Ố
Ụ
Ế
Ộ C C THU THÀNH PH HÀ N I
Ế Ớ Ể Ả
Ơ
Ề
CHÍNH SÁCH THU M I Đ Ả C I CÁCH, Đ N GI N HOÁCÁC Ế Ủ Ụ TH T C HÀNH CHÍNH V THU
ộ
Hà N i, tháng 9 năm 2014
Ộ
Ậ
Ấ
N I DUNG T P HU N
ị ố
ỉ
1. Ch th s 24/CTTTg ngày 05/8/2014;
ố
2. Thông tư s 119/2014/TTBTC ngày 25/8/2014;
ố
3. Thông tư s 39/2014/TTBTC ngày 31/3/2014;
ố
4. Thông tư s 78/2014/TTBTC ngày 18/6/2014;
ố
5. Thông tư s 103/2014/TTBTC ngày 06/8/2014;
ế ố
ị
6. Ngh quy t s 63/NQCP ngày 25/8/2014;
ế ộ
7. Khai thu , n p thu
ế đi n tệ ử.
Ph n 1ầ
Ỉ
CH TH S 24/CTTTg NGÀY 05/8/2014
Ề
NG QU N LÝ VÀ C I
Ị Ố Ủ ƯỚNG CHÍNH PHỦ C A TH T Ả Ả ƯỜ Ủ Ụ
Ế
Ủ V TĂNG C CÁCH TH T C HÀNH CHÍNH TRONG Ự LĨNH V C THU
ả
ả
ủ ụ
ậ ề ế
ế ể ắ ướ
t theo h
ợ
ạ
ạ
ậ
ủ
th t c hành chính không c n thi ậ công khai, minh b ch, t o thu n l ườ ồ doanh c a DN, đ ng th i tăng c
ủ ụ
ờ ủ ụ ầ ỗ
ỏ ứ
ờ
ộ
ế ạ ạ
ướ
ế ắ
ủ ụ
ả 1. Rà soát các văn b n pháp lu t v thu đ c t gi m các ơ ầ ng: đ n gi n, ả ấ i cho s n xu t kinh ể ng h u ki m. ể ế ả 2. Rà soát quy trình, th t c hành chính thu , h i quan đ ế ỏ ề t, còn gây phi n hà cho bãi b th t c không c n thi ỉ ủ ụ ế ườ ộ i n p thu ; trong m i th t c rà soát bãi b các ch ng ể ả tiêu đ gi m th i gian kê khai, n p thu đ t m c trung ủ c ASEAN6. Đ y m nh giao d ch bình c a nhóm các n ệ ử ế ả đi n t trong qu n lý thu (khai thu , n p thu , c t gi m ể ố i thi u 50% s gi t
ị ẩ ả ế ộ ế th c hi n th t c hành chính thu .
ố ờ ự ạ
ế ả
ạ
ạ
ể
ễ ế ộ
ườ
ệ
ế
ệ ủ ụ 3. Công khai, minh b ch các quy trình, th t c hành chính ế thu , h i quan trên m ng Internet; niêm y t công khai t i ụ ở ậ ườ i dân d ti p c n và giám sát tr s CQT đ DN và ng ế ớ ữ ả ự th c hi n, gi m ti p xúc gi a cán b Thu v i DN, ng i dân.
ể
ệ
ộ ử
ả
ự
ủ
ệ
ố
ớ
ủ ụ
ả
ả
ơ
4. Tri n khai có hi u qu mô hình m t c a liên thông, nâng ợ cao trách nhi m, s ph i h p c a CQT v i các ngành, ị đ n v liên quan trong qu n lý và c i cách th t c hành chính thu .ế
ụ
ng đ u t
ườ 5. Tăng c ả
ế ị ệ ể
ạ ạ
ầ ư ế ề
trang thi ẩ ạ ệ
ườ
ự
ả ệ
ạ ủ ụ ả
ụ t b hi n đ i ph c v công ế ạ tác qu n lý thu . Đ y m nh phát tri n đ i lý thu , đ i lý ế i dân th c h i quan; t o đi u ki n, khuy n khích DN, ng ạ ế ả ề hi n các th t c v thu , h i quan thông qua các đ i lý thu , đ i lý h i quan.
ỉ
ộ
ố
ộ
ứ
ứ ớ
ụ
ắ ầ ụ
ạ
ế ạ ấ ế ườ
ẩ ứ
ấ ế
ự
ộ ể
ử
ể
ệ
ứ
ự
ạ
ậ
ộ
ế 6. Ch n ch nh, b trí, s p x p đ i ngũ cán b , công ch c ệ thu đáp ng yêu c u, nhi m v trong tình hình m i, ứ ng xuyên giáo d c nâng cao ph m ch t, đ o đ c và th ườ ộ năng l c đ i ngũ cán b , công ch c thu , tăng c ng ữ thanh tra, ki m tra đ phát hi n và x lý nghiêm nh ng cán b , công ch c tiêu c c, vi ph m pháp lu t.
Ph n 2ầ
Ư Ố
Ơ
Ả
Ủ Ụ Ế
Ề
THÔNG T S 119/2014/TTBTC NGÀY Ủ Ộ 25/8/2014 C A B TÀI CHÍNH Ả C I CÁCH, Đ N GI N CÁC TH T C HÀNH CHÍNH V THU
Ử Ổ Ổ
TT NÀY S A Đ I, B SUNG CÁC TT
ư ố ư ố ư ố ư ố ư ố ư ố ư ố
Thông t Thông t Thông t Thông t Thông t Thông t Thông t
s 156/2013/TTBTC; s 111/2013/TTBTC; s 219/2013/TTBTC; s 08/2013/TTBTC; s 85/2011/TTBTC; s 39/2014/TTBTC; s 78/2014/TTBTC.
Ử Ổ Ổ
I. S A Đ I, B SUNG TT 156/2013/TT BTC
Ử Ổ Ổ
I. S A Đ I, B SUNG TT 156/2013/TT BTC
ố
ả
ệ
ệ
ặ
ẫ
ơ
ộ
ả ổ
ợ
ờ
ị
b) M u B ng kê s 011/GTGT: ơ + B các c t “Ký hi u m u hóa đ n”, “Ký hi u hóa đ n”, “M t hàng” ụ + B dòng “Hàng hóa, d ch v không ph i t ng h p trên t
khai
ẫ ỏ ỏ 01/GTGT”.
ố
ả
ơ
ặ
ẫ
ệ
ệ
c) M u B ng kê s 012/GTGT: ơ + B các c t “Ký hi u m u hóa đ n”, “Ký hi u hóa đ n”, “M t hàng”,
ế
ụ
ừ
ấ
ị
ụ
+ B dòng “Hàng hóa, d ch v không đ đi u ki n kh u tr ”, “Hàng ợ
ị ả ổ
ệ khai 01/GTGT”.
ẫ
ng d n v vi c khai
Bãi b h
ẫ ộ ỏ ấ “Thu su t (%)” ỏ hóa, d ch v không ph i t ng h p trên t ề ệ ể
011/GTGT và 01 ư ề
ả ả
ạ
ủ ề ờ dòng 5 trên B ng kê i các đi m a, d, đ và e kho n 8 Đi u 11 Thông t
ủ
ượ
ườ
ổ
ướ
ướ
ệ
ị
ỉ c đây ch có đi n, n
ỏ ướ 2/GTGT t . 156/2013/TTBTC (cho thuê tài chính, XNK y thác,…) ợ , không ph i kê khai theo ả ổ ợ c khai t ng h p ng h p đ B sung thêm tr ố ượ ụ ị ố ớ “hàng hóa, d ch v thu c đ i t ơ ừ ộ t ng hóa đ n đ i v i ng không ế c, ngân hàng,…) (tr ch u thu GTGT”
Ử Ổ Ổ
I. S A Đ I, B SUNG TT 156/2013/TT BTC
ờ
ế i n p thu mua bán,
ế d) M u T khai thu GTGT dành cho ng
ẫ
ạ
ẫ ế
ố ế
ả ộ
“Thu GTGT ph i n p: [27]=[26] x
.
ế ế
ừ
ụ
ơ
Tr đ) M u B ng kê hóa đ n, ch ng t
ả ộ Thu GTGT ph i n p: [27]=[26] x 10%” . ị ứ hàng hóa, d ch v bán ra
ườ ộ ch tác vàng b c, đá quý (m u s 03/GTGT) ử ỉ + S a tên ch tiêu [27] thành ấ ế thu su t thu GTGT” ướ c đây: ẫ ẫ
ả ố
ệ
ặ
ẫ
ơ
ơ
ệ
+ B các c t “Ký hi u m u hóa đ n”, “Ký hi u hóa đ n”, “M t
ệ
ướ
ẫ
ạ
ố
(m u s 041/GTGT) ộ ỏ hàng”. ẫ
ộ
phí tr
ấ c b nhà, đ t (m u s 01
e) M u Thông báo n p l
ề
ộ
ể ừ
ậ
ấ
+ B sung th i h n n p ti n ch m nh t là 30 ngày k t
ngày
ờ ạ
ề
ậ
ấ
ộ
ụ ể Th i h n n p ti n: Ch m nh t là
ờ ạ c Thông báo. ị Quy đ nh c th “
Tr
1/LPTB) ổ ậ ượ nh n đ ướ c đây: ngày...tháng...năm”
Ử Ổ Ổ
ế
ậ
ẫ
ờ
I. S A Đ I, B SUNG TT 156/2013/TT BTC g) M u T khai thu thu nh p cá nhân dành cho cá nhân có thu nh p t ậ ừ
ừ
ế
ậ
ậ
ậ ừ ặ nh n th a k và nh n quà t ng là
ng BĐS; thu nh p t
ượ ố
ẫ
ể chuy n nh BĐS (m u s 11/KKTNCN). ể
ả
ả
ề
ể
ổ
đi m b.1 kho n 6 Đi u 16 và đi m b kho n 1 Đi u 19
ậ
s 156/2013/TTBTC nh sau: ế
“Tr
ồ
ạ
ở ữ ậ
ắ
ả
ế
ừ
ế
ị
ể ặ ả
ừ
ế
ề B sung vào ư ư ố Thông t ườ ủ ừ ợ ặ ng h p nhóm cá nhân nh n th a k , quà t ng là BĐS và làm th ệ ụ ế t c đ ng s h u thì cá nhân đ i di n khai thu , các cá nhân khác ký ộ ừ ờ khai mà không b t bu c t ng cá nhân ph i khai tên xác nh n vào t ụ ứ ờ khai đ xác đ nh nghĩa v thu riêng cho t ng thu . CQT căn c t ừ ế cá nhân nh n th a k , quà t ng. ợ ng h p tài s n nh n th a k , quà t ng là ướ
ạ
ầ
ơ
ờ
” ậ c b không c n ph i có t
ặ khai l
phí tr
phí tr
ả ứ ờ
ẫ
ướ
ẫ
ả
ệ ế phí tr
ố ề ệ ẫ
ủ
ủ
ộ
ậ BĐS thì h ồ ố ớ ườ “Riêng đ i v i tr ướ ạ ệ c b s kê khai l ậ CQT căn c T khai thu thu nh p cá theo m u 01/LPTB nêu trên. ạ ể nhân theo m u s 11/KKTNCN đ tính s ti n l c b ph i n p c a ch tài s n và ra thông báo theo m u 011/LPTB ban hành kèm theo Thông t
ố ả ư này”.
Ử Ổ Ổ
I. S A Đ I, B SUNG TT 156/2013/TT BTC
ả ế ỏ ồ ơ
ị ế ụ ụ ượ 2. Bãi b các b ng kê sau trong h s khai thu GTGT: ấ c áp d ng thu su t
ố
ả ế ả ủ
ị ẫ ổ ố ượ ụ ẫ ố ị ừ c kh u tr trong k
ỉ
ẫ ấ ố ầ ế (m u s 014B/GTGT).
ừ ố ượ ắ ng xe ô tô, xe hai bánh g n máy bán ra
ề ả ượ c kh u tr năm ả ẫ + B ng kê hàng hóa, d ch v đ thu GTGT 0% (m u s 013/GTGT). ế + B ng kê phân b s thu giá tr gia tăng c a hàng hóa ỳ (m u s 01 ấ d ch v mua vào đ 4A/GTGT). ổ + B ng kê khai đi u ch nh thu GTGT đ u vào phân b đ + B ng kê s l ố (m u s 017/GTGT) .
Ử Ổ Ổ
I. S A Đ I, B SUNG TT 156/2013/TT BTC
ề ế ộ ổ ổ ử
ả ể ề ướ 3. S a đ i, b sung n i dung v khai, n p thu TNCN: ạ ộ ẫ ng d n t i đi m b.2.1, kho n 2 Đi u 16
ổ ả ứ ch c tr thu nh p không c p ch ng t
ứ ậ ậ ổ do t
ả ứ ứ ơ ở ữ ệ ừ ứ ủ ộ
ồ ơ ả ử ộ ế ứ ừ ắ
ế ả ị
Tr
ồ ơ ế ừ ấ ổ a) B sung h ư nh sau: ừ ấ ườ “Tr ợ ng h p t ế ấ ch c tr thu nh p đã kh u tr thu cho cá nhân ạ ấ ch m d t ho t đ ng thì CQT căn c c s d li u c a ế ế ể ngành thu đ xem xét x lý h s quy t toán thu cho ừ ấ cá nhân mà không b t bu c ph i có ch ng t kh u tr thuế”. ướ c đây: ừ ứ ch ng t ế Quy đ nh h s quy t toán thu TNCN ph i có kh u tr thu TNCN.
Ử Ổ Ổ
I. S A Đ I, B SUNG TT 156/2013/TT BTC
Ử Ổ Ổ
I. S A Đ I, B SUNG TT 156/2013/TT BTC
ế ộ ổ ổ ử
ổ ổ ằ ử ộ ề ề ả
ậ ế ừ 3. S a đ i, b sung n i dung v khai, n p thu TNCN: ả ứ
ầ ề
ủ ổ ướ
ế ạ ả i CQT qu n c đây: Tr
Ch quy đ nh n p h s khai thu t ầ ồ ơ ố ể nh m gi m c) S a đ i, b sung đi m c, kho n 6, Đi u 16 ặ TTHC cho cá nhân nh n th a k , quà t ng là ch ng ị ạ ố i các đ a bàn khoán và ph n v n góp c a nhi u công ty t ư ẫ ng d n nh sau: khác nhau, theo đó, b sung h “Trường hợp cá nhân đồng thời nhận thừa kế, quà tặng của nhiều loại chứng khoán, phần vốn góp thì nộp hồ sơ khai thuế tại Chi cục thuế nơi cá nhân cư trú (nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú).” ộ ị ỉ ướ lý DN phát hành, DN có ph n v n góp.
Ử Ổ Ổ
I. S A Đ I, B SUNG TT 156/2013/TT BTC
ổ ướ ả 4. B sung h
ẫ ạ ng d n t ề ử ụ
ề i kho n 1 Đi u 22 Thông t ộ ơ ả ế ố ớ ộ
ư 156/2013/TTBTC v s d ng hóa đ n, kê khai, n p ư thu đ i v i h , cá nhân có tài s n cho thuê nh sau:
ả
ặ
ở ồ ố
ộ
ho c t ng 8, ế ơ ẻ ố ớ ườ ả ự ấ ế đ i v i tr ợ ng h p này
ố ớ ộ “Riêng đ i v i h gia đình, cá nhân có tài s n cho thuê mà ượ ừ 100 tri u ệ ố ề ổ trong năm thu đ c t t ng s ti n cho thuê ố ề ổ ố ở ồ s ti n cho thuê trung bình đ ng tr xu ng ệ ừ ộ m t tháng trong năm t 4 tri u đ ng tr xu ng thì không ph i khai, n p thu GTGT, thu TNCN và CQT ” ệ không th c hi n c p hóa đ n l
Ử Ổ Ổ
ổ ổ ư ử
ị ớ ế ượ ề ệ
I. S A Đ I, B SUNG TT 156/2013/TT BTC ả 5. S a đ i, b sung kho n 3 Đi u 28 nh sau: “Đ i v i các công trình liên huy n, n u xác đ nh đ
ố ế
ừ ạ ớ ố
ệ
ị
ừ ệ ị xác đ nh t
ủ ầ ư ị ị ủ
ấ ng h p ch đ u t
ủ ị
ế l ụ ụ ế ị
ị ơ KBNN h ch toán thu ngân sách cho đ a bàn n i Tr
c đây: ầ ạ ụ ở ố c ế ệ t theo t ng huy n, thì s thu doanh thu công trình chi ti ừ ẽ ượ ấ c KBNN h ch toán vào thu ngân GTGT kh u tr s đ ệ ươ ứ ủ ừ sách c a t ng huy n t ng ng v i s phát sinh doanh ớ ố thu công trình. Đ i v i các công trình liên huy n mà ượ c chính xác doanh thu công trình chi không xác đ nh đ ỷ ế t theo t ng đ a bàn huy n, thì ch đ u t ti ừ ử ệ doanh thu c a công trình trên t ng đ a bàn g i KBNN l ừ ủ ầ ư ợ ườ ệ ự th c hi n kh u tr thu GTGT, tr ượ ỷ ệ c t doanh thu c a công trình trên không xác đ nh đ ừ ế ưở t ng đ a bàn thì giao C c tr ng C c thu xem xét quy t ị đ nh.” ướ nhà th u đóng tr s chính
Ử Ổ Ổ
ề ế ướ ẫ ạ ườ ộ
II. S A Đ I, B SUNG TT 111/2013/TT BTC ề
ng d n t i Đi u 1 v ng ư i n p thu nh
ủ
ị ớ ế ế
ừ ạ
ệ ậ
i Vi ế ượ ế TNCN đ
ầ ợ
ệ ệ ồ
ố ề ế ố ớ ạ ư ệ ừ c tính t tháng đ n Vi ặ ạ ầ ng h p cá nhân l n đ u tiên có m t t ờ ệ ộ ả ế ủ
ự ệ
ệ ế
ữ ố ổ B sung h sau: ổ ố ớ “Đ i v i cá nhân là công dân c a qu c gia, vùng lãnh th ệ ệ đã ký k t Hi p đ nh v i Vi t Nam v tránh đánh thu hai ế ố ậ ệ ầ l n và ngăn ng a vi c tr n l u thu đ i v i các lo i thu t Nam thì đánh vào thu nh p và là cá nhân c trú t ụ t Nam nghĩa v thu ườ t i Vi trong tr ế ợ Nam đ n tháng k t thúc h p đ ng lao đ ng và r i Vi t ự ượ c tính đ theo tháng) không ph i th c hi n các Nam (đ ự ể ượ ậ ủ ụ th t c xác nh n lãnh s đ đ c th c hi n không thu ị ầ ế thu trùng hai l n theo Hi p đ nh tránh đánh thu trùng gi a hai qu c gia ”.
Ử Ổ Ổ
III. S A Đ I, B SUNG TT 219/2013/TTBTC
ướ
ở ẫ ậ ườ ợ
khâu nh p kh u trong tr ư ẩ ị
ấ ụ ể ổ
ể ả ườ ợ ế ng d n v vi c CQHQ không thu thu ng h p nh p c i, c th b sung thêm đi m g kho n 7 ng h p không ph i kê khai, tính
ề ệ ổ 1. B sung h ẩ ậ GTGT ướ ẩ kh u hàng hóa đã xu t kh u nh ng b phía n ả ả ạ ngoài tr l ề Đi u 5 v các tr ế n p thu GTGT.
