ươ
Ch
ng 11
Ố
Ạ
Ề
Ị Ệ THU C ĐI U TR B NH TIM M CH
Ạ ƯƠ
Đ I C
NG:
ố ộ ị ệ ữ ụ ố ố ề ạ Thu c đi u tr b nh tim m ch là nh ng thu c có tác d ng lên t c đ
ườ ộ ườ ể ặ ạ và c ng đ co tim; lên đ . ng kính m ch máu ho c th tích máu
ươ ộ ố ố ỉ
Trong ch ố ng này, chúng tôi ch trình bày m t s thu c sau: ề ế
ị ệ 1. Thu c đi u tr b nh tăng huy t áp. ạ ố ố ị 2. Thu c ch ng lo n nh p tim
ố ạ 3. Thu c h lipid máu
ố ố ắ ự 4. Thu c ch ng đau th t ng c
ố ườ 5. Thu c c ng tim
Ụ
M C TIÊU
ượ ỗ ố ố 1. Trình bày đ
ể ề ồ ạ ị c các nhóm thu c và các thu c trong m i ố ệ nhóm dùng đ đi u tr các b nh tim m ch bao g m thu c
ạ ố ị ệ ố ế ề ị
ch ng lo n nh p tim; thu c đi u tr b nh tăng huy t áp, ố ố ợ ự ố ố ố ắ thu c tr tim; thu c ch ng đau th t ng c và thu c ch ng
tăng lipid máu.
ố ỗ ượ ạ 2. Trong m i nhóm thu c, trình bày đ c cách phân lo i, tính
ủ ấ ch t chung c a nhóm.
ượ ứ ấ ạ ươ ề ế c công th c c u t o, ph ng pháp đi u ch
3. Trình bày đ ế ứ ụ ấ ấ (n u có); các tính ch t lý hóa và ng d ng các tính ch t đó
ủ ố ể ể ệ ụ trong ki m nghi m, công d ng c a các thu c đi n hình
ỗ trong m i nhóm.
Ố
Ị Ệ
Ề
I. THU C ĐI U TR B NH TĂNG Ế HUY T ÁP
Ạ ƯƠ Đ I C NG:
(cid:0) ế ệ , trong đó huy t áp tâm thu
ế ặ 140 mm Hg; ặ ả ươ (cid:0) ng ộ 90 mm Hg (m t trong 2 ho c c
ế 1.Tăng huy t áp là b nh và/ho c huy t áp tâm tr hai).
ị ẽ ứ ế ề c đi u tr s gây bi n ch ng:
ồ ạ ơ
ề ắ ổ ươ ạ ng võng m c).
ơ ữ ộ ạ ượ ế 2. Tác h i:ạ N u không đ ế Tai bi n m ch máu não. Nh i máu c tim. Suy tim ệ B nh v m t (t n th Suy th n.ậ X v a đ ng m ch
Ắ Ề
NGUYÊN T C CHUNG TRONG ĐI U TR : Ị
ạ
ể
ế
ế
ượ
n u h huy t áp đ
c 56 mmHg thì có th
ị ế ề ố ụ ứ ườ ể ng đ
ả
ệ
ơ ế
ả ạ ể ơ ộ
ố ỗ ể ả ượ ế ậ
ầ ế ợ ố ể ạ ượ ế c k t qu mong mu n.
ủ ế ế ệ ế t nguyên nhân), vì
ệ ậ ị
ố ớ ệ ứ ấ ế ế t nguyên nhân), ngoài
ố ề ế ầ ị
• M c đích đi u tr là làm h huy t áp xu ng m c bình th ạ ứ gi m thi u nguy c bi n ch ng ( ạ ỵ ế h nguy c đ t qu đ n 40%, b nh tim m ch gi m 1520%...). • M i thu c thêm vào có th gi m huy t áp đ c 510 mm Hg. Vì v y ề ả ố c n k t h p nhi u thu c đ đ t đ • B nh tăng huy t áp ch y u là vô căn (không bi ố ể ề v y, vi c dùng thu c đ đi u tr là dùng lâu dài, hàng ngày. • Đ i v i b nh tăng huy t áp th c p (đã bi ề ị dùng thu c đi u tr tăng huy t áp, c n đi u tr nguyên nhân gây b nh.ệ
PHÂN LO IẠ
ể
Có th chia làm 6 nhóm:
ệ ố ụ ố • Thu c tác d ng trên h th ng renin – angiotensin
ố • Thu c ch n kênh calci ẹ
ố ạ • Thu c giãn m ch tr c ti p ự ế
ụ ố ố ế ầ ươ • Thu c ch ng tăng huy t áp tác d ng trên th n kinh trung ng
ố ợ ể ươ • Thu c l i ti u (xem ch ng 12).
