy trì áp l ĐM vành và ĐM não ệ §§ Ti p t ờ §§ Không đ m t th i gian đ ki m tra nh p ị c ép tim sau s và s
c đi n. Ti p t
ệ c đi n
Pha huyết động 4 – 10 phút
ả
ứ
ế
§§ S ng còn là gi
i quy t đáp ng viêm
ấ ứ c chăm sóc sau c p c u
ố toàn c §§ Chi n l ừ
thơ ể ế ượ ầ ng ng tu n hoàn
Pha chuyển
Charles N Pozner, Ron M Walls, Basic life support in adults, Uptodate 2014
hoá
> 10 phút
Ả Ậ
Ạ
Ệ
T I SAO CHÚNG TA PH I T P LUY N CC NTH ?
1
ố
ệ trong vòng 3 5 phút đ u ầ
ứ ố
- CPR + S c đi n tiên sau khi NTH: c u s ng 49%
ừ
c CC
ỉ ệ
- Bn ng ng tim do ngay thì t l
75%. ượ 3 l nầ . ơ ộ
i:
ả
c l ứ ượ
rung th t ấ đ thành công tăng lên 2 ứ ỗ ượ ạ c m i phút trôi qua thì c h i 10% n u ế ố c CPR
- Ng ượ đ không đ
c c u s ng gi m đi 7% .
Ả Ậ
Ạ
Ệ
T I SAO CHÚNG TA PH I T P LUY N CC NTH ?
1
ự ữ
ượ ( O2, glucose )
ng
- Não không có d tr năng l ầ
ừ
ạ
ệ ự ữ
ượ
- Khi ng ng tu n hoàn: não c n ki
t d tr năng l
ng
trong vài phút ( 35 phút):
=> Phù não
ế ế
ế
=> Ch t t
bào não, ch t não.
ự ữ
ể ng nên có th
ượ
ụ
ượ ủ ơ ể - Các mô khác c a c th có d tr năng l c NTH trong vài ch c phút :
ị ự ch u đ ng đ
ấ ứ
ế
ộ
ử
=> C p c u mu n : ch t não, t
vong.
ễ ổ
ươ
ạ
ng não + các t ng còn
ấ ứ ậ => C p c u ch m tr : t n th ự ậ ố ố s ng ( s ng th c v t) Ờ
TH I GIAN LÀ NÃO !
Tỷ lệ sống tới khi xuất viện của ngừng
tuần hoàn do rung thất có người chứng kiến
100
Có CPR
80
%
60
t ỷ
s ố n g
Không CPR
l
ệ
40
20
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Thời gian ngừng tim đến khi được sốc điện (phút)
Link MS. CPR Guidelines Circulation 2010;122:S706-19 Christenson J Chest Compression Fraction Determines Survival Circulation 2009;120:1241-7 Stiell IG Chest Compression Depth during Resuscitation Crit Care Med 2012;40:1-7 Idris AH Chest Compression Rates and Outcomes Circulation 2012;125:3004-12
1
Ả Ậ
Ạ
Ệ
T I SAO CHÚNG TA PH I T P LUY N CC NTH ?
Ừ ấ ứ
ấ ỳ ẵ
ậ
ph i luôn s n sàng đón nh n và bình
Ầ NG NG TU N HOÀN : ể ặ - C p c u có th g p b t k lúc nào ả ế - Nhân viên y t ấ ứ tĩnh c p c u
ế ị
ể
ờ
ả ổ ứ
ấ ứ
ụ
ầ
ố ấ ứ : Th i gian quy t đ nh đáng k tiên - T i c p c u ượ l ng ! ầ - C n ph i t
ch c kíp c p c u NTH thu n th c.
ệ ệ
ừ
ầ
Cách phát hi n b nh nhân ng ng tu n hoàn
ế ệ ệ ấ
1 ấ D u hi u nhanh nh t nghĩ đ n b nh nhân NTH
1.
ỉ
b nh nhân t nh ở ộ ở ệ ặ ứ ộ ừ M t ý th c đ t ng t ở 2. B nh nhân ng ng th ho c th không bình
th
ở ng (th ngáp). ả ạ ạ ặ ấ ệ ườ ấ ẹ 3. M t m ch c nh và/ho c m ch b n
ệ ệ
ừ
ầ
Cách phát hi n b nh nhân ng ng tu n hoàn
1
• KHÔNG mất thời gian
vào:
• Nghe tim
• Bắt mạch quay
• Ghi điện tim
• Đo huyết áp
• NGAY LẬP TỨC khởi
động chuỗi sống còn và
quy trình C- A- B
Travers A H et al. Circulation. 2010;122:S676-S684
Mục tiêu
•
NTH Là gì?