ế ả ộ
ậ
ề ộ ơ ở ậ ấ c ngoài tr l
ả ộ ị “g) C s kinh doanh không ph i n p thu GTGT khâu ẩ ợ ườ ẩ ng h p nh p kh u hàng hóa đã nh p kh u trong tr ướ ơ ở ả ạ ị ư ẩ i. Khi c s xu t kh u nh ng b phía n ộ ị ị ả ạ i này trong n i đ a thì kinh doanh bán hàng hóa b tr l ế ph i kê khai, n p thu GTGT theo quy đ nh”
Ử Ổ Ổ
III. S A Đ I, B SUNG TT 219/2013/TTBTC
ề ề ổ ổ
ả ẩ ụ ố ị ế 2. S a đ i, b sung kho n 4 Đi u 7 v giá tính thu ớ s n ph m, hàng hoá, d ch v tiêu
đ
ể
ử ả GTGT đ i v i ụ ể dùng n i bộ ộ, c th : ể “Hàng hóa luân chuy n n i b ộ ộ ả ư ộ ộ nh hàng hoá ấ ậ ư , bán thành ph m ộ
ấ đ ể ượ c xu t ể ế ẩ , đ ti p ho c ặ HHDV ụ HĐKD ụ
ấ ả ộ
chuy n kho n i b , xu t v t t ấ ụ t c quá trình s n xu t trong m t CSSXKD ử ụ ặ ứ do CSKD xu t ho c cung ng s d ng ph c v ế thì không ph i tính, n p thu GTGT... Trường hợp xuất MMTB, vật tư, HH, khuôn mẫu dưới hình thức cho vay, cho mượn hoặc hoàn trả, nếu có hợp đồng và các chứng từ liên quan đến giao dịch phù hợp, CSKD không phải lập hóa đơn, tính, nộp thuế GTGT.” ướ ế ậ ơ ị L p hóa đ n, kê khai thu theo quy đ nh. c đây: Tr
Ử Ổ Ổ
III. S A Đ I, B SUNG TT 219/2013/TTBTC
ệ
ổ
ự
ụ
nguy n áp d ng
ừ
ề ế
ề ổ ươ ng pháp kh u tr thu GTGT:
ể
ư
ử ph ổ
ớ
ủ
ơ ở
ạ
ộ
ậ ừ DAĐT c a c s kinh doanh đang ho t ươ
ừ
ấ
ế ớ
đ ng n p thu giá tr gia tăng theo ph ệ
ự
ậ
ng pháp kh u tr . ầ ư ệ
ầ ợ
ươ
ự
ệ
ị Doanh nghi p m i thành l p có th c hi n đ u t ấ ẩ nguy n áp d ng ph
ự
ậ
ớ
ụ Doanh nghi p, h p tác xã m i thành l p có d án đ u t ấ
ề
ộ
ư
ườ
ư ượ t đ đăng ký t ệ ố ượ ủ c ng
ầ ng án đ u t ế ị ươ
ụ
ộ
3. S a đ i, b sung Đi u 12 v đăng ký t ấ ả a) B sung đi m b kho n 3 nh sau: “b) DN m i thành l p t ộ ự ệ theo d án đ u ườ ộ ề ng h p c c p có th m quy n phê duy t thu c tr ế ấ ừ ng pháp kh u tr thu . ầ ư không ệ c c p có th m quy n phê duy t theo quy ư i có th m quy n c a doanh nghi p ra quy t đ nh ng
ẩ ươ nh ng có ph ệ ng đăng ký áp d ng ph
ượ ậ ề ầ ư ủ ề ẩ ố ượ phê duy t thu c đ i t ế.”
ừ
ợ ng đ thu c đ i t ị đ nh c a pháp lu t v đ u t ượ đ ệ ầ ư đ u t ấ pháp kh u tr thu
Ử Ổ Ổ
III. S A Đ I, B SUNG TT 219/2013/TTBTC
ố
ề
ế
ỷ ồ
ố ị đ ng v tài s n c đ nh, máy móc, thi ớ
ể
ắ
ợ
t b … ự
b) B m c kh ng ch 1 t ủ ươ
ụ
ấ
ự
ậ
ế ị ả ậ , mua s m c a DN, h p tác xã m i thành l p đ đăng ký t ế ụ ể ng pháp kh u tr thu , c th : , mua s m,
ỏ ứ ầ ư đ u t ệ nguy n áp d ng ph ậ ớ “DN, HTX m i thành l p có
ừ ầ ư ệ th c hi n đ u t ụ ụ ụ
ố ị
ặ
ợ
ồ
ắ nh n góp v n TSCĐ, MMTB, công c , d ng c ho c có h p đ ng thuê đ a
b ng ằ ể đi m kinh doanh
.
ế
ử
ề ệ
... Khi g i Thông báo v vi c áp d ng
i
PP tính thu t
ứ
ả ử
ụ ồ ơ
ẩ
ấ
ệ
ề
ượ
ệ ươ
ầ ư ượ
ng án đ u t
ề
ị
ắ
ậ
ồ
ố
ị
ữ
ng h p
ự
ế
ụ
i đi m b, c kho n này thì đ ư
ề ệ ạ ể
ượ ướ
ả
ự ế ớ CQT tr c ti p, ư DAĐT CSKD không ph i g i các h s , tài li u ch ng minh nh ườ c c p có th m quy n phê duy t, ph i c ng đ đ ơ ủ DN ra quy t đ nh đ u t ầ ư ế ệ ẩ có th m quy n c a phê duy t, hóa đ n ể ợ ồ ơ ầ ư , mua s m, h s nh n góp v n, h p đ ng thuê đ a đi m đ u t CQT khi có yêu c u.ầ ấ ư kinh doanh. CSKD l u gi và xu t trình cho ủ ề ư ậ ừ ớ ợ CSKD m i thành l p t ườ ngày 01/01/2014 ch a đ đi u Tr ệ ạ ẫ ướ ụ ệ ng d n t PPKT thu theo h ki n đăng ký t i nguy n áp d ng ể ế ư ố ả s 219/2013/TTBTC, n u đáp đi m b, c kho n 3 Đi u 12 Thông t ề ứ c áp d ng c các đi u ki n t ng đ ẫ ạ ng d n t theo h
ả ể i đi m b, c kho n 3 Đi u
ề 3 Thông t
ượ này”
.
Ử Ổ Ổ
III. S A Đ I, B SUNG TT 219/2013/TTBTC
ị ả ỏ ả
ờ ẫ ầ ơ ạ
ợ ồ
4. B quy đ nh ph i ghi chú trên B ng kê hóa đ n ề ố GTGT đ u vào (m u s 012/GTGT) v th i h n ố ớ HĐ thanh toán tr ả thanh toán theo h p đ ng đ i v i ch mậ .
ổ ề ệ ề 5. B sung vào kho n 3 Đi u 15 đi u ki n v thanh
ả ề ề ặ : toán không dùng ti n m t
ặ ầ
ứ ề ổ ớ “Bên mua không c n ph i đăng ký ho c thông báo v i ể ụ ch c tín d ng dùng đ i các t
ả ạ ả CQT tài kho n ti n vay t thanh toán cho nhà cung c pấ .”
Ử Ổ Ổ
III. S A Đ I, B SUNG TT 219/2013/TTBTC
ả ấ ề ề ề ổ ừ ử 6. S a đ i kho n 4 Đi u 16 v đi u ki n kh u tr ,
ấ ế ầ ư ẩ nh sau:
c đây: Tr
ấ ặ ị
ố ớ ề ơ ặ ụ hàng hóa, d ch v ho c HĐ xu t ủ công c a hàng hoá gia
ệ ủ hoàn thu đ u vào c a HHDV xu t kh u “4. Hóa đơn thương mại. Ngày xác định doanh thu xuất khẩu để tính thuế là ngày xác nhận hoàn tất thủ tục hải quan trên tờ khai hải quan”. ướ “4. Hóa đ n GTGT bán kh uẩ ho c HĐ đ i v i ti n gia công.”
Ử Ổ Ẫ
Ộ
Ề
Ấ IV. S A Đ I M U GI Y N P TI N VÀO NSNN
ẫ
ụ ụ
ề
Thay th ế m u C102/NS và C103/NS t ạ ệ ố
ộ
ả
ẫ
ế
ộ
ả
ế
ụ
ố ươ
ệ
ng, kho n, m c n p vào NSNN ỷ
ươ
ả ng ng bãi b kho n 2 Đi u 29 Thông t
T
ườ ướ
ề ể
ụ ể ộ ậ
ạ
ộ
ế ề ự
ề ủ
ả
ẫ ạ ộ
ừ
ạ
ư ố ề ỏ s 156/2013/TT ộ ế ườ ộ ợ i n p thu khi n p ti n vào ngân ng h p ng ụ ề ộ c ghi c th n i dung n p ti n (ti u m c) cho ứ ừ ề ứ ự thanh ề i kho n 1 Đi u này ườ ộ ề i n p
ứ
ế
i Ph l c ban hành ố kèm theo QĐ s 759/QĐBTC v vi c đính chính TT s 08/2013/TTBTC và m u B ng kê n p thu (01/BKNT) ban hành kèm theo TT s 85/2011/TTBTC, theo đó NNT không (N i ộ ả ph i ghi chi ti t ch ho c ặ KBNN s ẽ ghi khi thu dung này Ngân hàng u nhi m thu ti nề ). ứ BTC: “2. Tr sách nhà n ừ ạ ề t ng lo i ti n thu , ti n ch m n p, ti n ph t trên ch ng t ạ ộ n p ti n thì CQT th c hi n h ch toán theo đúng th t ể ướ ụ ng d n t toán c a ti u m c đó đ c h ậ ạ ề cho t ng lo i ti n thu , ti n ch m n p, ti n ph t ng thu đã ghi trên ch ng t
ệ ượ ế ề ừ ” .
Ệ Ự
V. HI U L C THI HÀNH
ngày 01/9/2014.
ệ
ể
ố ớ
ẫ ầ
ườ ị quy đ nh t
ẫ
ề ự
ừ ự ả ủ ộ
ị
ọ ị
ờ ể ổ
ủ ụ ử
ổ
ế
ự
ụ
ể ế
ầ ệ
ụ
ế
ướ
ệ ể t
ệ ự 1. TT có hi u l c thi hành t ợ ủ ụ ữ ng h p th c hi n th t c, bi u m u theo các Đ i v i nh ng tr ạ ư i kho n 2 Đi u này mà DN c n th i gian Thông t ượ ị ẩ chu n b thì DN đ c ch đ ng l a ch n th t c, bi u m u ệ theo quy đ nh hi n hành và theo quy đ nh s a đ i, b sung ế đ ti p t c th c hi n đ n h t 31/10/2014 mà không c n ổ thông báo, đăng ký v i CQT. T ng c c Thu có trách nhi m ỉ ạ ch đ o, h ỏ 2. Bãi b các h
ị ự ng d n c th vi c th c hi n quy đ nh này. ư i các Thông t ư
ệ ớ ụ ể ệ ạ ẫ 06/11/2013, Thông
ẫ ngày
t
ư ố
ư ố
ư ố
ố s ố s s 219/2013/TT s 08/2013/TTBTC ngày s 85/2011/TTBTC ngày 17/6/2011, ư ố s ượ c
ư
ế
ổ
ổ
ẫ ướ ng d n, m u bi u 156/2013/TTBTC 111/2013/TTBTC ngày 15/8/2013, Thông t BTC ngày 31/12/2013, Thông t 10/01/2013, Thông t ư ố Thông t s 39/2014/TTBTC ngày 31/3/2014 và Thông t 78/2014/TTBTC ngày 18/6/2014 c a B Tài chính đã đ ử s a đ i, b sung, thay th , bãi b t
ộ ủ ỏ ạ i Thông t
này.
Ph n 3ầ
Ư Ố
Ẫ
THÔNG T S 39/2014/TTBTC NGÀY Ủ Ộ 31/3/2014 C A B TÀI CHÍNH Ề NGƯỚ D N V HOÁ Đ
ƠN BÁN HÀNG
H
Ị
Ụ
Ứ HOÁ, CUNG NG D CH V
ạ
ơ
1. Lo i hoá đ n
ỏ
ơ
ụ
ứ
ị
ấ
B hóa đ n xu t kh u,
ử ụ
ơ
ướ
c ngoài, s d ng hóa đ n GTGT
ẩ khi bán hàng hóa, cung ng d ch v ra .
ơ ho c ặ hóa đ n bán hàng
n
ừ
ế
ậ
T ngày 1/6/2014, CQT không ti p nh n Thông báo phát hành ẩ ơ
ấ
hóa đ n xu t kh u.
ợ
ổ
ế
ứ
ử ụ
Tr
ặ
ệ
ủ
ế ụ
ử ụ
ự
ấ
ẩ
ử ế ố ẫ
ả ụ ụ
ng ậ
ấ
ư ườ ch c kinh doanh ch a s d ng h t các ng h p các DN, t ự ẩ s ố HĐ xu t kh u đã đ t in và th c hi n Thông báo phát hành ấ ư ố ạ ẫ ướ s 153/2010/TTBTC ngày i Thông t ng d n t theo h ư ố s 64/2013/TTBTC ngày 15/5/2013 c a 28/9/2010, Thông t ầ ẫ ộ B Tài chính và v n có nhu c u ti p t c s d ng thì đăng ký ồ ố ượ HĐ xu t kh u còn t n và g i đ n CQT qu n lý tr c s l ế ti p ch m nh t là ngày 31/7/2014 (M u s 3.12 Ph l c 3).
ạ
ơ
1. Lo i hoá đ n
ố ơ ồ ấ ẩ ừ
ượ ế ụ ấ ố ơ
ẩ ặ
ự ệ
ẫ ạ ỷ ủ i Đi u 29 c a Thông t ị ử ụ ng d n t
ẩ ụ ấ ướ ứ ụ ẩ ị T ngày 01/8/2014, các s hóa đ n xu t kh u còn t n đã ử ụ c ti p t c s d ng. Các s hóa đ n xu t đăng ký đ ư kh u ch a đăng ký ho c đăng ký sau ngày 31/7/2014 ấ không có giá tr s d ng. DN th c hi n hu HĐ xu t ử ư ề ướ và s kh u theo h ạ ộ ơ ơ d ng hóa đ n GTGT, hóa đ n bán hàng cho ho t đ ng c ngoài. xu t kh u hàng hóa, cung ng d ch v ra n
ừ ấ ẩ TT 119: T ngày 01/9/2014, khi xu t kh u HHDV ra n
ầ ậ
ụ ủ ạ ương m i theo quy ặ đ nhị
ệ cướ ử ngoài không c n l p HĐ GTGT (ho c HĐ bán hàng), s ậ c a Lu t TM và d ng HĐ th thông l qu c t ố ế .
ậ
ộ
ơ
2. N i dung trên hóa đ n đã l p
Bỏ hướng dẫn: Trên hóa đơn tự in, hóa đơn điện tử phải thể hiện tên, mã số thuế của tổ chức cung ứng phần mềm tự in hóa đơn, tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử.
Lưu ý: Trên HĐ đặt in vẫn phải thể hiện tên, mã số thuế của tổ chức nhận in HĐ, bao gồm cả trường hợp tổ chức nhận in tự in HĐ đặt in.
ườ ử ụ ợ ổ ầ ng h p t
ầ TT 119: Tr ế ề ủ ề
ố ơ ị
ứ ệ ố ượ ủ ế ề ầ ằ
ơ ị ...Tr
ụ ng h p kinh doanh d ch v thì trên hóa đ n không ơ ế ả ị ứ ch c kinh doanh có s d ng ph n ẹ ệ ố m m k toán theo h th ng ph n m m c a công ty m ậ là T p đoàn đa qu c gia thì tiêu th c “đ n v tính” đ c ử ụ s d ng b ng ti ng Anh theo h th ng ph n m m c a ậ T p đoàn. ườ ợ ứ ấ t ph i có tiêu th c “đ n v tính” nh t thi .
ơ ự
ạ
3. T o hóa đ n t
in
ứ
ử
ể ừ
đ i v i DN đ ề ệ
ề ệ ố ớ 3.1. S a đ i m c v n đi u l ố m c v n đi u l
ượ ự c t đ ng thành
ơ in hóa đ n k t ỷ ồ 15 t
ố ế ừ ứ ố ố
ỷ ồ ờ
1 t ế
ự
ể
ổ khi ở ố có mã s thu t đ ng tr lên tính theo s v n đã th c góp đ n th i đi m thông báo phát hành hóa đ n.ơ
ị
ệ ự
ơ
ngày Thông t
3.2. S a đ i, b sung quy đ nh v đi u ki n t ệ ự ụ
ố ớ ố ầ ư
ề ề ư ấ
ả
ử ớ ướ ắ
ỷ ồ ả
ố ị ơ
ả
in hóa đ n đ i v i DN ề ệ mua ở ỷ ồ đ ng tr lên ờ ị ạ ế i th i
t b t
ổ ậ ừ có hi u l c thi hành có v n đi u l ự ị đ ng là DN s n xu t, d ch v có th c hi n đ u t ị ừ ế ị t b có giá tr t ố ị ơ
ể
ổ m i thành l p t ệ d i 15 t 1 t s m tài s n c đ nh, máy móc, thi ghi trên hóa đ n mua tài s n c đ nh, máy móc, thi đi m thông báo phát hành hóa đ n.
ố ượ
ụ
Nh v y, so v i h
ng áp d ng hóa đ n t
c đây, đ i t
ờ ổ
ẫ ớ ướ ng d n tr i đi m này không có “
ể ệ ự
ề
ả
ơ có văn b n đ ngh s d ng hóa đ n t
in hóa đ n “
ơ ự ướ ồ cá nhân kinh doanh”, đ ng th i b sung ơ ự ị ử ụ in ả
ủ
ế
ả
ư ậ ạ in t ề đi u ki n t ử ế g i đ n CQT và ph i có ý ki n c a CQT qu n lý
”.
ơ ự
ạ
3. T o hóa đ n t
in
ự
ề
ầ
ổ
ứ
ch c cung ng ph n m m t ấ
ứ ề
ự
ự
ế
ầ
, ph i ả báo cáo v ề in HĐ ả in HĐ cho CQT qu n lý tr c ti p theo
ố ớ t 3.3. Đ i v i ệ vi c cung c p ph n m m t quý. ướ
ờ
ộ
ầ
: Th i gian báo cáo là 6 tháng (m t năm báo cáo 2 l n). ủ
Tr 3.4. Đ i v i các DN có r i ro cao v thu
ủ ướ
ể
ả
ề ụ ng d n c th t
ẫ ờ ạ
ế ượ c h ơ
ủ
ơ
ử ụ
ủ
ứ
ặ
ụ
ệ ử ủ ề
ử ụ
ư ặ
ụ
ủ
ế
ầ
ả
ơ ụ ả ậ
ộ ữ ệ
ượ
ủ
ị ơ ự c toàn b d li u c a hóa đ n t
in đã l p c a DN.
c đây ị ế (tiêu chí xác đ nh DN r i ro ố ớ ư ể ạ ề i Thông t ) ph i chuy n cao v thu đ ư không mua hóa sang mua hóa đ n có th i h n c a CQT nh ng ướ ơ ự i hình th c in đ đ n đ t in c a CQT thì DN s d ng hóa đ n t ế ổ c a CQT (T ng c c Thu nh sau: DN vào Trang Thông tin đi n t ể ự ho c C c thu ) và s d ng ph n m m t in hóa đ n c a CQT đ ứ ơ ậ l p hóa đ n khi bán hàng hóa, cung ng d ch v , đ m b o CQT ủ ể ki m soát đ ư ướ
ướ
ộ
c đây ch a có n i dung h
ẫ ng d n này.