ố ẹ ươ • Thu c ch n beta adrenergic (xem ch ng 10)
ộ ố ẽ ố Sau đây s trình bày m t s nhóm thu c
Ụ
Ố
Ệ Ố
ạ
ầ
ế
ừ
ỏ
các t
ế bào gi m và huy t áp gi m, th n ượ ạ ả ậ ộ bào g n đ ng m ch
1.THU C TÁC D NG TRÊN H TH NG RENIN ANGIOTENSIN ả c t o ra t
ể ế ế (genin đ
t genin vào máu ậ ế trong máu thành angiotensin I.
ế
ể ể angioten
ấ
ế
ấ
ự ế i phóng aldosteron
gây tăng huy t áp) ả ậ ng th n gi ướ c; gây tăng huy t áp)
ừ
ượ
ơ
ng máu b m ra t ấ
các dây th n kinh ừ ả ạ (gây co m ch, tăng l ệ ậ
ấ
ơ ế ế ậ ạ
ự ụ ể ố ế
ố ứ Khi th tích d ch l ng ngoài t ị tăng ti ầ vào c u th n). Genin bi n angiotensinogen Enzym chuy nể angiotensin (men chuy n: ACE) chuy n sin I thành angiotensin II. Angiotensin II có tác d ng:ụ ạ ạ * Làm co m ch máu r t m nh ( ỏ ượ * Kích thích tr c ti p lên v th (aldosteron làm tăng tái h p thu natri và n ầ i phóng noradrenalin t * Làm tăng vi c gi ả giao c m h u h ch ạ tim; tăng HA). ủ ạ ạ ụ * ACE còn làm m t ho t tính c a bradykinin, ch t có tác d ng giãn m ch. ụ ố Vì v y, có 2 nhóm thu c tác d ng h huy t áp d a trên c ch này ể và thu c kháng th th angiotensin là: Thu c c ch men chuy n II
Ố
Ệ Ố Ụ 1.THU C TÁC D NG TRÊN H TH NG RENIN ANGIOTENSIN (TI P)Ế
1. Phân lo i:ạ
ấ ế ể (...pril), theo c u trúc, chia ra 3 nhóm
ố ứ ố
ố
ố 1.1. Thu c c ch men chuy n ứ *Thu c ch a nhóm sulfhydryl: Captopril ứ *Thu c ch a nhóm dicarboxylat: Enalapril; Ramipril; Quinapril; Perindopril; Lisinopril; Benazepril. ứ * Thu c ch a phosphat:
Fosinopril.
ố ụ ể (...sartan)
1.2. Thu c kháng th th angiotensin II * Candesartan; Eprosartan; Losartan ...
Ố
Ệ Ố Ụ 1.THU C TÁC D NG TRÊN H TH NG RENIN ANGIOTENSIN (TI P)Ế
ợ ấ ủ ẫ
ấ ộ ố ợ ấ
COOH
N
R2 NH
R1 CH CO
1
Nh©n pyro lidin cã thÓ thay b»ng vßng kh¸c
ấ ề ư ầ ề Có ...pril vì các h p ch t ban đ u đ u là d n ch t c a pyrolidin. Các ứ h p ch t v sau m t s không ch a nhân pyrolidin, song có c u trúc chung nh sau:
Ố
Ệ Ố Ụ 1. THU C TÁC D NG TRÊN H TH NG RENIN ANGIOTENSIN (TI P)Ế
ị
ị 2. Ch đ nh đi u tr :
ề ọ ọ ầ
ỉ ố
ề ị tăng huy t ápế và suy tim.
