́

ƯƠ

Ơ

CH

NG 1: HOA  Đ N

1

̀

̣ ̉

TA I LIÊU THAM KHAO

1. Thông  t ấ

ư t

h

ợ ị ị

ơ

́

́

̀

̣ ̣

́ư   sô   17/VBHN­BTC  năm  2015  h p  ướ ng  d n  Ngh   đ nh  nh t  Thông  51/2010/NĐ­CP  và  04/2014/NĐ­CP  quy  đ nh  ụ ề v  hóa đ n bán hàng hóa, cung  ng d ch v   ). (co  phu luc đi nh ke m

2

́

Ơ

̣

LOAI HOA  Đ N

̀

́ ́ ̀ ơ

- Phiếu thu tiền cước vận chuyển hàng không; chứng từ thu cước phí vận tải quốc tế; chứng từ thu phí dịch vụ ngân hàng…, hình thức và nội dung được lập theo thông lệ quốc tế và các quy định của pháp luật

3

ẻ ế ể ề ả ồ ơ Bao gô m: - Hoá đ n GTGT ơ - Hoa  đ n ba n ha ng - Hoá đ n khác g m: tem; vé; th ; phi u thu ti n b o hi m…

ươ

ạ ộ

ế ổ   ch c  khai,  tính  thu    dành  cho  các  t ừ trong  các  ho t  đ ng  ng  pháp  kh u  tr

ơ ­  Hoá  đ n  GTGT: GTGT  theo  ph sau:

ộ ị

Bán hàng hoá, cung  ng d ch v  trong n i đ a; ứ

ạ ộ

ậ ả

Ho t đ ng v n t

i qu c t

ố ế ;

ườ

ợ ượ

ư ấ

Xu t vào khu PTQ và các tr

ng h p đ

c coi nh  xu t

ấ kh u;ẩ

ơ

ố ượ

dùng cho các đ i t

ng:

­ Hoá đ n bán hàng  T   ch c,  cá  nhân  khai,  tính  thu   GTGT  theo

ph

ụ ượ

ườ

ế ươ ng  ị ế  khi  bán  hàng  hoá,  d ch  v   trong  n i  đ a,  ộ ị ấ ư ợ c coi nh  xu t  ng h p đ

ứ ự pháp  tr c  ti p ấ xu t vào khu PTQ và các tr 4 kh u.ẩ

ổ ứ

T  ch c, cá nhân

trong khu PTQ khi bán hàng hoá, cung

ộ ị

ng d ch v  vào n i đ a và khi bán hàng hoá, cung  ng

ụ ữ

d ch  v   gi a  các  t

ch c,  cá  nhân  trong  khu  PTQ  v i

ướ

nhau,  xu t  kh u  hàng  hóa,  cung  ng  d ch  v   ra  n

c

ơ

ngoài,  trên  hóa  đ n  ghi  rõ  “Dành  cho  t

ch c,  cá  nhân

ế

trong khu phi thu  quan”.

ươ

Ph

ừ ng pháp kh u tr :

ố ớ ơ ở

ơ

ụ ộ ế ậ ề ế

ơ

ầ ủ ế Áp d ng đ i v i c  s  kinh doanh th c hi n đ y đ  ch   ị   theo  quy  đ nh  c a  pháp  đ   k   toán,  hóa  đ n,  ch ng  t ứ , bao g m: lu t v  k  toán, hóa đ n, ch ng t

ơ ở

ỷ ồ

ụ ừ

ừ ộ

- C  s  kinh doanh có doanh thu hàng năm t ừ  đ ng tr  lên,

1 t

bán hàng  tr  h , cá

ị ứ hóa, cung  ng d ch v  t nhân kinh doanh;

ơ ở

ươ

nguy n đăng ký áp d ng ph

ng

- C  s  kinh doanh t ấ

ự ừ ừ ộ pháp kh u tr , tr  h , cá nhân kinh doanh.

5

ươ

ườ

Ph

ng pháp tr c ti p:

ự ế 02 tr

ợ ng h p

ạ ộ

ố ớ

vTH1: Đ i v i ho t đ ng mua bán vàng, b c, đá quý:

ả ộ

ế

ế

S  thu  ph i n p =

GTGT x  Th u  s u t

ấ 10%

vTH2: Đ i v i: ố ớ

nguy n áp d ng ph

ứ i m c 01  ươ ng

ệ ừ ườ  đ ng, tr  tr ừ ấ

ướ  có doanh thu hàng năm d ­  Doanh nghi p, HTX ụ ự ợ ỷ ồ t ng h p đăng ký t ế pháp kh u tr  thu ;

­ Doanh nghi p, HTX m i thành l p;

i  Vi

ướ ầ ư

­ H , cá nhân kinh doanh; 6 ­  T   ch c,  cá  nhân  n không  theo  Lu t  Đ u  t

c  ngoài  kinh  doanh  t ổ   và  các

ạ t  Nam  ự   ch c  khác  không  th c

t

ủ ế ộ ế

ơ

hi n ho c th c hi n không đ y đ  ch  đ  k  toán, hóa đ n,

ch ng t …

ả ộ

ỷ ệ

ế

Thu  GTGT ph i n p = T  l

(%) x Doanh thu

ØT  l

%ỷ ệ :

­ Phân ph i, cung c p hàng hóa: 1%;

ị ­  D ch  v ,  xây  d ng  không  bao  th u  nguyên  v t  li u:  5%;

i,  d ch  v   có  g n  v i  hàng  hóa,  xây

ậ ả ầ

ụ ậ ệ

ấ ­  S n  xu t,  v n  t ự d ng có bao th u nguyên v t li u: 3%;

ạ ộ

- Ho t đ ng kinh doanh khác: 2%.

ố ề

ØDoanh thu: t ng s  ti n bán hàng hóa, d ch v  th c t

ố ớ

ơ

ế

ả ượ ưở

ơ ở

ụ ự ế   ụ ghi  trên  hóa  đ n  bán  hàng  đ i  v i  hàng  hóa,  d ch  v   7 ch u  thu   GTGT bao  g m các kho n ph  thu, phí thu  thêm mà c  s  kinh doanh đ

ng.

c h

̀

́

Ơ

́ Ư HI NH TH C HOA  Đ N

̀ Bao gô m:

ứ ự ơ  là hoá đ n do các t in:

ơ ự ế ị ch c kinh doanh t ạ ặ ề ổ  in ra  t b  tin h c, máy tính ti n ho c các lo i máy khác khi

ọ ứ ị ­ Hoá đ n t trên các thi ụ bán hàng hoá, cung  ng d ch v ;

ậ ợ ệ ử là t p h p các thông đi p d  li u đi n t

:  ứ ị

ụ ượ ị ả ạ ậ ệ ử ề ệ ữ ệ  v   ậ ử ậ ở ạ c kh i t o, l p, g i, nh n,  ệ ử ị   và i  Lu t  Giao  d ch  đi n  t

ả ướ ẫ ơ ­ Hoá đ n đi n t bán hàng hoá, cung  ng d ch v , đ ữ ư l u  tr   và  qu n  lý  theo  quy  đ nh  t các văn b n h ng d n thi hành;

ặ ơ  là hoá đ n do các t

ổ ứ ặ ứ ạ ộ

ụ ổ ứ ế ặ ẫ

ẫ ể ơ  ch c đ t in theo m u đ   ­ Hoá đ n đ t in: ặ ị ử ụ s  d ng cho ho t đ ng bán hàng hoá, cung  ng d ch v , ho c do  ộ ể ấ ơ  ch c, h , cá  c  quan thu  đ t in theo m u đ  c p, bán cho các t nhân.

Các  ch ng  t ơ ử ụ ể c  in,  phát  hành,  s   d ng  và  qu n  lý  ộ ộ, Phi u ế

̃ ạ L u  y :́ ư ứ ừ ượ   đ 8 ư ấ ế nh  hóa đ n g m  ử ấ xu t kho hàng g i bán đ i lý ồ Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b ậ  (theo mâ u).

9

Ơ

̣ ể ệ ộ ặ ắ

́ ộ :  ph i  th   hi n  trên  cùng  m t  m t

ơ

̃ NÔI DUNG TRÊN HOA  Đ N ĐA   ả ộ 1.  N i  dung  b t  bu c LÂP̣ gi y.ấ - Tên lo i hoá đ n. ạ

Ị Ơ

Ơ Ị

PHI U  THU  TI N

Ế Ề

Ơ Ị Ị

Ơ Vd: HÓA Đ N GIÁ TR  GIA TĂNG, HÓA Đ N BÁN HÀNG,  ,  HOÁ  HÓA  Đ N  GIÁ  TR   GIA  TĂNG  Ả ­  PHI U  B O  HÀNH Ơ Ị ), HÓA Đ N GIÁ  Đ N GIÁ TR  GIA TĂNG ( Ả PHI U B O HÀNH Ơ TR   GIA  TĂNG  ­  Ề ,  HÓA  Đ N  GIÁ  TR   GIA  TĂNG (PHI U THU TI N) Ế

ệ ẫ ố ơ ệ

̀ ́ ự ệ

- Ký hi u m u s  hoá đ n và ký hi u hoá đ n. ơ Ký hi u m u s  hoá đ n  ẫ ơ

ạ ơ là thông tin vê  tên  ộ   m u  trong  m t  lo i  hoá  đ n

ạ ộ ề ạ ̀ ố ơ (gô m 11 ky  t )  ố ứ ự ẫ ố lo i  hoá  đ n,  s   liên,  s   th   t ẫ ể ơ (m t lo i hoá đ n có th  có nhi u m u).

ệ ệ ố ệ ấ ơ ơ  là d u hi u phân bi

Ký hi u hoá đ n 10 ệ ch  cái ti ng Vi

ệ ữ ố ố ủ ữ ế ơ ằ t hoá đ n b ng h  th ng  ố ớ t và 02 ch  s  cu i c a năm. Đ i v i hoá đ n

ố ủ ữ ố ặ ặ ơ ố đ t in, 02 ch  s  cu i c a năm là năm in hoá đ n đ t in. Đ i

ơ ự ớ ắ ầ ử ụ ữ ố ố v i hoá đ n t in, 02 ch  s  cu i là năm b t đ u s  d ng hoá

ơ ượ ặ ơ đ n ghi trên thông báo phát hành ho c năm hoá đ n đ c in ra.

- Tên liên hóa đ n.ơ

ộ ố ơ

ừ ố ơ ơ Liên  hóa  đ n  là  các  t ả có t đ n ph i ờ   trong  cùng  m t  s   hóa  đ n.  M i  s   hoá  ở  2 liên tr  lên và t i đa không quá 9 liên ỗ ố , trong đó:

+ Liên 1: L u.  ư

ườ + Liên 2: Giao cho ng i mua.

ứ + Các liên t

ể ở i t o hoá đ n quy  đ nh. Riêng

ừ ườ ạ ả ế ấ ẻ ượ ặ  liên th  3 tr  đi đ ị ơ  ph i có 3 liên ụ ụ c đ t tên theo công d ng c   ơ ơ hoá đ n do c  quan  ư ạ ơ i c  quan , trong đó liên 3 là liên l u t

th  mà ng thu  c p l thu . ế

ố ứ ự ủ ữ ố ệ ồ ộ ơ  g m 7 ch  s  trong m t ký hi u hóa c a hoá đ n:

­ S  th  t đ n. ơ

ế ủ ố ỉ ị ườ ­ Tên, đ a ch , mã s  thu  c a ng i bán;

ế ủ ố ị ỉ ườ i mua; ­ Tên, đ a ch , mã s  thu  c a ng 11

ụ ơ ị ố ượ ị ơ ­ Tên hàng hóa, d ch v ; đ n v  tính, s  l ng, đ n giá hàng

ữ ụ ố ề ằ ằ ị hoá, d ch v ; thành ti n ghi b ng s  và b ng ch .

ố ớ ư ế ơ ơ Đ i v i hóa đ n GTGT, ngoài dòng đ n giá là giá ch a có thu

ế ế ề ế ả ấ GTGT,  ph i  có  dòng  thu   su t  thu   GTGT,  ti n  thu   GTGT,

ố ề ữ ả ằ ằ ố ổ t ng s  ti n ph i thanh toán ghi b ng s  và b ng ch .

ườ ườ ấ ọ ườ ghi  rõ  h   tên,  d u  ng i  bán ­  Ng i  mua,  ng i  bán  ký  và

ế ậ ơ (n u có) và ngày, tháng, năm l p hoá đ n.

ổ ứ ơ ậ ­ Tên t ch c nh n in hoá đ n.

ơ ể ệ ằ c th   hi n  b ng  ti ng  Vi

ế ữ ướ ướ ệ  Tr t. ượ c ngoài đ ế i  dòng  ti ng  Vi ầ ợ ườ ng  h p c n  ả ặ c đ t bên ph i  ỡ ệ t  và  có  c

ỏ ơ ệ ượ ­  Hóa  đ n  đ ữ ướ c ngoài thì ch  n ghi thêm ch  n ặ ặ ơ ặ trong  ngo c  đ n  ho c  đ t  ngay  d ữ ế nh  h n ch  ti ng Vi t.

Ch  s  ghi trên hóa đ n là các ch  s  t

ữ ố ự ữ ố ơ nhiên;

Dòng  t ng  ti n  thanh  toán  trên  hóa  đ n  ph i  đ

ề ơ

ể ộ ằ ả ượ c  ghi  b ng  ấ ữ ế t không d u thì các ch  vi t  ủ ệ i cách hi u sai l ch n i dung c a

ổ ̀ ́ ữ ế ữ ch . Nê u ghi bă ng ch  ti ng Vi ẫ ớ ả ả ả ph i đ m b o không d n t hóa đ n.ơ

ỗ ẫ ộ ổ ủ ả

M i m u hoá đ n s  d ng c a m t t ơ ử ụ ừ ườ c  (tr   tr ộ  gi y cu n không nh t thi

12

ứ  ch c, cá nhân ph i có  ơ ự ng  h p  hoá  đ n  t   in  trên  máy  tính  ế ố ị ấ ướ ừ ấ ộ cùng  kích  th ề ượ c in t ti n đ t c  đ nh đ  dài).

ƯỚ

H

NG D N KÝ HI U VÀ GHI THÔNG

Ơ

TIN B T BU C TRÊN HÓA Đ N

́ ̣

Ắ ơ Gồm: Hoá đơn giá trị gia tăng, Hoá 1. Tên loai ho a đ n: đơn bán hàng; Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ; Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý; tem; vé; thẻ.

ẫ ố ơ ơ ẫ   h o á   đ n   ( m u   h o á   đ n ) : có 11

2 ký tự đầu thể hiện loại hoá đơn

Tối đa 4 ký tự tiếp theo thể hiện tên hoá đơn

01 ký tự tiếp theo thể hiện số liên của hóa đơn

01 ký tự tiếp theo là “/” để phân biệt số liên với số 13 thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.

03 ký tự tiếp theo là số thứ tự của mẫu trong một

ệ 2. Ký   h i u   m u   s ký tự

loại hóa đơn.

ơ

Lo i hoá đ n

ơ

ạ 1­ Hoá đ n giá tr  gia tăng.

ẫ ố M u s   01GTKT

ơ

2­ Hoá đ n bán hàng.

02GTTT

ơ

ổ ứ

ch c, cá nhân trong khu

07KPTQ

3­ Hóa đ n bán hàng (dành cho t ế phi thu  quan).

ư

ơ

4­ Các ch ng t

ừ ượ  đ

c qu n lý nh  hóa đ n g m:

ộ ộ

ế

+ Phi u xu t kho kiêm v n chuy n hàng hóa n i b ;

03XKNB

ế

ử + Phi u xu t kho g i bán hàng đ i lý.