Tr
ạ
ặ
4. T o HĐ đ t in
4
ố ượ ượ ạ ơ ặ .1. Đ i t ng đ c t o hóa đ n đ t in
ộ h , cá nhân c đây: “
ơ ả ấ ả ượ ạ ” không còn đ ề t c các DN đ u đ c t o hóa ượ ạ c t o
ặ ớ ướ So v i tr ặ đ n đ t in và không ph i t ơ hóa đ n đ t in.
ặ ướ c khi đ t in hóa đ n l n đ u, t
ứ ề ổ ế
ơ ầ ả ờ ạ ị ử ụ ể ừ ệ
ị ủ ổ ứ
ả ơ ử ụ ặ ầ ch c kinh doanh, Tr ử ế CQT qu n lý tr c ti p đ ngh s d ng ự DN ph i ả g i đ n ặ ơ khi . Trong th i h n 5 ngày làm vi c k t hóa đ n đ t in ự ề ượ ậ nh n đ ch c, DN, CQT qu n lý tr c c đ ngh c a t ề ệ ả ế . ti p ph i có Thông báo v vi c s d ng hóa đ n đ t in
ạ
ặ
4. T o HĐ đ t in
ợ ạ ơ ở ồ ổ 4.2. B sung t
ả ậ
ớ i H p đ ng in gi a c s kinh doanh v i ề ủ thông báo c a CQT v ủ ơ ơ ử ụ ệ ể ặ ữ DN nh n in hóa đ n, ph i có “ vi c chuy n sang s d ng hóa đ n đ t in c a DN ”.
ặ ậ ơ
4.3. Đ i v i DN nh n in hóa đ n đ t in, ph i ự ả HĐ g i ử cho CQT qu n lý tr c ti p ả báo cáo v ề ế theo
ố ớ ậ ệ vi c nh n in quý.
ậ ượ ậ ử c l p và g i cho CQT
ề ệ ự ả Báo cáo v vi c nh n in HĐ đ ế qu n lý tr c ti p theo quý.
ướ ờ : Th i gian báo cáo là 6 tháng. Tr c đây
5. Phát hành HĐ
ổ
ướ
ệ
ứ
ị
ẫ ng d n: ầ ề
ử ụ ế ự
ấ ủ ị
ượ
ơ
ng hóa đ n
c đây
Tr
: không gi ủ ổ
B sung h ử ụ “Căn c vào nhu c u s d ng HĐ và vi c ch p ả hành quy đ nh v qu n lý, s d ng HĐ c a ả ứ ổ ch c, DN, CQT qu n lý tr c ti p xác đ nh t ể ố ượ ng HĐ đ c thông báo phát hành đ s l ạ ế ừ ử ụ i Thông t s d ng 3 tháng đ n 6 tháng t ứ ủ ổ ch c, DN báo phát hành HĐ c a t . “ ố ượ ớ ạ ướ i h n s l ứ ch c, DN. phát hành c a t
ố ượ
ủ
ơ
6. Đ i t
ng mua hóa đ n c a
ượ
ố ượ
CQT ơ c CQT bán hóa đ n
ng đ
ổ
ơ
ủ
ng mua hóa đ n c a CQT g m:
ộ
ự
ứ
ươ
ồ ng pháp tr c
ổ ế ti p theo t
ộ
ặ
ề
ề
ạ
ặ
6.1. Đ i t ố ượ B sung thêm 3 nhóm đ i t ế “c) T ch c kinh doanh, DN n p thu GTGT theo ph ớ ỷ ệ % nhân v i doanh thu. l ơ ự ử ụ d) DN đang s d ng hóa đ n t ơ ự ử ụ đ) DN đang s d ng hóa đ n t
ế
ạ
ậ
ố
ướ
ủ
ể
ạ
ơ DN h
ệ
ị ử ẫ ng d n t ờ ế ế ủ
ứ ị ủ
ề
ờ ạ ự ạ
ộ ệ
ể
ả
ứ
ế
ế ụ ặ
ệ ự
ụ ụ
ơ
ặ ượ
ủ ẫ ơ
ố ).” ả ự ạ ủ c mua hóa đ n c a CQT mà ph i t
: DN không đ
t o
Tr
ể ử ụ
ế ạ ủ in, đ t in thu c lo i r i ro cao v thu ; in, đ t in có hành vi vi ph m v hóa ế ề đ n b x lý vi ph m hành chính v hành vi tr n thu , gian l n thu . ờ i đi m d, đ mua HĐ c a CQT trong th i gian 12 ử ụ HĐ, vi c kê tháng. H t th i gian 12 tháng, căn c tình hình s d ng khai, n p thu c a DN và đ ngh c a DN, trong th i h n 5 ngày ể làm vi c, CQT có văn b n thông báo DN chuy n sang t t o HĐ đ ử ụ ơ ặ s d ng ho c ti p t c mua hóa đ n c a CQT n u không đáp ng ề đi u ki n t in ho c đ t in hóa đ n (m u s 3.15 Ph l c 3 ướ c đây ơ hóa đ n đ s d ng.
ố ượ
ủ
ơ
6. Đ i t
ng mua hóa đ n c a CQT
ị
ề
ộ
ổ
ạ ủ
ệ
ộ
ủ
ị
ự
ề
ế
ụ
ạ ủ
ả
ế ủ
ợ ộ
ủ
ụ
ế
ụ
ưở ạ ủ
ế ị ố
ế
ụ ộ ạ ủ
ề
ộ
ơ ế ồ
ệ ổ
ế
ằ
ả
ờ
ụ
ế ử ụ
ơ ự
ế ề ế ự ệ ử ủ t. ụ ệ t, DN ph i d ng vi c s d ng hóa đ n t ủ
ngày C c tr ế ử ụ
ưở ả ừ ơ
ể
ệ
ơ
ể ử ụ ặ
ử ụ
ừ
ệ
ơ
ế 6.2. B sung tiêu chí xác đ nh DN thu c lo i r i ro cao v thu ơ thu c di n mua hóa đ n c a CQT. CQT qu n lý tr c ti p có trách nhi m đ nh k tr ỳ ướ ệ ế ả c ngày 5 hàng tháng, ạ ủ ự ế ậ ế ộ ể , l p danh sách DN thu c lo i r i ro cao v thu . rà soát, ki m tra th c t ệ ề ộ ổ C c thu có trách nhi m t ng h p danh sách DN thu c lo i r i ro cao v ế ụ thu c a Chi c c thu và DN thu c qu n lý c a C c thu . Ngày 15 hàng tháng, C c tr ng C c thu ban hành Quy t đ nh kèm theo Danh sách DN thu c lo i r i ro cao v thu , công b công khai “Danh sách DN thu c lo i r i ro cao v thu th c hi n mua hóa đ n do ụ CQT phát hành” trên Trang thông tin đi n t c a T ng c c Thu , đ ng th i thông báo b ng văn b n cho DN bi Sau 15 ngày k t ế ị ể ừ ng C c thu ban hành Quy t đ nh và ặ in, đ t in thông báo cho DN bi và chuy n sang s d ng hóa đ n mua c a CQT. CQT có trách nhi m ề bán hóa đ n cho DN đ s d ng ngay sau khi có thông báo cho DN v ự vi c d ng s d ng hóa đ n đ t in, t
in.
ố ượ
ủ
ơ
6. Đ i t
ng mua hóa đ n c a CQT
ạ
in, đ t in có hành vi vi ph m v
6.3. DN đang s d ng
ấ ợ ậ
ế
ố ấ ợ ố ớ
ượ
ế
ế
ậ
ố
ơ
ề HĐ là ặ ự ặ ử ụ HĐ b t h p pháp ho c s d ng ủ s d ng ử ụ ị ử ế ể ố VPHC ơ c c quan có ủ c, Thanh tra Chính ph , Công an QĐCPL) thông báo cho CQT n i ơ
ế
ế
ậ
ố
ử ụ HĐ t ặ DN c ý ho c có ch ý b t h p pháp HĐ đ tr n thu , gian l n thu và b x lý đ i v i hành vi tr n thu , gian l n thu ; DN đ ướ ể liên quan (Ki m toán Nhà n và các c quan liên quan theo ụ ở ề ệ DN đóng tr s v vi c có hành vi tr n thu , gian l n thu .
ặ
ể
ự
ượ
ượ
HĐ t
ử ụ c s d ng ử
ử
ạ
ủ ố ế ị ậ
ế
ề ử
ể
ạ
ị
ờ ả
ủ
ặ
ờ Th i đi m không đ c tính in, đ t in c a DN đ ế ị ậ ế ề ạ VPHC v hành vi tr n thu , gian l n ừ ngày Quy t đ nh x ph t t ệ ự ế thu có hi u l c thi hành. Khi ban hành Quy t đ nh x ph t vi ế ố ạ ph m hành chính v hành vi tr n thu , gian l n thu , CQT ghi ử ụ ế ượ ạ i Quy t đ nh x ph t th i đi m DN không đ rõ t c s d ng ơ ể ơ ự in, đ t in mà ph i chuy n sang mua hóa đ n c a hóa đ n t CQT.
ố ượ
ủ
ơ
6. Đ i t
ng mua hóa đ n c a
CQT
ụ
ưở
ế
ả
ngày C c tr ộ
ế
ề
ế
ế ậ ậ ặ
ị ử ụ
ự
ự
ệ
ế
HĐ t
ệ ự ế ị ử ụ
ế
ế
ả
ể ừ ụ ng C c Thu có văn b n thông 6.4. Sau 30 ngày, k t ể ừ ề ệ ủ ế ố ớ báo cho DN bi t đ i v i DN thu c di n r i ro cao v thu và k t ế ố ị XPVPHC v hành vi tr n thu , gian l n thu có ngày Quy t đ nh VP v ề HĐ, DN l p báo cáo ố ớ hi u l c thi hành đ i v i DN có hành vi ủ in, đ t in h t giá HĐ h t giá tr s d ng. DN th c hi n h y các ự ả ủ HĐ cho CQT qu n lý tr c ti p. tr s d ng và thông báo k t qu h y
ứ
Căn c báo cáo tình hình s d ng
ử ụ HĐ c a t
ể
ắ ầ
ự
ủ ổ ủ ơ ặ
ự
ệ
ơ
ả ị ử ụ ư
ơ
ữ ủ
ặ ể
ủ
ơ
ể ứ ch c kinh doanh, DN, k ừ ờ t th i đi m DN b t đ u mua hóa đ n c a CQT, CQT qu n lý tr c ế ti p th c hi n thông báo hóa đ n đ t in không còn giá tr s d ng ư ố ớ đ i v i nh ng hóa đ n đ t in đã thông báo phát hành nh ng ch a ử ụ s d ng c a DN khi chuy n sang mua hóa đ n c a CQT nêu trên.
ướ
ộ
ượ
i m c 6 này là các n i dung đ
c
L u ýư
ộ : Các n i dung h ớ
ị
ẫ ạ ng d n t ướ ả
ư
ướ
ẫ
quy đ nh m i (các văn b n tr
ụ c đây ch a h
ng d n)
ế ừ
ự
ề
7. HĐ in tr c ti p t
máy tính ti n
ổ
ướ
ố ớ ổ
ử ụ
ứ
ẫ
B sung h ể
ng d n đ i v i t ơ ấ
ơ
ự ắ
ề
ả
ả
ỉ
ề ch c, DN s d ng máy tính ti n ế ừ đ in và xu t hóa đ n cho khách hàng thì hóa đ n in tr c ti p t máy tính ti n ph i có các ch tiêu và đ m b o các nguyên t c sau:
ườ
ỉ
ơ ở ộ
i bán); ườ
ơ ở
ị ử
ả ố ầ
ế ủ Tên, đ a ch , mã s thu c a c s kinh doanh (ng Tên c a hàng, qu y hàng thu c c s kinh doanh (tr
ợ ng h p có
ử
ề
ầ
nhi u c a hàng, qu y hàng);
ụ ơ
ố ượ
ị Tên hàng hóa, d ch v , đ n giá, s l
ng, giá thanh toán theo quy
ị
đ nh;
ố ứ ự ủ
ụ
ế
ả
ố c a phi u (là s nh y liên t c),
ờ
ơ
Tên nhân viên thu ngân, s th t in hóa đ n.
ừ
ề
ả
ả ượ
ừ
ủ
máy tính ti n ph i đ
máy tính ti n ph i giao cho khách hàng. ơ ể ề ổ ế
ể ạ
ị
ngày, gi ơ Hóa đ n in t ữ ệ ầ c chuy n đ y đ , chính D li u hóa đ n in t ế xác vào s k toán đ h ch toán doanh thu và khai thu giá tr gia tăng theo quy đ nh.
ổ
ứ
ề
ị
ị ử ụ
ả ử
ụ
ứ ế
ố ượ
ướ
ả
ả
T ch c, DN s d ng máy tính ti n khi bán hàng hóa, cung ng d ch v ph i g i Thông báo phát hành HĐ kèm theo HĐ m u đ n CQT qu n lý, không ph i đăng ký tr
ng phát hành
c s l
ẫ .”
8. L p ậ hoá đơn
ố
ặ
ự
ườ
ng h p HĐ t
ế
ợ ố
HĐ: Tr ầ
ạ
ằ
ự
ự
Tr
ử ph i g ch chéo b ng bút m c, lo i m c không phai, không s
ề
ế ủ
ứ
ậ
ố
ị
ỉ
ườ
ượ
ế
“Tr
ng d n v cách l p tiêu th c “tên, đ a ch , mã s thu c a ư ị ộ ố
ườ ừ
ợ ọ
ụ
ư
i mua quá dài, trên hóa đ n ng thông d ng nh : "Ph ệ
c vi ậ ầ
ặ
ổ
ố
ữ
ệ
ạ
ả ả
ấ
ư ệ
ườ
ườ
ậ
ả
ố
ố ng ph , ph ỉ ị
ợ
ố ớ ặ ầ in ho c HĐ đ t in 8.1. Đ i v i ph n còn tr ng trên không ph i ả ượ ậ ằ đ c l p b ng máy tính n u có ph n còn tr ng trên HĐ thì ạ . g ch chéo ướ ả ạ c đây: ỏ ự ụ d ng m c đ . ổ ẫ ướ 8.2. B sung h ườ i mua” nh sau: ng ơ ỉ ườ t i bán đ ng h p tên, đ a ch ng ườ ắ ng" thành "P"; "Qu n" ng n g n m t s danh t t Nam" thành "VN" ho c "C ph n" thành "Q", "Thành ph " thành "TP", "Vi ệ là "CP", "Trách nhi m H u h n" thành "TNHH", "khu công nghi p" thành ả "KCN", "s n xu t" thành "SX", "Chi nhánh" thành "CN"… nh ng ph i đ m ủ ố ầ ng, xã, qu n, huy n, thành ph , b o đ y đ s nhà, tên đ ớ ượ ị xác đ nh đ c chính xác tên, đ a ch DN và phù h p v i đăng ký kinh doanh, đăng ký thu c a DN”.
ướ
ứ
ế ủ ề ẫ
i mua hàng”
ạ
ộ
ậ ổ 8.3. B sung h ng d n v cách l p tiêu th c “ng “Khi l p ậ HĐ cho ho t đ ng bán hàng hóa, cung ng d ch v ra n ướ
ườ ứ ủ
ị ườ
ế
ấ
ả
ơ
trên hóa đ n không nh t thi
ữ t ph i có ch ký c a ng
ụ i mua n
ướ c ngoài
c ngoài, ”
8. L p ậ hoá đơn
ượ ậ
ề
ậ
ộ
ả ượ
ấ
ơ
ộ ầ c l p m t l n thành nhi u liên. N i dung l p ố c th ng nh t trên các liên hóa đ n có
ố ớ
ị
ơ
ề
ệ
ụ ễ
ổ TT 119 b sung: ơ “c) Hóa đ n đ ơ trên hóa đ n ph i đ ộ ố cùng m t s . ơ ề
ơ
ơ
ủ
ộ ố ườ
ủ
ng d n c a B
ả
ế c thay th liên 1
ế
ượ đã l p
ậ . Chi ti ộ
ớ ầ
ủ
ả
ơ ượ ứ
c đăng ký t
ẫ ự
ế
ơ
ướ c d ch v vi n thông, hóa đ n ti n đi n, Đ i v i hóa đ n thu c ủ ướ ơ c, hóa đ n thu phí c a các ngân hàng, vé hóa đ n ti n n ạ ị ậ ả ậ ả i, các lo i tem, vé, i hành khách c a các đ n v v n t v n t ướ TC, khi l p ậ ẫ ợ ẻ ng h p theo h th và m t s tr ằ hóa đ n ơ đ ế ố b ng b ng kê chi ti t s hoá ơ ỗ ố ự ế t m i s hoá đ n giao khách hàng đ n th c t ể ệ ủ c th hi n trên m t dòng c a B ng kê v i đ y đ các tiêu đ ử ơ ạ ượ i hóa đ n m u g i cùng Thông báo th c đã đ ả ế phát hành hóa đ n đ n CQT qu n lý tr c ti p...” ư
ả
ữ ượ ậ c l p hàng tháng và l u tr theo đúng qđ, đ m b o B ng kê đ ầ ấ
ượ
ứ
ủ
ầ
ơ cung c p đ y đ cho c quan ch c năng khi đ
ả ả c yêu c u.
ử ụ
9. Báo cáo tình hình s d ng HĐ
Bổ sung hướng dẫn về việc báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn theo tháng đối với DN mới thành lập, DN sử dụng hóa đơn tự in, đặt in có hành vi vi phạm không được sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, DN thuộc loại rủi ro cao về thuế thuộc diện mua HĐ của CQT.
Từ 01/9/2014 theo TT 119/2014/TT-BTC, bỏ quy định DN mới thành lập phải báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn theo tháng.
Lưu ý: Các trường hợp khác nộp báo cáo tình
hình sử dụng hóa đơn theo quý.
ử
ể
ế
10. X lý chuy n ti p
Các DN, tổ chức kinh doanh đang sử dụng hóa đơn tự in, hóa đơn đặt in trước ngày Thông tư có hiệu lực thi hành nếu không thuộc đối tượng chuyển sang mua hóa đơn của CQT từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì vẫn thuộc đối tượng được tạo hóa đơn tự in, hóa đơn đặt in.
Đối với hóa đơn đặt in, tự in DN, tổ chức kinh doanh đã thực hiện Thông báo phát hành theo hướng dẫn tại Thông tư số 153/2010/TT-BTC ngày 28/9/2010, Thông tư số 64/2013/TT-BTC ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính thì được tiếp tục sử dụng.
Ph n 4ầ
Ư Ố
Ẫ
Ế
THÔNG T S 78/2014/TTBTC NGÀY Ủ Ộ 18/6/2014 C A B TÀI CHÍNH Ề NGƯỚ D N V THU TNDN
H
ươ
ế
1. Ph
ng pháp tính thu
ộ ố ố ượ ổ 1.1. B sung
ị
ượ
ơ ị ủ
ụ ả ậ
T ch c khác không ph i là doanh nghi p thành l p và ủ ứ ạ ộ ệ ậ
t Nam ươ ệ ộ ị ạ ộ m t s đ i t ng có ho t đ ng kinh doanh ụ ị ế ậ hàng hoá, d ch v có thu nh p ch u thu TNDN mà các ị ị ư c doanh thu nh ng không xác đ n v này xác đ nh đ ạ ộ ậ ượ , thu nh p c a ho t đ ng kinh doanh c chi phí đ nh đ ỷ ệ ế ộ l thì kê khai n p thu TNDN tính theo t % trên doanh ị thu bán hàng hoá d ch v : ệ ổ ị ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ế Doanh nghi p n p thu giá tr gia tăng theo ph . ng pháp
ự
ế ố ớ t % thu TNDN trên doanh thu đ i v i lãi ế . tr c ti p ổ 1.2. B sung
ử ỷ ệ l ề ề ti n g i, lãi ti n cho vay là 5%.
