CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH HỆ TIM-MẠCH

BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG

BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG

KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

BỆNH VIỆN AN BÌNH–TP.HCM

February 10, 2004 1

DÀN BÀI

Đại cương:Giá trị của các kỹ thuật Chẩn đoán hình ảnh trong Bệnh tim-mạch. Kỹ thuật chụp bộ phim X quang tim. Giải phẫu X quang tim bình thường. Tiêu chuẩn đánh giá sự nở lớn của tim. Tiêu chuẩn đánh giá sự nở lớn của buồng tim.

February 10, 2004 2

ĐẠI CƯƠNG

Để khảo sát hệ tim-mạch,ngày nay chúng ta có nhiều phương tiện chẩn đoán:  X quang quy ước.  Siêu âm.  Cắt lớp điện toán (CT).  Cộng hưởng từ (MRI).  Y học hạt nhân (Nuclear medicine).

February 10, 2004 3

SIEÂU AÂM CHAÅN ÑOAÙN X QUANG QUY ÖÔÙC Y HOÏC HAÏT NHAÂN

++++ + ++

- - -

++ + +++++

+++++ ++ +++

++ + ++

++ - ++

++++ +++ ++++

++++ +++ +++

++++ ++++ +++

++

-

++++

+

-

-

++

+++++

+++++

1.GIAÛI PHAÃU HOÏC -Buoàng tim,van tim. -Ñoäng maïch vaønh. -Kích thöôùc tim vaø maïch maùu phoåi. -Maøng tim vaø caáu truùc ngoaøi tim. 2.HUYEÁT ÑOÄNG -AÙp löïc. -Doøng maùu. 3.AN TOAØN NHIEÃM XAÏ 4.KHOÂNG XAÂM LAÁN 5.TIEÁT KIEÄM 6.DEÃ THÖÏC HIEÄN

+ ++ +++++ +++++ +++ ++

++++ ++++ +++++ +++++ +++ ++

+ ++ +++ +++++ ++++ ++++

++ ++ +++++ +++ +++ ++

- - ++++ ++ +++ ++

- +++ ++++ ++ +++ +++

- + ++ ++++ ++ +++

+ ++++ +++++ ++++ ++ +++

+ ++ ++ ++ + +

Dấu (+) càng nhiều,càng có giá trị.

4.Spiral Computerized Tomography.

Dấu (-):không có giá trị.

5.Magnetic Resonance Imaging (Cộng hưởng từ)

1.Perfusion.

6.Magnetic Resonance Angiography

2.Blood pool.

(Cộng hưởng từ mạch máu).

3.Ultrafast Computerized Tomography. 7.Digital Subtraction Angiography.

MRI & MRA (5),(6) DOPPLER CT CÖÏC NHANH & XOAÉN OÁC (3),(4) CHUÏP MAÏCH MAÙU XOÙA NEÀN (DSA) (7) TÖÔÙI MAÙU (1) ÑOÏNG MAÙU (2) 2D & TM QUA NGAÕ THÖÏC QUAÛN

February 10, 2004 4

GIẢI PHẪU BA CHIỀU TIM

Click here for movie

February 10, 2004 5

GIẢI PHẪU CẮT LỚP TIM

Media Clip Click here for movie

Media Clip Click here for movie

Media Clip Click here for movie

AXIAL SECTIONS

(Cranial-Caudal)

CORONAL SECTIONS

(Anterior-Posterior)

SAGITTAL SECTIONS

(Left-Right)

February 10, 2004 6

KỸ THUẬT

Bộ phim X quang tim gồm 5 phim:  Phim ngực thẳng sau-trước (PA view).  Phim nghiêng trái (Left lateral view).  Phim chếch trước phải (RAO-right anterior

oblique view).

February 10, 2004 7

KỸ THUẬT

 Phim chếch trước trái (LAO-left anterior

oblique view). (Bốn phim này có dùng baryte qua đường thực quản và chụp với kV cao).