04HGDL

14

Bảng ký hiệu 6 ký tự đầu của mẫu hóa đơn:

- Đối với tem, vé, thẻ: Bắt buộc ghi 3 ký tự đầu để

phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia

tăng hay hóa đơn bán hàng. Các thông tin còn lại do

tổ chức, cá nhân tự quy định nhưng không vượt quá

11 ký tự.

Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn

Cụ thể:

Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn

GTGT

bán hàng

2 ký tự đầu để phân biệt các ký hiệu hóa đơn.

ơ có 6 ký tự đối với hoá đơn của các 3. Ký hi u hoá đ n:  tổ chức, cá nhân tự in và đặt in và 8 ký tự đối với hoá đơn do Cục Thuế phát hành.

3 ký tự cuối cùng thể hiện năm tạo hoá đơn và hình

Ký tự phân biệt là hai chữ cái trong 20 chữ cái in hoa của bảng chữ cái tiếng Việt bao gồm: A, B, C, D, E, G, H, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, U, V, X, Y;

thức hoá đơn.

15 Ký hiệu của hình thức hoá đơn: sử dụng 3 ký hiệu:

Năm tạo hoá đơn được thể hiện bằng hai số cuối của năm;

E: Hoá đơn điện tử,

T: Hoá đơn tự in,

P: Hoá đơn đặt in;

- Giữa hai phần được phân cách bằng dấu gạch

Để phân biệt hoá đơn đặt in của các Cục Thuế và

chéo (/).

hoá đơn của các tổ chức, cá nhân, hoá đơn do Cục

Thuế in, phát hành thêm 02 ký tự đầu ký hiệu (gọi

là mã hoá đơn do Cục Thuế in, phát hành).

ố ứ ự ơ ghi bằng dãy số tự nhiên liên tiếp hoá đ n:

4. S  th  t trong cùng một ký hiệu hoá đơn, bao gồm 7 chữ số.

Liên 1: Lưu

Liên 2: Giao cho người mua

5. Liên hoá đ n:ơ Mỗi số hoá đơn phải có từ 2 liên trở lên và tối đa không quá 9 liên, trong đó 2 liên bắt buộc:

Các liên từ liên thứ 3 trở đi được đặt tên theo công dụng cụ thể mà người tạo hoá đơn quy định.

ố ứ ổ

ơ ứ ự ơ ề ầ ế ủ   t h u   c a   t ấ   c h c   c u n g   c p   p h n   m m   t

ậ   c h c   n h n   in   h ó a   1 . 6 .   Tê n ,   m ã   s ổ đ n ,   t   in   h o á   đ n :  đặt ở phần dưới cùng, chính giữa hoặc bên cạnh của 16 tờ hóa đơn.

2. N i dung không b t bu c:

ổ ứ ụ

ể ả ạ

ư

ể ạ T  ch c kinh doanh có th  t o thêm các thông tin khác  ạ ộ ph c  v   cho  ho t  đ ng  kinh  doanh,  k   c   t o  lô­gô,  không che ả ặ hình  nh trang trí ho c qu ng cáo nh ng  khuất, làm mờ các nội dung bắt buộc phải có trên hóa đơn.

17

ế

t có

ng h p hóa đ n không nh t thi

ơ ộ

ầ ủ

ộ ố ườ ộ

ơ

ướ

ơ

́

́

ủ ề ườ

ấ ủ

ườ

ế

ụ ễ c; hóa đ n d ch v  vi n thông; hoá đ n    in không  i

ệ ự i mua, d u c a ng

t ph i co  ch  ky  ng

ườ

ơ

ế

ơ

3. M t s  tr đ y đ  các n i dung b t bu c:  -Hóa đ n n ơ ụ ị d ch v  ngân  hàng  đáp  ng đ  đi u ki n t ữ ấ nh t thi bán; -Tr không nh t thi

ng  h p  kinh  doanh  d ch  v   thì  trên  hóa  đ n  ứ t ph i có tiêu th c “đ n v  tính”;

ơ ự

ươ

ng m i không nh t thi ườ ế

ch c kinh doanh siêu th , trung  ỉ t ph i có tên, đ a ch ,  ườ i

ế ấ i  mua,  d u  c a  ng

ẵ ủ

ế

ủ ổ ứ  in c a t ­ Hóa đ n t ấ ạ tâm th ố mã  s   thu ,  ch   ký  c a  ng bán. 18 ệ ố ớ ­  Đ i  v i  tem,  vé:  Trên  tem,  vé  có  m nh  giá  in  s n  ườ i  bán,  d u  c a  t  ph i  có  ch   ký  ng không  nh t  thi

ườ

ế

ườ

ng

i bán; tên, đ a ch , mã s  thu , ch  ký ng

i mua.

ệ ử ụ

ớ ố ượ

ố ớ

ơ

­ Đ i v i doanh nghi p s  d ng hóa đ n v i s  l

ng

ế

ế

l n,  ch p  hành  t

t  pháp  lu t  thu ,  C c  thu   xem  xét

ướ

ơ

ế

và  có  văn  b n  h

ng  d n  hóa  đ n  không  nh t  thi

t

ấ ủ

ườ

ph i có tiêu th c “d u c a ng

i bán”.

ườ

­ Các tr

ng h p khác.

́

Ơ

̣

TAO HOA  Đ N

vNguyên tă c:́

ổ ề ơ

ờ ạ ặ ơ ơ ự ơ ứ ­  T   ch c  có  th   đ ng  th i  t o  nhi u  hình  th c  hóa  đ n  khác  nhau (hóa đ n t ể ồ ứ ệ ử  in, hóa đ n đ t in, hóa đ n đi n t )

ổ ơ ượ ạ ố ơ c  t o  trùng  s   hóa  đ n

ứ ạ ­  T   ch c  khi  t o  hóa  đ n  không  đ trong cùng ký hi u.ệ

ả ả ự ấ ơ

19

t  ho c  in  trên  hóa  đ n  ph i  đ m  ị ng  gi y  và m c  vi ữ ậ ề ế ặ ủ ư ả ế ấ ượ ­  Ch t l ờ b o th i gian l u tr  theo quy đ nh c a pháp lu t v  k  toán.

́

Ơ Ự

vĐô i t

̣ ́ ượ

TAO HOA  Đ N T  IN ng:

ị ự ệ ệ ượ ạ ơ ự c t o hóa  đ n t in

ơ ế ồ ể ừ a) Các doanh nghi p,  đ n v  s  nghi p  đ k  t ố  khi có mã s  thu  g m:

ượ ủ

ị c thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t trong  ấ ậ ệ ế ệ ­ Doanh nghi p đ ệ khu công nghi p, khu kinh t ậ ế , khu ch  xu t, khu công ngh  cao.

ị ự ệ ấ ậ ả

ơ ủ ậ ị ­ Các đ n v  s  nghi p công l p có s n xu t, kinh doanh theo quy  đ nh c a pháp lu t.

ệ ỷ ồ ừ 15 t

ố ố ề ệ t   ể ờ ứ ố ế

ị ự ự ả ơ ồ ơ

ố ớ ụ ở ộ ộ ự ệ

20

ở ­ Doanh nghi p, Ngân hàng có m c v n đi u l  đ ng tr   lên  tính  theo  s   v n  đã  th c  góp  đ n  th i  đi m  thông  báo  phát  hành  hóa  đ n,  bao  g m  c   Chi  nhánh,  đ n  v   tr c  thu c  khác  ế ỉ t nh, thành ph  v i tr  s  chính có th c hi n kê khai, n p thu   GTGT.

ướ

ề ệ d

̀

ự  1 t

ế

ơ

phai ̉ ỷ ồ  đ ng  ế ị t b  có giá  ể ạ i th i đi m thông  ề ủ   in  hoá  đ n  n u  có  đ   các  đi u  ki n

ượ ự c  t

ớ ệ ố i 15 t b) Doanh nghi p m i thành l p có v n đi u l ả ố ị ầ ư ệ  mua s m tài s n c  đ nh, máy móc, thi có th c hi n đ u t tr  ị t ơ ở ỷ ồ  đ ng tr  lên  ghi trên hóa đ n mua va o t ơ báo  phát  hành  hóa  đ n  đ sau:

ượ ấ

­ Đã đ

ế c c p mã s  thu ;

­ Có doanh thu bán hàng hoá, d ch v ;

ế ị t b  (máy tính, máy in, máy tính ti n) đ m b o cho  ơ

ệ ố ­ Có h  th ng thi ụ ậ vi c in và l p hoá đ n khi bán hàng hoá, cung  ng d ch v ;

ơ

ế

ị ỳ

ầ ề

in hoá đ n đ m b o đ nh k  hàng tháng d  li u t

ph n m m t

ơ

ổ ế ử ơ

ị ế ề ủ ­ Là đ n v  k  toán theo quy đ nh c a Lu t K  toán và có ph n m m  ữ ệ ừ ị ơ ự ự  in  t ể ạ ể ả ượ hoá đ n ph i đ c chuy n vào s  k  toán đ  h ch toán doanh thu và  ế ế ờ kê khai trên T  khai thu  GTGT g i c  quan thu .

ị ử

ậ ề

ế

ạ ử ạ

ị ử ố ề

ế

ạ ế ướ

ậ ề ệ

ậ ề

ơ ự

ụ ừ

­ Không b  x  ph t vi ph m pháp lu t v  thu  ho c đã b  x  ph t và  ấ đã ch p hành x  ph t vi ph m pháp lu t v  thu  mà t ng s  ti n ph t  21 ạ i  50  tri u  đ ng  trong  vòng  365  ngày  vi  ph m  pháp  lu t  v   thu   d ở ề  in l n đ u tr  v   tính liên t c t

ngày thông báo phát hành hoá đ n t

tr

c.ướ

̃

ị ử ụ

ơ ự

ượ

ơ

­ Có văn b n đ  ngh  s  d ng hóa đ n t

in (theo mâ u) và đ

c c

ậ ủ ề

ự ế

ế

quan thu  qu n lý tr c ti p xác nh n đ  đi u ki n.

ế

ệ ơ

ố ớ ể

ơ

ư

ế

ặ ơ ự

ủ ề ờ ạ ủ ơ ủ ơ ướ

in d

ế

ế ề

ơ

ặ ủ ơ ứ

ầ ơ

ụ ả ộ ữ ệ ủ

ượ

ơ

ả Đ i  v i  các  doanh  nghi p  có  r i  ro  cao  v   thu   ph i  ế chuy n sang mua hóa đ n có th i h n c a c  quan thu   nh ng  không  mua  hóa  đ n  đ t  in  c a  c   quan  thu   thì  ư ứ ệ ử ụ doanh nghi p s  d ng hóa đ n t i hình th c nh   ệ ử ủ ơ ệ  c a c   sau: Doanh nghi p vào Trang Thông tin đi n t ử ụ ế ụ ổ quan thu  (T ng c c Thu  ho c C c thu ) và s  d ng  ế ể ậ ự  in hóa đ n c a c  quan thu  đ  l p hóa  ph n m m t ơ ả ị đ n  khi  bán  hàng  hóa,  cung  ng  d ch  v ,  đ m  b o  c   ế ể c toàn b  d  li u c a hóa đ n  quan thu  ki m soát đ ậ ủ ự t

in đã l p c a doanh nghi p.

22

́

̣ Ử

̣

TAO HOA  Đ N ĐIÊN T

Ơ Hoá đơn điện tử được khởi tạo, lập, xử lý trên hệ thống máy tính của tổ chức đã được cấp mã số thuế khi bán hàng hoá, dịch vụ và được lưu trữ trên máy tính của các bên theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.

ồ ả ứ

ử ơ ệ ử ươ ơ

ng  th c  đi n  t ơ ừ ơ ̉

́ ́ ợ ơ

̃ ả ử ụ ng h p ph i s  d ng hóa đ n đi n t ự ế ự ủ ộ ế ượ ch c  và  c   nhân)  kinh  doanh  ệ ử  và  ơ ứ   cho  c     c   quan  thu .  Các   co  mã xác th c c a  ủ ng dâ n riêng c a B  Tài ệ c th c hi n theo h

ả ổ ế ườ ộ i  n p  thu   (bao  g m  c   t Ng ề ế ợ ủ ườ ộ thu c tr ng h p r i ro cao v  thu  thì l p hóa đ n đi n t ̀ g i  thông  tin  trên  hóa  đ n  bă ng  ph ự ậ quan  thuê   đê  nh n  mã  xác  th c  hóa  đ n  t ệ ử ườ tr ướ ơ c  quan thu  đ chính. 23

́

Ơ

vĐô i t

̣ ̣ ́ ượ

TAO HOA  Đ N ĐĂT IN ng:

ố ượ

ổ ứ ơ ậ ơ ự ế

ể ử ụ ạ ộ ứ

ặ ị ượ ự ộ ớ c t  in  ng đ ­ T  ch c kinh doanh m i thành l p thu c đ i t ơ ượ ạ ử ụ hóa đ n n u không s  d ng hóa đ n t c t o hoá đ n   in thì đ đ t  in  đ   s   d ng  cho  các  ho t  đ ng  bán  hàng  hoá,  cung  ng  ụ d ch v .

ố ượ

ổ ứ ơ ệ ế ượ ạ ể ử ụ

ủ ơ ạ ộ ơ ị ứ ộ ­ T  ch c kinh doanh, doanh nghi p không thu c đ i t ng mua  ặ c t o hoá đ n đ t in đ  s  d ng  hóa đ n c a c  quan thu  đ ụ cho các ho t đ ng bán hàng hoá, cung  ng d ch v .

ặ ứ

ướ c  khi  đ t  in  hóa  đ n  l n  đ u,  t ệ ơ ầ ơ ầ ế ổ ả ự ế ề

̃ ụ ch c  kinh  doanh,  doanh  Tr ả ử ế ị ử nghi p ph i g i đ n c  quan thu  qu n lý tr c ti p đ  ngh  s   ặ ơ d ng hóa đ n đ t in (theo mâ u).

24

ế ạ ố ượ ụ ể ấ ặ ơ ­ C c Thu  t o hóa đ n đ t in đ  bán và c p cho các đ i t ng.

́

́ Ơ

1. Đ i t

ố ượ

CQT BA N HOA  Đ N ng:

ổ ứ ư ả

ạ ộ ả ̉ ợ ự ̉ ệ a) T  ch c không ph i là doanh nghi p nh ng có ho t đ ng kinh  ầ ướ c ngoài, ban qu n lý d  án). doanh (kê ca h p tác xã, nhà th u n

ộ b) H , cá nhân kinh doanh;

ứ ệ ế

ự ế c)  T   ch c  kinh  doanh,  doanh  nghi p  n p  thu   GTGT  theo  ph ổ ươ ng pháp tr c ti p theo t ộ ớ  % nhân v i doanh thu. ỷ ệ  l

ử ụ ơ ự ệ ạ ặ ộ in, đ t in thu c lo i

ề d) Doanh nghi p đang s  d ng hóa đ n t ế ủ r i ro cao v  thu ;

ệ ơ ự ử ụ ặ

ị ử ề ề ơ ố

25

ạ ế ậ đ) Doanh nghi p đang s  d ng hóa đ n t  in, đ t in có hành vi vi  ạ ph m v  hóa  đ n b  x  lý vi  ph m hành chính v  hành vi tr n  ế thu , gian l n thu .