ế
ậ 2. Thu nh p tính thu
ẫ
ạ
ể
ổ
ỗ ừ t
ể
ượ
ộ ượ
ướ ượ
ng DAĐT, chuy n nh
ho t đ ng ể ng
ự
ừ ệ ng d n vi c bù tr và chuy n l ng BĐS, chuy n nh ệ ủ
ể
ạ ộ
ỗ
ng BĐS, … c a năm nay, n u còn l
ừ
ạ ộ ở ề ướ ượ ạ ộ ả
ể
năm 2014 tr đi. ng
i th n u
gi
ồ
ả ố ỗ ủ ế ỳ
ể
ể
ướ c đ ạ ộ c:ướ L c a
ượ ượ
ượ
ự
ề
ể ; chuy n nh
ả
ượ ng BĐS. ỗ ủ các ho t đ ng chuy n nh ể ạ ộ ượ ng BĐS; ệ ự ng quy n th c hi n d án, ế ế ạ ộ
ủ
ộ
ớ
B sung h ể chuy n nh ề quy n tham gia th c hi n DAĐT: L đ ỗ ượ ừ c bù tr vào lãi c a ho t đ ng SXKD . L c a các năm 2013 tr v tr ậ ượ ỗ ủ c chuy n vào thu nh p c thì đ ế ủ ể ủ c a ho t đ ng chuy n nh thì ở ừ ủ ậ bù tr vào thu nh p c a ho t đ ng SXKD t Sau khi có quy t đ nh ượ BĐS là ể ế DN có chuy n nh ế ị thì thu nhập (lãi) từ chuyển nhượng BĐS (nếu có) ủ TSCĐ c a DN được bù trừ với lỗ từ hoạt động SXKD (bao g m c s l c a các ị ượ năm tr c chuy n sang theo quy đ nh) vào k tính thu phát sinh ho t đ ng chuy n nh ể ng chuy n nh Tr d ánự ể ng chuy n nh ề QĐCPL ch ỉ quy n thăm dò, khai thác, ch bi n khoáng s n theo ể ừ v i ớ lãi c a các ho t đ ng này v i nhau đ kê khai n p ượ c bù tr đ ế . thu TNDN
3. Doanh thu tính thuế
ổ
ướ
ng d n xác đ nh
DT tính thu đ i v i
ế ố ớ HĐKD
B sung h ụ
ị ả ề
ị
ề
ẫ d ch v mà khách hàng tr ti n tr
c cho nhi u năm:
ị
ợ
ườ
“Tr
ướ ạ ộ ề
ượ
ố ả ề
ờ
ướ ườ ế
ế ượ ư
ả
ổ
ị
ưở ứ ướ
ệ ế
ề
ố
ụ ng h p doanh nghi p có ho t đ ng kinh doanh d ch v ả ề ể c cho nhi u năm thì doanh thu đ ả ề ị ổ c phân b cho s năm tr ti n ộ ầ c xác đ nh theo doanh thu tr ti n m t l n. ư ng u đãi c u đãi ph i căn c vào t ng ố c chia (:)
ề
ố
ả
ỉ
Tr
ả ề ả ề
ượ
ổ
ướ ướ
ộ ầ
ị
ệ ướ mà khách hàng tr ti n tr ế ượ ậ tính thu nh p ch u thu đ ị ặ c ho c đ tr ệ ợ Tr ng h p doanh nghi p đang trong th i gian h thu , vi c xác đ nh s thu đ ủ s thu TNDN ph i n p c a s năm thu ti n tr c.” cho s năm thu ti n tr c:ướ Ch quy đ nh đ i v i doanh thu cho thuê tài s n tr ti n ố c phân b cho s năm tr ti n tr ả ề tr
ố ả ộ ướ ị ố ớ ề c trong nhi u năm đ ượ ặ c ho c đ c xác đ nh theo doanh thu tr ti n m t l n.
ể
ờ
ị
4. Th i đi m xác đ nh doanh thu
ị
ể
ướ
B sung h
ạ
ớ
ẫ ậ
ế ố
ộ
ả
ộ
ứ
ể
ể
i hàng không: ậ ệ i mua.”
ứ
ệ
ờ
Tr
ể
ặ
ậ
ườ ể ườ ị
ờ ổ ng d n th i đi m xác đ nh doanh ị thu tính thu nh p ch u thu đ i v i ho t ậ ả đ ng v n t ờ ạ ớ ố “Đ i v i ho t đ ng v n t i hàng không là th i ụ ậ ị đi m hoàn thành vi c cung ng d ch v v n chuy n cho ng c:ướ là th i đi m hoàn thành vi c cung ng ờ ụ ị i mua ho c th i đi m l p hóa d ch v cho ng ụ ứ ơ đ n cung ng d ch v .
ụ ể
ị
5. Xác đ nh doanh thu c th
ỏ
ị
ế ố ớ
ị
xác đ nh doanh thu tính thu đ i v i hàng
5.1. B quy đ nh ị
ụ
ụ
ế
ể
Tr
ụ
ượ ặ ươ
ị ể
ươ
ế
ạ
ờ
ể ế ủ ị ng đ
ng trên th tr
ng t
ế ặ hóa, d ch v dùng đ cho bi u t ng. c:ướ DT tính thu c a hàng hóa, d ch v dùng đ cho bi u ị ủ ặ c xác đ nh theo giá bán c a hàng hóa, d ch v cùng t ng đ ị ườ ạ lo i ho c t i th i đi m cho bi u t ng.ặ
ị
ỏ
ị
ướ
ẫ
ị ị
ộ ộ ộ ộ ể ế ụ ả
ủ
ấ
TT 119/2014/TTBTC: B quy đ nh xác đ nh DT tính thu đ i ế ố ố ụ ớ v i hàng hóa, d ch v tiêu dùng n i b và h ng d n rõ đ i ớ ụ v i hàng hóa, d ch v tiêu dùng n i b đ ti p t c quá trình ả s n xu t, kinh doanh c a DN thì không ph i tính vào DT tính ụ ụ ể thu TNDN và có các ví d c th . ị ị
ế ố ớ
ạ
quy đ nh xác đ nh doanh thu tính thu đ i v i ho t
ế ổ 5.2. B sung
ộ
đ ng kinh doanh sân gôn.
ị
ạ
ộ
ớ
ế ố doanh thu tính thu đ i v i ho t đ ng tín
5.3. Quy đ nh rõ
d ng.ụ
ả
ượ
ừ
6. Các kho n chi đ
c tr
ị
ề
thêm đi u ki n xác đ nh kho n chi
ị
ị
ậ
B sung ừ ượ
ổ đ
ế
ả ệ ế c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu : ả
ơ
ị
ồ
ơ
ị
ụ ơ
ị ừ
ầ
ệ
ồ
ồ
ở
ứ
ả
ề
“Kho n chi n u có hoá đ n mua hàng hoá, d ch v (bao g m hóa đ n giá tr gia tăng và ừ 20 hóa đ n bán hàng) t ng l n có giá tr t ế tri u đ ng tr lên (giá đã bao g m thu ừ GTGT) khi thanh toán ph i có ch ng t thanh toán không dùng ti n m t
ặ .”
ả
ượ
ừ
6. Các kho n chi đ
c tr
ổ
đ iố v i tớ r
ợ ở
ụ ừ
ườ ồ
định x lý ử
ệ
ế
ể
ị ơ
ư
ừ
ứ cượ tính vào CP đ
ợ
ề
ả
ứ ỉ ị
ằ
ướ
ờ
ướ
ỉ
ứ
ả
ố ớ
ị
ặ ầ
ị ừ
ệ
B sung thêm quy ng h p mua hàng hóa, ị ừ 20 tri u ệ đ ng tr lên ghi trên hóa ầ d ch v t ng l n có giá tr t ư ậ ờ đ n mà đ n th i đi m ghi nh n chi phí, doanh nghi p ch a ề thanh toán không dùng ti n thanh toán và ch a có ch ng t đ nhị cượ tr khi xác m tặ . (DN đ ngườ ừ TNCT. Tr ừ thanh toán không không có ch ng t h p khi thanh toán, DN ả ề ặ .) ph i kê khai, đi u ch nh gi m chi phí dùng ti n m t thì Đ iố v i ớ các hóa đ n mua hàng hóa, d ch v đã thanh toán b ng ụ ơ ệ ự ư ể ặ ề này có hi u l c thi c th i đi m Thông t ti n m t phát sinh tr ả ại. ề hành (tr c ngày 2/8/2014) thì không ph i đi u ch nh l ừ ầ cướ : Không yêu c u ph i có ch ng t thanh toán không dùng Tr ụ ơ ả ề ti n m t đ i v i kho n chi có hoá đ n mua hàng hoá, d ch v ở ồ ừ 20 tri u đ ng tr lên. t ng l n có giá tr t
ả
ượ
ừ
6. Các kho n chi đ
c tr
ẫ
ạ ướ
ng d n tính vào chi phí đ
ị
ậ
ố
ị
ượ ế ơ
ợ
ng h p mua
ừ
máy tính ti n theo
ề ả
ả
ề
ặ
ị
T i TT 119/2014/TTBTC còn b sung ổ ừ c tr khi h ớ xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i ự ườ HHDV có hóa đ n in tr c tr QĐPL v ề HĐ ế ti p t ả ẫ (v n ph i đ m b o thanh toán không dùng ti n m t theo quy đ nh).
ả
ượ
ừ
7. Các kho n chi không đ
c tr
ố ị
ấ
rõ tài s n c đ nh đ
ố
ươ
ị
ả i đa không quá 2 l n ng pháp đ
ượ ứ ẳ ệ
ự ả ả
ệ ả
7.1. Xác đ nhị c trích kh u hao ấ ầ m c kh u hao xác nhanh t ườ ng th ng. Khi th c hi n đ nh theo ph ấ trích kh u hao nhanh, doanh nghi p ph i đ m b o kinh doanh có lãi.
ạ ộ
ử 7.2. S a đ i
ụ ụ ủ ề
ụ ệ
ị
ợ
ộ
ứ ổ ầ ổ m c phân b d n vào chi phí ho t đ ng ỳ ố ớ ả SXKD trong k đ i v i tài s n là công c , d ng c , ể ứ bao bì luân chuy n, … không đáp ng đ đi u ki n ừ ố ị t xác đ nh là TSCĐ theo quy đ nh t i đa không quá ớ ố cho phù h p v i i đa không quá 3 năm 2 năm lên t ủ ư ố s 45/2013/TTBTC ngày 25/04/2013 c a Thông t B Tài chính.
ả
ượ
ừ
7. Các kho n chi không đ
c tr
ượ
thu nh p t
7.3. Xác đ nh rõ
ả
ậ ừ ở
thanh lý, chuy n nh ồ
ể ỗ
ng ở 9 ch ng i ch
ườ ừ i t
ị ố ị ư
ể
“Tr
ượ ố
ồ
ườ ừ i t ượ
ự
ở i c a xe đ ố ị
ừ
ố
ế ủ ẩ
ố ị
ằ ấ ợ ế
ự ể
ể
ờ
ượ
ị
tài s n c đ nh là ô tô ch ng ố xu ng nh sau: ệ ợ ườ ng, thanh lý ng h p doanh nghi p có chuy n nh ỗ ị ở 9 ch ng i tr xu ng thì giá tr xe ô tô ch ng ạ ủ ị còn l c xác đ nh b ng nguyên giá th c ả mua tài s n c đ nh tr () s kh u hao lũy k c a tài ả s n c đ nh đã tính vào chi phí h p lý theo chu n m c ế ộ ế ế k toán, ch đ k toán tính đ n th i đi m chuy n ng, thanh lý xe.” nh c:ướ Không quy đ nh.
Tr
ả
ượ
ừ
c tr
7. Các kho n chi không đ
ệ
ẫ
ượ
ướ
các đi u ki n đ
7.4. H ng d n rõ ố ớ
ưở
ấ ụ
ự ử
ả
ấ
ủ
ệ
ạ ộ ồ
ự ặ
ấ
ộ
ệ
ủ ủ ượ ỉ
ề
ấ
ệ đ
Tr
đi u ki n ự
cượ trích kh u hao đ tấ không thu c ộ
ấ ề c trích kh u ư ụ hao đ i v i công trình xây d ng trên đ t nh tr ụ ở ng, c a hàng ph c v cho s văn phòng, nhà x ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ấ thu c ộ (bao g m các công trình xây d ng trên đ t ệ ho c đ t không thu c ở ữ s h u c a doanh nghi p ệ ở ữ s h u c a doanh nghi p, doanh nghi p đi thuê ặ ho c m n) cướ : Ch quy đ nhị ớ đ iố v i công trình xây d ng trên ủ ở ữ s h u c a DN, DN
đi thuê ho c mặ
ượn.
ả
ượ
ừ
7. Các kho n chi không đ
c tr
ấ
ệ
ẫ
ờ
ử ụ ả
ấ ờ ạ
c tính vào chi phí đ
ạ ộ
ớ
ề
ị
Tr
ườ
ượ
ợ
ấ ừ
ỏ
7.6. B quy đ nh
ệ ẩ
ủ
ứ
ả ế
ự
ệ
ả
ự
Tr
ờ ạ ạ ộ ị ủ ơ ả ờ ạ ả
ẩ
ả
ấ
ổ ướ ề vi c phân b quy n s d ng đ t có 7.5. H ng d n rõ ạ ộ ạ th i h n có tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh ừ ử ượ ượ c tr theo th i h n s doanh đ ể ừ ợ ả ườ ồ ấ ụ ng h p d ng ho t đ ng đ d ng đ t (bao g m c tr ự ầ ư ữ ử xây d ng m i). s a ch a, đ u t ổ ử ụ ệ c:ướ Không quy đ nh vi c phân b quy n s d ng ừ ng h p c tr trong tr đ t có th i h n vào chi phí đ ể ử ớ ự ầ ư ữ xây d ng m i. d ng ho t đ ng đ s a ch a, đ u t ị ả doanh nghi p ph i thông báo đ nh ủ ế ữ m c chính c a nh ng s n ph m ch y u c a doanh ế . nghi p cho c quan thu qu n lý tr c ti p ế ả cướ : DN ph i thông báo cho CQT qu n lý tr c ti p đ uầ năm ho c 3 tháng k t ể ừ ặ trong th i h n 3 tháng ớ khi b t ắ đ uầ s n xu t nh ng s n ph m m i. ữ
ả
ượ
ừ
7. Các kho n chi không đ
c tr
ả
ổ
ị
ượ ậ
đ
7.7. B sung quy đ nh
ừ
ượ
c tr khi m
ị
ứ
ướ
ẫ c l p b ng kê (m u 01/TNDN) tính ộ ua HHDV c a h gia đình, cá nhân ưỡ ng doanh thu ch u
ủ i ng
ồ
ơ
ư
ệ ị
ị
ọ
ọ ạ
ướ
ậ
vào chi phí đ kinh doanh có m c doanh thu d thu ế GTGT (100 tri u đ ng/năm) không có hóa đ n. c:ướ ch a có quy đ nh. Tr 7.8. B sung quy đ nh c ngoài h c t
ườ i lao m m non ừ ế c tr n u
ổ ụ ể
ộ ế ượ
ọ ị
ồ
c quy đ nh c th trong h p đ ng lao đ ng.
ượ
ỉ
ị
Tr
ọ
ộ ượ c ngoài h c t ựơ
ọ
ừ ố ớ ề c tr đ i v i ti n ệ ọ ạ t i Vi ụ ể ị c quy đ nh c th
ồ
ợ
ủ ề ổ chi ti n h c phí cho con c a ng ọ ừ ầ ệ t Nam theo b c h c t đ ng n i Vi ượ ượ c tính vào chi phí đ đ n trung h c ph thông đ ợ đ c:ướ ch quy đ nh đ c tính vào chi phí đ ướ ộ ườ ủ i lao đ ng n h c phí cho con c a ng ổ ọ ậ Nam theo b c h c trung h c ph thông đ ộ trên h p đ ng lao đ ng.
ả
ượ
ừ
7. Các kho n chi không đ
c tr
7.9. Bổ sung quy định doanh nghiệp phải giảm trừ chi phí năm sau đối với trường hợp năm trước doanh nghiệp có trích lập quỹ dự phòng 17% quỹ tiền lương mà sau 6 tháng, kể từ ngày kết thúc năm tài chính mà doanh nghiệp chưa sử dụng hoặc sử dụng không hết quỹ dự phòng tiền lương.
Trước: chỉ giảm trừ chi phí năm sau phần trích lập quỹ dự phòng 17% quỹ tiền lương năm trước mà đến ngày 31/12 năm sau chưa chi hết.
7.10. Quy định rõ hóa đơn, chứng từ đối với chi phí mua vé máy bay qua website thương mại điện tử cho người lao động đi công tác phục vụ cho hoạt động SXKD được tính vào chi phí được trừ trong trường hợp doanh nghiệp không thu hồi được thẻ lên máy bay của người lao động là: vé máy bay điện tử, giấy điều động đi công tác và chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt của doanh nghiệp có cá nhân tham gia hành trình vận chuyển.
Trước: Phải có thẻ lên máy bay (boarding card).
ả
7. Các kho n chi không đ
ượ rừ c t
7.11. Bổ sung, sửa đổi quy định không được tính vào chi phí được trừ đối với phần chi vượt mức 1 triệu đồng/người/tháng đối với doanh nghiệp có trích nộp quỹ hưu trí tự nguyện, quỹ có tính chất an sinh xã hội, mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện, bảo hiểm nhân thọ cho người lao động.
Trước: Doanh nghiệp mua bảo hiểm nhân thọ tính vào chi phí được trừ và không bị khống chế; không quy định được tính vào chi phí được trừ nếu doanh nghiệp có mua quỹ hưu trí tự nguyện, quỹ có tính chất an sinh xã hội, mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện cho người lao động.
ả
7. Các kho n chi không đ
ượ rừ c t
7.12. Bổ sung quy định tính vào chi phí được trừ đối với chi phí mua và sử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế, giấy phép chuyển giao công nghệ, nhãn hiệu thương mại, lợi thế kinh doanh, quyền sử dụng thương hiệu.
7.13. Bổ sung chi phí trích lập dự phòng rủi ro nghề nghiệp của doanh nghiệp thẩm định giá, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kiểm toán độc lập theo đúng quy định của Bộ Tài chính được tính vào chi phí được trừ.