 Phim ngực thẳng chuẩn để khảo sát phổi-

màng phổi.

February 10, 2004 8

KỸ THUẬT

Ngoài ra còn có kỹ thuật thông tim chụp cản quang các buồng tim và mạch máu:  Dextrocardiogram (Right heart

angiocardiogram):Thuốc cản quang trám các buồng tim (P).

 Levocardiogram (Left heart

angiocardiogram):Thuốc cản quang trám các buồng tim (T) sau khi qua phổi.

February 10, 2004 9

KỸ THUẬT

Phim ngực thẳng chuẩn:  Thế sau-trước:Tia X đi từ sau lưng ra trước

ngực để tim không bị phóng đại.

 Khoảng cách từ đầu đèn đến cassette:

1,8m(6 feet).

February 10, 2004 10

KỸ THUẬT

 Bệnh nhân đứng ngay ngắn,ngực áp sát

cassette,hai tay chống nạnh và đưa hai khuỷu tay ra trước để tách hai xương bả vai ra khỏi lồng ngực.

 Bệnh nhân hít sâu và nín thở:Vòm hoành hạ thấp,bóng tim không bị bè ra và thông khí tốt ở 2 đáy phổi để đánh gía tốt bóng tim và đáy phổi hai bên.

February 10, 2004 11

KỸ THUẬT PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC

February 10, 2004 12

KỸ THUẬT

Khi tình trạng bệnh nhân không cho phép, ta đành phải chụp phim ngực thẳng trước-sau (chụp tại giường):Lúc này bóng tim sẽ bè ra bề ngang do vòm hoành hai bên cao và bóng tim bị phóng đại 10%. Chụp phim có uống Baryte: Pha 2 phần Baryte+1 phần nước rồi khi bảo bệnh nhân nuốt,ta chụp ngay (không cần bảo bệnh nhân nín thở).

February 10, 2004 13

KỸ THUẬT

Phim nghiêng (T): Bệnh nhân đứng nghiêng,ngực (T) áp vào cassette,hai tay để cao trên đầu. Phim chếch trước (P): Bệnh nhân đứng chếch,ngực (P) áp vào cassette,tạo với cassette một góc 450,tay (T) giơ cao gác trên đầu. Phim chếch trước (T): Bệnh nhân đứng chếch,ngực (T) áp vào cassette,tạo với cassette một góc 600, tay (P) giơ cao gác trên đầu.

February 10, 2004 14

KỸ THUẬT PHIM NGỰC NGHIÊNG TRÁI

February 10, 2004 15

KỸ THUẬT PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI

February 10, 2004 16

KỸ THUẬT PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI

February 10, 2004 17

GIẢI PHẪU X QUANG TIM

Rốn phổi (T) cao hơn (P) từ 1cm đến 1,5cm vì ĐMP(T) vòng lên trên PQ gốc (T) rồi mới đi xuống. ĐMP(P) dễ thấy còn ĐMP(T) khó thấy hơn vì nó bị bóng tim che khuất một phần.

February 10, 2004 18

GIẢI PHẪU X QUANG TIM

Vòm hoành (P) cao hơn vòm hoành (T) từ 1cm đến 1,5cm. Mỏm tim trên phim X quang có khi trông như nằm dưới vòm hoành (vì tim xoay ra sau và mỏm tim nằm ở phần thấp của vòm hoành T). Tỷ lệ đường kính động mạch / phế quản từ 1 đến 1,2. Hai TMP dưới nằm thấp hơn rốn phổi từ 2cm đến 3cm.

February 10, 2004 19

GIẢI PHẪU X QUANG TIM

CHEÁCH TRÖÔÙC PHAÛI

CHEÁCH TRÖÔÙC TRAÙI

-Boùng tim hình tam giaùc. -Boùng hôi daï daøy naèm tröôùc coät soáng. -Raát coù giaù trò ñeå ñaùnh giaù Nhó (T) lôùn (phim chuïp coù uoáng Baryte).