ế

ướ

ủ ở ữ d

i 15 t

ỷ ồ    đ ng

ạ ủ ệ

ộ ấ

2. Doanh nghi p thu c lo i r i ro cao v  thu  có v n ch  s  h u  và có m t trong các d u hi u sau:

ơ ở ậ

ề ử ụ ươ

ơ ở ậ

ậ ả

ở ữ ng  s n  xu t;  kho  hàng;  ph

ợ ng  ti n  v n  t

a)  Không  có  quy n  s   h u,  quy n  s   d ng  h p  pháp  các  c   s   v t  ch t  sau:  nhà  ưở máy;  x i;  c a  hàng  và  các  c   s   v t  ấ ch t khác.

b) Doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c khai thác đ t, đá, cát, s i.

̀

ử ề

c) Doanh nghi p có giao d ch qua ngân hàng đáng ng  vê  r a ti n.

ụ ẹ ợ

ế

ừ ệ ệ ế ở ữ ế

ế

ấ ệ  vi c bán hàng hóa, cung c p d ch v  cho các doanh  d) Doanh nghi p có doanh thu t ệ nghi p khác mà ch  các doanh nghi p này có m i quan h  cha m , v  ch ng, anh  ỷ ọ ch  em ru t ho c quan h  liên  k t s  h u chéo chi m t  tr ng trên 50% trên t ng  ờ doanh thu kinh doanh trên T  khai quy t toán thu  TNDN.

ế

ự ơ

ờ ạ

ế ể

ả ạ ị

ư

ặ ơ

ậ ạ ộ ế ủ

ườ ạ

ườ

ượ

c n i đăng ký th ệ

đ) Doanh nghi p không th c hi n kê khai thu  theo quy  đ nh; ngh  kinh doanh quá  th i h n đã thông báo và c  quan thu  ki m tra xác nh n doanh nghi p có s n xu t  ế i đ a ch  đã  kinh doanh nh ng không kê khai thu ; không còn ho t đ ng kinh doanh t ế ể ớ ơ đăng ký kinh doanh và không khai báo v i c  quan thu  ho c c  quan thu  ki m tra  ơ ị không xác đ nh đ i đ i di n theo pháp  ng trú, t m trú c a ng ủ lu t, ch  doanh nghi p.

ườ ạ

ế ộ

ậ ủ i đ i di n theo pháp lu t c a doanh nghi p b  kh i t

ở ố ề ộ ố  v  t

i tr n thu , t

i

ơ

26 e) Ng in, phát hành, mua bán trái phép hóa đ n, ch ng t

ệ  thu n p NSNN.

ử ụ

ơ ự

ổ ị

g)  Doanh  nghi p  đang  s   d ng  hóa  đ n  t

in,  đ t  in  có  s   thay  đ i  đ a  ch   kinh

doanh t

2 l n tr  lên trong vòng 12 tháng mà không khai báo theo quy đ nh.

ườ

h) Doanh nghi p có d u hi u b t th

ng khác.

́

ƯỢ

̣

́ ̀ C CQT BA N HO A  ĐIÊ U KIÊN Đ + Có đơn đề nghị mua hóa đơn và kèm theo các giấy Đ NƠ tờ sau: Người mua hóa đơn (người có tên trong đơn hoặc người được doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh, chủ hộ kinh doanh ủy quyền bằng giấy ủy quyền theo quy định của pháp luật) phải xuất trình giấy CMND còn trong thời hạn sử dụng theo quy định của pháp luật về giấy CMND.

27 + Khi đến mua hóa đơn, doanh nghiệp, tổ chức, hộ, cá nhân mua hóa đơn do cơ quan thuế phát hành

Tổ chức, hộ, cá nhân mua hóa đơn lần đầu phải có văn bản cam về địa chỉ sản xuất, kinh doanh phù hợp với giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy phép đầu tư (giấy phép hành nghề) hoặc quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền.

phải tự chịu trách nhiệm ghi hoặc đóng dấu: tên, địa

chỉ, mã số thuế trên liên 2 của mỗi số hóa đơn trước

khi mang ra khỏi cơ quan thuế nơi mua hóa đơn.

́

C  quan thu  c p hóa đ n cho các t

ơ ả ơ

Ơ ư ụ ầ

ệ ạ ộ ơ ị

́ CQT CÂ P HO A Đ N ổ ứ ế ấ  ch c không ph i là doanh  nghi p,  h   và  cá  nhân  không  kinh  doanh  nh ng  có  phát  sinh  ể ứ ho t đ ng bán hàng hóa, cung  ng d ch v  c n có hóa đ n đ   giao cho khách hàng.

Tr

ứ ườ ợ ổ ả ng  h p  t

ệ ộ

ế ộ ị

28

ặ ơ ế ộ ộ ố ượ nhân không kinh doanh bán hàng hóa, d ch v  thu c đ i t không ch u thu  GTGT ho c thu c tr  thì c  quan thu   khai, n p thu  GTGT ch c  không  ph i  là  doanh  nghi p,  h   và  cá  ụ ị ng  ợ không ph i kê  ườ ả ng h p  ơ .  ế không c p hóa đ n ấ

́ ế ấ

́ ừ

ơ ị ủ ổ ơ ứ ọ

Ơ CQT CÂ P HO A Đ N Hóa đ n do c  quan thu  c p theo t ng s  t ố ươ ộ   ch c,  h   và  cá  nhân  không  kinh  doanh  g i  là

ớ ề ng  ng v i  đ   hóa

ngh   c a  t đ n lơ ẻ.

ả ổ ứ ộ

ượ ơ ị

T  ch c không ph i là doanh nghi p, h  và cá nhân không kinh  ệ ư ạ ộ doanh  nh ng  có  phát  sinh  ho t  đ ng  bán  hàng  hóa,  cung  ng  ụ ầ d ch v  c n có hóa đ n đ  giao cho khách hàng đ c c  quan  thu  c p hóa đ n l

ơ ẻ ế ấ ơ ể ơ ạ hóa đ n bán hàng  là lo i .

Tr

ợ ệ ể ả ả ng  h p  doanh  nghi p  sau  khi  đã  gi

ườ ế

ả ế ấ ượ ơ ế i mua đ

ơ ẻ ơ i  th ,  phá  s n,  đã  ố ế quy t toán thu , đã đóng mã s  thu , phát sinh thanh lý tài s n  ườ ể ơ ầ c c  quan thu  c p  c n có hóa đ n đ  giao cho ng  là lo i  hóa đ n l ạ hóa đ n bán hàng .

ứ ướ ơ ộ ch c,  c   quan  nhà  n

Riêng  đ i  v i  t ớ ổ ế ườ

ươ ừ ng n p thu  GTGT theo ph

ợ ố ấ ơ ố ộ ượ t 29 ả giá tài s n, tr ượ GTGT đ ố c  không  thu c  đ i  ấ ấ ng pháp kh u tr  có bán đ u  ế ấ ng h p giá trúng đ u giá là giá bán đã có thu   ồ ơ c công b  rõ trong h  s  bán đ u giá do c  quan có

ề ệ ẩ ượ ơ ể th m  quy n  phê  duy t  thì  đ c  c p ấ hóa  đ n  GTGT đ   giao

ườ cho ng i mua.

Ơ

̉

́ ̀ PHA T HA NH HO A Đ N CUA  ử ụ TCKD ượ ơ

ấ ạ ơ

ự ế

ơ

ơ

́ ơ ướ ệ c  khi  s   d ng  hoá  đ n  cho  vi c  bán  hàng  TCKD  tr ụ i  c   quan  c  mua,  c p  t hoá,  d ch  v ,  tr   hóa  đ n  đ ử Thông báo phát hành hoá đ nơ , hoá  ả ậ ế thu , ph i l p và g i  đ n m u

ế ẫ cho c  quan thu  qu n lý tr c ti p.

­ N i dung

Thông báo phát hành hóa đ n ơ g m:ồ

ế ị

ơ

ơ ạ

ơ

+  Tên  đ n  v   phát  hành  hoá  đ n;  mã  s   thu ,  đ a  ch ,  ạ đi n tho i, các lo i hoá đ n phát hành

ế ủ

ơ

ơ

ệ ế ế ơ

ố ớ

in),

ủ ổ

ế

ệ ử ố ớ

ơ

ơ

ố ố + Tên và mã s  thu  c a doanh nghi p in hoá đ n (đ i  ớ ủ ổ ặ   v i hoá đ n đ t in), tên và mã s  thu  (n u có) c a t ứ ch c  cung  ng  ph n  m m  t   in  hoá  đ n  (đ i  v i  hoá  ơ ự đ n t 30 +  Tên  và  mã  s   thu   (n u  có)  c a  t cung  c p  gi

ế i  pháp  hoá  đ n  đi n  t

ch c  trung  gian    (đ i  v i  hoá  đ n

ệ ử

đi n t );

ườ

+ Ngày l p Thông báo phát hành, tên, ch  ký c a ng

i

ấ ủ ơ

đ i di n theo pháp lu t và d u c a đ n v .

ể ệ

ơ

­ Hóa đ n m u

ẫ là b n in th  hi n đúng, đ  các tiêu th c

ơ

ườ

ạ ượ

trên liên c a hóa đ n giao cho ng

i mua lo i đ

c phát

ữ ố

ơ

hành, có s  hóa đ n là m t dãy các ch  s  0 và in ho c

ơ

đóng ch  “M u” trên t

hóa đ n.

ơ

ơ

­  Thông  báo  phát  hành  hóa  đ n  và  hoá  đ n  m u  ph i

ượ ử ế ơ

ế

ế

đ

c g i đ n c  quan thu  qu n lý tr c ti p ch m nh t

ướ

ắ ầ ử ụ

05 ngày tr

c khi t

ch c kinh doanh b t  đ u s  d ng

ờ ạ

ể ừ

ơ

hóa đ n và trong th i h n 10 ngày, k  t

ngày ký thông

ơ

báo phát hành. Thông báo phát hành hóa đ n g m c  hoá

ả ượ

ơ

ế

ơ ở

đ n m u ph i đ

c niêm y t rõ ràng ngay t

i các c  s

ử ụ

ơ

s   d ng  hóa  đ n  đ   bán  hàng  hóa,  d ch  v   trong  su t

ử ụ

ơ .

th i gian s  d ng hóa đ n

̀

Ơ

̉ ̣

́ ơ

ế ặ ầ

ơ

ự ệ ẫ ộ ơ

ậ ề ủ ị

́ PHA T HA NH HO A Đ N CUA CUC  ả ấ ầ ướ ụ c khi bán, c p l n đ u ph i  ­ Hóa đ n do C c Thu  đ t in tr THUẾ ậ l p thông báo phát hành hóa đ n. ơ ­ N i dung thông báo phát hành hóa đ n, hóa đ n m u th c hi n  ơ theo quy đ nh c a pháp lu t v  hoá đ n

ế ả ượ ử ế ấ ả c g i đ n t ệ ể ừ c trong th i h n 10 ngày làm vi c, k  t

ơ ờ ạ ướ ạ ơ ở ự ế ơ

ố ụ t c  các C c   ngày  c  khi  c p,  bán.  Thông  báo  phát  ế ụ ộ i các c  s  tr c thu c C c Thu   ễ ệ ự ạ ị i v  trí d

ế ấ ­ Thông báo phát hành hóa đ n ph i đ ả ướ Thu  trong c  n ậ l p  thông  báo  phát  hành  và  tr hành hóa đ n niêm y t ngay t ờ trong su t th i gian thông báo phát hành còn hi u l c t ơ th y khi vào c  quan thu .

ợ ế

ụ ế ng h p C c Thu  đã đ a n i dung Thông báo phát hành hóa    c a  T ng  c c  Thu   thì  không

ả ử ư ộ ệ ử ủ ơ ổ ế ụ ế

ườ ợ

ổ ề ộ ủ ụ ự ự ệ ế ả ụ ườ Tr ơ đ n  lên  trang  thông  tin  đi n  t ph i g i thông báo phát hành hóa đ n đ n C c Thu  khác.   31 ­ Tr ng h p có s  thay đ i v  n i dung đã thông báo phát hành,  ớ ể ụ C c  Thu   ph i  th c  hi n  th   t c  thông  báo  phát  hành  m i  đ

ế ị thay th  theo quy đ nh.

́

Ơ

̣

LÂP HOA  Đ N

1. Nguyên tă c:́

́ ́ ́ ơ ụ ị

ườ ế ̉

ợ ̃ ạ ́ ả ̉

ươ ừ ộ ̉

- Ng ả ậ ườ i ba n ph i l p ho a đ n khi ba n hàng hóa, d ch v , bao  ụ ị ả ồ g m c  các tr ng h p hàng hoá, d ch v  dùng đê khuy n m i,  ụ ị qu ng  cáo,  hàng  mâ u;  hàng  hoá,  d ch  v   dùng  đê  cho,  biê u,  ườ ặ t ng, trao đôi, tr  thay l i lao  đ ng (tr  hàng hoá  ng cho ng ộ ộ luân  chuyên  n i  b ,  tiêu  dùng  n i  b   đê  tiê p  t c  quá  trình  s n  xu t);ấ

́ ả ộ ộ ụ ả ̉ ̉

ộ ộ ả ệ ụ

ữ ử ụ ả ự

ỏ ế

ườ

ố ượ ậ ụ ạ ặ ặ

ằ ả ạ ơ ố ế ơ     N i dung trên hóa đ n ph i đúng n i dung nghi p v  kinh t ượ ẩ phát  sinh;  không  đ c  t y  xóa,  s a  ch a;  ph i  dùng  cùng  màu  ự ữ ố ạ ự m c,  lo i  m c  không  phai,  không  s   d ng  m c  đ ;  ch   s   và  ả ặ ắ ữ ế t ho c in đè  t ph i liên t c, không ng t quãng, không vi ch  vi ẵ ế ầ ữ lên  ch   in  s n  và  g ch  chéo  ph n  còn  tr ng  (n u  có).  Tr ng  ợ ơ ơ ự c l p b ng máy tính   in ho c hoá đ n đ t in đ h p hoá đ n t ế ầ n u có ph n còn tr ng trên hoá đ n thì không ph i g ch chéo.  32

ơ ượ ậ ộ ầ ậ ộ ­ Hoá đ n đ ề c l p m t l n thành nhi u liên. N i dung l p trên

ả ượ ơ ấ ố ộ ơ hóa đ n ph i đ c th ng nh t trên các liên hóa đ n có cùng m t

s . ố

ơ ượ ậ ứ ự ụ ừ ố ỏ ế ố ớ ­ Hoá đ n đ c l p theo th  t liên t c t s  nh  đ n s  l n.

ứ ụ ể ộ ố ơ ậ 2. Cách l p m t s  tiêu th c c  th  trên hoá đ n:

ứ a) Tiêu th c “Ngày tháng năm”

ậ ể ờ

ố ớ ặ

Ngày  l p  hóa  đ n  đ i  v i  bán  hàng  hoá  là  th i  đi m  chuy n  ơ ể ườ ở ữ ề giao  quy n  s   h u  ho c  quy n  s   d ng  hàng  hoá  cho  ng i  ề c ti n.  mua, không phân bi

ề ử ụ ượ ượ ư ề ệ c ti n hay ch a thu đ t đã thu đ

ậ ứ ụ

ơ ị

t đã thu đ ứ ề ị

Ngày l p hóa đ n đ i v i cung  ng d ch v  là ngày hoàn thành  ượ ệ c ti n hay  ườ ụ ứ   ch c  cung  ng  d ch  v   c  ho c  trong  khi  cung  ng  d ch  v   thì

ng  h p  t ặ ệ ư ự ứ ụ ệ ị

ề ậ ơ ố ớ ị ụ ứ vi c cung  ng d ch v , không phân bi ợ ổ ề ượ c  ti n.  Tr ch a  thu  đ ướ ề th c  hi n  thu  ti n  tr ngày l p hóa đ n là ngày thu ti n.