Trước: Không quy định
ả
ượ
ừ
7. Các kho n chi không đ
c tr
ị
ổ
ố
ử
ế:
ố
ứ
ừ
ệ
không phân bi
ớ t DN m i thành
ả 7.14. S a đ i các kho n chi phí b kh ng ch ế t Nâng m c kh ng ch ầ
10% lên 15% ậ
ậ l p trong 3 năm đ u hay đã thành l p quá 3 năm; ấ
ế
ả
ồ
ế
ả
t kh u thanh toán cho ị t kh u thanh toán là kho n chi phí b
ấ ượ
ế
ố
c tr
ế ố Chi phí kh ng ch không bao g m kho n chi c:ướ Chi khách hàng. (Tr kh ng ch khi tính vào chi phí đ ứ ổ
ừ.) ứ
ượ
ừ
ố
ế
T ng chi phí đ
c tr làm căn c tính m c kh ng ch 15%:
ạ
ạ ộ
ồ
+ Đ i v i ho t đ ng kinh doanh th
ậ
ố ớ ồ
ụ ặ
ẩ ế
ẩ
ườ
ế ế ng (n u có)
.
ệ ử
ơ
ư ổ ố ượ
ưở
ừ
có ồ c tr không bao g m
ố ớ ươ ng m i không bao g m giá mua ủ hàng hoá bán ra; đ i v i hàng hóa nh p kh u thì giá mua c a hàng ế ệ ậ hoá bán ra bao g m thu nh p kh u, thu tiêu th đ c bi t, thu ệ ả b o v môi tr ặ ố ớ ho t đ ng kinh doanh đ c thù nh x s , trò ch i đi n t + Đ i v i ổ th c, casino thì t ng chi phí đ chi phí tr th
ạ ộ ặ ượ ng, đ t c ả ưở . ng ố
ế
ế
ặ
ồ
ổ
chi phí kh ng ch bao g m chi cho, bi u, t ng hàng hóa,
B sung: ụ ị
d ch v cho khách hàng.
ả
ượ
ừ
7. Các kho n chi không đ
c tr
7.15. Quy định rõ khoản lỗ, lãi chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong quá trình đầu tư xây dựng cơ bản được phân bổ dần vào DT hoạt động tài chính hoặc CP tài chính khi công trình đưa vào hoạt động.
Trước: quy định thực hiện theo hướng dẫn của Bộ
Tài Chính.
7.16. Bổ sung được tính vào chi phí được trừ đối với chi tài trợ làm nhà đại đoàn kết theo quy định của pháp luật có hồ sơ xác định khoản tài trợ.
Trước: Không quy định.
ả
ừ
ượ
c tr
ọ ổ 7.17. B sung
ươ ứ ướ
ệ ị
ừ
7. Các kho n chi không đ ợ ủ ng trình c a nhà n ề có đi u ki n ộ ng thu c đ a bàn c tính vào chi phí đ
ợ chi tài tr nghiên c u khoa h c; chi tài tr ị c dành cho các đ a ặ ệ KTXH đ c bi t khó ị c tr khi xác đ nh thu
ế ế
ị h. ươ theo ch ươ ph khăn đ ầ ậ nh p ch u thu n u có đ y đ th t c h s quy đ n c là ch
ượ ị Chi tài tr theo ch ượ ự ị
ươ ợ c Chính ph ị ề ộ ượ ồ ơ ủ ủ ụ ướ ủ ng trình c a Nhà n ng ệ ở các đ a ủ quy đ nh th c hi n ị ệ ặ t khó ng thu c đ a bàn có đi u ki n ệ KTXH đ c bi
trình đ ươ ph khăn.
ị ề ủ ụ
ọ ự ứ ệ ọ
ệ ậ ả
ẫ ng d n có liên quan.
Các quy đ nh v nghiên c u khoa h c và th t c, h ồ ứ ợ ơ s tài tr cho nghiên c u khoa h c th c hi n theo quy ạ ọ ị đ nh t i Lu t khoa h c và công ngh và các văn b n ậ ướ ạ quy ph m pháp lu t h cướ : Không quy đ nhị . Tr
ả
ượ
ừ
7. Các kho n chi không đ
c tr
ị
ượ
ươ ừ
ớ ứ ng ng v i c tr khi xác đ nh
ả các kho n chi không t c tính vào chi phí đ
ả
ề
ế. ị
ạ
ượ
ượ
ư
ệ
ầ
ợ
“Tr
ng h p trong giai đo n đ u t
ả
ườ
ợ
ạ ả ề ả ư c tính vào giá tr đ u t
. Tr
ị ầ ệ
ượ ạ
ừ ữ
ừ
ề
lãi ti n g i thì đ
ả
ả ượ ề ả
ị ầ
ừ
ệ
ầ
ổ 7.18. B sung ượ doanh thu đ ị ậ thu nh p ch u thu ổ xác đ nh chi phí tr lãi ti n vay trong giai 7.19. B sung ầ ư ừ ụ không đ đo n đ u t c tr , c c tính vào chi phí đ ư thể nh sau : ườ , doanh nghi p có phát sinh kho n chi tr ti n vay thì kho n chi này ng h p trong giai đ ả ả ầ ư , doanh nghi p phát sinh c kho n chi tr đo n đ u t ử ề c bù tr gi a lãi ti n vay và thu t ừ ử ề ả kho n chi tr lãi ti n vay và thu t lãi ti n g i, sau khi ạ i ghi gi m giá tr đ u bù tr ph n chênh l ch còn l .”ư t
ả
ượ
ừ
7. Các kho n chi không đ
c tr
ượ
quy đ nh không đ
ổ 7.20. B sung
ế
ừ
ự
ượ
ả
ủ
ộ
ủ ổ ả ả
ị c tr các kho n ổ ổ ứ ạ ợ
ộ ế ừ ổ ứ ổ
ế
ự
ế
ả
ố
c tính vào chi phí ế ệ ả chi liên quan tr c ti p đ n vi c đ ạ ợ ả ừ ổ ế phát hành c phi u (tr c phi u thu c lo i n ph i ế ổ ế tr ) và c t c c a c phi u (tr c t c c a c phi u ỹ và các thu c lo i n ph i tr ), mua bán c phi u qu ệ ế khoản chi khác liên quan tr c ti p đ n vi c tăng, ủ ở ữ của doanh nghiệp. gi m v n ch s h u ậ
ế
ộ
ị
ượ
ế
ề ề 7.21. Quy đ nh rõ: ti n ch m n p ti n thu theo quy ả ủ ị c tính vào chi đ nh c a Lu t Qu n lý thu không đ ượ phí đ
ậ ừ.
c tr
ỷ
ệ
ử
ậ ệ
8. Các kho n thu nh p khác ả
giá do đánh giá
ợ
ố
ả
ạ ệ
ả ố ớ ổ vi c x lý đ i v i kho n lãi chênh l ch t ả ả ằ
ạ l
cu i năm tài chính:
ỷ
ử 8.1. S a đ i i các kho n n ph i tr b ng ngo i t ạ
giá do đánh giá l
ượ
ả ừ
ự
chênh l ch t
ệ ộ
ế
ạ
ấ ặ
ủ
ệ
ấ
ủ ự
ế
ủ ạ ộ chênh l ch t
ệ ạ
ế ủ
ỷ ộ
ủ
ệ
ấ
ả ậ
ượ
ả
ấ
ậ
ị
ị
ệ
ỷ
Tr
ế ỗ
ệ
ả
ấ
ậ
ỷ
giá thì tính vào thu giá thì tính vào chi phí s n xu t
ậ
ị
ị
ệ ả ả ằ ợ ả i các kho n n ph i tr b ng “Lãi chênh l ch t ố ỷ ệ ừ ớ ỗ ạ ệ c bù tr v i l cu i năm tài chính đ chênh l ch t giá do ngo i t ả ằ ả ợ ạ ố ạ ệ i các kho n n ph i tr b ng ngo i t cu i năm tài đánh giá l ỷ ặ ỗ chính. Sau khi bù tr lãi ho c l giá liên quan tr c ả ủ ế ti p đ n doanh thu, chi phí c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh ậ ượ c tính vào thu nh p ho c chi phí c a chính c a doanh nghi p đ ệ . Lãi ho c ặ ả ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính c a doanh nghi p ỗ giá không liên quan tr c ti p đ n doanh thu, chi l phí c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh chính c a doanh nghi p ặ c tính vào thu nh p khác ho c chi phí s n xu t kinh doanh đ ế chính khi xác đ nh thu nh p ch u thu .” ừ ế c:ướ Sau khi bù tr n u còn lãi chênh l ch t nh p khác, n u l chênh l ch t ế kinh doanh chính khi xác đ nh thu nh p ch u thu .
ả
i
8. Các kho n thu nh p khác ị ử 8.2. S a đ i
ủ ợ
ệ ố
ậ ả ả
ấ
ệ
ể
ư
:
ộ ầ
ạ tài s n theo quy đ nh c a ổ chênh l ch do đánh giá l ể ề ậ ể ể pháp lu t đ góp v n, đ đi u chuy n tài s n khi chia, tách, h p ạ ổ ậ nh t, sáp nh p, chuy n đ i lo i hình doanh nghi p nh sau ệ
tính m t l n vào thu nh p khác
ậ
ừ
ố ớ ệ
ế
ệ
ạ
ậ
ổ a) B sung ả ặ ế ả
ạ i.
ậ (đ i v i chênh l ch tăng) ỳ ả ố ớ ho c gi m tr thu nh p khác (đ i v i chênh l ch gi m) trong k ị ị tính thu khi xác đ nh thu nh p ch u thu TNDN t i doanh nghi p có tài s n đánh giá l ỉ
ệ
ị
cướ : Ch quy đ nh chênh l ch tăng thì tính vào thu nh p khác.
ử ụ
ệ
ả
ạ
ị
Tr ặ b) Chênh l ch tăng ho c gi m do đánh giá l
ề
ấ
ậ
ị
ấ ể ượ
ố ổ ầ
ị ấ
ượ
ừ
c phân b d n giá tr đ t vào chi phí đ
ệ
ả
ậ
ậ ố ớ
ả
ậ ề i giá tr quy n s d ng ử ụ ệ đ t đ : góp v n (mà doanh nghi p nh n giá tr quy n s d ng đ t ộ ầ c tr ) tính m t l n vào đ ừ ặ thu nh p khác (đ i v i chênh l ch tăng) ho c gi m tr thu nh p khác (đ i v i chênh l ch gi m). ệ
ượ
ỉ
Tr
ố ớ ệ c:ướ Ch quy đ nh chênh l ch tăng đ ậ
ị ờ
ổ ầ c phân b d n vào thu ắ ầ ừ năm
i đa không quá 10 năm b t đ u t
ố ấ ượ
ử ụ
ề
ị
ố
nh p khác trong th i gian t giá tr quy n s d ng đ t đ
c đem góp v n.
ế
ế
ấ 9. Thu su t thu TND
N
ấ
ế
ổ thu su t thu TNDN ph thông t
ử 9.1. S a đ i
ố
ừ
ừ ổ ế ngày 01/01/2014; 20%
ấ
ổ
25% xu ng thành 22% t ừ t c:ướ Thu su t thu TNDN ph thông là 25% ụ ụ ể ướ
ẫ ố
ế
ố
ố
ộ theo s tháng
ệ
ợ
ế theo (tr ế
ấ ư
ưở
ượ
ế
ngày 01/01/2016. ế ế Tr ổ ệ ổ ng d n vi c phân b ví d c th h 9.2. B sung ớ ả đ i v i s thu TNDN ph i n p ụ ỳ doanh nghi p áp d ng k tính thu theo năm tài ườ ị ươ ng h p ng l ch chính khác năm d ổ ụ doanh nghi p đang áp d ng thu su t ph thông, không đ
ng thu su t u đãi)
ệ c h
ấ .
ế
ế
ấ 9. Thu su t thu TND
N
ị
ậ
ượ
ậ
9.3. Doanh nghi p đ
ơ
ệ ể ả ợ
ệ c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ấ ệ
ả
ị
ụ
ụ ế c áp d ng thu su t 20%. ượ
ượ ị
ỷ ồ đ đ ng Quy đ nh này đã đ
i Thông
t
Tr
ạ ộ ố ề
ướ ướ
ẫ ẫ
ư ng d n t ng d n m t s đi u có
ệ ự ừ
ủ t ạ ộ ị ự Nam (k c h p tác xã, đ n v s nghi p) ho t đ ng s n xu t, ổ t ng doanh thu năm không quá kinh doanh hàng hóa, d ch v có ấ 20 t c:ướ c h 141/2013/TTBTC ngày 16/10/2013 h ngày 1/7/2013. hi u l c t
ị
ổ
ộ
ệ
ố
ị
ế
ụ
ượ
ả
ng đ
ướ
ị
ạ ụ ủ ố
ứ
ủ
ế
ộ
ị ụ ụ ề
ướ
ề
ế
c li n k theo M u s 031A/TNDN kèm theo t
ế
ủ
ộ
ứ T ng doanh thu năm làm căn c xác đ nh doanh nghi p thu c đ i ượ ấ i kho n này là t c áp d ng thu su t 20% quy đ nh t ấ ổ c t ng doanh thu bán hàng hóa, cung c p d ch v c a năm tr ỉ ề ượ ỉ ề c xác đ nh căn c vào ch tiêu mã s [01] và ch tiêu li n k đ ỳ ạ ả ố mã s [08] trên Ph l c k t qu ho t đ ng SXKD c a k tính ẫ ờ ố thu năm tr ố ế khai quy t toán thu TNDN s 03/TNDN ban hành kèm theo ư ố Thông t s 156/2013/TTBTC ngày 6/11/2013 c a B Tài chính.
ể
ế
ượ
10. Thu TNDN chuy n nh
ng
vốn
ị
ổ
B sung các quy đ nh sau: Doanh nghi pệ bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với BĐS thì kê khai (mẫu số 08/TNDN) và nộp thuế TNDN theo hoạt động chuyển nhượng bất động sản.
Cơ quan Thuế có quyền ấn định giá chuyển nhượng vốn đối với hợp đồng chuyển nhượng vốn có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên không có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt .
ầ
ệ
ạ
ặ
ố
ầ
Trường hợp ph n v n doanh nghi p góp ho c mua l ầ ề
ủ ả
ả
ồ
i có ồ ố ố ộ ố ngu n g c m t ph n do vay v n thì giá mua c a ph n v n ả ể ng bao g m c các kho n chi phí tr lãi ti n vay chuy n nh đ đ u t
ượ ể ầ ư ố v n.
Trước: chưa có quy định cụ thể.
ể
ế
ượ
11. Thu TNDN chuy n nh
ng
BĐS
ổ
B sung ế
ớ
quy định tính vào chi phí được trừ đối với chi phí QC, ị KM, hoa h ng môi gi i khi b t đ u chào bán vào năm
ắ ầ ộ:
ế
ồ ti p th , phát sinh doanh thu thu ti n theo ti n đ
ề ệ
ạ
ế
ề ứ ộ
ượ
ề
ộ % trên doanh thu thu đ
ế
ố ớ ủ ỷ ệ l ả ờ
ế
ế
ả
ị
ả
ộ
ượ
ừ
ứ
ầ
ố
ị
ế
Đ i v i doanh nghi p kinh doanh BĐS có thu ti n ng ế ướ c c a khách hàng theo ti n đ và kê khai t m n p thu tr c ti n, doanh thu này theo t ư ch a ph i tính vào doanh thu tính thu TNDN trong năm ồ đ ng th i có phát sinh chi phí qu ng cáo, ti p th , khuy n ắ ầ ớ ồ ạ i khi b t đ u chào bán vào năm phát m i, hoa h ng môi gi ư ế ề ch a tính các kho n sinh doanh thu thu ti n theo ti n đ thì chi phí này vào năm phát sinh chi phí mà tính vào chi phí ế c tr theo m c kh ng ch theo quy đ nh vào năm đ u đ tiên bàn giao BĐS, phát sinh doanh thu tính thu TNDN.
Trước: chưa có quy định cụ thể.
ư
ụ
ệ
ế
ề
12. Đi u ki n áp d ng u đãi thu TNDN
ẫ
ướ
ổ 12.1. B sung h
ạ
ư
ưở
c h
ượ
c ư
c h
ườ
không h ch toán riêng đ ưở HĐKD không đ ả
ị ng d n cách xác đ nh doanh thu, chi phí ượ ượ HĐKD đ ng u đãi và ụ ể ng u đãi, c th : ặ
ượ
“Tr
ng h p có kho n doanh thu ho c chi phí đ
ượ xác đ nh theo t
ỷ ệ ữ ấ
ả l ả
ạ ộ
ừ ủ
ừ c tr đó ượ đ
ượ
ư
ặ
ổ
ừ c tr ặ c thì kho n doanh thu ho c gi a doanh thu c tr c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ế c
ng u đãi thu trên t ng doanh thu ho c chi phí đ
ệ
ợ ể ạ không th h ch toán riêng đ ị ượ chi phí đ ho c chi phí h tr c a doanh nghi p.”
ị
ả
ặ ưở ừ ủ ổ
ấ
u đãi thu TNDN và không áp d ng thu su t 20% ế
ậ ế ụ
ố
ị
ụ 12.2. B sung quy đ nh các kho n thu nh p không áp d ng ụ ế ư (BĐS, ị ngượ v n, kinh doanh d ch v ch u thu TTĐB, ể chuy n nh …).
ụ
ư
ị
ậ
ư
ề ổ
ự
ệ ệ ố ớ
ư
ưở
ầ ư ề ị
, v đ a bàn đ
ấ
ệ
ố ớ
ượ c h ụ ệ
ệ ứ
ụ
ệ
ế 12. Đi u ki n áp d ng u đãi thu TNDN ượ ả ưở 12.3. B sung vi c xác đ nh kho n thu nh p đ ng u đãi c h ệ ề ề ứ ế ệ thu TNDN đ i v i doanh nghi p đáp ng đi u ki n v lĩnh v c ầ ư ố ớ ; đ i v i doanh ng u đãi đ u t đ u t ế ế ệ ộ nghi p thu c di n áp d ng thu su t thu TNDN 20%; đ i v i ệ ệ doanh nghi p công ngh cao, doanh nghi p nông nghi p ng d ng công ngh cao. ệ Doanh nghi p có DAĐT
ự ư
được hưởng ưu đãi thu TNDN
ư ượ ư
ự
ẩ
ộ
ự
ệ
ế
ế , chênh l ch t
ế ệ ầ ư ủ
ự
ề
ử ự
ế
ạ
ế
do đáp ế ầ ư thì các khoản thu nhập ứng điều kiện về lĩnh v c u đãi đ u t ừ lĩnh v c ự ưu đãi đầu tư và các khoản thu nhập nh thanh lý t ẩ ả ủ ph li u, ph ph m c a s n ph m thu c lĩnh v c đ c u đãi ỷ ế giá liên quan tr c ti p đ n doanh thu, chi đ u t ỳ ượ ư c u đãi, lãi ti n g i ngân hàng không k phí c a lĩnh v c đ được ậ ả h n, các kho n thu nh p có liên quan tr c ti p khác cũng hưởng ưu đãi thu TNDN.
ế
ệ
ề
ư
ụ
ề ị
ả
ồ
ủ
ậ
ộ
ậ
ế
ng u đãi thu TNDN là
ư
ư ố
ể
Khoản 3 Điều 18 Thông t
12. Đi u ki n áp d ng u đãi thu TNDN Doanh nghiệp có DAĐT được hưởng ưu đãi thuế TNDN do đáp ứng ệ trừ khu điều kiện ưu đãi v đ a bàn (bao g m c khu công nghi p công nghiệp nằm trên địa bàn các qu n n i thành c a đô th lo i ị ạ ệ ..., khu kinh tế, khu công nghệ cao) thì thu nh p đ ượ ặ c t, đ c bi toàn bộ thu nhập phát sinh từ hoạt ư ưở h trừ các khoản thu động sản xuất kinh doanh trên địa bàn u đãi nhập nêu tại đi m a, b, c s 78/2014/TT BTC.