-Boùng tim hình quaû leâ. -Boùng hôi daï daøy naèm sau coät soáng. -Xem Quai ÑMC coù phình khoâng vaø PQ goác (T) coù bò ñaåy leân?

February 10, 2004 20

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC

February 10, 2004 21

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC

Tĩnh mạch chủ trên

Động mạch chủ

Động mạch phổi

Tiểu nhĩ trái

Nhĩ phải

Thất phải

Thất trái

Dạ dày

February 10, 2004 22

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC

February 10, 2004 23

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC (UỐNG BARYTE)

February 10, 2004 24

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM NGỰC NGHIÊNG TRÁI

February 10, 2004 25

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM NGỰC NGHIÊNG TRÁI

Động mạch chủ

Cột sống ngực

Động mạch phổi

Nhĩ trái

Thất trái

Thất phải

Tĩnh mạch chủ dưới

Dạ dày

February 10, 2004 26

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM NGỰC NGHIÊNG TRÁI

February 10, 2004 27

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM NGỰC NGHIÊNG TRÁI (UỐNG BARYTE)

February 10, 2004 28

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI

February 10, 2004 29

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI

Cột sống ngực

Động mạch chủ

Động mạch phổi

Nhĩ trái

Nhĩ phải

Thất phải

Tĩnh mạch chủ dưới

Dạ dày

February 10, 2004 30

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI

February 10, 2004 31

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM CHẾCH TRƯỚC PHẢI (UỐNG BARYTE)

February 10, 2004 32

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI

February 10, 2004 33

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI

Động mạch chủ

Cột sống ngực

Động mạch phổi

Tiểu nhĩ phải

Nhĩ trái

Thất phải

Thất trái

Dạ dày

February 10, 2004 34

GIẢI PHẪU X QUANG TIM PHIM CHẾCH TRƯỚC TRÁI

February 10, 2004 35

GIẢI PHẪU X QUANG TIM RIGHT HEART ANGIOCARDIOGRAM

February 10, 2004 36

GIẢI PHẪU X QUANG TIM LEFT HEART ANGIOCARDIOGRAM

February 10, 2004 37

GIẢI PHẪU X QUANG TIM LEFT HEART ANGIOCARDIOGRAM-LATERAL VIEW

February 10, 2004 38

GIẢI PHẪU X QUANG TIM RELATIONSHIP OF RIGHT AND LEFT SIDES

February 10, 2004 39

GIẢI PHẪU X QUANG TIM THORACIC AORTA- ARTERIOGRAM

February 10, 2004 40

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM

Bình thường chỉ số T/N ≤ 0,5 (0,39-0,55 theo Brauwald,1998). Đối với trẻ em<5 tuổi:T/N ≤ 0,6 Chỉ số này không chính xác trong các trường hợp:Dị dạng lồng ngực,Tâm phế mãn…vì chỉ số này chỉ đánh giá đường kính ngang chứ không xét đến đường kính trước-sau.

February 10, 2004 41

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM

February 10, 2004 42

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM

Media Clip Click here for movie

February 10, 2004 43

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM

Bề ngang tim thay đổi tùy tạng người (cao hay thấp):bình thường từ 10cm đến 16,5cm. Nếu trên hoặc dưới 10% trị số bình thường là bệnh lý. Nếu phim chụp theo thế trước-sau (AP view) thì phải giảm 10% trị số đo được mới là trị số thực.

February 10, 2004 44

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM

1.Predicted heart volume (PHV)=0,42 x L x B x D

2.Relative heart volume (RHV)=PHV / BSA in m2.

(BSA:body surface area).

-Nữ:450-490ml / m2(>490ml / m2 Tim to)

-Nam:500-540ml / m2(>540ml / m2 Tim to)

-Thực tế ta vẫn thường dùng Chỉ số T/N.

-Khi cần nghiên cứu nên dùng Chỉ số thể tích tim tương đối (RHV).