ứ ế ủ ố ỉ

ườ ầ ườ ủ i bán”, “tên,  ặ ghi tên đ y đ  ho c tên

ị ế ủ ứ b) Tiêu th c “Tên, đ a ch , mã s  thu  c a ng ố ỉ ị i mua”:  đ a ch , mã s  thu  c a ng ế ậ ấ ế ắ t theo gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh, đăng ký thu . t t vi

ợ ụ ừ ứ

ỗ ầ ị ấ ở

Tr ườ   200.000  33 ơ ồ đ ng  tr   lên  m i  l n,  ng i  mua  không  l y  hóa  đ n  ho c  ẫ ấ không cung c p tên, đ a ch , mã s  thu  (n u có) thì v n ph i

ng  h p  khi  bán  hàng  hóa,  cung  ng  d ch  v   t ườ ỉ ế ế ặ ả ố ị

ậ ơ ườ ặ ấ ơ l p  hóa  đ n  và  ghi  rõ  “ng i  mua  không  l y  hoá  đ n”  ho c

ườ ế ấ ố ị ỉ “ng i mua không cung c p tên, đ a ch , mã s  thu ”.

Trường hợp hóa đơn đã lập có sai sót về tên, địa chỉ người mua nhưng ghi đúng mã số thuế người mua thì các bên lập biên bản điều chỉnh và không phải lập hóa đơn điều chỉnh.

Trường hợp tên, địa chỉ người mua quá dài, trên hóa đơn người bán được viết ngắn gọn một số danh từ thông dụng nhưng phải đảm bảo đầy đủ số nhà, tên đường phố, phường, xã, quận, huyện, thành phố, xác định được chính xác tên, địa chỉ doanh nghiệp và phù hợp với đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế của doanh nghiệp:

- "Phường" thành "P";

- "Quận" thành "Q",

34

- "Thành phố" thành "TP";

- ''Việt Nam" thành "VN";

- "Cổ phần" là "CP";

- "Trách nhiệm Hữu hạn" thành "TNHH";

- "Khu công nghiệp" thành "KCN";

- "Sản xuất" thành "SX";

- "Chi nhánh" thành "CN"...

ụ ơ ị

ơ ứ ự ố ứ ự ng,  đ n  giá,  thành  ti n”:

ghi  theo  th   t ỏ ố ườ ế

ề ầ ặ ượ ậ ạ ặ ợ ế ị , tên hàng hóa, d ch v ,  đ n v  tính,    tên  hàng  hóa,  ng h p  c l p b ng máy tính n u in ho c hoá đ n đ t in đ

ằ ả ạ ố ứ c) Tiêu th c “S  th  t ố ượ s   l ụ ị d ch v  bán ra; g ch chéo ph n b  tr ng (n u có). Tr ơ ơ ự hoá đ n t ơ ầ có ph n còn tr ng trên hoá đ n thì không ph i g ch chéo.

ứ ườ ọ ấ d) Tiêu th c “ng i bán hàng (ký, đóng d u, ghi rõ h  tên)”

ợ ơ ườ ủ ưở ng đ n v  không ký vào tiêu th c ng

ng h p th  tr ả ơ ườ ứ ị ng đ n v  cho ng

ế ấ ọ

ủ ờ ự ứ ơ ị Tr i bán  ườ ề ủ ấ ủ hàng thì ph i có gi y  y quy n c a th  tr i  ủ ổ   tr c ti p bán ký, ghi rõ h  tên trên hóa đ n và đóng d u c a t ch c vào phía trên bên trái c a t ủ ưở ơ  hóa đ n.

ứ ườ ọ đ) Tiêu th c “ng i mua hàng (ký, ghi rõ h  tên)”

ế

ệ ố ớ ạ

ạ ọ t ph i ký, ghi rõ h  tên trên hoá đ n. Khi l p hoá đ n t

ạ ạ ư ự ệ ­  Riêng  đ i  v i  vi c  mua  hàng  không  tr c  ti p  nh :  Mua  hàng  ấ ườ i mua hàng không nh t  qua đi n tho i, qua m ng, FAX thì ng ậ ả ơ ạ ơ ế thi i tiêu  35 ả ườ ườ ứ th c “ng i mua hàng (ký, ghi rõ h  tên)”, ng i bán hàng ph i  ệ ghi rõ là bán hàng qua đi n tho i, qua m ng, FAX.

ạ ộ ứ ụ ậ ơ ị ­ Khi l p hóa đ n cho ho t đ ng bán hàng hóa, cung  ng d ch v

ướ ấ ơ ế ữ ủ ả ra n c ngoài, trên hóa đ n không nh t thi t ph i có ch  ký c a

ườ ướ ng i mua n c ngoài.

ơ ồ ề e) Đ ng ti n ghi trên hoá đ n

ề ồ ơ ồ ệ Đ ng ti n ghi trên hoá đ n là đ ng Vi t Nam.

ườ ượ ợ ng h p ng i bán đ c bán hàng thu ngo i t

ệ ượ ị c ghi b ng nguyên t ạ ệ  theo quy đ nh  ằ ,

ố ề ế ữ ệ ầ ườ Tr ậ ổ ủ c a pháp lu t, t ng s  ti n thanh toán đ ằ ph n ch  ghi b ng ti ng Vi t.

ườ ụ ỹ Ví d : 10.000 USD ­ M i nghìn đô la M .

ồ ờ i bán đ ng th i ghi trên hoá đ n t

ỷ ơ ỷ  giá do Ngân hàng Nhà n giá ngo i t ướ c Vi ạ ệ ớ ồ  v i đ ng  ố ệ t Nam công b

ơ ờ ườ Ng ệ t Nam theo t Vi ậ ể ạ i th i đi m l p hoá đ n. t

ườ ệ ạ ớ ồ   giá  v i  đ ng  c  Ngân ạ ệ ượ   đ

36

ướ Tr Vi hàng Nhà n ạ ệ ỷ ạ ợ ng  h p  ngo i  t   thu  v   là  lo i  không  có  t ộ ỷ ớ   giá  chéo  v i  m t  lo i  ngo i  t t  Nam  thì  ghi  t ố ệ t Nam công b . c Vi

́

́

̣

́

Ơ

̣

̀ ườ

BA N HH, DV KHÔNG BĂ T BUÔC  LÂP HOA  Đ N Bán  hàng  hoá,  d ch  v   có  t ng  giá  thanh  toán  d ổ ụ ị ợ ừ ườ ng h p ng

ướ i  200.000  ầ ậ i mua yêu c u l p và giao

ỗ ồ đ ng m i lâ n, tr  tr hóa đ n. ơ

ẻ ả ậ ị ụ

ế ả

ấ ị ứ ề

ụ ị

Khi bán hàng hóa, d ch v  không ph i l p hóa đ n, ng ườ ơ ụ i bán  ả ả ậ ườ ợ ườ ph i l p B ng kê bán l ng h p ng  hàng hóa, d ch v . Tr i  ộ ừ ươ bán  n p  thu   GTGT  theo  ph ng  pháp  kh u  tr   thì  B ng  kê  ả ấ ế ẻ   ph i  có  tiêu  th c  “thu   su t  giá  tr   gia  tăng”  và  “ti n  bán  l ̃ ị ế thu  giá tr  gia tăng” (theo mâ u). Hàng hoá, d ch v  bán ra ghi  trên B ng kê theo th  t

ứ ự ả bán hàng trong ngày.

ỗ ố ơ ở ậ ộ ơ

ơ ố ề ứ ị

ể ệ ộ

ườ ữ liên  giao  cho  ng

Cu i m i ngày, c  s  kinh doanh l p m t hoá đ n GTGT ho c  ặ ụ hóa đ n bán hàng ghi s  ti n bán hàng hoá, cung  ng d ch v   ủ ả ổ trong ngày th  hi n trên dòng t ng c ng c a b ng kê, ký tên và  37 gi i  mua,  các  liên  khác  luân  chuy n  theo  ứ quy đ nh. Tiêu th c “Tên, đ a ch  ng i mua” trên hoá đ n này

ể ơ ườ ị ỉ ị

ẻ ơ ghi là “bán l không giao hoá đ n”.

̣ ̣

́ ̀

̀

ặ ự ườ ơ ọ

Ơ LÂP HOA  Đ N KHI DANH MUC HH,  ́ Ơ DV NHIÊ U H N SÔ  DO NG TRONG  ́ Ơ HOA  Đ N ề ể ậ i bán hàng có th  l p thành nhi u hoá đ n ho c l a ch n  Ng

ứ ộ m t trong hai hình th c sau:

1. Ghi liên ti p nhi u s  hoá đ n.

ề ố ế ơ

2. Ng

ườ ượ ử ụ ể ệ ạ i  bán  hàng  đ ả c  s   d ng  b ng  kê  đ   li t  kê  các  lo i

38

ụ ơ ị hàng hoá, d ch v  đã bán kèm theo hoá đ n.

̀ươ ề ố ợ ơ Tr ế ng h p 1. Ghi liên ti p nhi u s  hoá đ n.

Dòng ghi hàng hoá cu i cùng c a s  hoá đ n tr ố

ơ ủ ố ụ

ướ ơ

ườ ầ s  hoá đ n đ u tiên. Ch  ký và d u ng

ế

ượ ế ạ ố ố ừ c ghi c m t   ầ ố ụ ế ố “ti p s  sau” và dòng ghi hàng hoá đ u s  hoá đ n sau ghi c m  ườ ừ ố ướ ế i mua  i bán, thông tin ng c”. Thông tin ng  “ti p s  tr t ườ ấ ữ ơ ủ ở ố ầ ượ i  c ghi đ y đ   đ ữ ườ ụ ế i  mua,  giá  thanh  toán,  ph   thu,  phí  bán  (n u  có),  ch   ký  ng ị ạ ươ ấ ế c ghi  ng m i, thu  giá tr  gia tăng đ t kh u th thu thêm, chi ầ ơ trong hoá đ n cu i cùng và g ch chéo ph n còn tr ng (n u có).

Tr

ườ ử ụ ng h p c  s  kinh doanh s  d ng hóa đ n t

ợ ụ ể ể ấ

ơ ơ ự ậ ộ

ể ị

ầ ơ

i  mua,  ng ư ệ ầ

ẫ ế ệ ằ

ủ ố ợ ơ ở ế ụ  in, C c thu   ơ ở ừ ườ ng h p c  th  đ  ch p thu n cho c  s  kinh  xem xét t ng tr ề ế ơ ượ ử ụ c  s   d ng  hóa  đ n  nhi u  h n  m t  trang  n u  trên  doanh  đ ầ ơ ủ ủ ầ ố ph n đ u c a trang sau c a hóa đ n có hi n th : cùng s  hóa  ấ ự ộ ệ ố ư ủ   đ ng);  đ n  nh   c a  trang  đ u  (do  h   th ng  máy  tính  c p  t ư ườ ườ ủ ỉ ị i  bán  nh   trang  cùng  tên,  đ a  ch ,  MST  c a  ng ầ ơ đ u; cùng m u và ký hi u hóa đ n nh  trang đ u; kèm theo ghi  39 ấ t  không  d u  “tiep  theo  trang  truoc  –  trang  chú  b ng  ti ng  Vi ổ ố ứ ự  trang và Y là t ng s  trang c a  X/Y” (trong đó X là s  th  t

ơ hóa đ n đó).”

̀ươ ử ụ ợ ơ ả Tr ng h p 2. S  d ng b ng kê kèm theo hoá đ n

ộ ơ a) N i dung ghi trên hóa đ n

ả ả ố

ơ Hóa  đ n  ph i  ghi  rõ  “kèm  theo  b ng  kê  s ...,  ngày...,  tháng....  năm...”.

ả ộ b) N i dung trên b ng kê

ườ ự ả ả ư ả i bán hàng t thi ế ế nh ng ph i đ m b o các t k

ả ộ B ng kê do ng n i dung:

ườ ạ ố ị ế + Tên ng ỉ i bán hàng, đ a ch  liên l c, mã s  thu

ơ ề

ườ ấ ợ ng h p ng ừ ườ ả

ả ế ấ ị

ế ị ề ế ư ổ

ơ

ả ố

ơ ườ ả ầ ữ ủ ữ ủ ủ ố ượ ng, đ n giá, thành ti n. Tr i bán  + Tên hàng, s  l ươ ế ộ hàng  n p  thu   GTGT  theo  ph ng  pháp  kh u  tr   thì  b ng  kê  ị ứ ph i có tiêu th c “thu  su t giá tr  gia tăng”, “ti n thu  giá tr  gia  ề ộ tăng”. T ng c ng ti n thanh toán (ch a có  thu  giá tr  gia tăng)  ớ ố ề đúng v i s  ti n ghi trên hóa đ n GTGT. 40 B ng  kê  ph i  ghi  rõ  “kèm  theo  hóa  đ n  s ...  Ngày...  tháng....  i bán hàng, ch  ký c a năm” và có đ y đ  các ch  ký c a ng

ườ ư ơ ng i mua hàng nh  trên hoá đ n.

Tr

ườ ả ượ ả ả ơ ợ ng h p b ng kê có h n 01 trang thì các b ng kê ph i đ c

ụ ả ả ấ ố đánh s  trang liên t c và ph i đóng d u giáp lai. Trên b ng kê

ủ ữ ủ ả ầ ố ườ ữ cu i cùng ph i có đ y đ  ch  ký c a ng i bán hàng, ch  ký

ủ ườ ư ơ c a ng i mua hàng nh  trên hoá đ n.

S   b ng  kê  phát  hành  phù  h p  v i  s   liên  hóa  đ n.  B ng  kê

ớ ố ố ả ả ợ ơ

ượ ư ữ ơ ớ đ c l u gi cùng v i hóa đ n.

́

̣

Ử ợ ậ

ế ườ i mua

́ X  LY  HOA  Đ N ĐA  LÂP ư ng h p l p hóa đ n  i bán

̃ Ơ ườ ơ ch a giao cho ng ạ ườ g ch chéo các liên và l u gi

, n u phát  ữ ố ư  s

1. Tr ơ ậ ệ hi n hóa đ n l p sai, ng ơ ậ . hóa đ n l p sai

ơ ợ ậ ư ườ ườ

i mua, ng

ườ ệ ườ ả ủ ỏ

ế ả ồ

ườ ơ ặ ụ ườ i mua  i bán và ng ả ậ ồ c  lý  do  thu  h i  hoá  đ n.  Ng

ủ ố ượ ữ ố ể ệ ư ơ ậ  s  hoá đ n l p sai và ơ ậ ạ l p l

ị ng  h p  hóa  đ n  đã  l p  và  giao  cho  ng i  mua  nh ng  2.  Tr ơ ị ứ ư ch a  giao  hàng  hóa,  cung  ng  d ch  v   ho c  hoá  đ n  đã  l p  và  ế ư ch a kê khai thu   i bán và ng giao cho ng ậ ườ ườ i mua l p biên  n u phát hi n sai ph i h y b , ng ồ ơ b n thu h i các liên c a s  hoá đ n đã l p sai. Biên b n thu h i  ả i  bán  hoá  đ n  ph i  th   hi n  đ ơ ạ i hóa đ n  g ch chéo các liên, l u gi m i ớ theo quy đ nh.