ể
Khoản 3 Điều 18 Thông t
Doanh nghiệp thuộc diện áp dụng thuế suất 20% được áp dụng thuế suất 20% trên toàn bộ thu nhập của doanh nghiệp trừ các khoản thu nhập nêu tại đi m a, b, c ư ố s 78/2014/TTBTC.
ệ
ệ
ệ
ệ ứ ượ
ụ ưở
ệ
ậ
ị
c h
ệ ế
u đãi thu TNDN tính trên
ể
Doanh nghi p công ngh cao, doanh nghi p nông nghi p ng d ng ủ ng toàn bộ thu nhập của doanh nghiệp trừ ư
Khoản 3 Điều 18 Thông t
công ngh cao theo quy đ nh c a Lu t công ngh cao đ ư các khoản thu nhập nêu tại đi m a, b, c ố s 78/2014/TTBTC.
ụ
ư
ệ
ề
ế
12. Đi u ki n áp d ng u đãi thu TNDN
ố ớ
ớ ệ ư
ế : m i vi c u đãi thu TNDN đ i v i ĐTMR
ị
ị
ồ
ế
ậ
ủ
ị ạ ặ
ụ
ờ
ứ
ế
ằ
ờ
ớ
c h ả
ượ ế
ụ
ễ
ổ 12.4. B sung Doanh nghiệp có DAĐT mở rộng thuộc lĩnh vực, địa bàn ưu đãi thuế TNDN theo quy định của Ngh đ nh s ố 218/2013/NĐCP ệ ả , khu công ngh cao, khu công (bao g m c khu kinh t nghi p ệ trừ khu công nghiệp nằm trên địa bàn các qu n n i ộ ệ ...) nếu đáp ứng một trong ba t, thành c a đô th lo i đ c bi tiêu chí quy định tại đi mể này thì được lựa chọn hưởng ưu đãi thuế TNDN theo dự án đang hoạt động cho thời gian còn lại miễn thuế, giảm thuế (nếu có) hoặc được áp d ng th i gian đối với phần thu nhập tăng thêm do đầu tư mở rộng mang lại ấ ư ưở ng m c thu su t u đãi) b ng v i th i gian (không đ ối với dự án đầu tư mới trên ế mi n thu , gi m thu áp d ng đ cùng địa bàn, lĩnh vực ưu đãi thuế TNDN.
ụ
ư
ế
ề
ệ
12. Đi u ki n áp d ng u đãi thu TNDN
ố ị
ạ ố
ạ ộ
ể ừ ưở
ố
ự
ự
ồ
ệ ạ ầ ư ở ộ m r ng th c hi n t ặ ộ
ệ
ế
ặ
DAĐT hoàn ố ớ ự đ ng đ i v i d ế TNDN ỷ 10 t ị i các đ a t khó
xã h i khó khăn ho c đ c bi
ủ
ố
ố ị
ả
ĐK1: Nguyên giá tài s n c đ nh tăng thêm khi ả ỷ ồ 20 t thành đi vào ho t đ ng đ t t i thi u t ộ ư ầ ư ở ộ ự ng u đãi thu m r ng thu c lĩnh v c h án đ u t ặ ừ ị ị ủ ị theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 218/2013/NĐCP ho c t ố ớ đ ng đ i v i các d án đ u t ệ ề bàn có đi u ki n kinh t ị ị ị khăn theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 218/2013/NĐCP. ĐK2: T tr ng nguyên giá tài s n c đ nh tăng thêm đ t t
ớ ổ
ố ị
ướ
ả
ỷ ọ 20% so v i t ng nguyên giá tài s n c đ nh tr
ạ ố i c khi
thi u t ầ ư đ u t
ể ừ .
ế ế
ố
ĐK3: Công su t thi
t k khi đ u t
ấ
ứ
ậ
ầ ư ở ộ m r ng tăng thêm t ế ế t k theo lu n ch ng kinh t
ể i thi u ế kĩ
ầ ư
ấ ớ 20% so v i công su t thi ầ ậ ướ c khi đ u t
ừ t thu t tr
ban đ u.
ụ
ư
ế
ề
ệ
12. Đi u ki n áp d ng u đãi thu TNDN
ệ ự
13. Hi u l c thi hành
ự ư ố Thông t s 78/2014/TTBTC
ỳ ụ ệ ế
ệ ườ ừ có hi u l c t ngày ừ năm 2/8/2014 và áp d ng cho k tính thu TNDN t 2014 tr đi.ở ợ ế ỳ
ươ ị
Tr ụ ụ ế ỳ
ư
ụ ề ạ ị
ừ
ể ề ặ ả ng h p doanh nghi p có k tính thu TNDN áp ng l ch thì áp ở ừ năm tài chính 2014 tr ụ ể c quy đ nh c th nh : áp ả i kho n 1 Đi u thanh toán i đi m c Kho n 1 Đi u
ư ố d ng theo năm tài chính khác năm d d ng cho k tính thu TNDN t ừ ộ ố ộ ị ượ đi (tr m t s n i dung đã đ ấ ế ế d ng thu su t thu TNDN quy đ nh t ứ ư ố s 78/2014/TTBTC, ch ng t 11 Thông t ạ ị ề không dùng ti n m t quy đ nh t s 78/2014/TTBTC). 6 Thông t
Ph n 5ầ
Ư Ố
Ẫ
Ế
Ề
THÔNG T S 103/2014/TTBTC NGÀY Ủ Ộ 06/8/2014 C A B TÀI CHÍNH Ầ NGƯỚ D N V THU NHÀ TH U
H
ổ
ề
I. B sung đ i t
ố ượ áp d ngụ (Đi u 1):
ng
ố ớ ổ
ứ
đ i t
ị ng ch u thu
ố ượ ấ
ệ
ạ
ả
ng m i qu c t
ủ
ệ
ổ
ụ
ề
ệ
ỉ
ầ ế nhà th u đ i v i t ổ ch c, cá B sung ề ấ ả ướ t c các đi u ki n giao cung c p hàng hóa theo t c ngoài nhân n ườ ố ế ươ ề ủ i Incoterms mà ng hàng c a các đi u kho n th ị ế ế bán ch u r i ro liên quan đ n hàng hóa vào đ n lãnh th Vi t Nam ớ ị (quy đ nh cũ: ch áp d ng v i các đi u ki n giao hàng DDP, DAT, DAP).
ụ
ế
ầ
ng áp d ng thu nhà th u
thêm 3 nhóm đ i t
B sung
ị
(quy đ nh t
ả ứ
ướ
ệ
ự
̣ ̣
ổ ố ượ ồ ề ạ i kho n 3,4,5 Đi u 1) bao g m: ổ c ngoài t
+ T ch c, cá nhân n ̀
́
ồ
h c hi n hoat đông phân ợ ả ườ ng h p uy
̀
ấ ố ̉
ứ
ổ
phô i ha ng hóa, cung c p dich vu tai VN, bao g m c tr ́ ư ặ quyê n ho c thuê 1 s tô ch c Vi ổ ướ ứ + T ch c, cá nhân n ể ự
hông qua t ợ
ế
ồ
ệ t Nam. ch c, cá nhân c ngoài t ứ t Nam đ th c hi n vi c đàm phán, ký k t các h p đ ng đ ng tên
ứ
ệ ướ
Vi ổ t
ệ ch c, cá nhân n
ổ
ẩ
ấ
ướ ố ạ
ề
ậ ẩ
ể
ấ
c ngoài t ị ườ i th tr ươ
ệ c ngoài. ứ + T ch c, cá nhân n ẩ quy n nh p kh u, phân ph i t đ xu t kh u, bán hàng hóa cho th
ề ệ ự h c hi n quy n xu t kh u, ệ t Nam, mua hàng hóa ng Vi ệ ng nhân Vi
t Nam.
̣ ̣ ̣ ̉
ố ượ
ề
ử ổ ổ II. S a đ i, b sung
đ i t
ng không áp d ng
ụ (Đi u 2):
ơ ề ườ n Quy đ nh rõ h n v tr
ấ ự ị ệ
ị ụ ượ ệ
ườ ứ ứ ệ ạ c th c hi n t ả i Vi ả ể ả tr
ụ ủ
ướ ư
ầ ị c đây ổ B sung đ i t
ố ớ ả ướ ứ ạ
ị
ạ ộ ặ ụ ợ ư ữ ế ể ả ẩ c ướ ợ ổ ch c, cá nhân ng h p t ệ ổ t ch c, cá nhân Vi ngoài th c hi n cung c p hàng hóa cho t ự t Nam Nam không kèm theo các d ch v đ ề ợ ng h p giao hàng có kèm đi u kho n b o hành k c ệ ườ . là trách nhi m và nghĩa v c a ng i bán ụ ể . ị : ch a quy đ nh c th ) (Tr ổ ế ố ượ ng không ch u thu nhà th u đ i v i t ộ c ngoài s d ng kho ngo i quan, c ng n i ậ ả i ể , quá c nh, chuy n kh u, l u tr hàng ho c đ cho
ệ ử ụ ch c, cá nhân n ể đ a (ICD) làm kho hàng hóa đ ph tr cho ho t đ ng v n t ố qu c t doanh nghi p khác gia công.
ổ
ề
ế
ậ
ị
III. B sung thêm Thu nh p ch u thu TNDN (Đi u 7):
ố
ấ
ạ ộ
ư ị
ệ
ạ
ế ị
ề
ượ ệ
ượ
ạ
ồ
ợ ng quy n tham gia h p ể ng t Nam, chuy n nh
ệ
ề
ầ
ế ự ả ạ ậ ừ ả ậ ừ
ạ
Thu nh p tậ ừ ho t đ ng cung c p, phân ph i hàng hóa. ấ ố ớ vi c cung c p hàng hóa có kèm ậ Thu nh p đ i v i ộ ố ị ạ t Nam nh d ch theo m t s d ch v ti n hành t i Vi ộ ả ụ v qu ng cáo ti p th (marketing), ho t đ ng xúc ươ ế ti n th Thu nh p t đ ng kinh t quy n tài s n t Thu nh p t Thu nh p t
ệ ụ ế ị ụ ạ . ng m i, d ch v sau bán hàng ể ậ ừ chuy n nh i Vi /d án t t Nam. i Vi ề ề b n quy n ph m m m. ế lãi tín phi u kho b c.
ề ố ượ
ộ
ế
ng và đi u ki n áp d ng
ươ
ấ
ề ng pháp kh u tr , n p thu
ọ ắ
ụ n p thu GTGT ệ IV. V đ i t ế TNDN trên c s ơ ở ừ ộ theo ph ị ể kê khai doanh thu, chi phí đ xác đ nh thu nh p ch u ươ ế ng pháp kê khai) thu (sau
ị ậ ề (Đi u 8):
đây g i t
t là ph
ổ ươ ể
ụ ự ế ầ ị ơ ng pháp kê khai: đ n v ơ ượ c c
ề ướ ế ấ ả ế ố ệ B sung đi u ki n đ áp d ng ph ệ nhà th u n c ngoài ph i th c hi n đăng ký thu và đ quan thu c p mã s thu .
ế
ng pháp n p thu
ươ
V. V ph theo ph ọ ắ g i t
ề ươ ươ t là p
ộ ỷ ệ ng pháp t l h
ộ ế GTGT, n p thu TNDN tính trên doanh thu (sau đây ự ế ng pháp tr c ti p):
ướ ươ ị (Tr ọ c đây: g i là ph ấ ng pháp n đ nh t ỷ ệ l )
ề ế ạ 1.V cách tính thu GTGT ị quy đ nh t ề i Đi u 12 :
x T l % đ tính thu ố
ị Doanh thu tính thu ế = Giá tr gia tăng
ế ể ỷ ệ GTGT trên doanh thu
ướ ế S thu GTGT ả ộ ph i n p c đây: Tr
ố x
Giá tr gia tăng ị =
ế ế ấ Thu su t thu GTGT
ế S thu GTGT ả ộ ph i n p
ế
ng pháp n p thu
ộ ế GTGT, n p thu TNDN tính trên doanh thu (sau đây ự ế
ươ
(ti p)ế
V. V ph theo ph ọ ắ g i t
ề ươ ươ t là p
ộ ỷ ệ ng pháp t l h
ng pháp tr c ti p):
ề ế ị ạ ề ả i kho n 1 Đi u
2. V doanh thu tính thu GTGT (quy đ nh t 12):
ư
ồ
ế
Doanh thu ch a bao g m thu GTGT
=
ỷ ệ
Doanh thu tính thu ế GTGT
1 T l
ế % đ tính thu GTGT trên
ể doanh thu
ướ Tr c đây:
ư
ồ
ế
Doanh thu ch a bao g m thu GTGT
=
ỷ ệ
Doanh thu tính thu ế GTGT
1 T l
% GTGT trên doanh thu x ế ấ
ế
thu su t thu GTGT
ế
ng pháp n p thu
ộ ế GTGT, n p thu TNDN tính trên doanh thu (sau đây ự ế
ươ
(ti p)ế
V. V ph theo ph ọ ắ g i t
ề ươ ươ t là p
ộ ỷ ệ ng pháp t l h
ng pháp tr c ti p):
ố
ợ
ộ ế ươ ầ ự ớ ầ ự
ệ
ầ ỷ ệ l
ộ ụ ướ ươ
ầ
ầ ả
ầ ầ ự ầ
ệ ầ ạ ồ ớ
ướ ệ ế ổ ổ ử Doanh thu tính thu GTGT đ i v i S a đ i, b sung: ướ ợ ớ ồ ườ c ngoài ký h p đ ng v i Nhà th u tr ng h p Nhà th u n ệ ụ ướ ng pháp tr c c ngoài th c hi n n p thu theo ph ph n ế ế t Nam khai n p thu GTGT thay cho Nhà ti p thì Bên Vi ể ướ ầ % đ c ngoài theo t c ngoài, Nhà th u ph n th u n ứ ớ ế ng ng v i ngành kinh tính thu GTGT trên doanh thu t ầ ụ ướ ướ c ngoài c ngoài, Nhà th u ph n doanh mà Nhà th u n ồ ụ ầ ợ ồ ợ ệ ự đó th c hi n theo h p đ ng th u, h p đ ng th u ph . Nhà ộ ế ụ ướ th u ph n c ngoài không ph i khai n p thu GTGT trên ụ ướ ệ ị ph n giá tr công vi c Nhà th u ph n c ngoài th c hi n ụ ầ ợ ị i H p đ ng nhà th u ph ký v i Nhà th u theo quy đ nh t ộ c ngoài mà Bên Vi n t Nam đã khai n p thay.
ế
ng pháp n p thu
ộ ế GTGT, n p thu TNDN tính trên doanh thu (sau đây ự ế
ươ
(ti p)ế
V. V ph theo ph ọ ắ g i t
ề ươ ươ t là p
ộ ỷ ệ ng pháp t l h
ng pháp tr c ti p):
ộ ế ụ ướ
c ướ đây: Tr ươ ế ng h p nhà ph n l
ồ ớ ầ t Nam
ộ ệ c theo h p đ ng ký v i bên Vi ế ả
ự ầ
ệ ợ ồ c ngoài n p thu theo ỷ ệ thì doanh thu tính thu GTGT ị toàn b doanh thu nhà th u c ngoài là ợ ượ . ộ c ngoài không ph i khai n p thu GTGT ụ ướ c ngoài th c ớ ụ ầ i H p đ ng nhà th u ph ký v i Nhà
ướ ợ ườ Tr ấ ng pháp n đ nh t ph ủ ướ ầ c a nhà th u n ậ ướ n c ngoài nh n đ ụ ướ ầ Nhà th u ph n ị ầ trên ph n giá tr công vi c Nhà th u ph n ệ ạ ị hi n theo quy đ nh t ầ c ngoài. th u n
ế
ng pháp n p thu
ộ ế GTGT, n p thu TNDN tính trên doanh thu (sau đây ự ế
ươ
(ti p)ế
V. V ph theo ph ọ ắ g i t
ề ươ ươ t là p
ộ ỷ ệ ng pháp t l h
ng pháp tr c ti p):
ỷ ệ
ả
ể
ế
3. Quy đ nhị
b ng T l
% đ tính thu GTGT trên doanh thu:
STT Ngành kinh doanh
T l
ể ỷ ệ % đ tính thu ế GTGT
ế ị ả
1
5
ầ
ể ị ụ t b , b o hi m; xây D ch v , cho thuê máy móc thi ậ ệ ặ ắ ự d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t li u, máy t bế ị móc, thi
ả
ị
2
3
ớ ậ ệ
ụ ầ
ắ ậ ả ấ S n xu t, v n t i, d ch v có g n v i hàng hóa; ặ ự xây d ng, l p đ t có bao th u nguyên v t li u, máy móc, thi
ắ t bế ị
ạ ộ
3
Ho t đ ng kinh doanh khác
2
ế
ng pháp n p thu
ộ ế GTGT, n p thu TNDN tính trên doanh thu (sau đây ự ế
ươ
(ti p)ế
V. V ph theo ph ọ ắ g i t
ề ươ ươ t là p
ộ ỷ ệ ng pháp t l h
ng pháp tr c ti p):
ế ổ t
ầ ặ ỷ ệ l ự
ế ườ ợ
ồ ượ
ướ ế
ế ặ ị
giá tr nguyên v t li u ho c máy móc, thi ở ộ ế ệ ặ ộ
ạ ầ ợ ị
khâu nh p kh u ho c thu c di n không ch u thu GTGT. + Đ i v i t ng ph n giá tr công vi c còn l ể ế ả ộ c ngoài không ph i n p thu GTGT trên ế ị t b đã n p thu GTGT ị ệ i theo h p % đ tính thu GTGT trên doanh thu
ổ ử ể % đ tính thu GTGT trên doanh thu S a đ i, b sung ặ ạ ộ ắ ố ớ đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t có bao th u NVL ho c máy ợ ự ị t b đi kèm công trình xây d ng trong tr ng h p h p móc, thi ị ừ ầ đ ng nhà th u tách riêng đ c giá tr t ng HĐKD: ầ + Nhà th u n ậ ệ ẩ ậ ố ớ ừ ụ ồ đ ng thì áp d ng t ươ t ỷ ệ l ạ ộ ng ng v i ho t đ ng kinh doanh đó.
ư ợ : ch a có quy đ nh c th đ i v i tr
ợ ị ượ ụ ể ố ớ ườ ộ ị ừ ạ ng h p c giá tr t ng ho t đ ng kinh
ớ ứ ướ (Tr c đây ầ ồ h p đ ng nhà th u tách riêng đ doanh)
ế
ng pháp n p thu
ộ ế GTGT, n p thu TNDN tính trên doanh thu (sau đây ự ế
ươ
(ti p)ế
V. V ph theo ph ọ ắ g i t
ề ươ ươ t là p
ộ ỷ ệ ng pháp t l h
ng pháp tr c ti p):
ị ợ ồ ợ ầ ườ
ụ c giá tr t ng ho t đ ng kinh doanh thì áp d ng t
ậ ệ ặ ả ị
ồ ế ị ồ ẩ ng h p h p đ ng nhà th u không ỷ ạ ộ ộ ế % đ tính thu GTGT trên doanh thu là 3% tính trên toàn b bao g m c giá tr nguyên v t li u ho c máy ậ t b nh p kh u.