ấ ng ườ . Vì v y, r t thu n l ậ ự ế ụ làm ch m s ti n ậ ợ ể i đ
ộ
ố ứ ế ể ớ ố i ti u thiazid;
ế ợ ớ ố ợ ể ạ ế ế ườ ng k t h p thu c c ch men chuy n v i thu c l ườ ng k t h p v i thu c l ư c huy t áp nh mong mu n, ố ợ ể i ti u
ượ c dùng
ố ế ệ thay thế thu c ố ạ ượ c.
ố
ị
ụ ế
ặ
ầ ố ứ ế ạ ậ ướ c
* Là thu c ch n l c đ u tiên trong đi u tr ố Ngoài ra, các thu c nhóm này còn có tác d ng ể ủ ệ ậ ậ tri n c a b nh th n do đái tháo đ ườ . ậ ng phòng suy th n do đái tháo đ ạ ượ N u dùng m t mình không h đ ế ợ th Trong suy tim m n tính, th furosemid. ụ ể * Thu c kháng th th angiotensin II đ ể ứ c ch men chuy n khi b nh nhân không dung n p đ ỉ ụ 3. Tác d ng ph , ch ng ch đ nh : •H huy t áp; ho khan; tăng kali máu; đau đ u, chóng m t... ạ ạ ẹ ộ *H p đ ng m ch th n; phù m ch do dùng thu c c ch ACE tr đó.
CAPTOPRIL (capto + pril)
N CO
SH
CH3 C CH2
ứ ấ ạ
H
COO
H
1.Công th c c u t o: Acid 1(3mercapto2methylpropanoyl) pyrolidin2carboxylic.
2. Tính ch tấ :
ụ
ể ạ ủ ị
Tính acid: Tan trong dd ki m; tác d ng v i mu i t o ố ạ ớ ề ằ ượ ố ớ ng b ng pp mu i m i (có th t o t a, màu); đ nh l đo ki m.ề Tính kh : Do nhóm sulfhydryl. ử ằ ượ ị Đ nh l ng b ng pp đo iod (trao đ i 2e):
I2
CH2 S H + 2I
CH2 SH
ổ O
3. Công d ngụ :
ề ị ệ ồ ơ
ườ ệ • Đi u tr b nh tăng huy t áp; suy tim; nh i máu c ế ậ tim; b nh th n do đái tháo đ ng.
ENALAPRIL MALEAT
COOH
N
CH3 CO CH NH
CH CH2CH2 COOC2H5
COOH
COOH
ẩ ế ườ
ị ề ng đo ki m (1/3).
ượ ơ ạ ủ
ế
ứ ạ ử ụ ạ ẩ ơ ượ ấ ạ ị
ngo i, đt; đ nh l ấ ng. ơ ể ộ ề ố Enalapril là m t ti n thu c. Khi h p thu vào c th , nó
ụ ứ
ị ư ế ị ư ề ị ỉ ứ ấ ạ 1.Công th c c u t o: Acid 1[2[[1(ethoxy carbonyl)3phenylpro pyl]amino]propanoyl] pyrrolidin2carboxylic butendioat. Ethoxy+ alanin + pyrrolidin 2. Tính ch t:ấ ố ướ ạ ng dùng d Ch ph m th i d ng mu i maleat. Tính acid: Tan trong các dd ki m; đ nh l ề Tính base: Tan trong các dd acid vô c . T o t a tt chung alcaloid. Ch ph m dd maleat. Nhân th m: H p th m nh b c x t 3. Công d ngụ : ị ủ b th y phân ch c ester thành diacid có tác d ng. Do không có nhóm thiol nên không gây phát ban và có v nh captopril. ể ố ứ Ch đ nh đi u tr nh các thu c c ch men chuy n nói chung.