ậ
ế ệ
• Cách nh n bi
t b nh nhân NTH
ề ử
ệ
• Dây truy n x trí b nh nhân NTH
ấ ứ
ỹ
• K năng c p c u NTH
• Các thi
ế ị ụ ợ t b ph tr
1 2 3 4 5
Ụ Ụ Ấ Ứ D NG C C P C U NTH
2
Ố
1. BÓP BÓNG+DÂY N I OXY, TÚI OXY
ƯỠ Ộ Ộ
Ả
2. CHÈN L
I,B N I KHÍ QU N
Ạ
Ế
3. G C MI NG
4. GĂNG TAY
5. SONDE HÚT
6. MÁY SHOCK ĐI N Ệ
7. Thu c ố
Ề
Ổ Ồ DÂY CHUY N H I SINH TIM PH I
CHANGE OF SURVIVAL
Early Access
2
ở
ầ ỗ ợ
ọ • G i to:
Ai ,
đâu, c n h tr gì
B
ấ ứ
ầ
ừ Quy trình c p c u ng ng tu n hoàn C – A
2
• C: Ép tim càng sớm càng tốt trong
vòng 10 giây từ lúc ngừng tim, trong
2 phút không ngừng, ép
đúng, tránh ngắt quãng
• A: Khai thông đường thở sau ép tim
• B: Thổi ngạt 2 lần (1lần/1 giây), tránh quá
căng. Tiếp tục ép tim ngoài lồng ngực/thổi
ngạt với tần suất 30/2 ở người lớn (1-2
người cấp cứu), thổi ngạt mỗi 5 – 6 s /lần
(nếu có NKQ thì bóp bóng mỗi 6 – 8s/lần)
Travers A H et al. Circulation. 2010;122:S676-S684
ọ
Chú tr ng ép tim
2
BIÊN Đ ÉP Ộ TIM
ế Th nào là ép tim đúng?
2
• Tư thế bệnh nhân: nằm trên nền cứng
• Vị trí ép: giữa lồng ngực
• Cánh tay, cẳng tay thẳng trục để truyền lực ép từ vai của
mình xuống lồng ngực BN
• “push hard and push fast on the center of the
chest”
Travers A H et al. Circulation. 2010;122:S676-S684
ế C – Ép tim: Th nào là ép tim đúng?
2
• Ép tim đủ nhanh ≥ 100 lần/phút,
VÔ CÙNG
không quá 120 lần/phút
QUAN
• Ép tim đủ sâu ≥ 5 cm
• Đảm bảo lồng ngực nở ra sau ép
TRỌN G
• Ép tim / Thông khí = 30/2 (2 người cấp
cứu)
• Nếu chỉ có 1 người cấp cứu thì chỉ ép
Travers A H et al. Circulation. 2010;122:S676-S684
tim đơn thuần Mục đích: đảm bảo tuần hoàn Não -- ‐ • Tránh ngắt quãng (vì tiêm thuốc, sốc Vành điện)
Ép tim
cách quãng
làm giảm
tưới máu ĐMV
ể ườ ở A – Airway: Ki m soát đ ng th
2
• Ngửa đầu BN tối đa, ấn
cằm để mở miệng tối đa
• Móc sạch các dị vật
(thức ăn, răng giả, đờm dãi,…)
ể ườ ở A – Airway: Ki m soát đ ng th
2
ủ
ở
ậ
• Nếu nghi nghờ có chấn thương cột sống cổ Th thu t m hàm
ể ườ ở A – Airway: Ki m soát đ ng th
2
ị ậ ườ
ế
ệ
• Nghi m pháp hemlich n u có d v t đ
ấ ng hô h p trên
ở ẻ ỏ
Heimlich
nh
tr
2
ẻ
Tr
nhũ nhi
2
ấ
ạ B: Breathing Hô h p nhân t o
2
• 30 ép tim/ 2 thổi ngạt liên tiếp
(hô hấp miệng-
miệng)
• Mỗi lần thổi ngạt không quá 1 giây
• Thổi vào lượng khí vừa đủ (quan sát độ nở của
lồng ngực)
• Tránh thổi ngạt quá căng
• Khi đã đặt được nội khí quản hoặc mask thanh
quản: bóp thêm 1 nhát mỗi 8-10 giây khi đang ép
tim
CirculaBon. 2010;122(18 Suppl 3):S685.
