
NGUY CƠ NỘI TẠI PHẪU THUẬT
➢Immediate: surgery/intervention should be performed without any delay to save life or organ function.
➢Urgent: surgery/intervention should be performed without unnecessary delay to save life, limb, or organ function.
➢Elective: surgery/intervention can be performed electively (not further defined) without significant risk of losing limb, or organ function, or
increased risks of complications.
➢Tuyến vú
➢Răng
➢Nội tiết: tuyến giáp
➢Mắt
➢Phụ khoa: tiểu phẫu
➢Chỉnh hình: tiểu phẫu cắt
sụn chêm)
➢Tạo hình
➢Phẫu thuật bề mặt da
➢Tiểu phẫu tiết niệu (cắt tiền liệt
tuyến xuyên niệu đạo)
➢Tiểu phẫu phổi nội soi (VATS)
➢Can thiệp ĐM cảnh không triệu chứng
(CEA hoặc CAS)
➢ĐM cảnh có triệu chứng (CEA)
➢Can thiệp nội mạch phình đm chủ
➢Phẫu thuật đầu cổ
➢Phúc mạc: cắt lách, phẫu thuật thoát vị
hoành, phẫu thuật cắt túi mật
➢Lồng ngực: không phẩu thuật chính
➢Thần kinh hoặc chỉnh hình:phẫu thuật
chính (háng và tủy sống)
➢Can thiệp nong ĐM ngoại biên
➢Ghép thận
➢Tiết niệu hoặc phụ khoa: phẫu thuật
chính
➢Cắt thượng thận
➢PT ĐM chủ và mạch máu lớn ĐM cảnh có
triệu chứng (CAS)
➢Phẫu thuật khối tá tụy
➢Cắt gan, phẫu thuật ống mật
➢Cắt thực quản
➢Mổ hở tái thông mạch máu chi dưới do thiếu
máu chi cấp hoặc đoạn chi
➢Cắt phổi (VATS hoặc phẫu thuật mở ngực)
➢Ghép gan hoặc phổi
➢Phẫu thuật vá thủng ruột
➢Cắt bàng quang toàn phần
2022 ESC Guidelines on cardiovascular assessment and management of patients undergoing non cardiac surgery