Ố
Ẹ
2. THU C CH N KÊNH CALCI
ỉ
ụ
ấ ố ể ị
ạ ụ ư ơ
ữ ở ầ ề ế ơ ơ ủ ế
ơ ẹ ầ
ề ủ ế ụ ạ
ậ bào th n kinh. Vì v y, các thu c ch n ả ự ả ụ ố
ượ c dùng:
ơ ế
ộ ề ệ ệ
ố ạ ưỡ ị ệ ự ộ
ị 1. Tác d ng, ch đ nh: bào có th b kích Là nh ng thu c có tác d ng lên r t nhi u t ế thích b i ion calci nh c tim, các c tr n c a m ch máu, các t bào này, nó làm co bào th n kinh. Khi các ion calci đi vào các t ẫ ố c và gây d n truy n c a t ủ ơ kênh calci có tác d ng làm giãn m ch máu; gi m l c co c a c ộ ố tim. M t s thu c nhóm này còn có tác d ng làm gi m xung ệ ạ đ ng đi n ch y trong c tim nên đ • Đi u tr b nh tăng huy t áp. ị ệ • B nh đau th t ng c. ắ ự • B nh lo n nh p tim ị ạ Ngoài ra, còn dùng đi u tr b nh đ ng kinh, r i lo n l
ng c c. ề
Ố
Ế
Ẹ
THU C CH N KÊNH CALCI (TI P)
2. Phân lo i:ạ
ể Có th chia làm 4 nhóm
ẫ • D n ch t ấ dihydropyridin (...dipin):
Amlodipin; Felodipin; Nicardipin; Nifedipin; Nimodipin;
ẫ Nisoldipin; Nitrendipin; Lacidipin; Lercanidipin. • D n ch t c a ấ ủ phenylalkylamin (...pamil):
ấ ẫ Verapamil; Gallopamil. • D n ch t benzothiazepin:
Diltiazem. • Thu c khác: ố
Ẫ
Ấ CÁC D N CH T DIHYDROPYRIDIN
CH3
R6
H N 21
6
ấ ạ ườ X th ng là nitro.
5
3
4
C
O
R5
C O
R3
ọ : 1. C u t o hóa h c ấ 2. Tính ch t chung:
O
ử ễ ị
O X
ươ ượ Tính kh : D b oxy hóa thành pyridin. ị Đ nh l ng pháp đo ceri. ằ ng b ng ph
ấ ế ệ ứ
Tính base: R t y u do hi u ng liên h p nhóm ợ carbonyl (khác diltiazem và verapamil)
ụ ứ ạ ấ ị ị ượ H p th b c x UV (đ nh tính và đ nh l ng)
ấ ợ ữ ứ ơ ế ầ
ữ ni nh ư ị ơ
ượ ự ơ Nh ng h p ch t ch a nhóm nitro th m (ti p đ u ng ễ ử Nicardipin; Nifedipin...) d kh hóa sang amin th m và đ nh tính, ị đ nh l ng d a vào nhóm amin th m này).
NIFEDIPIN
CH3
H3C
H N 1 2
6
ấ ạ ọ : 1. C u t o hóa h c Dimethyl 2,6dimethyl4(2nitro
5
3
4
C
O
H3C
OC
CH3
O
phenyl) 1,4dihydropyridin 3,5dicarboxylat
O NO2
2. Tính ch t:ấ
ụ ơ ấ * Nhân th m: H p th UV.
ử ơ ơ ạ * Nhóm nitro th m: Kh hóa t o amin th m
ượ ổ *1,4dihydropyridin: Oxy hóa thành pyridin. ị Đ nh l ng đo ceri (trao đ i 2e).
3. Công d ngụ :
ế
ị ệ ị ệ ề ề ắ Đi u tr b nh tăng huy t áp ự Đi u tr b nh đau th t ng c
VERAPAMIL
CH(CH3)2
4
3
H3CO
OCH3
CH3 5 2 . CH2CH2 N CH2CH2CH2 C HCl
CN 1
H3CO
OCH3
ồ ố ộ ẫ ổ ấ 1. Ngu n g c và c u t o: ợ ấ ạ Thu c d n ch t phenylalkylamin, t ng h p
ụ ạ ấ ạ ị ị 5[[2(3,4dimethoxyphenyl) ethyl] (methyl)amino]2 (3,4dimethoxy phenyl)2(1methylethyl) valeronitril (ho c ặ pentanenitril) hydroclorid. ượ ứ ạ ử 2. Tính ch tấ :* H p th m nh b c x t ngo i (đ nh tính, đ nh l ng)
ế ị ị ượ * Tính base: Pha ch (tiêm), đ nh tính, đ nh l ng.