ố ớ
ướ ụ ể ế ầ ị ấ
ể
ế ạ ề ầ ả ị ố ớ r Quy đ nh rõ thêm đ i v i t ị ừ ượ tách riêng đ ể ệ l ị ợ giá tr h p đ ng móc, thi ế ị ổ c ngoài, B sung quy đ nh tính thu GTGT đ i v i Nhà th u n ụ ướ ầ c ngoài cung c p hàng hóa, d ch v đ ti n Nhà th u ph n ỏ ộ ạ hành ho t đ ng tìm ki m, thăm dò, phát tri n và khai thác m ố d u, khí đ t (quy đ nh t i kho n 3 Đi u 12).
ế
ng pháp n p thu
ộ ế GTGT, n p thu TNDN tính trên doanh thu (sau đây ự ế
ươ
(ti p)ế
V. V ph theo ph ọ ắ g i t
ề ươ ươ t là p
ộ ỷ ệ ng pháp t l h
ng pháp tr c ti p):
ợ ề ử ế ng h p Nhà th u n
ế ầ ự ổ ớ
ệ ươ ế
ầ ự ầ ụ ướ ầ c ngoài, Nhà th u ph n
ế (%) thu TNDN tính trên doanh thu tính thu t
ướ ồ ồ ợ
ệ ầ ụ ầ ả
ế ệ ầ
ự ồ ị
ạ ợ ệ ầ ộ ầ 4. V doanh thu tính thu TNDN: ườ ổ S a đ i, b sung tr ụ ướ ồ đ ng v i Nhà th u ph n ế thì Bên Vi ng pháp tr c ti p ph ướ thay cho Nhà th u n ỷ ệ l t ớ v i ngành kinh doanh mà Nhà th u n ự ướ n ộ nhà th u ph . Nhà th u ph n ụ ướ ị thu TNDN trên ph n giá tr công vi c Nhà th u ph n ụ ệ ngoài th c hi n theo quy đ nh t ướ ớ v i Nhà th u n ướ ợ c ngoài ký h p ộ ệ c ngoài th c hi n n p thu theo ộ t Nam khai n p thu TNDN c ngoài theo ứ ế ươ ng ng ụ ầ ầ c ngoài, Nhà th u ph ầ ợ c ngoài đó th c hi n theo h p đ ng nhà th u, h p đ ng ụ ướ c ngoài không ph i khai n p ầ c i h p đ ng nhà th u ph ký t Nam đã khai n p thay. c ngoài mà Bên Vi
ế
ng pháp n p thu
ộ ế GTGT, n p thu TNDN tính trên doanh thu (sau đây ự ế
ươ
(ti p)ế
V. V ph theo ph ọ ắ g i t
ề ươ ươ t là p
ộ ỷ ệ ng pháp t l h
ng pháp tr c ti p):
ầ c ướ đây: quy đ nh đ i v i tr
ế ụ ươ ố ớ ự
ị ế
ệ ợ ồ ớ ầ ộ c ngoài là toàn b doanh thu Nhà th u n t Nam. c theo h p đ ng ký v i Bên Vi
ả ộ ế
ầ ị
ợ ườ ị ng h p Nhà th u ph là ụ ướ ộ ệ c ngoài th c hi n n p thu theo ph ng ủ ỷ ệ thì doanh thu tính thu TNDN c a Nhà l ướ c ngoài Nhà th u ầ ị ầ c ngoài không ph i n p thu TNDN trên ph n giá tr ệ c ngoài th c hi n theo quy đ nh ướ i h pđ ng nhà th u ph ký v i Nhà th u n
ớ ị ổ
ế ể ố ị ự ầ . c ngoài ẫ xác đ nh doanh thu tính thu TNDN ế ạ t b.12 Đi m b ạ (quy đ nh t i ti
ề ả Tr ầ Nhà th u ph n ấ pháp n đ nh t ướ ầ th u n ậ ượ nh n đ ụ ướ ph n ụ ướ ệ công vi c Nhà th u ph n ụ ạ ợ ồ ầ t ướ B sung h ng d n ế ớ đ i v i tín phi u kho b c kho n 1 Đi u 13 ).
ế
ng pháp n p thu
ộ ế GTGT, n p thu TNDN tính trên doanh thu (sau đây ự ế
ươ
(ti p)ế
V. V ph theo ph ọ ắ g i t
ề ươ ươ t là p
ộ ỷ ệ ng pháp t l h
ng pháp tr c ti p):
ế ế % thu TNDN tính trên doanh thu tính thu (quy
ề ả ị 5. V t l đ nh t
ổ ế ề ỷ ệ ạ i kho n 2 Đi u 13): S a đ i, b sung t
ổ ử ạ ộ ậ ệ ự ặ ầ
ự ế ị t b đi kèm công trình xây d ng
ỷ ệ l % thu TNDN tính trên doanh thu ắ ố ớ đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t có bao th u nguyên v t li u ư ụ ể ặ c th nh ho c máy móc thi sau:
ợ ợ ườ ị ừ
ồ ừ ệ ầ ợ ị
ụ ươ ế % thu TNDN trên doanh thu t ỷ ệ l
ồ ớ
ầ ng h p h p đ ng nhà th u tách riêng giá tr t ng ạ ho t đ ng kinh doanh thì t ng ph n giá tr công vi c theo h p ứ đ ngđ ng ng c áp d ng t v i ho t đ ng kinh doanh đó. ồ ợ
+ Tr ộ ượ ạ ộ + Tr ạ ườ ộ
ầ ị ng h p h p đ ng nhà th u không tách riêng giá tr ỷ ệ % thu TNDN tính trên l ộ ế ị ợ ồ ợ ừ t ng ho t đ ng kinh doanh thì thì t ế doanh thu tính thu là 2% trên toàn b giá tr h p đ ng.
ế
ng pháp n p thu
ộ ế GTGT, n p thu TNDN tính trên doanh thu (sau đây ự ế
ươ
(ti p)ế
V. V ph theo ph ọ ắ g i t
ề ươ ươ t là p
ộ ỷ ệ ng pháp t l h
ng pháp tr c ti p):
ầ ặ ắ ướ ạ ộ c đây
ự ộ ự : toàn b ho t đ ng xây d ng, l p đ t có bao th u ặ ế ị t b đi kèm công trình xây ế % thu TNDN tính trên doanh thu tính thu
ồ Tr ậ ệ nguyên v t li u ho c máy móc thi ỷ ệ ụ l d ng áp d ng t ộ là 2% trên toàn b giá tr h p đ ng.
ế ướ
ố ớ ợ
ị
ượ
ổ B sung h ồ ề ườ ng thu đ ti n b i th ả ợ ớ ườ ng h p kho n thu b i th v i tr ế ậ có thu nh p ch u thu (quy đ nh t ả ố ớ Đ i v i kho n thu nh p t ướ c ngoài đ c, nhà th u n ế
ế ấ ớ
ặ ế ướ ư ị ầ ỷ ệ l ơ ở ổ ch a quy đ nh ế ị ợ ả ẫ ng d n tính thu TNDN đ i v i kho n ố ố ồ ạ ượ ừ bên đ i tác vi ph m h p đ ng đ i c t ớ ườ ệ ạ ị ơ ồ t h i, ng l n h n giá tr thi ề ả ạ ị i kho n 3 Đi u 13): ậ ừ ề ệ ạ ườ ồ t h i thu ti n b i th ng thi ế ộ ọ ự ượ c l a ch n khai n p thu đ ế TNDN theo t thu TNDN tính trên doanh thu tính thu ho c trên c s kê khai doanh thu, chi phí v i thu su t là thu su t ph thông. Tr ấ c đây:
ể ừ
ự
ệ Thông tư này có hi u l c thi hành k t
ngày
01/10/2014. ướ
ề ệ
ộ
B ỏ h
ẫ v vi c khai, n p thu
ế nhà th u ầ
ợ
ượ
ng h p. ả ạ
ư
ề i kho n 5 Đi u 20 Thông t
ng d n ộ ố ườ trong m t s tr ị c quy đ nh t (đã đ ố s 156/2013/TTBTC).
Ph n 6ầ
Ế
Ị Ủ
Ủ Ề Ộ Ố Ả
Ỡ
Ế
Ề
Ự
Ắ
Ẩ
Ạ
V
Ủ
Ể
Ệ
NGH QUY T 63/NQCP NGÀY 25/8/2014 C A CHÍNH PH V M T S GI I PHÁP V THU THÁO G KHÓ KHĂN, NGƯỚ M C, Đ Y M NH S PHÁT TRI N C A DOANH NGHI P
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ể
ẩ
ủ
ủ
ề
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v I. Các gi ộ ủ ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m quy n c a Chính ph
ộ ạ ế ố ớ ố ề
ậ ẩ ủ ế ị
ậ ủ 100 t
ơ ị ệ ị ở ế ướ
ậ ể ừ
ậ ấ ầ ủ ồ ơ ề ế ủ ệ ị
ế i đa không quá 2 năm k t 2. Gia h n n p thu t
ế 1. Gia h n n p thu không quá 60 ngày đ i v i s ti n thu ả ố ể ạ t b nh p kh u đ t o tài s n c GTGT c a máy móc, thi ỷ ồ ẩ ừ ổ đ ng đ nh c a DAĐT mà t ng giá tr nh p kh u t ể ế ự tr lên. C quan thu th c hi n hoàn thu tr c ki m tra ơ ngày c quan sau ch m nh t là 05 ngày làm vi c, k t ế thu nh n đ y đ h s đ ngh hoàn thu c a doanh nghi p.ệ ạ ạ ượ
ơ ả
ạ ố ộ ộ ự c. S thu đ
ướ ượ ợ
ờ ể ừ ế ố ngày h t ư ế ố ớ ờ th i h n n p thu đ i v i DAĐT ch a đ c thanh toán ự ố v n xây d ng c b n đã ghi trong d toán ngân sách nhà ế ượ ố ề ượ ướ t quá s ti n ngân c gia h n không v n ạ ờ t quá c còn n và th i gian gia h n không v sách nhà n ợ th i gian ngân sách còn n .
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v I. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ủ (ti p)ế quy n c a Chính ph
ượ 3. DN đ c tính vào chi phí đ
ấ
ị ượ ả c tr đ i v i kho n có tính ộ i lao đ ng mà DN có t
ệ ượ ế ợ i chi tr c ti p cho ng ch t phúc l ứ ơ hóa đ n, ch ng t ươ quá 01 tháng l
ượ ố ớ ư
ự
ự
ượ ự ợ
ầ
ưở ố ớ ượ ụ ứ ư
ầ ừ ố ớ ườ ự ố ổ ừ theo quy đ nh, t ng s chi không v ự ế ự th c hi n. ng bình quân th c t ầ ấ ơ mà c c quan c p phép đ u t 4. Đ i v i các DAĐT đ ử ơ ấ ầ ầ ồ ơ ư ầ l n đ u g i c quan c p trong h s đăng ký đ u t ỳ ầ ư ầ ư ố ố ầ ư , phân k đ u t đã đăng ký s v n đ u t phép đ u t ấ ượ ể ụ ệ ộ ế c c p kèm ti n đ th c hi n c th thì các DAĐT đ ườ ế ạ ệ ầ ư ở ng các giai đo n ti p theo tr phép th c hi n đ u t ủ ầ ệ ự ế ự c coi là d án thành ph n c a th c hi n đ h p th c t ư ầ ấ ượ DAĐT đã đ c c p phép l n đ u và đ ng u đãi c h ế thu TNDN theo m c u đãi đang áp d ng đ i v i DAĐT ầ l n đ u.
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v I. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ủ (ti p)ế quy n c a Chính ph
ố ấ ầ ượ ướ
c h
ừ ờ ư ồ ố ự ư c ngày tr ờ ng cho th i gian u đãi th c
ướ đã th c hi n tr c c p phép đ u t ưở ế ượ th i đi m 01/01/2014 (không h i t c ngày 01/01/2014)
ạ ượ i đ ự ố ớ ượ ưở ữ ư c h
ế ệ
ấ
ậ ả ườ ng xuyên thì ph n thu nh p tăng thêm đ
ử ế ậ
ế ưở ố ớ ườ ự ệ ợ Đ i v i DAĐT đ ớ ư 01/01/2014 thì u đãi thu đ ể c tính t còn l ệ ế t Đ i v i nh ng doanh nghi p đang đ ệ ng u đãi ạ thu thu nh p doanh nghi p giai đo n 2009 2013 mà trong ầ ư ổ b sung máy móc, quá trình s n xu t, kinh doanh có đ u t ượ ầ ị ậ t b th c thi ạ ệ ư h i ng u đãi thu thu nh p doanh nghi p (không x lý l đ i v i tr ng h p đã th c hi n).
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v I. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ủ (ti p)ế quy n c a Chính ph
ệ ượ ư ế ậ 5. Khu công nghi p đ
ồ
ậ ươ ệ ự ệ
ị lo i I tr c thu c Trung ộ ạ ỉ c thành l p t
c u đãi thu thu nh p doanh ệ ủ ộ ả nghi p bao g m c khu công nghi p thu c các qu n c a ộ ạ ị ạ ặ ng và đô th lo i đ c bi t, đô th ị ừ ậ ớ ượ ự các đô th lo i I tr c thu c t nh m i đ ể ừ ệ huy n k t ngày 01/01/2009.
ậ
ở ả ợ ộ
ậ i ích là nhà ấ ễ ộ
ệ do ng
ự ạ
i khu kinh t ị ề ệ
ễ ị ố ế 6. Không tính vào thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân đ i ườ ử ụ ớ v i kho n l i s d ng lao đ ng xây do ng ườ ệ ạ ự d ng, cung c p mi n phí cho ng i i lao đ ng làm vi c t ộ ườ ử ụ ở i s d ng lao đ ng xây khu công nghi p, nhà ộ ế ệ ề ế ị , đ a bàn có đi u ki n kinh t xã h i d ng t ế ệ ộ ặ khó khăn, đ a bàn có đi u ki n kinh t t xã h i đ c bi ộ ườ ấ i lao đ ng. khó khăn cung c p mi n phí cho ng
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v I. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ủ (ti p)ế quy n c a Chính ph
ể ượ ả
ố ớ ượ ự ậ ừ ượ ừ ặ ấ ộ ng b t đ ng s n, cá nhân ế ộ ng pháp tính, n p thu 25% trên thu ng ho c 2% trên giá bán t ng
ượ ể ạ ộ 7. Đ i v i ho t đ ng chuy n nh ọ c l a ch n ph đ ầ nh p t ng l n chuy n nh ầ l n chuy n nh ươ ể ng.
ể ượ ứ
ố ớ ượ ự ạ ộ 8. Đ i v i ho t đ ng chuy n nh ọ ế ộ
ươ c l a ch n ph ố ặ
ộ ể ầ
ậ ế ượ ế ố ng ch ng khoán, cá nhân đ ng pháp tính, n p thu 20% trên thu ế nh p năm và cu i năm quy t toán thu ho c tính, n p ứ thu 0,1% trên giá bán ch ng khoán t ng l n chuy n nh ng và cu i năm không quy t toán thu . ế ừ ế
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v I. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ủ (ti p)ế quy n c a Chính ph
ậ ừ ự 9. Cá nhân, h kinh doanh có thu nh p t
ươ
ệ ả ấ ượ ổ c t
ế ạ ấ ế ậ
ế ộ kinh doanh đã th c ộ ạ ng pháp khoán và cá nhân đ i lý hi n n p thu theo ph ể ả ứ ổ ố ch c tr b o hi m, đ i lý x s , bán hàng đa c p đ ả ừ ậ thu nh p kh u tr thu thu nh p cá nhân thì không ph i ế quy t toán thu .
ệ ừ ế ị
ầ ượ ườ ư ừ ợ
ứ ờ ế
ồ ấ c kê khai, kh u tr thu giá tr gia tăng 10. Doanh nghi p đ thanh toán ng h p ch a có ch ng t đ u vào trong tr ể ư ặ ề không dùng ti n m t do ch a đ n th i đi m thanh toán ợ theo h p đ ng.
ừ ế ỷ ồ ở ố 50 t đ ng/năm tr xu ng
ườ ộ 11. Ng ự ệ i n p thu có doanh thu t ế th c hi n khai thu GTGT theo quý.
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v I. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ủ (ti p)ế quy n c a Chính ph
ệ
ộ
12. Ng
ệ
ườ
ố
ộ
ơ ừ
ở
ớ
ế ạ ệ ậ
ế
ệ
ợ ổ ậ ả ộ ủ
ớ ố
ế
ộ
ế ế
ự
ế
ế
ộ
ố
ế ạ ế ế ự ườ ộ i n p thu th c hi n khai quy t toán năm và t m n p thu ậ ng h p t ng s thu t m thu nh p doanh nghi p theo quý. Tr ế ấ 20% tr lên so v i thu thu nh p doanh nghi p n p th p h n t ả ộ ph i n p theo quy t toán thì doanh nghi p ph i n p lãi ch m ừ ngày 31 tháng 12 c a năm khai n p v i s quy t toán tính t ớ ế thu đ n ngày th c n p s thu còn thi u so v i quy t toán.
ờ ử
ụ
ế
ổ
13. Trong khi ch s a đ i, b sung Danh m c chi ti
ổ ẩ
ủ
ộ
ơ ở ự ệ
ư
ế
ậ
ạ t các lo i hình, ệ tiêu chí quy mô, tiêu chu n c a các c s th c hi n xã h i hóa thì ch a truy thu thu thu nh p doanh nghi p.
ộ
ớ ả
ố ợ
ộ
ệ
ể
ả
14. B Tài chính ph i h p v i B o hi m Xã h i Vi
ả
ấ
ể
ả
i t Nam đ có gi ả n p các kho n b o hi m xã
ế ả
ể
ể
ả
ộ
ể ố ờ ộ ằ pháp nh m gi m ít nh t 50% s gi ệ ấ h i, b o hi m y t
, b o hi m th t nghi p.
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ể
ẩ
ủ
ề
ố
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v II. Các gi ộ ủ ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ộ quy n c a Qu c h i
ư
ậ ậ ậ ế ế
ờ ặ ứ
ợ ậ
ư ậ
ủ
ọ ứ ấ ậ ế ị ư ưở
c h ổ ờ
ạ ế ậ ị
ế ể ừ ủ ậ ế
ổ c s a đ i, b sung k t ử ệ ự ổ ổ ượ ệ ưở 1. Doanh nghi p có DAĐT đ ng u đãi thu thu nh p c h ủ ị ệ doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t thu thu nh p ấ ấ ể ạ ệ i th i đi m c p phép ho c gi y ch ng doanh nghi p t ậ ườ ế ầ ư ậ ng h p pháp lu t thu thu nh p doanh nh n đ u t . Tr ề ự ượ ệ ổ ệ c quy n l a ch n nghi p có thay đ i thì doanh nghi p đ ưở ệ ặ ho c h ng u đãi thu thu nh p doanh nghi p theo m c ờ ưở ể ậ ạ ng theo quy đ nh c a pháp lu t t đang h i th i đi m c p ủ ị ượ ặ ng u đãi theo quy đ nh c a pháp lu t phép ho c đ ử ớ ượ ổ m i đ i n u đáp c s a đ i, b sung cho th i gian còn l ớ ệ ư ề ứ ng đi u ki n u đãi thu theo quy đ nh c a pháp lu t m i ổ ậ ử ượ đ khi pháp lu t thu thu nh p ệ doanh nghi p s a đ i, b sung có hi u l c thi hành .
