Ạ Ọ Ề CHUYÊN Đ SAU Đ I H C
ƯỚ
H
Ề
Ẩ Ẫ NG D N CH N ĐOÁN & Ị ĐI U TR
Ề
ƯỜ
TI N ĐÁI THÁO Đ
NG
ườ ướ
ữ
ẫ
ầ
Ng
i h
ng d n: GS.TS. Tr n H u Dàng
ế
ọ
ị
H c viên: BSNT Ch Th Nga
TỔNG QUAN
• 1. ĐỊNH NGHĨA
• 2. DỊCH TỄ HỌC.
• 3. YẾU TỐ NGUY CƠ, ĐỐI TƯỢNG SÀNG
LỌC.
• 4. CHẨN ĐOÁN.
• 5. ĐIỀU TRỊ
Ị Đ NH NGHĨA
Ễ Ọ Ị D CH T H C
That Thanh Ton, Anh Thi Ngoc Tran (2020) ‘ Trends in prediabetes and diabetes and associated risk factors in Vietnamese adults’’. Epidemiol Health 2020; 42: e2020029
Ễ Ọ Ị D CH T H C
-Nghiên cứu 2014 của Viện Nội Tiết Trung ương:
+5,7% - ĐTĐ
+27% - tiền ĐTĐ
Ễ Ọ Ị D CH T H C
Ọ Ệ SINH B NH H C
NGUY CƠ TIẾN TRIỂN TỪ TIỀN ĐTĐ→ĐTĐ
• Prediabetes will progress to overt type 2 diabetes
(T2DM) in approximately 25% of subjects within 3–5 years, and as many as 70% of individuals with prediabetes will develop overt diabetes within their lifetime
•
Tabak AG, Herder C, Rathmann W, Brunner EJ, Kivimaki M (2012). ‘Prediabetes: a high risk state for diabetes development’’. Lancet. 2012;379:2279–90.
•
Camila Furtado de Souza, Jorge Luiz Gross, Fernando Gerchman, Piglet CB (2012).
‘’Prediabetes: diagnosis, evaluation and treatment of chronic complications’’. Arq Bras
Endocrinol Metab 2012, 56.
Ế Ố Ơ Y U T NGUY C
ĐỐI TƯỢNG TẦM SOÁT
•
Nguyen Bich Ngoc, Zhou Lu Lin, Waqas Ahmed (2020). ‘Diabetes: What challenges lie
ahead for Vietnam’’. Ann Global Health. 2020; 86(1):1.
YẾU TỐ NGUY CƠ Ở VIỆT NAM
•
1. General Office for Population & Family Planning (2010). ‘Survey Assessment of Vietnamese Youth II (SAVYII): Main findings’’.
YẾU TỐ NGUY CƠ Ở VIỆT NAM • Kết quả từ cuộc điều tra STEPS năm 2010 ở Việt Nam cho thấy tỷ lệ người trưởng thành hoạt động thể chất không đầy đủ là 28,7% (nam 26,4%, nữ 30,8%) và tỷ lệ hoạt động thể chất không đầy đủ ở khu vực thành thị cao hơn ở khu vực nông thôn lần lượt là 36,9% và 25,1% [1]
•
Nguyen Bich Ngoc, Zhou Lu Lin, Waqas Ahmed (2020). ‘Diabetes: What challenges lie
ahead for Vietnam’’. Ann Global Health. 2020; 86(1):1.
YẾU TÔ NGUY CƠ Ở VIỆT NAM
• Vi
ố ườ ử ụ i s d ng ớ
ộ ấ
i,
ệ t Nam là m t trong 15 qu c gia có s ng ố ả
ố
ố
ẹ
ả
thu c lá cao nh t trên th gi kho ng 23,8% dân s là ng ố gi m nh xu ng còn 22,5% vào năm 2015 [1]
•
1. Ministry of Health. National Strategy for the Prevention and Control of Nonconmunicable
Diseases, Period 2015–2025. Ha Noi, Viet Nam: Ministry of Health; 2015.
YẾU TỐ NGUY CƠ Ở VIỆT NAM ố ố ớ ả ế ớ i [1]. Đ i v i c hai gi ườ i hút thu c lá vào năm 2010,
•
•
[1] International Diabetes Federation (2015). Diabetes Atlas. Seventh Edition.
YẾU TÔ NGUY CƠ Ở VIỆT NAM 80,6% người dân Việt Nam không tiêu thụ đủ năm khẩu phần trái cây và rau quả được khuyến nghị, và họ có chế độ ăn nhiều muối, chất béo và đường [1].
CHẨN ĐOÁN
ệ
ự • B nh nhân ti n ĐTĐ nên theo dõi hàng năm cho s
ể ủ
ề phát tri n c a ĐTĐ típ 2.
•
American Diabetes Association (2021). ‘’Prevention or Delay of Type 2 Diabetes: Standards
of Medical Care in Diabetes2021’’. Diabetes Care 2021; 44(Suppl. 1):S34–S39
ĐIỀU TRỊ (ADA 2021)
ọ
ơ ng c
ả c và duy trì gi m 7% tr ng l ạ ộ ầ ộ ẳ ộ ng đ trung bình (ch ng h n nh đi b
ạ ầ
ạ ượ ượ • Đ t đ ể ấ ể th ban đ u và tăng ho t đ ng th ch t ư ườ c ấ nhanh) lên ít nh t 150 phút / tu n.