ế ợ ị ị ượ ữ ố * Acid k t h p: Đ nh tính, đ nh l ng (NaOH; ethanol; gi a 2 đ.u n)
ế
ị ệ ệ ệ ắ ị ỉ 3. Ch đ nh: • B nh tăng huy t áp. • B nh đau th t ng c ự • B nh lo n nh p tim ạ
Ố
Ự
Ạ
Ế
3. THU C GIÃN M CH TR C TI P
ạ ỏ ộ ụ ữ
ụ
ừ ấ ở ả ứ ế ố
ế ư ữ
ị ọ ọ ị
ố ố ế ủ ả
ị ệ ố ệ ộ ạ ơ ơ Là nh ng ch t có tác d ng lên c tr n các đ ng m ch nh làm ố ạ chúng giãn n ra nên có tác d ng h huy t áp. Tuy nhiên, các thu c ụ ủ này gây ph n ng bù tr do tác d ng ch ng tăng huy t áp c a chúng ả ố mu i và nên chúng làm tăng nh p tim, tăng gi i phóng renin, l u gi ướ ặ ế ỉ c. Là thu c ch n l c tuy n 2, ch dùng khi b tăng huy t áp n ng n ặ ố ợ ớ ụ ho c các thu c khác không đ tác d ng. Khi dùng, ph i ph i h p v i ố ợ ể ẹ thu c l i ti u và thu c ch n betaadrenergic. (cid:0) Không dùng cho b nh nhân b b nh đ ng m ch vành.
ộ ố ồ
ố ố ề
Các thu c thu c nhóm này g m: • Thu c dùng lâu dài: Hydralazin; Minoxidil. • Thu c dùng đi u tr c n cao huy t áp: Nitroprusid; Diazoxid và ế ị ơ Hydralazin; Minoxidil; Verapamil.
ươ ố ẹ ng 12); thu c ch n betaadrenergic
ố ợ ể ươ *Thu c l (xem ch i ti u (xem ch ng 10).
HYDRALAZIN HYDROCLORID
1. Công th c:ứ 1hydrazinophtalazin HCl
ạ
ướ ị ị ượ 2. Tính ch tấ : • Tính base: T o mu i HCl tan trong ố c, pha dd tiêm; đ nh tính, đ nh l n ng
ụ ử ; tính kh :
ư nitrobenzaldehyd. ng đo kali iodat
ị ị ượ Đ nh tính, đ nh l ng ụ ượ ơ ụ
• Nhóm hydrazin: Ng ng t ư Ng ng t ị Đ nh l • Nhân th m: H p th UV ấ 3. Công d ngụ :
ạ ụ ế ạ ạ
h huy t áp ạ ụ ơ
(tâm tr ề ơ ậ ứ ế ạ
ơ • Tác d ng giãn m ch ngo i vi nên dùng ngươ ộ m nh h n tâm thu). Tác d ng giãn đ ng m ch nhi u h n tĩnh m ch nên ít gây h huy t áp th đ ng (khi đ ng d y) và tăng ạ l ể ứ tim. D ng viên, tiêm. ng máu b m ra t ạ ạ ượ ừ
Ụ ƯƠ
Ố 4. THU C TÁC D NG TRÊN TH N KINH TRUNG
Ầ
NG
2
ữ ụ ấ ở ệ ầ ụ ể (cid:0) Là nh ng ch t có tác d ng kích thích các th th h th n kinh
ươ ủ ệ ế ạ ả ả trung ng làm gi m dòng ra c a h giao c m đ n tim m ch gây
ạ ế ố ộ ồ h huy t áp. Các thu c thu c nhóm này g m Methyldopa; Clonidin
và Guanabenz.
METHYLDOPA
ấ ạ Acid 2amino3(3,4dihy
1. C u t o: droxyphenyl)2methylpropanoic.
2. Tính ch t:ấ
ơ ễ ị ượ • Tính base: D tan trong acid vô c loãng. Đ nh l ng mt khan.