ườ ợ

41 ậ 3.  Tr ứ hàng hóa, cung  ng d ch v , ng

ng  h p  hóa  đ n  đã  l p  và  giao  cho  ng ườ ụ ơ ị ườ i bán và ng ườ i  mua,  đã  giao  i mua đã kê khai

ệ ế ườ ườ ả thu ,  sau  đó  phát  hi n  sai  sót  thì  ng i  bán  và  ng i  mua  ph i

ả ặ ậ ả ậ ằ ả l p  biên  b n  ho c  có  tho   thu n  b ng  văn  b n  ghi  rõ  sai  sót,

ồ ờ ườ ề ậ ơ ỉ ơ đ ng th i ng i bán l p hoá đ n đi u ch nh sai sót . Hoá đ n ghi

ố ượ ề ỉ ế ấ rõ đi u ch nh (tăng, giám) s  l ng hàng hoá, giá bán, thu  su t

ơ ố ế ề ệ ế thu  GTGT…, ti n thu  GTGT cho hoá đ n s …, ký hi u… Căn

ứ ề ơ ỉ ườ ườ ề c  vào hoá đ n đi u ch nh, ng i bán và ng i mua kê khai đi u

ế ầ ầ ố ỉ ơ ề ch nh  doanh  s   mua,  bán,  thu   đ u  ra,  đ u  vào. Hoá  đ n  đi u

ỉ ượ ố ch nh không đ c ghi s  âm.

́

́

ườ

Ơ

Tr

ợ ng h p 1:

Ư

HO A Đ N VIÊ T SAI & KHÁCH HÀNG  CH A KÊ KHAI THU

ậ ẹ ế ả ơ ồ ỷ

ế t sai; và ti n hành hu  và k p  ơ ệ ể ố + L p biên b n thu h i hoá đ n vi ơ vào quy n hoá đ n theo đúng ký hi u và s  hoá đ n.

ế ơ

42

ế ế ờ ơ ậ ạ + Sau đó l p l i hoá đ n thay th  hoá đ n vi hàng hoá d ch v  ghi la  ̀ ơ ụ ị hoá đ n thay th  cho t Ở ầ t sai ( ế ơ  hoá đ n vi ph n tên  ) t sai

́

ườ

Ơ

Tr

ợ ng h p 2:

HO A Đ N VIÊ T SAI & N U KHÁCH HÀNG

́ ĐàKÊ KHAI THUẾ

ả ậ ơ ỉ ế ề + L p biên b n đi u ch nh hoá đ n vi t sai;

ơ ả ỉ

ế ơ  hoá đ n m i đ  đi u ch nh hoá đ n vi ế ấ ỉ ớ ể ề ặ

43

ậ ờ ề ờ ả ể ừ ế ấ ỳ t sai. (Ph i ghi  + L p t rõ đi u ch nh tăng ho c gi m doanh thu, thu  su t, giá thanh toán  t sai, đ  kh u tr  cho k  sau.  cho t ơ  hoá đ n vi

ườ

Ế Ấ

Ơ

Tr

ợ ng h p 3:

HOÁ Đ N VI T SAI THU  SU T

ế ấ ứ ề ả ậ ỉ + L p biên b n đi u ch nh m c thu  su t;

ỉ ơ ề ế ấ ứ

ậ ả ề ỉ

ế ấ ủ ế ệ ơ ố ầ ế ế ấ ấ ỉ

ế ề + Bên bán l p hoá đ n đi u ch nh m c thu  su t chênh l ch, trên  ơ hoá đ n ph i ghi rõ đi u ch nh thu  su t c a hoá đ n s .. ngày..  ề ở   dòng  thu   su t  và  ti n  thu   GTGT  ph n  thu   su t  ch   ghi  ệ ệ chênh l ch và ti n thu  chênh l ch

ư ị ề ế ơ ỉ

ng h p khi ch a k p đi u ch nh mà c  quan thu  phát  ử ư Trong tr ệ hi n ra ợ ườ thì x  lý nh  sau:

ơ ớ

ị ế ộ

ơ ượ ạ c l ị ế ấ ỏ ơ ế ộ ơ

ế ấ ị ế ấ ế ấ + Bên bán: N u thu  su t đã ghi trên hoá đ n l n h n thu  su t  ế ế ấ ế i, n u thu   quy đ nh thì n p thu  theo thu  su t đã ghi. Ng ế ấ su t đã ghi trên hoá đ n nh  h n thu  su t quy đ nh thì n p thu   44 theo thu  su t quy đ nh.

ế ấ ế ấ ơ ớ ế ơ + Bên mua: N u thu  su t đã ghi trên hoá đ n l n h n thu  su t

ừ ế ấ ấ ị ị ượ ạ ế quy  đ nh  thì  kh u  tr   theo  thu   su t  quy  đ nh.  Ng c  l i,  n u

ỏ ơ ế ế ấ ấ ơ ị thu   su t  đã  ghi  trên  hoá  đ n  nh   h n  thu   su t  quy  đ nh  thì

ế ấ ừ ấ kh u tr  theo thu  su t đã ghi.

́

́

ườ

Ơ

ƯƠ

Tr

̣

ợ ng h p 4:

HOÁ Đ N CHIÊ T KHÂ U TH

NG MAI

ị ụ ứ

ạ ế ươ ả

ả ấ ị

ả ỷ ệ ng  m i  thì  trên  hoá  đ n  ph i  ghi  rõ:  t   l ằ ế ấ ư ả ế ừ ề ế ầ

45

ư ế ổ ụ ấ ế N u  hàng  hoá,  d ch  v   áp  d ng  hình  th c  gi m  giá  chi t  kh u  ơ th   %  gi m  giá,  giá  ượ c  xác  đ nh  b ng  cách  l y  giá  bán  bán  ch a  có  thu   GTGT  đ ả ch a gi m giá tr  đi ph n gi m giá, thu  su t thu  GTGT, ti n  thu  GTGT, t ng giá thanh toán.

̀

́

ườ

Tr

̉ ̣

ợ ng h p 5:

́

TRA LAI HA NG BA N ́

̀ ƯƠ

& NG

I MUA KHÔNG CO  KHA NĂNG XUÂ T LAI HO A

́ Đ NƠ

̉ ̣

Ả Ạ Ộ Ố ­ TR  L I TOÀN B  S  HÀNG ĐàMUA:

ả ả

ị ả ạ ố +  Bên  bán  và  bên  mua  ph i  l p  biên  b n  tr   hàng,  ghi  rõ  s   ượ l ả ậ i và nêu lý do. ng hàng hoá b  tr  l

ả ồ ạ ồ ờ

ể ả i t

ậ + Sau khi l p biên b n và thu h i l i hàng hoá thì đ ng th i thu  ố ơ ồ ạ ờ  hoá đ n liên 2 đ  kê khai gi m doanh s  bán hàng và  h i l ế ả gi m thu  GTGT.

Ả Ạ Ộ Ầ ­ TR  L I M T PH N HÀNG HOÁ:

ả ả

ị ả ạ ố ả ậ +  Bên  bán  và  bên  mua  ph i  l p  biên  b n  tr   hàng,  nêu  rõ  s   ả ượ l i và lý do tr  hàng. ng hàng b  tr  l

ồ ạ i m t ph n hàng đã bán và thu h i l hoá

ộ ả ể ả ố ơ ồ ạ ờ ầ i t + Bên bán thu h i l 46 ế đ n liên 2 đ  kê khai gi m doanh s  bán hàng và gi m thu .

ế ạ ờ ố ượ ơ ớ +  Bên  bán  vi i  t t  l hoá  đ n  m i  theo  s   l ng  hàng  hoá  mà

ế ấ ậ ơ ờ bên mua ch p nh n mua, ghi rõ hoá đ n này thay th  cho t hoá

ồ ố ơ đ n thu h i s : …………….. ngày … tháng … năm … theo biên

ả ố ả b n tr  hàng s : ……………. ngày … tháng … năm … trên hoá

ẽ ế ố ớ ờ ơ đ n m i. Bên bán s  kê khai doanh s  và thu  GTGT theo t hoá

ơ ớ đ n m i.

̀

́

ườ

TRA LAI HA NG BA N

̀

̉ ̣

ợ ng h p 6:  ́

́

́

ƯƠ

Ơ

& NG

Tr I MUA CO   KHA NĂNG XUÂ T LAI HO A Đ N

̉ ̣

Ử Ụ Ạ

Ơ ­  BÊN  MUA  VÀ  BÊN  BÁN  S   D NG  CÙNG  LO I  HOÁ  Đ N, thì:

ả ậ ơ ả ạ ủ ả i  hàng  hoá,  hoá  đ n  ph i  ghi  rõ:  hàng  hoá  tr   l

ố ượ ả ạ ị ơ + Bên mua hàng ph i l p hoá đ n tr  hàng giao cho bên bán khi  ả ạ tr   l i  c a  hoá  ơ đ n nào, s  l ng, tr  giá và lý do tr  l i hàng.

ơ ứ ể ẽ ề

ế ỉ ả +  Hoá  đ n  tr   hàng  s   là  căn  c   đ   bên  bán  và  bên  mua  đi u  ố ch nh doanh s , thu  GTGT.

47

ế ươ ự N u 2 bên cùng s  d ng thì cũng t ng t . ơ ử ụ hoá đ n bán hàng

̀

́

ườ

TRA LAI HA NG BA N

̉ ̣

ợ ng h p 6:  ́

́

́

ƯƠ

Ơ

& NG

Tr ̀ I MUA CO  KHA NĂNG XUÂ T LAI HO A Đ N

Ử Ụ

­ BÊN MUA VÀ BÊN BÁN KHÔNG S  D NG CÙNG LO I HOÁ  Đ NƠ

̉ ̣

ơ ế ơ

ế ơ

ế ề ổ

ả TH1:  n u  bên  mua  có  hoá  đ n  GTGT,  còn  bên  bán  có  hoá  đ n  ả ạ i hàng bên mua vi t hoá đ n GTGT ghi rõ:  bán hàng thì khi tr  l ế ư ố ượ s   l ng,  giá  bán  ch a  có  thu   GTGT,  thu   GTGT,  t ng  ti n  hàng và lý do tr  hàng.

ế ơ

ư ườ ườ ơ ự ợ ng h p ng ng t

ệ ươ ơ ấ ả

TH2: n u bên mua có hoá đ n bán hàng còn bên bán có hoá đ n  ự GTGT thì th c hi n t i mua không   nh  tr có kh  năng xu t hóa đ n. 48

́

̀

́

ườ

́ ƯỢ

Tr

ợ ng h p 7:

HA NG XUÂ T KHÔNG ĐU NG SÔ  L

NG

Ợ Ố Ấ Ậ NG  H P  BÊN  MUA  CH P  NH N  S   HÀNG  THEO

ƯỜ TR Ự Ế TH C T :

ế ự ế ớ ng th c t ơ  l n h n s  l

ố ượ ỉ ề ơ ố ượ ơ ng trên hoá đ n, thì bên  ng hàng hoá

ố ượ ẽ ậ ừ ­ N u s  l bán hàng s  l p thêm hoá đ n đi u ch nh tăng s  l ệ chênh l ch th a.

ế ố ượ ượ ạ c  l nh   h n  s   l

ự ế ng  th c  t ề ơ ỏ ơ ỉ ả ố ượ ng  trên  hoá  ng hàng

49

ố ượ i,  n u  s   l ­  Ng ẽ ậ ơ đ n, thì bên bán s  l p hoá đ n đi u ch nh gi m s  l ế ệ hoá chênh l ch thi u.

̀

́

́

ườ

́ ƯỢ

Tr

ợ ng h p 7:

HA NG XUÂ T KHÔNG ĐU NG SÔ  L

NG

Ố Ậ Ấ ƯỜ NG H P BÊN MUA KHÔNG CH P NH N S  HÀNG

Ợ TR Ự Ế THEO TH C T :

ế ố ượ ố ượ ơ  l n h n s  l

ng trên hoá đ n, thì bên  ừ ệ ­ N u s  l mua hàng s  tr  l ự ế ớ ng th c t ẽ ả ạ ố ượ i s  l ơ ng hàng hoá chênh l ch th a.

ế ố ượ ự ế ỏ ơ ố ượ ượ ạ c  l i,  n u  s   l ng  th c  t

ấ ổ nh   h n  s   l ố ượ ệ ng  trên  hoá  ng hàng hoá chênh l ch

50

­  Ng ẽ ơ đ n, thì bên bán s  xu t b  sung s  l thi u.ế

̀

́

́

ườ

Tr

̉

ợ ng h p 8:

́ HA NG GIAM GIA  DO KE M CHÂ T

L

NGƯỢ

ế ậ

ố ớ ư ợ ị

ồ ớ ả ậ ả ả

ả ơ ồ ỉ

51

ờ ả ậ ơ t  hoá  đ n  và  bên  mua  đã  nh n  hàng,  Đ i  v i  hàng  hoá  đã  vi ấ ượ nh ng  do  hàng  hoá  kém  ch t  l ng  so  v i  quy  đ nh  trong  h p  ế đ ng mua bán do 2 bên đã ký k t thì ph i l p biên b n gi m giá  ề ả ậ hàng bán, đ ng th i bên bán ph i l p hoá đ n đi u ch nh gi m  ố ơ ả   hoá  đ n  s   giá  hàng  bán,  ph i  ghi  rõ  gi m  giá  cho  t ……………. ngày l p …………...

́

́

́

Ơ

Ử ổ

ộ ứ ế ụ ử ụ

̣ Ử X  LY  HOA  Đ N KHÔNG TIÊ P TUC S   DUNG̣ ơ ế 1.  T   ch c,  h ,  cá  nhân  thông  báo  v i  c   quan  thu   hoá  đ n  ườ không ti p t c s  d ng trong các tr

ớ ơ ợ ng h p sau:

ộ ổ ứ ế ấ

ư ậ ệ ử ụ ả ừ ế ế

ư ử ụ ụ ạ ố ơ ử ượ ơ c c  quan thu  ch p thu n ng ng s   a) T  ch c, h , cá nhân đ ố d ng mã s  thu  (đóng mã s  thu ) ph i d ng vi c s  d ng các  lo i hóa đ n đã thông báo phát hành còn ch a s  d ng.

ổ ả ộ

ơ ư ử ụ ứ ử ụ ạ ế ừ ơ ố ị ế b)  T   ch c,  h ,  cá  nhân  phát  hành  lo i  hóa  đ n  thay  th   ph i  d ng s  d ng các s  hóa đ n b  thay th  còn ch a s  d ng.

ứ ủ ơ ơ

ổ ế ứ ộ ổ

ộ ế ụ ử ụ ủ ả ế ơ ơ c)  T   ch c,  h ,  cá  nhân  kinh  doanh  mua  hóa  đ n  c a  c   quan    ch c,  h ,  cá  nhân  mua  hóa  thu   không  ti p  t c  s   d ng  thì  t đ n ph i ti n hành h y hóa đ n.

52 ấ d) Hoá đ n m t, cháy, h ng.

ỏ ơ

ệ ế ả

ơ ị ử ụ ự ơ ế ế 2. C  quan thu  qu n lý tr c ti p có trách nhi m thông báo h t  ủ giá tr  s  d ng c a các hóa đ n sau:

́ ơ ớ ơ ổ ứ  ch c, h , cá nhân thông  ợ ườ ế ụ ử ụ ­ Hoá đ n không ti p t c s  d ng do t ộ ế báo v i c  quan thu  thu c ca c tr ng h p nêu trên.

ơ ổ ứ ư ậ ộ ch c, h , cá nhân kinh doanh b  tr n

ỏ ố ế ớ ơ ỏ ị ỉ ­ Hóa đ n ch a l p mà t kh i đ a ch  kinh doanh mà không thông báo v i c  quan thu ;

ư ậ ự ừ ý  ng ng  kinh

ứ ớ ơ ơ ư ế ộ ủ ổ   ch c,  h ,  cá  nhân  t ­  Hóa  đ n  ch a  l p  c a  t doanh nh ng không thông báo v i c  quan thu ;

ơ ế ổ ứ ộ ch c, h , cá nhân có hành

53

ủ ơ ­ Hóa đ n mua c a c  quan thu  mà t vi cho, bán.