February 10, 2004 45

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM MỘT SỐ BẪY

Phim chụp trong thì thở ra Bóng tim bè ngang. Phim chụp tại giường (AP viewTim phóng đại 10%). Phim chụp vào thì tâm thu so với thì tâm trương chênh lệch 0,3 - 0,9cm (đường kính ngang tim).

February 10, 2004 46

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM MỘT SỐ BẪY

Mỏm tim có thể dưới cơ hoành trong một số bệnh lý tim Phải đo qua bóng hơi dạ dày. Dị dạng lồng ngực (Pectus excavatum) Thay đổi bóng tim.

February 10, 2004 47

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM MỘT SỐ BẪY

H1

H2

Hai hình ngực của cùng một bệnh nhân chụp lúc thở ra (H1) và lúc hít vào sâu (H2) cho thấy sự khác nhau về kích thước của bóng tim.

February 10, 2004 48

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM MỘT SỐ BẪY

Media Clip Click here for movie

February 10, 2004 49

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM MỘT SỐ BẪY

CARDIOMEGALY?

In congestive heart failure,there is global enlargement,one should expect an accompanying pulmonary edema.

PERICARDIAL EFFUSION

(“Water-bottle” shape)

February 10, 2004 50

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM MỘT SỐ BẪY

CARDIOMEGALY ?

PECTUS EXCAVATUM

February 10, 2004 51

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA TIM MỘT SỐ BẪY

PECTUS EXCAVATUM

February 10, 2004 52

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ PHẢI

Phim ngực thẳng:  A/B=1/4 Bình thường.  A/B>1/3 Nhĩ (P) to.  C>5,5cmNhĩ (P) to. Chếch trước phải:Nhĩ (P) to về phía sau,che khoảng sáng sau tim,đặc biệt trong bệnh Ebstein.

February 10, 2004 53

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ PHẢI

Chếch trước trái:Tiểu nhĩ (P) to phình lên. Dấu hiệu phụ:  Gan to đẩy vòm hoành lên cao.  TMCT giãn,quai Azygos giãn(a>7mm)

(Lâm sàng:TM cổ nổi).

February 10, 2004 54

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ PHẢI

-A/B=1/4Bình thường.

-A/B>1/3Nhĩ (P) to.

February 10, 2004 55

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ PHẢI

C>5,5cmNhĩ (P) to.

February 10, 2004 56

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ PHẢI

RIGHT ATRIAL ANGIOGRAM

February 10, 2004 57

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ PHẢI

February 10, 2004 58

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ PHẢI

DILATED CARDIOMYOPATHY

-Enlarged right atrium (white arrow).

-The left atrium is deep to the enlarged right atrium.

-The left main bronchus is elevated (black arrow).

February 10, 2004 59

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ PHẢI

EBSTEIN’S ANOMALY

February 10, 2004 60

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ PHẢI

EBSTEIN’S ANOMALY

Large right atrium has a characteristic round superior border.

February 10, 2004 61

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ PHẢI

February 10, 2004 62

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

Nhĩ (T) đặc biệt to nhất trong Hở van 2 lá. Phim ngực thẳng:  Tiểu nhĩ (T) nằm ngay dưới PQ gốc (T).Bình thường ta không thể thấy bờ Tiểu nhĩ (T).Khi Nhĩ (T) giãn to,bờ Tiểu nhĩ (T) sẽ lồi ra khiến bờ tim (T) có 4 cung.

 Đường kính Nhĩ (T)>7cm (Đo từ bờ dưới PQ

gốc (T) đến bờ phải Nhĩ (T).

February 10, 2004 63

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

 Một dấu hiệu quan trọng khác đó là PQ gốc

(T) bị đẩy lên cao.

Bình thường góc giữa hai phế quản:  Nữ ≤ 600.  Nam ≤ 700. Nhĩ (T) giãn lớn khi góc này ≥ 900.