3 t o màu xanh.
ử ễ ị ụ ớ ạ • Tính kh (d b oxy hóa): Tác d ng v i FeCl
ề ạ • Tính acid: Tan trong các dd hydroxyd kim lo i ki m.
ấ ủ (cid:0) • Tính ch t c a ụ amino acid: Tác d ng ion kl, ninhydrin.
ấ ụ ứ ạ ử ạ ngo i
• H p th b c x t 3. Công d ng:ụ
ị ệ ề ế Dùng đi u tr b nh tăng huy t áp.
Ố
Ố
Ạ
Ị
II.THU C CH NG LO N NH P TIM
Ạ ƯƠ
2.1.Đ I C
NG
ị ệ ộ ơ ự ấ
ầ ề Lo n nh p tim là m t nhóm b nh, trong đó, s co c tim m t đi u hòa ầ ho c quá nhanh (trên 100 l n/phút) ho c quá ch m (d i 60 l n/phút).
ị ậ ưở
ặ ẽ ả ẽ ệ ể
ơ ị
ạ ặ ế ự ạ ệ ủ ế ệ ị ấ ị ế ế ằ ậ ị
ừ ặ
ướ ế ự N u s lo n nh p kéo dài (hàng phút), nó s nh h ng đ n s làm ứ ể vi c c a tim và các tri u ch ng nguy hi m s phát tri n. ậ ủ ơ ể 1. N u nh p tim ch m, tim không b m đ máu cho c th ; lúc đó gây ườ m t mõi, b ng t, th m chí ch t. Ng i ta b ch t khi nh p tim b ng ệ 0 ho c khi tim và não ng ng làm vi c. ả ơ ể ả ị 2. Nh p tim nhanh có th làm gi m kh năng b m máu do các
ả ấ ị
ấ ở ố ự ế ả
ể
ể ị ả ế ể ị ộ ấ ấ
ạ ạ khoang tâm th t m t kh năng n p máu đúng. Nh p tim nhanh ệ ủ ấ có th gây th d c, đau ng c, ng t. N u kh năng làm vi c c a ừ ờ tim b gi m đáng k trong m t th i gian dài, có th gây ng ng tim ị ỗ và ch t. Dó là do nh p tâm th t quá nhanh và rung th t (nh p h n ỉ lo n, quá nhanh, trong đó tim ch còn rung).
Ạ ƯƠ
ế
2.1. Đ I C
NG (ti p)
ị ổ ẽ ươ ng các
ư ổ ậ ừ ế N u nh p tim nhanh gây ng ng tim kéo dài s gây t n th ơ c quan khác nh não, th n, ph i và gan.
ế
ỵ ặ ổ ạ ẽ ạ ộ ơ ể ụ N u rung tâm nhĩ, s t o các c c máu đông trong tâm nhĩ, chúng có th thoát ra và gây đ t qu ho c t n h i các c quan khác.