ấ
ạ B: Breathing Hô h p nhân t o
2
• Có thể ép tim liên tục mà không cần thổi ngạt
• Cấp cứu NTH ở trẻ em, người ngạt nước: bắt
buộc Ép tim + Thổi ngạt
‐
‐
‐
Chest-- compression-- only
versus standard cardiopulmonary resuscitaBon: a meta-- analysis. Hüpfl M, Selig HF,
Nagele. Lancet. 2010;376(9752): 1552.
ệ Bóp bóng cho b nh nhân
2
ộ
ữ
• M t tay gi
bóng
ạ
• Tay còn l
i hình C – E
ữ
ệ
• C gi
mát, E móc hàm b nh nhân lên
• Bóp bóng 2 nhát ( 2s)
ạ ố ạ ị Đánh giá m ch và r i lo n nh p tim
2
• Sau 5 ck ép tim bóp bóng
ạ ắ ạ ừ • D ng l i 10s b t m ch
• N u có m ch ti p t c h tr
ế ụ ỗ ợ ế ạ ấ hô h p
ế ụ ổ ế ườ ạ • N u không có m ch ti p t c đ i ng i ép tim
L u ý:ư
2
ờ
ặ ườ
ng
ớ
ề
ố ắ ể
ệ
ườ
ạ
ế ể
ẫ
ề ắ ộ
ả
ặ
ắ
ị
• Trong th i gian ép tim c g ng đ t đ ạ truy n tĩnh m ch s m đ dùng Adrenalin cho b nh nhân. ư • N u ch a có đ ng truy n tĩnh m ch có th tiêm adrenaline tiêm b p, màng nh n ố giáp, ho c tiêm qua ng n i khí qu n. ệ ẩ • M c monitor, chu n b máy shock đi n • Li u ề Adrenaline 1mg 35phút tiêm 1 ng ố tĩnh m ch.ạ
ệ ố S c đi n phá rung
2
• Hiệu quả tái lập tuần hoàn lên tới 85% ngay sau
nhát sốc đầu `ên.
• Sốc điện có vai trò đặc biệt quan trọng trong pha 1
và pha 2 của NTH.
‐
‐
Out-- of-- hospital cardiac arrest recBlinear biphasic to monophasic damped sine defibrillaBon waveforms with advanced life
support intervenBon trial (ORBIT). Morrison LJ, et al.ResuscitaBon. 2005;66(2):149.
ị ặ ả V trí đ t b n đi n c ệ ự c
2
Bản điện
cực đáy `m
Bản điện cực mỏm `m
ạ ố ạ ị Đánh giá m ch và r i lo n nh p tim
2
• Cần hạn chế đến mức tối đa sự gián đoạn ép tim
• Chỉ nên đánh giá sau mỗi 2 phút cấp cứu NTH
• Đánh giá mạch không vượt quá 10 giây
• Những người không được đào tạo chuyên
nghiệp: không nên kiểm tra mạch, chỉ ép tim và hô hấp nhân tạo
• Không cần kiểm tra mạch ngay lập tức sau mỗi
lần sốc, chỉ tiếp tục ép tim
‐
‐
Delaying defibrillaBon to give basic cardiopulmonary resuscitaBon to paBents with out-- of-- hospital ventricular fibrillaBon: a
randomized trial. JAMA. 2003;289(11):1389.
ừ Khi nào ng ng ép tim !
ạ
ệ
i
ở ạ C p ấ
ữ
ộ ộ t: ng đ c,
1. Khi b nh nhân có m ch tr l ứ c u NTH thành công ả ệ 2. Khi ép tim quá 30p mà không hi u qu . ấ ứ ể ừ - Có th ng ng sau 30 phút c p c u. ứ ơ ể ấ - Có th c p c u lâu h n, tùy vào nh ng ụ ể ố tình hu ng lâm sàng c th . ặ ợ ệ ộ ố ườ ng h p đ c bi - M t s tr ậ ạ ố ướ c vùng khí h u l nh đu i n
Ấ Ứ
Ứ
C P C U LÀ QUÁ S C?
ằ CPR b ng máy?
Life- Stat CPR Device
CardioPump Manual CPR Device
ợ ụ ầ
• Điều trị tối ưu thông khí và huyết động
• Hạ thân nhiệt
• Tái thông ngay ĐMV bằng can thiệp qua ống
Tích h p chăm sóc sau khôi ph c tu n hoàn
thông
• Kiểm soát đường máu
• Chăm sóc và điều trị về thần kinh: động kinh, run
giật cơ, thuốc bảo vệ thần kinh
• Các chăm sóc tích cực khác: suy thận, thượng
thận, nhiễm trùng (viêm phổi trào ngược)
Travers A H et al. Circulation. 2010;122:S676-S684
• Ngừng tuần hoàn là tình trạng nặng, tỷ lệ
ế ậ K t lu n