February 10, 2004 64

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

 Nhĩ (T) lớn sẽ đẩy ĐMC xuống lệch qua

(T).

 Khi cho bệnh nhân uống Baryte ta sẽ thấy

Thực quản bị đẩy qua (P).

February 10, 2004 65

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

Phim ngực nghiêng:  Nhĩ (T) to đẩy PQ gốc (T) ra sau (Walking

man sign).

 Khi cho bệnh nhân uống Baryte:Thực quản

bị đẩy ra sau.

February 10, 2004 66

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

Chếch trước phải:Nhĩ (T) to đẩy thực quản ra sau. Chếch trước trái:Nhĩ (T) to che cửa sổ Phế- Chủ.PQ gốc (T) bị đẩy lên,ngang ra trái.

February 10, 2004 67

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

LEFT ATRIAL ANGIOGRAM

February 10, 2004 68

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

February 10, 2004 69

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

Media Clip Click here for movie

February 10, 2004 70

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

-Elevation of left main bronchus.

-Splaying of the carina.

-Descending aorta (arrow) has been displaced to the left by the large left atrium.

February 10, 2004 71

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

LEFT ATRIAL ENLARGEMENT is best confirmed by measuring the distance from the midinferior border of the left main bronchus to the right lateral border of the left atrial density.

-This distance is less than 7cm in 90% of normal patients and is greater than 7cm in 90% of left atrial enlargement patients,as proven by echocardiography.

-This measurement can be approximated by placing one’s right fifth finger under the left bronchus,and while keeping the fingers closed,if the left atrium is seen beyond one’s four fingertips,the left atrium is enlarged.

February 10, 2004 72

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

-Enlarged veins.

-Bulging of the pulmonary artery.

-Double density due to enlarged left atrium.

-Right lateral displacement of esophagus.

SEVERE MITRAL STENOSIS

February 10, 2004 73

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

SEVERE MITRAL VALVE DISEASE

February 10, 2004 74

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

WALKING MAN SIGN

-The right main bronchus is outlined.

-The lower lobe bronchus is displaced posteriorly (large arrowheads).

-Calcification of the wall of the left atrium (small arrowheads).

February 10, 2004 75

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

WALKING MAN SIGN

The lower lobe bronchus is displaced posteriorly (arrow).

February 10, 2004 76

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

-RAO:enlargement of the left atrium(large black arrow).

-The mitral valve is calcified(small black arrow).

-The pulmonary outflow tract is enlarged(white arrow).

February 10, 2004 77

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

RAO

MITRAL STENOSIS

February 10, 2004 78

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – NHĨ TRÁI

Dilated left atrium with thrombus in the LAA (arrows).

February 10, 2004 79

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM PHÂN BIỆT NHĨ PHẢI – NHĨ TRÁI

Nhĩ (P) hình thành bờ dưới (P) của bóng tim trên phim ngực thẳng.Trên phim chụp hít vào đủ sâu ta sẽ thấy TM chủ dưới (IVC) nối tiếp bờ dưới Nhĩ (P). Bờ bên của Nhĩ (T) bình thường được thấy bên trong bờ Nhĩ (P) và ta có thể thấy sự đổ về của các TMP(P) vào Nhĩ (T).

February 10, 2004 80

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM PHÂN BIỆT NHĨ PHẢI – NHĨ TRÁI

Bờ Nhĩ (P) và (T) có thể phân biệt được vì bờ dưới Nhĩ (P) hòa vào TMCD trong lúc bờ Nhĩ (T) băng qua đường giữa hướng về phía (T) của tim. Bờ trên của Nhĩ (P) cũng hòa vào TMCT (SVC).

February 10, 2004 81

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM PHÂN BIỆT NHĨ PHẢI – NHĨ TRÁI

Nhĩ (T) có thể thấy được bên trong bóng của Nhĩ (P) là nhờ có mô phổi và mỡ ngăn cách Nhĩ (P) phía trước và Nhĩ (T) phía sau.