ố ướ ề t v các thu c dùng đi u tr lo n nh p tim, tr c
ị ạ ườ ế ề ạ ộ ế ề ể ể Đ hi u bi ể ế ầ h t c n hi u bi ị ủ ng c a tim. t v ho t đ ng bình th
Ạ Ộ
ƯỜ
2.2. HO T Đ NG BÌNH TH
Ủ NG C A TIM
ị ậ m i nh p đ p nh sau:
ả t b b m gi
ư ộ ộ ờ ỏ nh ả nh ng kho ng
ế ị ấ ệ ở ữ ỉ ơ ử ể ặ ờ ề ầ ư ứ ự ỗ Th t • N t xoang nhĩ (SA) trong tâm nhĩ ph i nh m t thi ố ữ ề xíu, nó đánh l a đ truy n đi nh ng xung đ ng đi n ả th i gian đ u đ n (kho ng 6080 l n/phút khi ngh ng i và nhanh
ị ấ ậ ể ơ
ề
ề ộ ạ ể ơ
ộ ố ộ
ố ấ ẫ
ề ượ ỏ ủ ộ
ạ ộ ợ
ộ ấ ừ ố ư ấ ộ ế
ạ ả
i chia làm ộ
ề ơ ấ
ế ộ ớ ạ
ổ ư
ế
ả
ạ
ủ ư
ữ
ộ
ế
ạ
ổ tâm th t ph i (đ ng m ch ph i) đ a máu đ n ph i. tâm th t trái (đ ng m ch ch ) đ a máu đ n nh ng
ỗ ờ ệ h n khi t p luy n. Máy b m gi này ki m tra nh p tim). M i ả xung đ ng này lan truy n trên c 2 tâm nhĩ và làm cho chúng ấ ộ ố i đ b m máu theo van m t chi u xu ng hai tâm th t. co l • Xung đ ng này đ n n t nhĩ th t (AV) ạ ả ấ ế ố ở ướ i tâm nhĩ ph i, nó ho t d ệ ạ ố ố ư ộ ự ộ đ ng gi ng nh “h p đ ng m i n i 2 m ch đi n”và xung đ ng đó ữ ạ ạ ơ ị ậ i. Đ i đa s mô gi a tâm nhĩ và tâm th t không d n h i b ch m l ợ truy n đ c xung đ ng này. Tuy nhiên, m t nhánh nh c a các s i ạ ẫ ọ d n g i là bó nhĩ th t (bó AV) ho t đ ng nh các “s i dây kim lo i” ẫ và d n xung đ ng t n t AV đ n các tâm th t. • Bó AV chia làm 2 nhánh (trái và ph i); các nhánh này l ề ợ ẫ ỏ ệ ố nhi u s i nh (h th ng Purkinje), chúng d n truy n xung đ ng đó ắ ạ ấ i và b m máu theo van đ n kh p tâm th t làm cho các tâm th t co l ộ ề m t chi u vào các đ ng m ch l n: ừ ạ ộ ấ ộ Đ ng m ch đi t ộ ấ ừ ạ Đ ng m ch đi t ạ ủ ơ ể ầ i c a c th . ph n còn l
ộ ỉ ơ ươ ng).
ừ ờ ạ i tim t ắ ớ ẽ các tĩnh m ch l n s đóng vào tâm nhĩ
ở ạ ươ ng: ạ ạ
ế ừ ổ ế ừ ơ ể
ả
ầ ph i (đ y oxy) c th (máu
ầ
ạ
• Sau đó tim ngh ng i trong m t th i gian ng n (tâm tr Máu quay tr l khi tâm tr Các tĩnh m ch đi vào tâm nhĩ trái mang máu đ n t Các tĩnh m ch đi vào tâm nhĩ ph i mang máu đ n t c n n p oxy).
Ố
Ạ
Ề
Ị
Ị
2.3. THU C ĐI U TR LO N NH P TIM
ị ượ
ự
ụ
ố
ố
ạ
D a vào tác d ng, các thu c ch ng lo n nh p đ
c chia
làm 4 nhóm:
ố
ẹ 1. Thu c ch n kênh natri
ố
ẹ
2. Thu c ch n betaadrenergic.
ự
ố
ẹ
3. Thu c ch n kênh kali (kéo dài tái phân c c)
ố
ẹ 4. Thu c ch n kênh calci
ố
5. Các thu c khác
Ố
Ẹ 2.3.1. THU C CH N KÊNH NATRI
ố ượ c chia thành 3 phân nhóm:
Các thu c nhóm này (nhóm I) đ (IA; IB; IC)
Nhóm Tác d ngụ Các thu cố
IA
Kéo dài tái phân c cự Quinidin; Procainamid; disopyramid
IB
ắ ờ
Rút ng n th i gian tái phân c cự Lidocain; Mexiletin; Tocainid; Phenytoin
IC
Encainid; Flecainid; Propafenon;
ự ụ Ít có tác d ng lên s tái phân c cự Moricizin
ỉ
ấ ị
ạ ấ ạ ị
ấ ạ ị ị Ch đ nh: IA: Rung nhĩ; lo n nh p th t. IB: Lo n nh p th t. ố ậ IC: Reentry (tái nh p) n t AV; lo n nh p tâm th t.
