intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chấn thương – vết thương ngực - BS. Bùi Thị Hương Giang, BS. Nguyễn Thị Ngọc Thủy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:53

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Chấn thương – vết thương ngực do BS. Bùi Thị Hương Giang và BS. Nguyễn Thị Ngọc Thủy biên soạn biên soạn gồm các nội dung: Đại cương về chấn thương – vết thương ngực; Đặt nội khí quản; Mở khí quản; Lập đường truyền tĩnh mạch; Đáp ứng sau truyền dịch; Chấn thương ngực.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chấn thương – vết thương ngực - BS. Bùi Thị Hương Giang, BS. Nguyễn Thị Ngọc Thủy

  1. CHẤN THƯƠNG – VẾT THƯƠNG NGỰC BS BÙI THỊ HƯƠNG GIANG BS NGUYỄN THỊ NGỌC THỦY BM PHẪU THUẬT LỒNG NGỰC – TIM MẠCH
  2. ĐẠI CƯƠNG • Chấn thương (trauma/injury) 1. Accident 2. Intentional self-harm (Suicide) 3. Assault (Homicide) 4. Legal intervention/war 5. Undetermined causes • Nguyên nhân tử vong hàng đầu (1 – 44 tuổi) • Nguyên nhân tử vong thứ ba (mọi lứa tuổi) • Cấp cứu và nhập viện --> chi phí --> Major public health issue (ACSCT)
  3. QUI TRÌNH • ATLS: trình tự chuẩn cấp cứu bệnh nhân 1. Primary survey, concurrent resuscitation 2. Secondary survey 3. Defintive care • “golden hour” --> prevent death
  4. PRIMARY SURVEY Airway Breathing 1 Circulation Disability Exposure
  5. Airway management Ngoại lệ • Vết thương cổ tụ máu to dần Tỉnh + thở + giọng nói bt • Uống hóa chất =Airway OK • Tràn khí dưới da cổ rộng • Chấn thương hàm mặt phức tạp • Chảy máu đường thở
  6. Kiểm tra đường thở • Lấy dị vật • Hút sạch đường thở
  7. Airway management with cervical spine protection
  8. Hard collar
  9. Đặt nội khí quản • Chỉ định – Ngưng thở – Thay đổi tri giác – Nguy cơ tắc đường thở – Không duy trì bão hòa oxy tốt • 3 cách: – Nasotracheal – Orotracheal – Surgical routes
  10. Mở khí quản (tracheostomy)
  11. Breathing and ventilation • Thở oxy, theo dõi bão hoà oxy ở ngón tay • Tổn thương "chết người" do thông khí 1. TKMP áp lực (tension pneumothorax) 2. Vết thương ngực hở (open pneumothorax/“sucking chest wound”) 3. Mảng sườn di động kèm dập phổi (flail chest with underlying pulmonary contusion)
  12. Tension pneumothorax • Tkmp: – Lồng ngực phồng – TK dưới da – Phế âm giảm – Gõ vang • Suy hô hấp • Tụt huyết áp Chọc kim 14G giải áp +/- DLMP tại cấ
  13. Open pneumothorax
  14. Flail chest (mảng sườn di động) • Flail chest: – Gãy ≥ 2 vị trí mỗi xương – Gãy ≥ 3 x.sườn liên tiếp – Paradoxical movement (hô hấp đảo nghịch) • Dập phổi đi kèm --> suy hô hấp Khám thường xuyên Thở máy (áp lực dương)
  15. Circulation and heamorhage control • Mạch - HA – 60 mmHg: mạch cảnh (+) – 70 mmHg: mạch bẹn (+) – 80 mmHg: mạch quay (+)
  16. Shock I II III IV Máu mất (ml) ≤ 750 750-1500 1500-2000 2000 %máu mất 40% Mạch (l/p) 100 >120 >140 Huyết áp Bình thường Bình thường Tụt Tụt Độ nảy Bình thường Yếu Yếu Yếu Nhịp thở 14-20 20-30 30-40 >35 Nước tiểu >30 20-30 5-15 Vô niệu (ml/h) Tri giác Lo lắng Lo lắng Lú lẫn Ngất
  17. Kiểm soát chảy máu NÊN KHÔNG NÊN Đắp 1 gạc và lấy tay đè lên Đắp nhiều gạc Hạn chế garot Kẹp mù
  18. Lập đường truyền tĩnh mạch • 2 đường, kim luồn 16G • Lấy máu: Hct, nhóm máu, phản ứng chéo • Dịch truyền: – dịch tinh thể đẳng trương (Ringer’s lactate) 2L – persistent hyptension: lặp lại
  19. Đáp ứng sau truyền dịch (Fluid resuscitation) Đánh giá 1.Tri giác 1. Đáp ứng 2.Sinh hiệu 2. Đáp ứng thoáng qua 3.Tưới máu ngoại biên 3. Không đáp ứng 4.Nước tiểu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2