The indentation of lung and fat between the atria permits separation of the right-sided borders of both atria as seen in the PA chest radiograph.

February 10, 2004 82

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM PHÂN BIỆT NHĨ PHẢI – NHĨ TRÁI

MULTIVALVULAR RHEUMATIC HEART DISEASE

-The left atrial appendage bulges laterally to the left (upper white arrow).

-The double contour of enlarged right (curved arrow) and left (straight arrow) atria.

February 10, 2004 83

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM PHÂN BIỆT NHĨ PHẢI – NHĨ TRÁI

MITRAL STENOSIS

-Left atrial enlargement with a double right-sided heart border (white arrow=right atrium; black arrow=left atrium).

-The left main bronchus is elevated (upper black arrow).

February 10, 2004 84

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM PHÂN BIỆT NHĨ PHẢI – NHĨ TRÁI

LEFT ATRIAL ENLARGEMENT

-The LA is grossly enlarged and is border-forming on the right side after traversing the smaller right atrium.

-The inferior border of the left atrium is visualised (black arrows) as it extends back toward the midline.If this were the right atrial border instead,it would have blended imperceptibly with the right hemidiaphragm and inferior vena cava.

February 10, 2004 85

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM PHÂN BIỆT NHĨ PHẢI – NHĨ TRÁI

-Elevation of left main bronchus.

-Double shadow of the large left atrium (arrow).

-Right atrial border is limited below by the entry of the inferior vena cava.

February 10, 2004 86

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

Bình thường Thất (P) không thấy được trên phim ngực thẳng vì Thất (P) chỉ hình thành bờ trước của bóng tim,nó không hình thành bờ bên và bờ sau của bóng tim.

February 10, 2004 87

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

Vách tự do của Thất (P) nằm ngay sau nửa dưới xương ức.Khi Thất (P) giãn lớn,nó sẽ lớn ra sau và qua (T),làm xoay trục của tim.Trên CT và MRI (axial plane) trục của tim xoay theo chiều kim đồng hồ.

February 10, 2004 88

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

NORMAL HEART

PULMONARY HYPERTENTION AND SECONDARY TRICUSPID REGURGITATION

February 10, 2004 89

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

Khi tim xoay,Tiểu nhĩ (T) bị xoay ra sau và vào trong,trong khi buồng tống thất (P)(RV outfow tract) dịch chuyển qua (T) tạo nên một phần của bờ tim (T).Lúc này bờ (T) của tim bầu,trong khi Chỉ số T/N ≤ 0,55.

February 10, 2004 90

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

Có thể phân biệt với Nhĩ (T) lớn nhờ đặc điểm không đẩy PQ gốc (T) lên cao trên phim ngực thẳng và không đẩy PQ gốc (T) ra sau trên phim ngực nghiêng. Trung thất cũng bị xoaybóng của SVC nằm chìm vào cột sốngHẹp trung thất trên.

February 10, 2004 91

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

Rất khó chẩn đoán phân biệt giữa Thất (P) to và Thất (T) dày đồng tâm. Trong một số bệnh lý như Tứ chứng Fallot,Thất (P) lớn đẩy Thất (T) qua bên và lên trên cho ra hình ảnh mỏm tim hếch lên trên tạo nên hình ảnh chiếc giày bốt (boot-shaped heart).

February 10, 2004 92

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

Phim nghiêng:Thất (P) to sẽ che lấp khoảng sáng sau ức (bình thường mặt trước thất P chỉ áp sát vào 1/3 dưới của xương ức). Phim chếch trước phải:Cung trước tim (Thất (P)) muốn trèo lên thành ngực.

February 10, 2004 93

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

Dấu hiệu phụ:  Nhĩ (P) to.  Vòm hoành (P) dâng cao.  Cung ĐMP có thể phồng.