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ố
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v II. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ộ (ti p)ế quy n c a Qu c H i
ệ
ộ ẩ ớ ả ệ
ụ ậ ấ ả ỗ ợ ư
ễ ể ế
ế ế
ẩ ộ
ả ộ ả ệ ể
ấ ả ỗ ợ ư ộ ề ầ ư ở ộ
ệ ạ
ế
ọ ả ế ấ ờ
ặ ộ
ế ư ượ ự ự ễ ượ ạ i (n u có) ho c đ ế
ầ ư ở ộ ố ớ ả ầ ệ ừ ự ủ th c hi n DAĐT m i s n 2. Thu nh p c a doanh nghi p t ả ụ ẩ xu t s n ph m thu c Danh m c s n ph m công nghi p ấ ế ượ c áp d ng thu su t 10% h tr u tiên phát tri n đ ượ ả c gi m 50% trong 15 năm, mi n thu trong 04 năm và đ ầ ư ợ ườ ố ng h p đ u t s thu ph i n p trong 9 năm ti p theo; tr ẩ ụ ả ở ộ m r ng s n su t s n ph m thu c Danh m c s n ph m ả ạ ị i Kho n công nghi p h tr u tiên phát tri n quy đ nh t ế ứ này n u đáp ng m t trong ba tiêu chí v đ u t m r ng ố ậ ậ ị i Lu t thu thu nh p doanh nghi p s quy đ nh t ả ưở ng u đãi thu (c c l a ch n h 32/2013/QH13 thì đ ạ thu su t và th i gian mi n gi m) theo d án đang ho t ế ế ờ đ ng cho th i gian còn l c mi n thu ả ộ ố 04 năm, gi m 50% s thu ph i n p trong 9 năm ti p theo ậ đ i v i ph n thu nh p tăng thêm do đ u t ễ ế m r ng.
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ố
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v II. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ộ (ti p)ế quy n c a Qu c H i
ả ễ ậ
ế ệ ệ ầ t Nam đ u t
ủ ướ ế ị ầ ố ứ 3. Mi n, gi m thu ho c không thu đ i v i ph n thu nh p ư ở ướ c ngoài khi n ụ ủ ng chính ph quy t đ nh c c (giao Th t
ặ ủ c a doanh nghi p Vi ề ướ ể chuy n v n th ).ể
ố ỷ ồ ầ ư ố ự 4. DAĐT có quy mô v n đ u t t i thi u 12.000 t
ể ể ừ ượ ấ khi đ i ngân không quá 5 năm k t
ụ ế ả đ
ấ ư ả ế ả
ố ớ ế ậ
ừ ự ộ ệ ả ệ
ự ả ụ ặ ự ế ệ ị
đ ng, th c ệ c c p phép hi n gi ầ ư ượ đ u t c áp d ng thu su t u đãi 10% trong 15 năm, ố ế ễ mi n thu trong 4 năm và gi m 50% s thu ph i n p ủ trong 9 năm ti p theo đ i v i thu nh p c a doanh nghi p ấ ừ ự th c hi n DAĐT trong lĩnh v c s n xu t (tr d án s n t ặ ấ t, d án khai thác xu t m t hàng ch u thu tiêu th đ c bi khoáng s n). ả
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ố
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v II. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ộ (ti p)ế quy n c a Qu c H i
ế ụ
ấ ạ ự ộ
ườ ụ ệ
ộ
ạ ộ ế ặ ị ố ớ 5. Áp d ng thu su t 20% trong năm 2014 và 2015 đ i v i ử ệ ệ doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c nông nghi p s ự ộ ng xuyên trên 300 lao đ ng và th c hi n bao d ng th ườ ẩ ả i lao đ ng không thu c tiêu s n ph m thu ho ch cho ng đ a bàn kinh t ộ ệ xã h i khó khăn và đ c bi t khó khăn.
ố ớ ụ ế ả ố ỉ 6. Chi phí kh ng ch ch áp d ng đ i v i chi qu ng cáo.
ớ ậ 7. Mi n thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t
ế ề ậ ủ ườ ệ
ố ộ i lao đ ng Vi ướ ừ ề ti n ề t Nam là thuy n ặ c ngoài ho c các hãng
ệ ễ ươ l ng, ti n công c a ng viên làm thuê cho các hãng tàu n ậ ả tàu Vi t Nam v n t i qu c t ố ế .
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ố
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v II. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ộ (ti p)ế quy n c a Qu c H i
ế
ủ
ậ
ễ ạ ộ
8. Mi n thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p c a ch tàu t ụ ự
ủ ạ ộ
ố ớ ế
ụ
ụ
ị
ậ ừ ấ ho t đ ng cung c p d ch v tr c ti p ph c v ho t đ ng khai ờ ả ả thác h i s n xa b .
ậ
ạ
ể
ế
9. Thu thu nh p cá nhân quy đ nh t
ỉ
ậ
ố ớ
ề ả i Đi m c Kho n 6 Đi u 3 ậ ừ
ế ưở
ng trong các hình th c cá c ặ
ẩ
ủ ề
ả ạ
ộ
ừ
ấ
ặ
ụ ượ c. ể ạ ụ ượ ng đ
ị
ượ
ủ
ị
ị ậ Lu t thu thu nh p cá nhân ch áp d ng đ i v i thu nh p t ứ trúng th ố ị ậ 10. Hàng hóa mua vào ho c nh p kh u đ t o tài s n c đ nh c a ự ạ ự d án xã h i hóa trong lĩnh v c giáo d c đào t o, d y ngh , y ườ ể ế , văn hóa, th thao và môi tr c kh u tr ho c hoàn t ế thu giá tr gia tăng đ u vào. ủ 11. Ch tàu khai thác h i s n đ ả ả ể
c hoàn thu giá tr gia tăng c a ố ớ ớ ượ c đóng m i, nâng ở ự ừ
ổ
ầ ế ả ả tàu dùng đ khai thác h i s n đ i v i tàu đ ấ ấ c p có t ng công su t máy chính t
400 mã l c (CV) tr lên.
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ố
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v II. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ộ (ti p)ế quy n c a Qu c H i
12. Không thu thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên dùng cho nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp.
13. Doanh nghiệp xác định doanh thu, chi phí, giá tính thuế và các khoản thuế nộp ngân sách nhà nước (trừ trường hợp nộp thuế bằng ngoại tệ theo quy định của Chính phủ) bằng đồng Việt Nam; trường hợp phát sinh doanh thu, chi phí, giá tính thuế bằng ngoại tệ hoặc người nộp thuế có nghĩa vụ phải nộp bằng ngoại tệ nhưng được cơ quan có thẩm quyền cho phép nộp thuế bằng đồng Việt Nam thì doanh nghiệp phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh.
ả
ế
ề
ỡ
ắ ẩ
ự
ệ
ẩ
ủ
ề
ố
ướ ng m c, i pháp v thu tháo g khó khăn, v II. Các gi ộ ủ ể ạ đ y m nh s phát tri n c a doanh nghi p thu c th m ộ (ti p)ế quy n c a Qu c H i
14. Xóa nợ tiền phạt chậm nộp thuế phát sinh trước ngày 01/7/2013 của doanh nghiệp gặp khó khăn khách quan và đã nộp khoản nợ thuế gốc trước ngày 31/12/2014. Thẩm quyền xóa nợ thuế thực hiện theo quy định tại Khoản 22 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế. Giao Chính phủ quy định cụ thể phạm vi đối tượng doanh nghiệp gặp khó khăn khách quan được xóa nợ tiền phạt chậm nộp thuế trên đây.
15. Căn cứ tình hình thực tế và điều kiện trang bị công nghệ thông tin, Chính phủ quy định cụ thể việc người nộp thuế không phải nộp các chứng từ trong hồ sơ khai, nộp thuế, hải quan; hồ sơ hoàn thuế, thoái thuế… mà cơ quan thuế, cơ quan hải quan đã có.
ứ
ự
ệ
ổ
III. T ch c th c hi n
ộ ư
ố ợ
B Tài chính ch trì, ph i h p v i B T pháp, Văn phòng
ủ ộ ơ
ộ ủ
ớ Chính ph và các b , c quan liên quan:
ị
ị
ổ
ủ
ử
ổ
ị
ố
ố
ố
ủ ướ
ủ
ủ
ự
ể
ậ
ả ự
ế
ị
ủ ụ
ọ
a) Trình Chính ph ban hành Ngh đ nh s a đ i, b sung ố ị các Ngh đ nh: s 65/2013/NĐCP ngày 27 tháng 6 năm 2013, s 83/2013/NĐCP ngày 22 tháng 7 năm 2013, s 209/2013/NĐCP ngày 18 tháng 12 năm 2013, s 218/2013/NĐCP ngày 26 tháng 12 ủ ng Chính ph ban hành năm 2013 c a Chính ph và trình Th t ệ ả i các văn b n pháp lu t khác có liên quan đ th c hi n các gi i ạ m c Iụ Ngh quy t này trong quý III/2014 theo trình t , pháp nêu t th t c rút g n.
ị
ự ả ị
ố ộ
ả b) Hoàn ch nh d th o Ngh quy t c a Qu c h i v các gi ừ ố
ủ
ộ ề ế ủ i ộ ưở ế ng B Tài chính th a Ngh quy t này. B tr ặ ủ ng Chính ph , thay m t Chính ph trình Qu c ế ị
ỉ i ạ m c IIụ ủ ướ ỳ ọ
ề y quy n Th t ộ
pháp nêu t ủ ứ h i Khóa XIII k h p th 8 xem xét, quy t đ nh.
Ph n 7ầ
Ế Ệ Ử
Ế Ộ
KHAI THU , N P THU ĐI N T
I. KHAI THUẾ ĐI NỆ TỬ
ụ ố ế ụ Đ ph c v t t h n cho Ng
ườ ế ệ ử
ấ ệ ế
ứ ạ ạ ị ị
ự ữ ệ ẩ ơ ở ể ơ ể ộ i n p thu và làm c s đ ụ ế ụ ổ ị khác, T ng c c Thu cung c p các d ch v thu đi n t ấ ạ ệ ố th c hi n nâng c p h th ng khai thu qua m ng đáp ng ớ ế ệ ử ồ ơ theo đ nh d ng m i (đ nh d ng d li u h s thu đi n t chu n XML).
ạ ữ ệ ế
ữ ệ ề ư ế ớ ổ ể
ẩ ớ ễ ộ ệ
ẩ ượ ơ ế ị Chu n đ nh d ng d li u XML là chu n d li u ph bi n, ử ụ i, v i nhi u u đi m giúp đ c s d ng r ng rãi trên th gi ổ ữ ệ ả đ n gi n hoá vi c trao đ i d li u, d dàng mã hoá và tìm ki m thông tin.
ẩ ả Vi c s d ng chu n XML s giúp gi m dung l
ẽ ặ ữ ệ ẽ ả
ố ị
ẽ ạ ư ữ ồ ượ ệ ử ụ ng l u tr h ả ơ ạ ố ệ ể s , ki m soát d li u ch t ch , đ m b o h th ng ho t ộ ệ ố ổ ộ đ ng n đ nh, chính xác, giúp tăng t c đ h th ng, tránh ngh n m ng.
I. KHAI THUẾ ĐI NỆ TỬ
ị ạ ợ ử ụ
ả ượ
ả ệ
ế ủ ư ủ
ế ừ ả ờ ử ồ ệ giúp vi c g i h ượ ữ ng l u tr trên ơ ệ ố i n p thu và trên h th ng c a c quan ạ 10 khai đ nh d ng XML gi m t
ị ị ạ khai đ nh d ng PDF).
ố
ữ ệ ễ ả
ệ ử ể ỗ ử ử ả ờ ậ i khi g i, nh n và x lý t khai đi n t .
ữ ệ ủ ẽ ả ả
ậ ố ớ L i ích đ i v i NNT, khi s d ng đ nh d ng XML: Gi m dung l ế ệ ử ồ ơ ng h s khai thu đi n t ậ ơ s nhanh chóng, thu n ti n, gi m dung l ườ ộ ạ máy tr m c a ng ệ ượ thu (do dung l ng t p t ớ ệ ờ ầ ế đ n 20 l n so v i t p t Tăng t c đ đ c, x lý file ộ ọ ử D dàng trong vi c qu n lý file d li u. ệ Gi m thi u l Đ m b o tính chính xác, ch t ch và an toàn c a d li u ặ ử trong quá trình g i, nh n thông tin.
I. KHAI THUẾ ĐI NỆ TỬ
ầ ệ ự
ụ
ầ ầ ề ề ặ ứ ặ
ị ơ ỗ ợ ế ấ ấ
ị ủ ổ ị
ặ ứ ụ ế ạ ờ
ể ẩ ạ ị khai thu đ nh d ng XML khai d ng chu n XML theo đúng
ẫ ộ
ỗ ợ ứ ề ầ
ự
ế ơ ọ ế ệ NNT c n th c hi n: Cài đ t ng d ng H tr kê khai (HTKK) phiên b n 3.2.5 tr ở ả ỗ ợ lên ho c ph n m m k toán DN, ph n m m h tr kê khai ụ ủ ỗ ợ ế ị c a các đ n v cung c p d ch v TVAN … có h tr k t xu t ế ụ ờ ạ t khai đ nh d ng XML theo quy đ nh c a T ng c c Thu . Cài đ t ng d ng đ c t ọ ị ờ (iTaxviewer), giúp hi n th t ị m u do B Tài chính quy đ nh. S d ng các ch c năng Kê khai trên ph n m m h tr kê ử ụ ế ể ậ ờ khai thu , sau đó ch n k t xuât ra XML, th c khai đ l p t ế ử ờ ệ ử khai XML đ n c quan thu . và g i t hi n ký đi n t
I. KHAI THUẾ ĐI NỆ TỬ
ổ ể
ậ ế
ị ạ ạ ế
ị ạ ế ữ ệ
ạ ế ể ồ
tháng, quý theo Thông t
ỉ
ư ố ế ế
ừ ệ ố
ả ị ế ậ ạ
ạ ồ ơ ạ ổ ồ
ế khai quy t toán theo Thông t
ế ị
ệ ố ồ ơ ỉ ế ừ ế
ạ ớ ế ụ ủ ộ L trình tri n khai c a T ng c c Thu : T tháng 0912/2014: H th ng KTQM ti p nh n song song ệ ố ừ ồ ữ ệ ồ ơ h s thu theo đ nh d ng d li u cũ (PDF/Mã v ch) và h ớ ơ s thu theo đ nh d ng d li u m i (XML). ị ồ ơ H s thu có th kê khai theo đ nh d ng XML bao g m: Các ư ờ 156/2013/TTBTC; Báo cáo khai t ấ n ch theo Thông t s 39/2014/TTBTC; Báo cáo tài chính; ờ T khai Quy t toán Thu TNCN. T tháng 12/201403/2015: H th ng KTQM duy trì vi c ệ ớ ồ ơ ế ti p nh n c đ nh d ng h s thu cũ (PDF/Mã v ch) và m i ế ỗ ợ ị (XML). B sung h s thu h tr đ nh d ng XML g m: Các ư ờ t 156/2013/TTBTC; Các thông báo thu , thông báo giao d ch TVAN. T tháng 04/2015, h th ng ch ti p nh n h s thu theo ậ ữ ệ ị đ nh d ng d li u m i (XML).
II. N PỘ THUẾ ĐI NỆ TỬ
1.Khái ni mệ :
ị ộ ộ ụ ườ
ề ệ ấ
ơ ổ ế ệ ử ủ
ạ ươ ự ượ ế ế i n p thu c c a C quan thu và ả ậ ng m i (NHTM) xác nh n k t qu
ị c Ngân hàng th ế ứ ộ
ủ ộ v i NNT
ủ ụ ả ờ ơ ị
t ki m chi phí đi l ệ ụ
ế ố ể
ử ế là d ch v cho phép ng N p thu đi n t ướ ộ ậ (NNT) l p Gi y n p ti n (GNT) vào Ngân sách Nhà n ế tr c ti p trên C ng thông tin đi n t đ ờ giao d ch n p thu t c th i. ợ ế ệ ử ớ 2. L i ích c a n p thu đi n t Ti ạ ệ ế i, th i gian giao d ch; đ n gi n th t c ế ấ ờ khi th c hi n nghĩa v thu . gi y t N p thu t ế ạ ấ ứ ị ộ N p thu 24/7, k c ngày ngh /l ể ả ế ộ Có th truy c p C ng thông tin đi n t ổ ậ
ộ
in, t ượ ấ ụ ử ụ ị ự i b t c đ a đi m nào có k t n i Internet. ỉ ễ . ể ệ ử ủ ể c a CQT đ xem, ộ ệ ử ề ả ề đã n p. i v các thông báo, gi y n p ti n đi n t Đ c s d ng các d ch v GTGT khác c a NHTM. ủ
II. N PỘ THUẾ ĐI NỆ TỬ
ế ệ ử ộ ề ệ 3. Đi u ki n đăng ký n p thu đi n t
ế ệ ử ệ ộ ủ ự nguy n đăng ký n p thu đi n t khi có đ các
ứ ổ ượ ế ấ NNT t ề ệ đi u ki n sau: Là t ố ố c c p mã s thu /mã s
ệ ệ ch c, doanh nghi p đ ạ ộ doanh nghi p và đang ho t đ ng.
ư ố ự ứ ứ ứ ấ
Có ch ng th s do t ố ữ ộ ụ ị ổ ch c cung c p d ch v ch ng th c ệ ự ấ ch ký s công c ng c p và đang còn hi u l c.
ỉ ư ệ ử ế ố ị ị Có k t n i Internet và đ a ch th đi n t ạ ổ liên l c n đ nh
ế ớ ơ v i C quan thu .
ế ệ ử ệ ổ Đang th c hi n khai thu đi n t ệ trên C ng thông tin đi n
ự ơ t ế c a C quan thu .
ạ ế ệ ử ụ ộ ự ệ ử ủ Có TK t ị i NHTM th c hi n d ch v n p thu đi n t .
II. N PỘ THUẾ ĐI NỆ TỬ
ộ ế Ng
ử ớ ổ ệ ế ậ i n p thu có th truy c p vào c ng thông tin ể ộ v i các
ứ
ể ườ http://kekhaithue.gdt.gov.vn đ n p thu đi n t ư ch c năng nh : ử ụ ế ệ ử ụ ộ ;
ỗ ợ ề ấ ộ ậ Đăng ký s d ng d ch v N p thu đi n t ị L p và g i gi y n p ti n có h tr cung c p thông tin s ố
ế ử ả ộ
ứ ừ /thông báo;
ậ ậ ườ ộ ấ thu ph i n p; Tra c u ch ng t ứ C p nh t thông tin ng ế i n p thu .
II. N PỘ THUẾ ĐI NỆ TỬ
ế ố ớ ỗ ợ ủ ơ 4. H tr c a C quan thu đ i v i NNT
ể ề ủ ộ ấ i y n p ti n c a thông tin trên G ộ ấ i y n p ti n ề và ề c a ủ
ợ ệ ủ Ki m tra tính h p l ầ truy n đ y đ , chính xác thông tin trên G NNT cho NHTM.
ữ ệ ủ ả ả ả ậ Đ m b o b o m t thông tin d li u c a NNT .
ỗ ợ ủ ố ớ 5. H tr c a NHTM đ i v i NNT
ả ề ả ộ ủ tài kho n c a NNT vào
ả ế ừ ể Đ m b o chuy n ti n n p thu t ướ tài kho n thu Ngân sách Nhà n ả c an toàn, chính xác.
ế ệ ử ừ ộ ứ ứ ụ ồ N p thu đi n t
In ph c h i ch ng t ủ ủ ấ ầ ị sang ch ng t gi y khi có yêu c u c a NNT theo quy đ nh c a pháp lu t. ừ ậ