́

́

Ử

Ử

Ơ S  DUNG HOA  Đ N  ́ Ợ BÂ T H P PHA P ả

́ ử ụ

ơ

ị ử ụ

ệ ậ ư ậ

ơ

ế

ơ

ơ ơ

ủ ộ

ị ụ

ơ ,  hoá  đ n  Là  vi c  s   d ng  hoá  đ n  gi ị ử ế ư ch a  có  giá  tr   s   d ng,  h t  giá  tr   s   d ng.ụ • Hoá đơn giả là hoá đơn được in hoặc khởi tạo theo mẫu hóa đơn đã được phát hành của tổ chức, cá nhân khác hoặc in, khởi tạo trùng số của cùng một ký hiệu hoá đơn.

́ Ợ S  DUNG BÂ T H P PHA P  ́ Ơ HOA  Đ N ơ ố Là  vi c  l p  kh ng  hoá  đ n;  cho  ho c  bán  hoá  ơ ể ổ đ n ch a l p; cho ho c bán hoá đ n đã l p đ  t   ặ ạ ứ ch c,  cá  nhân  khác  h ch  toán,  khai  thu   ho c  thanh toán v n ngân sách; l p hoá đ n không ghi  ắ ầ đ y  đ   các  n i  dung  b t  bu c;  l p  hoá  đ n  sai  ữ ệ l ch  n i  dung  gi a  các  liên;  dùng  hoá  đ n  c a  ể ụ hàng  hoá,  d ch  v   này  đ   ch ng  minh  cho  hàng  hoá, d ch v  khác. • Hóa đơn có nội dung được ghi không

có thực một phần hoặc toàn bộ.

• Hoá đơn chưa có giá trị sử dụng là hoá đơn đã được tạo, nhưng chưa hoàn thành việc thông báo phát hành.

• Sử dụng hoá đơn của tổ chức, cá nhân khác để bán ra, để hợp thức hoá hàng hoá, dịch vụ mua vào không có chứng từ hoặc hàng hoá, dịch vụ bán ra để gian lận thuế.

• Sử dụng hoá đơn của tổ chức, cá nhân khác để bán hàng hoá, dịch vụ, nhưng không kê khai nộp thuế, gian lận thuế; để hợp thức hàng hoá, dịch vụ mua vào không có chứng từ.

54

• Hoá đơn hết giá trị sử dụng là tổ chức, cá c ượ hoá đơn đã đ nhân phát hành thông báo không tiếp tục sử dụng nữa; các loại hoá đơn bị mất sau khi đã thông báo mất; hoá đơn của các tổ chức, cá nhân đã ngừng sử dụng mã số thuế (còn gọi là đóng mã số thuế).

• Hoá đơn có sự chênh lệch về giá trị hàng hoá, dịch vụ hoặc sai lệch các tiêu thức bắt buộc giữa các liên của

hoá đơn.

̣ ̣

́

́

́

́

̣

ộ ứ

Ử ổ

ệ ấ

ậ ặ

ề ệ ự ỏ ấ ả

Ơ X  LY  HOA  Đ N BI MÂ T, CHA Y,  ế 1.  T   ch c,  h ,  cá  nhân  kinh  doanh  n u  phát  hi n  m t,  cháy,  HONG̉ ả ậ báo  cáo  v   vi c  ư ậ ơ h ng  hóa  đ n  đã  l p  ho c  ch a  l p  ph i  l p  ỏ  và thông báo v i c  quan thu  qu n lý tr c tiê p ́ ế ớ ơ m t, cháy, h ng ̃ ả ể ừ ấ không quá 05 ngày k  t ậ (theo mâ u) ch m nh t   ngày x y ra vi c  ơ ỏ m t, cháy, h ng hóa đ n.

ị ợ ườ ườ

ặ ng  h p khi  bán  hàng  hóa, d ch v  ng ư

ụ ườ ố ơ

ỏ ậ ấ ườ ậ ự ệ

ủ ế

ả ườ ủ ơ ọ ệ ặ ậ

ề ế

ườ ượ ủ ườ ườ ụ ủ ủ ậ 2.  Tr ị ơ đ n theo đúng quy đ nh nh ng sau đó ng i bán ho c ng ậ làm m t, cháy, h ng liên 2 hóa đ n b n g c đã l p thì ng và ng rõ liên 1 c a hóa đ n ng nào, ký và ghi rõ h  tên c a ng ng 55 ng ậ i  bán  đã l p hóa  ườ i mua  ườ ả i bán  ả i mua l p biên b n ghi nh n s  vi c, trong biên b n ghi  ộ i bán hàng khai, n p thu  trong tháng  ườ ạ i đ i di n theo pháp lu t (ho c  ả ấ c  y  quy n),  đóng  d u  (n u  có)  trên  biên  b n  và  i  đ ơ i  i bán sao ch p liên 1 c a hóa đ n, ký xác nh n c a ng

ể ệ ậ ạ ả ấ ơ đ i di n theo pháp lu t và đóng d u trên b n sao hóa đ n đ  giao

ườ ườ ượ ử ụ ả ơ cho ng i mua. Ng i mua đ c s  d ng hóa đ n b n sao có ký

ủ ế ấ ậ ườ ả xác  nh n,  đóng d u (n u có) c a  ng i  bán  kèm theo biên b n

ề ệ ứ ể ấ ơ ỏ ừ ế v  vi c m t, cháy, h ng liên 2 hóa đ n đ  làm ch ng t k  toán

và kê khai thu . ế

Tr

ườ ử ụ ấ ơ ỏ ợ ng h p m t, cháy, h ng hoá đ n liên 2 đã s  d ng có liên

ụ ứ ứ ế ậ ể quan đ n bên th  ba (ví d : bên th  ba là bên v n chuy n hàng

ứ ể ệ ặ ơ ứ ho c  bên  chuy n  hoá  đ n)  thì  căn  c   vào  vi c  bên  th   ba  do

ườ ặ ườ ử ệ ể ị ng i bán ho c ng i mua thuê đ  xác đ nh trách nhi m và x

ạ ườ ặ ườ ị ph t ng i bán ho c ng i mua theo quy đ nh.

Ử

̣

̀ ộ

ế ấ ượ ơ ̉

̃ ệ ơ

ự ế ả ợ ỳ

ụ ậ ấ ấ ộ

ậ ủ ậ ấ ộ

́ ́ ̀ ́ BA O CA O TI NH HI NH S  DUNG HOA   Hàng quý, t ụ ừ ố ổ ứ  ch c, h , cá nhân bán hàng hoá, d ch v  (tr  đ i  Đ NƠ ộ ơ ượ c c  quan thu  c p hóa đ n le) có trách nhi m n p  t ng đ ơ ử ụ Báo  cáo  tình  hình  s   d ng  hoá  đ n  (theo  mâ u)  cho  c   quan  ử ể ả ườ ế k   c   tr ng  h p  trong  k   không  s   thu   qu n  lý  tr c  ti p,  ộ ấ ậ ộ ơ . Quý I n p ch m nh t là ngày 30/4; quý II n p  d ng hóa đ n ch m nh t là ngày 30/7, quý III n p ch m nh t là ngày 30/10  và quý IV n p ch m nh t là ngày 30/01 c a năm sau.

ớ ậ ệ

ệ ử ụ ượ ử ụ

ặ ặ ệ ộ

ơ ủ ơ ệ

Riêng doanh nghi p m i thành l p, doanh nghi p s  d ng hóa  ạ ơ ự c s  d ng hóa   in, đ t in có hành vi vi ph m không đ đ n t ế ề ạ ủ ơ ự  in,  đ t in, doanh nghi p thu c lo i r i ro cao v  thu   đ n t ệ ộ ế ự ộ thu c di n mua hoá đ n c a c  quan thu  th c hi n n p Báo  ộ ờ ạ ử ụ cáo tình hình s  d ng hóa đ n theo tháng. Th i h n n p theo  56 ộ ệ ấ ậ . Vi c n p Báo  tháng ch m nh t là

ơ ủ ế ngày 20 c a tháng ti p theo

ử ụ ơ ượ ự ệ cáo tình hình s  d ng hóa đ n theo tháng đ c th c hi n trong

ể ừ ể ừ ậ ặ ế 12  tháng  k   t ngày  thành  l p  ho c  k   t ngày  chuy n  sang

́ ờ ạ ủ ế ệ ơ ơ ơ di n  mua  hóa  đ n  c a  c   quan  thu .  Hê t  th i  h n  trên,  c

ế ế ử ụ ệ ơ quan thu  ki m tra vi c báo cáo tình hình s  d ng hóa đ n và

ệ ế ế ộ ̉ tình hình kê khai, n p thu  đê thông báo doanh nghi p chuy n

ử ụ ơ ườ ợ sang Báo cáo tình hình s  d ng hóa đ n theo quý. Tr ng h p

ủ ơ ế ụ ư ế ệ ch a có thông báo c a c  quan thu , doanh nghi p ti p t c báo

ử ụ ơ cáo tình hình s  d ng hóa đ n theo tháng.

ị ộ ổ ứ ụ ệ

ộ ậ ơ

ể ả ả

ướ ệ ạ ớ ờ ộ

T  ch c, h , cá nhân bán hàng hoá, d ch v  có trách nhi m n p  ử ụ Báo  cáo  tình  hình  s   d ng  hoá  đ n  khi  chia,  tách,  sáp  nh p,  ổ ở ữ ể i  th ,  phá  s n,  chuy n  đ i  s   h u;  giao,  bán,  khoán,  cho  gi ồ ơ c  cùng  v i  th i  h n  n p  h   s   thuê  doanh  nghi p  nhà  n ế quy t toán thu .

ế

Tr ườ ế

ộ ị

ợ ổ ứ ị ế ơ

ự ớ ơ ể ả ơ

ế ơ ể ể ng h p t  ch c, h , cá nhân chuy n đ a đi m kinh doanh  ị ế đ n đ a bàn khác đ a bàn c  quan thu  đang qu n lý tr c ti p  ử ụ ả ộ thì  ph i  n p  Báo  cáo  tình  hình  s   d ng  hoá  đ n  v i  c   quan  thu  n i chuy n đi.

ị ụ ễ ệ ề ơ

ạ ơ

ị ị ậ ả ướ ủ

Hóa đ n thu c ướ ơ c d ch v  vi n thông, hóa đ n ti n đi n, hóa  ụ ủ ơ ơ ề ướ c, hóa đ n thu phí d ch v  c a các ngân hàng, vé  đ n ti n n ẻ ủ ậ ả i, các lo i tem, vé, th   i hành khách c a các đ n v  v n t v n t ộ ẫ ợ ng d n c a B  Tài chính  và m t s  tr 57 ố ố không  ph i  báo  cáo  đ n  t ng  s   hóa  đ n  mà  báo  cáo  theo  s

ng h p khác theo h ế ừ ộ ố ườ ả ơ

ượ ơ ố ổ l ng (t ng s ) hóa đ n.

́

Ơ

̉

ườ

HUY HOA  Đ N ơ

ợ ủ 1. Các tr ng h p h y hóa đ n:

ơ ừ ị ả ượ ủ ướ c h y tr c

ặ ợ ơ a) Hoá đ n đ t in b  in sai, in trùng, in th a ph i đ ặ ồ khi thanh lý h p đ ng đ t in hoá đ n.

ỷ ơ ấ ự ộ ỷ ờ ạ

ế ợ ệ ệ

ơ ỷ

ấ ể ừ k  t  ngày tìm l

ổ ứ ế ụ ử ụ ơ b) T  ch c, h , cá nhân có hoá đ n không ti p t c s  d ng ph i  ệ ậ ơ ch m nh t là 30  th c hi n hu  hoá đ n. Th i h n hu  hoá đ n  ớ ơ ơ ợ ườ ế ể ừ   ngày  thông  báo  v i  c   quan  thu .  Tr ngày  k   t ng  h p  c   ừ ườ ị ử ụ ế ơ ế ng  quan thu  đã thông báo hóa đ n h t giá tr  s  d ng (tr  tr ợ ổ ế ự ưỡ h p  thông  báo  do  th c  hi n  bi n  pháp  c   ng  ch   n   thu ),  t ứ ơ ch m ậ ả ủ ộ ờ ạ ch c, h , cá nhân ph i h y hóa đ n, th i h n hu  hoá đ n  ế ơ ị ế ấ nh t là 10 ngày   ngày c  quan thu  ra thông báo h t giá tr   ơ ạ ượ ặ ừ ử ụ c hóa đ n đã m t. i đ s  d ng ho c t 58

ơ ủ ổ ứ ủ ộ 2. H y hóa đ n c a t ch c, h , cá nhân kinh doanh:

ổ ứ ộ ể ả ả ậ B ng ki m kê hoá

a) T  ch c, h , cá nhân kinh doanh ph i l p  ơ ầ ủ đ n c n h y.

ứ ộ ồ ủ ậ ơ

ả ả ệ ệ ạ ạ ạ ỷ

ổ ộ ồ ế ậ ủ ổ ứ b)  T   ch c  kinh  doanh  ph i  thành  l p  H i  đ ng  h y  hoá  đ n.  ộ H i  đ ng  hu   hoá  đ n  ph i  có  đ i  di n  lãnh  đ o,  đ i  di n  b   ph n k  toán c a t ơ  ch c.

H ,  cá  nhân  kinh  doanh  không  ph i  thành  l p  H i  đ ng  khi

ộ ồ ậ ả

ộ ủ ơ h y hoá đ n.

ộ ồ ủ ả ả ơ

ủ ơ c)  Các  thành  viên  H i  đ ng  h y  hoá  đ n  ph i  ký  vào  biên  b n  h y hóa đ n.

ồ ơ ủ ồ ơ

ộ ồ ế ị ủ ậ ơ d) H  s  h y hoá đ n g m:  59 - Quy t đ nh thành l p H i đ ng h y hoá đ n;

- B ng  ki m  kê  hoá  đ n  c n  h y  ghi  chi  ti

ủ ể ả ầ ơ ế ơ t:  tên  hóa  đ n,  ký

ẫ ố ố ượ ệ ệ ơ ơ ủ ơ hi u m u s  hóa đ n, ký hi u hóa đ n, s  l ng hóa đ n h y

ừ ố ế ố ặ ế ừ ế ố ố ơ (t s ... đ n s ... ho c kê chi ti t t ng s  hoá đ n n u s  hoá

ơ ầ ụ ỷ đ n c n hu  không liên t c);

- Biên b n h y hóa đ n;

ả ủ ơ

- Thông  báo  k t  qu   h y  hoá  đ n  ph i  có  n i  dung:  lo i,  ký

ả ủ ế ạ ả ơ ộ

ố ượ ệ ủ ừ ố ủ ế ơ ố hi u, s  l ng hóa  đ n h y t s …  đ n s , lý do h y, ngày

ờ ủ ươ ủ gi h y, ph ng pháp h y.

ồ ơ ủ ơ ượ ư ạ ổ ứ ộ H   s   h y  hóa  đ n  đ c  l u  t i  t ch c,  h ,  cá  nhân  kinh

ả ủ ế ơ ượ ậ doanh. Riêng Thông báo k t qu  h y hoá đ n đ c l p thành 02

ộ ả ư ử ế ộ ả ự ế ả ả ơ b n, m t b n l u, m t b n g i  đ n c  quan thu  qu n lý tr c

ể ừ ế ấ ậ ự ệ ỷ ti p ch m nh t không quá 05 ngày k  t ngày th c hi n hu  hoá

đ n.ơ

́

Ơ

̣

ộ ế

ƯỚ ổ

ụ ị

ấ ơ ế ố ả ị ứ ổ ứ  ch c ph i ghi đ y đ , đúng các y u t

ơ ơ ả ơ

ụ ế ế

ế ổ

NG D N LÂP HÓA Đ N BA N HH, DV H ươ ứ 1. T  ch c n p thu  GTGT theo ph ng pháp kh u tr  khi bán  ả ử ụ hàng  hoá,  cung  ng  d ch  v   ph i  s   d ng  hoá  đ n  GTGT.  Khi  ủ ầ ậ l p hoá đ n, t  quy đ nh  ư trên  hoá  đ n.  Trên  hoá  đ n  GTGT  ph i  ghi  rõ  giá  bán  ch a  có  ế thu   GTGT,  ph   thu  và  phí  tính  ngoài  giá  bán  (n u  có),  thu   GTGT, t ng giá thanh toán đã có thu .