American Diabetes Association (2021). ‘’Prevention or Delay of Type 2 Diabetes: Standards of Medical Care in Diabetes2021’’. Diabetes Care 2021; 44(Suppl. 1):S34–S39
Ề Ị ĐI U TR (ADA 2021)
• CAN THIỆP LỐI SỐNG CHUYÊN SÂU
Giảm 58% nguy tiến triển ĐTĐ típ 2 trong vòng 3 năm trong nghiên cứu DPP [1]
Giảm 39% sau 30 năm trong nghiên cứu Da Qing [3].
Giảm 43% sau 7 năm trong nghiên cứu DPS Phần Lan [2].
•
1. Knowler WC, BarrettConnor E, Fowler SE, et al (2002). ''Diabetes Prevention Program Research Group. Reduction in the incidence of type 2 diabetes with lifestyle intervention or metformin''. N Engl J Med 2002;346:393–403
•
2. Lindstrom J, IlanneParikka P, Peltonen M, et al (2006). ‘’Finnish Diabetes Prevention Study Group. Sustained reduction in the incidence of type 2 diabetes by lifestyle intervention: followup of the Finnish Diabetes Prevention Study’’. Lancet 2006;368:1673–1679
•
3. Gong Q, Zhang P, Wang J, et al (2019). ‘’Da Qing Diabetes Prevention Study Group.
Morbidity and mortality after lifestyle intervention for people with impaired glucose
tolerance: 30year results of the Da Qing Diabetes Prevention Outcome Study’’. Lancet
Diabetes Endocrinol 2019;7:452– 461
ĐIỀU TRỊ (ADA 2021)
ố
ợ
• Các mô hình ăn u ng thích h p giúp ngăn
ừ
ở ệ
ề
b nh nhân ti n ĐTĐ:
ng a ĐTĐ Mediterranean diet, Dietary Approaches to Stop Hypertension (DASH)
American Diabetes Association (2021). ‘’Prevention or Delay of Type 2 Diabetes: Standards of Medical Care in Diabetes2021’’. Diabetes Care 2021; 44(Suppl. 1):S34–S39
ĐIỀU TRỊ (ADA 2021)
ĐIỀU TRỊ (ADA 2021)
ĐIỀU TRỊ (ADA 2021)
ề
ị ằ
ườ
ng týp 2 nên đ
ườ
i ti n đái tháo đ
ừ ệ • 3.6 Đi u tr b ng metformin đ phòng ng a b nh ắ ở ữ nh ng ố ớ t là đ i v i ườ
ữ
i <60
ể ượ c cân nh c ệ ặ ng, đ c bi i có BMI ≥35 kg / m2, nh ng ng ướ
đái tháo đ ườ ề ng ữ ườ nh ng ng ụ ữ ổ tu i và ph n có GDM tr
c đó.
American Diabetes Association (2021). ‘’Prevention or Delay of Type 2 Diabetes: Standards of Medical Care in Diabetes2021’’. Diabetes Care 2021; 44(Suppl. 1):S34–S39
ĐIỀU TRỊ (ADA 2021)
ấ ứ
ở ữ
c ch ng minh là làm gi m nh ng ng
ứ ng
ề
ế • Metformin, ch t c ch aglucosidase, liraglutide, ượ ả thiazolidinediones đã đ ườ ị ể ườ ơ ắ ệ i b nguy c m c b nh ti u đ ti n ĐTĐ
American Diabetes Association (2021). ‘’Prevention or Delay of Type 2 Diabetes: Standards of Medical Care in Diabetes2021’’. Diabetes Care 2021; 44(Suppl. 1):S34–S39
ĐIỀU TRỊ (ADA 2021)
• Tuy nhiên, không có thuốc nào được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) phê duyệt đặc biệt để phòng ngừa bệnh ĐTĐ
•
American Diabetes Association (2021). ‘’Prevention or Delay of Type 2 Diabetes: Standards of Medical Care in Diabetes2021’’. Diabetes Care 2021; 44(Suppl. 1):S34–S39
ĐIỀU TRỊ (ADA 2021)
• Tiền ĐTĐ có liên quan đến nguy cơ tim mạch cao; do đó, nên sàng lọc và điều trị các yếu tố nguy cơ có thể thay đổi được đối với bệnh tim mạch.
American Diabetes Association (2021). ‘’Prevention or Delay of Type 2 Diabetes: Standards of
Medical Care in Diabetes2021’’. Diabetes Care 2021; 44(Suppl. 1):S34–S39
ĐIỀU TRỊ (ADA 2021)
Ệ Ề Ị ĐI U TR ( BYT VI T NAM)
Ệ Ề Ị ĐI U TR ( BYT VI T NAM)
Ệ Ề Ị ĐI U TR ( BYT VI T NAM)
Ệ Ề Ị ĐI U TR ( BYT VI T NAM)
Ệ Ề Ị ĐI U TR ( BYT VI T NAM)