February 10, 2004 94

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

RIGHT VENTRICULAR ANGIOGRAM

February 10, 2004 95

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

February 10, 2004 96

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

NORMAL RIGHT VENTRICLE

ENLARGED RIGHT VENTRICLE

February 10, 2004 97

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

ATRIAL SEPTAL DEFECT

-Increased pulmonary vasculature.

-The broad convexity along the upper left heart border represents the dilated RV.

-LAT view:The RV touches the sternum and fills more than one third of the retrosternal space.

February 10, 2004 98

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

TETRALOGY OF FALLOT

February 10, 2004 99

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

TETRALOGY OF FALLOT WITH RIGHT AORTIC ARCH

February 10, 2004 100

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

EBSTEIN’S ANOMALY

-Small main pulmonary artery (long arrow). -The cardiac rotation

Narrow superior mediastinum.

The left main bronchus (arrowheads) parallels the left heart border.

The left heart border is filled by the remaining functional right ventricle (short arrows).

February 10, 2004 101

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

EBSTEIN’S ANOMALY

PA view:Dilated right atrium.Narrow superior mediastinum.The left heart border is filled by the remaining functional right ventricle.

LAT view:The posterior border is the LV,which has been pushed backward by the anterior RV touching the sternum. February 10, 2004

102

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT PHẢI

Heart shadow - within normal limits?

RIGHT VENTRICULAR ENLARGEMENT

February 10, 2004 103

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT TRÁI

Phim ngực thẳng: Khi dày Thất (T) cho hình ảnh giống như Thất (P) to. Khi giãn (Hở van 2 lá,Hở van ĐMC):  Mỏm tim như nằm dưới vòm hoành.  Chỉ số T/N > 0,6. Phim ngực nghiêng hoặc chếch trước trái:Che lấp khoảng sáng sau tim.

February 10, 2004 104

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT TRÁI

February 10, 2004 105

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT TRÁI

Dấu hiệu Hoffman-Rigler:

(Chỉ đúng khi dày Thất (T) đơn thuần) Đo trị số A:  Từ vị trí trên chỗ giao nhau của TMCD

và thành sau thất (T) 2cm ta kẻ 1 đường song song với mặt phẳng của thân đốt sống.

 Khi A >1,8cmThất (T) to. Đo trị số B:  Từ vị trí giao nhau của TMCD và

thành sau thất (T) ta kẻ 1 đường thẳng xuống vòm hoành (T).

 Khi B <0,75cmThất (T) to.

February 10, 2004 106

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT TRÁI

HOFFMAN-RIGLER’S SIGN This sign requires a true lateral radiograph. This sign can be quickly applied by using one of the “2-cm fingertips” for a quick check without a ruler.

February 10, 2004 107

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT TRÁI

Bình thường d/D ≤ 0,42.

February 10, 2004 108

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT TRÁI

-The left ventricular border is rounded and prominent due to the left ventricular hypertrophy.

-The proximal ascending aorta is prominent due to the post stenotic dilatation (arrow).

AORTIC STENOSIS

February 10, 2004 109

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT TRÁI

LEFT VENTRICULAR ENLARGEMENT

February 10, 2004 110

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT TRÁI

AORTIC REGURGITATION

PA view:The left ventricle contour is increased in curvature,extending toward the left chest wall (arrow: the ascending aorta).

LAT view:Dilated left ventricle extends more than 1,8cm behind the IVC (black arrows)(White arrows:The ascending aorta). February 10, 2004

111

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT TRÁI

AORTIC REGURGITATION

February 10, 2004 112

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT TRÁI

DILATED CARDIOMYOPATHY

February 10, 2004 113

TIÊU CHUẨN NỞ LỚN CỦA BUỒNG TIM – THẤT TRÁI

PA view:Dilated left atrial appendage (arrows).

LAT view:Dilated left atrium and ventricle.

MITRAL REGURGITATION

RETROGRADE LEFT VENTRICULOGRAM: Dilated left atrium and left atrial appendage (arrows).

Displacement of the left ventricular contour toward the left chest wall.

February 10, 2004 114

CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ

115 February 10, 2004