ổ ứ ố ượ ươ ế ộ ng n p thu  GTGT theo ph

ự ộ ng  ươ ng pháp khoán khi bán hàng

60

ứ ơ T  ch c, cá nhân thu c đ i t ế pháp tính tr c ti p trên GTGT, ph ụ ả ử ụ ị hoá, cung  ng d ch v  ph i s  d ng hoá đ n bán hàng.

́ ̀ ươ ̣ 2. Môt sô  tr ợ ụ ể ng h p c  th :

ươ ấ

ị ổ ứ ộ ụ ế ộ ố ượ ng không ch u thu  GTGT, đ i t ng đ

ượ ơ ử ụ ế ơ ễ

ế ấ

ế ạ ừ ng pháp kh u tr  bán hàng hoá,  2.1. T  ch c n p thu  theo ph ố ượ ị c  d ch v  thu c đ i t ế mi n  thu   GTGT  thì  s   d ng  hóa  đ n  GTGT,  trên  hoá  đ n  ố ỉ GTGT ch  ghi dòng giá bán là giá thanh toán, dòng thu  su t, s   ỏ thu  GTGT không ghi và g ch b .

ế ườ ợ ổ ứ ộ ươ ư ừ ch c n p thu  theo ph

ươ ự ế ạ ơ

61

ạ ấ ng pháp kh u tr  nh ng  Tr ng h p t ế ạ ạ ộ có ho t đ ng kinh doanh vàng, b c, đá quý n p thu  GTGT theo  ử ụ ng  pháp  tr c  ti p  thì  s   d ng  hóa  đ n  bán  hàng  cho  ho t  ph ộ đ ng kinh doanh vàng, b c, đá quý.

ấ ậ

ổ ứ ừ ươ ơ ở ậ ậ ấ ẩ

ế ỷ ứ ừ ư ơ ở ả ỷ ộ ẩ 2.2. T  ch c xu t nh p kh u n p thu  GTGT theo ph ng pháp  kh u tr  nh n nh p kh u hàng hoá u  thác cho các c  s  khác,  ậ ậ khi tr  hàng c  s  nh n u  thác l p ch ng t nh  sau:

ỷ ậ ậ ơ ở

ở ẩ ế ẩ ế

ỷ ơ ấ ả ậ ẩ ẩ ơ ở ậ ứ

ể ơ ở ế

ẩ ậ ỷ

ầ ợ ơ ở ẩ ậ ậ

ể ấ

ộ ị ườ ế ẩ

ậ ẩ ơ ỷ

ỷ ậ C  s  nh n nh p kh u u  thác khi xu t tr  hàng nh p kh u u   ộ thác, n u đã n p thu  GTGT   khâu nh p kh u, c  s  l p hoá  ậ đ n  GTGT  đ   c   s   đi  u   thác  nh p  kh u  làm  căn  c   kê  khai,  ỷ ậ ừ ấ ố ớ kh u  tr   thu   GTGT  đ u  vào  đ i  v i  hàng  hoá  u   thác  nh p  ư ộ ế ườ ẩ ậ ng h p c  s  nh n nh p kh u u  thác ch a n p thu   kh u. Tr ỷ ẩ ấ ả ở  khâu nh p kh u, khi xu t tr  hàng nh p kh u u  thác,  GTGT  ơ ở ậ phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b   ộ ộ kèm theo l nh ệ ậ ế c  s  l p  ừ ư ề ị ộ ộ  l u thông hàng hoá  đi u đ ng n i b  theo quy đ nh làm ch ng t ậ ở ộ   khâu  nh p  kh u  trên  th   tr ng.  Sau  khi  đã  n p  thu   GTGT  ơ ở ớ ậ cho hàng hoá nh p kh u u  thác, c  s  m i l p hoá đ n theo quy  62 ị đ nh trên.

ấ ả ậ ẩ ơ ỷ Hoá đ n GTGT xu t tr  hàng nh p kh u u  thác ghi:

ự ế ư ế ồ ị (a) Giá bán ch a có thu  GTGT bao g m: giá tr  hàng hoá th c t

ụ ặ ế ế ẩ ậ ẩ ậ ệ nh p kh u theo giá CIF, thu  nh p kh u, thu  tiêu th  đ c bi t

ả ộ ế ộ ả ị ở ậ ẩ và các kho n ph i n p theo ch  đ  quy đ nh khâu nh p kh u

ế (n u có).

ế ấ ề ế ế ế ố (b) Thu  su t thu  GTGT và ti n thu  GTGT ghi theo s  thu  đã

ộ ở ẩ ậ n p khâu nh p kh u.

ề ộ ổ (c) T ng c ng ti n thanh toán (= a + b)

ơ ở ậ ậ ẩ ơ ỷ C   s   nh n  nh p  kh u  u   thác  l p ậ hoá  đ n  GTGT  riêng đ  ể

ề ậ ẩ ồ ỷ thanh toán ti n hoa h ng u  thác nh p kh u.

ấ ế ẩ

ủ ụ ơ ậ ấ ấ

ể ị

ừ ư ể ậ ể ế ử 2.3. Khi xu t hàng hoá đ  v n chuy n đ n c a kh u hay đ n n i  ơ ở ử ụ ế ẩ Phi u xu t kho kiêm v n  làm th  t c xu t kh u, c  s  s  d ng  ộ ộ ộ ề ệ ộ ộ  kèm  L nh  đi u  đ ng  n i  b   theo  quy  đ nh  làm  chuy n  n i  b ị ườ ứ ch ng t ng.   l u thông hàng hoá trên th  tr

ẩ ấ

ấ ẩ ấ ơ ở

ậ ợ ậ ế

ỷ ộ ộ ấ ệ ậ

ỷ ỷ ấ ộ ộ ả ề ố ượ ỷ ứ ng, giá tr  hàng hoá th c t ơ ở ấ ậ ậ

ẩ ặ ế ế ơ

ẩ ử ụ ấ ơ

ẩ ể ơ ở ơ ướ ể ặ ấ ườ ng h p u  thác xu t kh u hàng hoá, khi xu t hàng giao cho  Tr ử ơ ở c   s   nh n  u   thác,  c   s   có  hàng  hoá  u   thác  xu t  kh u  s   ể  n i  b   kèm  theo  L nh  d ng ụ Phi u  xu t  kho  kiêm  v n  chuy n ẩ ự ộ ề đi u đ ng n i b . Khi hàng hoá đã th c xu t kh u có xác nh n  ế ừ ố ứ ơ ủ   đ i  chi u,  xác  c a  c   quan  h i  quan,  căn  c   vào  các  ch ng  t ẩ ủ ơ ở ấ ự ế nh n v  s  l  xu t kh u c a c  s   ấ ỷ nh n  u   thác  xu t  kh u,  c   s   có  hàng  hoá  u   thác  xu t  kh u  ộ ậ l p hoá đ n GTGT đ  kê khai n p thu , hoàn thu  GTGT ho c  ỷ ậ hóa  đ n  bán  hàng.  C   s   nh n  u   thác  xu t  kh u  s   d ng  hóa  63 ơ c  đ n GTGT ho c hóa đ n bán hàng đ  xu t cho khách hàng n

ngoài.

ơ ứ ị

ế ặ

ớ ế ế ươ ứ ộ ch c  kê  khai,  n p  thu   GTGT  theo  ph

ừ ụ ừ ố ử ụ 2.4.  S   d ng  hoá  đ n,  ch ng  t   đ i  v i  hàng  hoá,  d ch  v   ẫ ả ạ khuy n m i, qu ng cáo, hàng m u, cho, bi u, t ng và tiêu dùng  ộ ộ ố ớ ổ ng  n i  b   đ i  v i  t ấ pháp kh u tr :

ẩ ế

ụ ạ

ố ớ ả ị ơ

ạ ơ ế ủ ướ ự ệ ạ

ả ậ ề ế ể ị a)  Đ i  v i  s n  ph m,  hàng  hóa,  d ch  v   dùng  đ   khuy n  m i  ả ậ ủ ậ ề ươ theo quy đ nh c a pháp lu t v  th ng m i thì ph i l p hoá đ n,  ố ượ ng hàng hoá, ghi rõ là hàng khuy n  trên hoá đ n ghi tên và s  l ẫ ẫ ng  d n  c a  m i,  qu ng  cáo,  hàng  m u  và  th c  hi n  theo  h pháp lu t v  thu  GTGT.

ể ụ ế

ặ ộ ộ ổ ả ng cho ng

ươ ơ ị ườ ặ

ơ ấ ư ủ ơ ỉ

ị ố ớ b) Đ i v i hàng hoá, d ch v  dùng đ  cho, bi u, t ng, trao  đ i,  ộ ả tr  thay l i lao  đ ng và tiêu dùng n i b  thì ph i  ơ ậ l p  hoá  đ n  GTGT  (ho c  hoá  đ n  bán  hàng),  trên  hoá  đ n  ghi  ầ ế đ y  đ   các  ch   tiêu  và  tính  thu   GTGT  nh   hoá  đ n  xu t  bán  64 ụ hàng hoá, d ch v  cho khách hàng.

ị ụ ươ ứ ế ấ t kh u th

ạ ế ơ

ươ ế ạ ổ ng m i  t  ng  m i  dành  cho  khách  hàng,  thu   GTGT,  t ng  giá

ế ụ 2.5. Hàng hoá, d ch v  áp d ng hình th c chi dành cho khách hàng thì trên hóa đ n GTGT ghi giá bán đã chi ấ kh u  th thanh toán đã có thu  GTGT.

ạ ế ế ố ượ ấ t kh u th ng m i căn c  vào s  l

ủ ứ ấ ươ ố ề

ơ ượ

ế

ế ợ ố ề ườ ng h p s  ti n chi ỳ ng trình (k ) chi

ỳ ế ươ ỉ ề ả ơ

ấ ố ứ ầ ơ ề ỉ

ề ố ỉ

ố ượ ậ ượ ậ ỉ ề ỉ ề ế ầ ầ ố ệ ng, doanh s   N u vi c chi ế ị ụ t  kh u  c a  hàng  hoá  đã  bán  hàng  hoá,  d ch  v   thì  s   ti n  chi ị ụ ủ ầ ỉ ề c tính đi u ch nh trên hoá đ n bán hàng hoá, d ch v  c a l n  đ ấ ặ t kh u  mua cu i cùng ho c k  ti p sau. Tr ế c l p khi k t thúc ch t kh u hàng bán thì  đ ơ đ c  l p  hoá  đ n  đi u  ch nh  kèm  b ng  kê  các  s   hoá  đ n  c n  ế ề ố ề đi u  ch nh,  s   ti n,  ti n  thu   đi u  ch nh.  Căn  c   vào  hoá  đ n  đi u ch nh, bên bán và bên mua kê khai đi u ch nh doanh s  mua,  bán, thu  đ u ra, đ u vào. 65

ổ ộ ế ứ

ừ ộ ấ ụ ở

ỉ ộ

ể ơ

ế

ữ ơ ở ươ ể ự ử ụ ứ ơ

ư ươ 2.6.  T   ch c  kinh  doanh  kê  khai,  n p  thu   GTGT  theo  ph ng  ơ ở ạ ể ề ấ pháp  kh u  tr   xu t  đi u  chuy n  hàng  hoá  cho  các  c   s   h ch  ươ ị ử ư ng  toán ph  thu c nh  các chi nhánh, c a hàng   khác đ a ph ề ấ ặ ươ ố ự ể ng)  đ  bán ho c xu t đi u  (t nh, thành ph  tr c thu c Trung  ấ ị ụ ộ ớ chuy n gi a các chi nhánh, đ n v  ph  thu c v i nhau; xu t hàng  ồ ưở ạ ậ ng hoa h ng, căn  hoá cho c  s  nh n làm đ i lý bán đúng giá, h ơ ạ ứ ổ ứ ứ  ch c kinh doanh và h ch toán k  toán, c   c  vào ph ng th c t ừ ộ ọ ở s  có th  l a ch n m t trong hai cách s  d ng hoá đ n, ch ng t   nh  sau:

66

ộ ậ ể ị ừ ơ ớ ử ụ a) S  d ng hoá đ n GTGT đ  làm căn c  thanh toán và kê khai  ế ộ n p thu  GTGT ơ ở ừ  t ng đ n v  và t ng khâu đ c l p v i nhau;

ấ ế ậ

ử ụ ề Phi u  xu t  kho  kiêm  v n  chuy n  n i  b   ộ ộ ộ ử ụ ể ấ ế

ệ ạ ố ớ ơ ở ử ạ ấ

ị ề ệ ộ ộ ộ kèm  2.6.  b)  S   d ng  theo L nh đi u đ ng n i b ; S  d ng Phi u xu t kho hàng g i  bán đ i lý theo quy đ nh đ i v i hàng hoá xu t cho c  s  làm đ i  ộ ộ lý kèm theo L nh đi u đ ng n i b .

ộ ậ ụ ử ơ ở

ơ ở ạ ạ ơ

ồ ườ ị ờ ậ B ng kê hàng hóa bán ra

i mua,  đ ng th i l p  ể ặ ơ ở ề

ơ ở ơ

ậ ơ ở ạ ạ ể ơ ở ụ ơ ở ự ế ử ụ ậ ộ C  s  h ch toán ph  thu c, chi nhánh, c a hàng, c  s  nh n làm  ả ậ đ i lý bán hàng khi bán hàng ph i l p hóa đ n theo quy đ nh giao  ử ề ả g i v   cho ng ử ơ ở c  s  có hàng hóa đi u chuy n ho c c  s  có hàng hoá g i bán  ọ (g i chung là c  s  giao hàng) đ  c  s  giao hàng l p hóa đ n  GTGT  cho  hàng  hóa  th c  t   tiêu  th   giao  cho  c   s   h ch  toán  ph  thu c, chi nhánh, c a hàng, c  s  nh n làm đ i lý bán hàng.

ợ ố ượ ố

ơ ở ng h p c  s  có s  l ể ậ ộ ầ

ế ớ ườ ng và doanh s  hàng hoá bán ra l n,  Tr ả ườ B ng  kê  có  th   l p  cho  05  ngày  hay  10  ngày  m t  l n.  Tr ng  67 ả ậ ế ấ ợ h p hàng hoá bán ra có thu  su t thu  GTGT khác nhau ph i l p

ế ấ ừ ả b ng kê riêng cho hàng hoá bán ra theo t ng nhóm thu  su t.

ơ ở ạ ơ ở ử ụ ậ ộ C  s  h ch toán ph  thu c, chi nhánh, c a hàng, c  s  nh n làm

ố ớ ố ự ế ệ ạ ộ đ i  lý  bán  hàng  th c  hi n  kê  khai  n p  thu   GTGT  đ i  v i  s

ấ ườ ượ ừ ế ấ hàng  xu t  bán  cho  ng i  mua  và  đ c  kê  khai,  kh u  tr   thu

ơ ở ủ ấ ầ ơ GTGT  đ u  vào  theo  hóa  đ n  GTGT  c a  c   s   giao  hàng  xu t

cho.

ườ ộ ủ ơ ở ị ự ợ ơ Tr ng  h p  các  đ n  v   tr c  thu c  c a  c   s   kinh  doanh  nông,

ủ ả ự ế ệ ộ lâm, th y s n đã đăng ký, th c hi n kê khai n p thu  GTGT theo

ươ ừ ủ ấ ph ng  pháp  kh u  tr ,  có  thu  mua  hàng  hóa  là  nông,  lâm,  th y

ề ụ ở ể ề ơ ở ủ ể ả ấ s n  đ   đi u  chuy n,  xu t  bán  v   tr   s   chính  c a  c   s   kinh

ộ ử ụ ị ự ể ề ấ ơ doanh thì khi đi u chuy n, xu t bán, đ n v  tr c thu c s  d ng

ộ ộ ử ụ ể ế ấ ậ ơ Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b , không s  d ng hóa đ n

GTGT.

ổ ứ ả ơ ở ỷ ứ

ạ ồ 2.7. T  ch c, cá nhân làm đ i lý thu mua hàng hóa theo các hình  th c khi tr  hàng hóa cho c  s  u  thác thu mua ph i l p hóa đ n  cho hàng hóa thu mua đ i lý và hoa h ng đ ơ ả ậ ế ng (n u có). ượ ưở c h

ườ

ư ườ ơ ệ ổ ứ i  mua  đã  nh n  hàng,  nh ng  sau  đó  ng

ấ ượ

ầ ườ ả ng ph i tr  l ả ạ i cho ng

ộ ả ậ i ng

ấ ơ ấ ượ ề ấ i bán đã xu t hoá đ n,  i  mua  phát  hi n  ộ i toàn b   ơ i bán, c   ườ i  ế ế ng, ti n thu  GTGT (n u

2.8. T  ch c, cá nhân mua hàng hoá, ng ậ ng ả ạ hàng hoá không đúng quy cách, ch t l ườ hay m t ph n hàng hoá, khi xu t hàng tr  l ả ạ ơ ở s  ph i l p hoá đ n, trên hoá đ n ghi rõ hàng hoá tr  l bán do không đúng quy cách, ch t l có).

ườ ố ượ ơ ợ ng h p ng i mua là đ i t

ả ậ

ị ng,  giá  tr   hàng  tr   l

ố ượ ế ả ạ ơ ệ ề ố ườ ả ng không có hoá đ n, khi tr   Tr ạ ả ạ i hàng hoá, bên mua và bên bán ph i l p biên b n ghi rõ lo i  l ế hàng  hoá,  s   l i  theo  giá  không  có  thu   68 GTGT, ti n thu  GTGT theo hoá đ n bán hàng (s  ký hi u, ngày,

ủ ả ơ ơ ồ tháng c a hoá đ n), lý do tr  hàng và bên bán thu h i hóa đ n đã

l p. ậ

ổ ứ ử ụ ư ế ấ ộ 2.9. T  ch c, cá nhân xu t hàng hoá bán l u đ ng s  d ng Phi u

ộ ộ ệ ề ể ậ ấ ộ ộ xu t kho kiêm v n chuy n n i b  kèm theo L nh đi u đ ng n i

ơ ở ậ ơ ộ ị ị b  theo quy đ nh, khi bán hàng c  s  l p hoá đ n theo quy đ nh.

ặ ự

ề ệ ự ự ắ ệ

ặ ệ ệ ố ượ ế ả ậ

ơ ắ

ơ ườ ế ế ả ợ

ự ậ ơ

ư

ị ả ự ề

ệ ố ượ ỉ ị ừ ề ả ơ ị ờ ơ ở 2.10.  C   s   xây  d ng  có  công  trình  xây  d ng,  l p  đ t  mà  th i  ộ ự gian  th c  hi n  dài,  vi c  thanh  toán  ti n  th c  hi n  theo  ti n  đ   ng  công  vi c  hoàn  thành  bàn  giao,  ph i  l p  ho c  theo  kh i  l ố ượ ng xây l p bàn giao. Hóa đ n GTGT  hoá đ n thanh toán kh i l ư ph i ghi rõ doanh thu ch a có thu  và thu  GTGT. Tr ng h p  ị công trình xây d ng hoàn thành đã l p hóa đ n thanh toán giá tr   ế công trình nh ng khi duy t quy t toán giá tr  công trình XDCB có  ỉ ng  xây  d ng  ph i  thanh  toán  thì  l p  đi u  ch nh  giá  tr   kh i  l ứ hóa đ n, ch ng t ậ  đi u ch nh giá tr  công trình ph i thanh toán.

ợ ổ ứ

ả ượ

ườ ng h p t ơ ở ạ ầ ệ ấ ộ ể ặ ế

ề ợ ề

ự ổ ứ ố ề ơ ơ 2.11. Tr  ch c, cá nhân kinh doanh b t đ ng s n, xây  ự ể ự d ng  c   s   h   t ng,  xây  d ng  nhà  đ   bán,  chuy n  nh ng  có  ự ộ ế ệ ộ ự th c hi n thu ti n theo ti n đ  th c hi n d  án ho c ti n đ  thu  ề ả ậ ồ  ch c, cá nhân ph i l p  ti n ghi trong h p đ ng thì khi thu ti n, t 69 ấ ượ c  hóa  đ n  GTGT.  Trên  hóa  đ n  ghi  rõ  s   ti n  thu,  giá  đ t  đ

ế ấ ừ ế ế ả gi m tr  trong doanh thu tính thu  GTGT, thu  su t thu  GTGT,

ế ố s  thu  GTGT.

ộ ố ượ ả ng

ổ ứ ế ả ậ ơ ị ị 2.12. T  ch c cho thuê tài chính cho thuê tài s n thu c đ i t ch u thu  GTGT ph i l p hoá đ n theo quy đ nh.

ộ ị

ặ ả ứ ố ượ ả ậ ẩ

ừ ộ ổ ố ơ ả

ơ

ổ ứ ế ướ c)  ho c  ch ng  t ẩ ớ ớ ố ề ế ả ứ ẩ ặ ậ ả ng ch u  T  ch c cho thuê tài chính cho thuê tài s n thu c đ i t ố ớ ơ thu   GTGT  ph i  có  hoá  đ n  GTGT  (đ i  v i  tài  s n  mua  trong  ở ế   n p  thu   GTGT    khâu  nh p  kh u  (đ i  n ế ố ề ậ v i tài s n nh p kh u); t ng s  ti n thu  GTGT ghi trên hoá đ n  ế ớ GTGT ph i kh p v i s  ti n thu  GTGT ghi trên hoá đ n GTGT  ừ ộ  n p thu  GTGT khâu nh p kh u). (ho c ch ng t

ợ ả ể ố ượ ộ

ừ ộ ứ

ượ ế ậ ở

ệ ậ ư ơ ườ ng  ng h p tài s n mua đ  cho thuê không thu c đ i t Các tr ặ ơ ế ị   n p  ch u  thu   GTGT,  không  có  hoá  đ n  GTGT  ho c  ch ng  t ế ẩ   khâu  nh p  kh u  thì  không  đ thu   GTGT  c  ghi  thu   GTGT  70 ơ trên hoá đ n. Vi c l p hóa đ n nh  sau:

ườ ợ ổ ứ ộ ố ể ­ Tr ng h p t ch c cho thuê tài chính chuy n giao toàn b  s

ế ả ơ thu   GTGT  ghi trên hóa  đ n  tài  s n  mua  cho  thuê  tài  chính cho

ượ ừ ộ ầ ế ấ bên đi thuê tài chính đ c kê khai kh u tr  m t l n thu  GTGT

ủ ả ầ ổ ứ đ u vào c a tài s n cho thuê tài chính, t ch c cho thuê tài chính

ứ ừ ế ể ấ ậ ơ l p hóa đ n cho bên đi thuê đ  làm căn c  kh u tr  thu  GTGT

ư ầ đ u vào nh  sau:

ề ầ ủ ụ ầ ơ ị Trên  hóa  đ n  GTGT  thu  ti n  l n  đ u  c a  d ch  v   cho  thuê  tài

ổ ứ ụ ị chính,  t ch c  cho  thuê  tài  chính  ghi  rõ:  thanh  toán  d ch  v   cho

ủ ế ả ầ thuê  tài  chính  và  thu   GTGT  đ u  vào  c a  tài  s n  cho  thuê  tài

ụ ề ị ị chính, dòng ti n hàng ghi giá tr  d ch v  cho thuê tài chính (không

ủ ế ế ấ ả ồ bao g m thu  GTGT c a tài s n), dòng thu  su t không ghi và

ế ế ề ầ ạ ố g ch  chéo,  dòng  ti n  thu   GTGT  ghi  đúng  s   thu   GTGT  đ u

ủ ả vào c a tài s n cho thuê tài chính.

2.12.

ứ ướ ử ậ ấ ồ ợ ơ ­ X  lý l p hóa đ n khi h p đ ng ch m d t tr ờ ạ c th i h n:

ồ ả ợ ổ ng  h p  t

ọ ự

ườ ấ ề ế

ị ấ ủ ừ ừ ỉ ế ư ị

ứ ể ả ồ

ổ ả ề ế ấ ề ả

ủ ạ ồ ề ế ế

ư ế ả ạ ồ

ứ   ch c  cho  +  Thu  h i  tài  s n  cho  thuê  tài  chính:  Tr ế ộ ố thuê tài chính và bên đi thuê l a ch n kh u tr  toàn b  s  thu   ả GTGT c a tài s n cho thuê, bên đi thuê đi u ch nh thu  GTGT đã  ạ i  ch a  có  thu   GTGT  xác  đ nh  kh u  tr   tính  trên  giá  tr   còn  l ể ả theo  biên  b n  thu  h i  tài  s n  đ   chuy n  giao  cho  t   ch c  cho  ế ơ thuê  tài  chính.  Trên  hóa  đ n  GTGT  ghi  rõ:  xu t  tr   ti n  thu   GTGT c a tài s n thu h i; dòng ti n hàng, dòng thu  su t không  ố ề ỏ ghi và g ch b ; dòng ti n thu  ghi s  ti n thu  GTGT tính trên  ị ị giá tr  còn l i ch a có thu  GTGT xác đ nh theo biên b n thu h i  tài s n. ả

ả ồ

71 + Bán tài s n thu h i: T  ch c cho thuê tài chính khi bán tài s n  thu  h i  ph i  l p  hóa  đ n  GTGT  theo  quy  đ nh  giao  cho  khách

ổ ứ ơ ả ả ậ ồ ị

hàng.

ạ ệ

ậ ả ừ

ạ ệ ơ ở ả ư ớ ị

ạ ệ ả ậ ạ ơ ở ộ ổ ứ ạ ộ  phát sinh  ố ế t doanh s  mua bán theo t ng  c ngoài l p B ng kê chi ti ừ ứ ữ  giao d ch v i bên   các ch ng t . C  s  ph i l u gi ậ ề ế c ngoài theo đúng pháp lu t v  k  toán. Các ho t  ướ c ph i l p hoá đ n phát sinh trong n

2.13. T  ch c, cá nhân có ho t đ ng mua, bán ngo i t ở ướ  n ạ lo i ngo i t ở ướ  n mua, bán  đ ng mua, bán ngo i t ị theo quy đ nh.

ổ ứ ủ ạ

ế ậ ả

ẫ ủ ướ ế ề ộ

72

ệ ậ 2.14. T  ch c, cá nhân mua, bán vàng, b c, đá quý n u mua c a  ơ cá  nhân  không  kinh  doanh,  không  có  hoá  đ n  thì  l p  B ng  kê  ng d n c a B  Tài chính v  thu  thu  hàng hoá mua vào theo h nh p doanh nghi p.

ứ ề ả ả ố

đ i  v i  tài  s n  góp  v n,  tài  s n  đi u  ư ự ơ ừ ố ớ 2.15.  Hoá  đ n,  ch ng  t ệ ể ượ c th c hi n nh  sau:  chuy n đ

ả ố ổ ứ a) Bên có tài s n góp v n là cá nhân, t ch c không kinh doanh:

ợ ổ ườ

ằ ố ầ ữ

ạ ả ệ ố ổ ậ ứ ả

ậ ả ố ứ ng h p cá nhân, t  ch c không kinh doanh có góp v n  a.1. Tr ả b ng tài s n vào công ty trách nhi m h u h n, công ty c  ph n  ừ ố ớ ứ thì ch ng t  đ i v i tài s n góp v n là biên b n ch ng nh n góp  ả v n, biên b n giao nh n tài s n.

ị ả ậ ấ ể ộ ở ữ ủ ệ ư

ủ ụ ể

ườ ợ ề ử ụ ậ ư ể ệ ư ề ấ

ứ ợ

ơ ở ạ ủ ả ị a.2. Tr ng h p cá nhân dùng tài s n thu c s  h u c a mình, giá    nhân,  văn  tr   quy n  s   d ng  đ t  đ   thành  l p  doanh  nghi p  t ề ở ữ ả phòng lu t s  thì không ph i làm th  t c chuy n quy n s  h u  ử ụ ả   nhân,  tài  s n,  chuy n  quy n  s   d ng  đ t  cho  doanh  nghi p  t ườ ố ủ ứ ừ ợ  h p pháp ch ng minh giá v n c a  ng h p không có ch ng t tr 73 ả ị ả ủ ổ ứ ả ị  ch c đ nh giá  tài s n thì ph i có văn b n đ nh giá tài s n c a t ị ậ ể theo quy đ nh c a pháp lu t đ  làm c  s  h ch toán giá tr  tài s n

ố ị c  đ nh.

ề ể ả ả ố ổ ứ b) Bên có tài s n góp v n, có tài s n đi u chuy n là t ch c, cá

nhân kinh doanh:

ệ ả ả ả ố ố b.1. Tài s n góp v n vào doanh nghi p ph i có: biên b n góp v n

ế ả ả ấ ợ ồ ị s n xu t kinh doanh, h p đ ng liên doanh, liên k t; biên b n đ nh

ả ủ ộ ồ ủ ậ ố ố giá tài s n c a H i đ ng giao nh n v n góp c a các bên góp v n

ủ ổ ả ặ ị ứ ứ ị (ho c văn  b n  đ nh  giá  c a t ch c có  ch c  năng  đ nh giá theo

ộ ồ ơ ề ủ ậ ố ồ ị quy  đ nh  c a  pháp  lu t),  kèm  theo  b   h   s   v   ngu n  g c  tài

s n.ả

ữ ể ề ạ ả ơ ị b.2.  Tài  s n  đi u  chuy n  gi a  các  đ n  v   thành  viên  h ch  toán

ụ ộ ổ ứ ể ề ả ph  thu c trong t ch c, cá nhân; tài s n đi u chuy n khi chia,

ể ệ ấ ậ ạ ổ ợ tách, h p nh t, sáp nh p, chuy n đ i lo i hình doanh nghi p thì

ổ ứ ề ệ ể ề ả ả t ch c,  cá  nhân  có  tài  s n  đi u  chuy n  ph i  có  l nh  đi u

ộ ồ ơ ể ả ả ồ ố chuy n tài s n, kèm theo b  h  s  ngu n g c tài s n và không

ấ ả ơ ph i xu t hoá đ n.

ườ ị ạ ữ ể ề ả ơ ợ ộ Tr ng h p tài s n đi u chuy n gi a các đ n v  h ch toán đ c

ữ ặ ậ ơ ị ư ủ ầ l p ho c gi a các đ n v  thành viên có t cách pháp nhân đ y đ

ộ ổ ứ ổ ứ ả trong cùng  m t t ch c, cá nhân thì t ch c, cá nhân có tài s n

ả ậ ể ề ơ ị đi u chuy n ph i l p hoá đ n GTGT theo quy đ nh.