(TI P)Ế
ố
ộ ố ị ụ ề ượ ử ụ c s d ng r ng rãi
ố ẽ Tuy nhiên, m t s thu c trong nhóm, do có nhi u tác d ng ố ộ ạ ch ng lo n nh p vì nguyên nhân khác nên đ ấ quinidin; procainamid;disopyramid. nh t là Sau đây s trình bày các thu c trên
QUINIDIN
CH
H2C
H
3
2
4
7
5
1
N
8
6
9
HO
H
. H2SO4
2, H2O
H
H3CO
2
1
N
2
ứ ấ ạ : Công th c c u t o
6methoxy cinchonan9ol sulfat dihydrat
ể ặ Tính ch tấ :B t k t tinh hình kim ho c tinh th không màu, v r t ị ấ
c sôi; khó tan trong
ế ướ 0.
ộ ế ắ đ ng. Tan trong ethanol và n ướ (cid:0) ]D = + 275o đ n + 287 n c. [
(TI P)Ế
+).
ả ứ 2SO4 ph n ng 3H
ị ả ứ
ả ứ Hóa tính: ị Base: Đ nh tính, đ nh l Dây n i đôi: Ph n ng c ng. ố Toàn phân t ử ế ượ ng, pha ch (1ptQ H ộ : Ph n ng Taleoquinin.
ụ ơ ấ Ngoài ra, nhân th m h p th UV ị ị ượ Đ nh tính, đ nh l ng
Công d ng:ụ ề ị ạ ấ ạ ị
ị ụ ị ệ ố ề Đi u tr lo n nh p tim: Rung tâm nhĩ; lo n nh p tâm th t. Ngoài ra, có tác d ng đi u tr b nh s t rét.
Ố
Ạ
III. THU C LÀM H LIPID MÁU
ữ ấ ụ ạ Là nh ng ch t có tác d ng làm h cholesterol và triglycerid trong
ơ ồ ệ ạ ả ơ máu. Vi c h cholesterol trong máu làm gi m nguy c nh i máu c
ệ ạ tim do b nh m ch vành tim.
ượ ấ ừ ứ c cung c p t th c ăn, do sinh
ợ ở Cholesterol có trong máu do đ ổ t ng h p b i enzym HMG CoA reductase.
ố ồ ụ
ự ổ ố ư
ru t (nh a trao đ i anion nh chelestyramin) ươ ạ Các thu c có tác d ng h lipid máu g m: • Các statin (Lovastatin; Fluvastatin; Atorvastatin...) • Các fibrat (Gemfibrozil; Clofibrat; Beclofibrat...) • Thu c lo i acid m t ậ ở ộ ạ • Acid nicotinic (xem ch ng 13)
CÁC FIBRAT
O
O
ứ ủ
OR
H3C CH3
R'
1. Công th c: Là d/c c a acid phenoxy isobutanoic (acid fibric : F + I B +R)
1. Clofibrat
R’ Cl
R CH2CH3
TT Tên thu cố
2.
CH2CH3 Cl C6H4CH2
Beclofibrat
3.
H
ClC6H4CONHCH2CH2
4. Ciprofibrat
H
2,2diclocyclopropyl
Bezafibrat
FENOFIBRAT
CH(CH3)2
O
Cl
O
C O
CH3 O C C CH3
1. Công th c:ứ
1methylethyl2[4(4chlorobenzoyl)phenoxy]2methylpropanoat
ạ ị
2. Tính ch t:ấ ơ ứ ị ị ạ ượ ượ ng). ng
ụ ứ ạ ử ễ ủ ổ ả ế ề ạ ị
3+).
ủ ị
2CO3, xác đ nh b ng AgNO
3.
ơ ằ ằ ị • Nhân th m: H p th b c x t ấ ngo i (đ nh tính, đ nh l • Nhóm ch c ester: D th y phân; t o hydroxamat (đ nh l đo ki m; đo ph kh ki n; đ nh tính do t o màu). • Nhóm benzoyl: Th y phân ra acid benzoic (đ nh tính Fe • Clo: Vô c hóa b ng Na
ượ ề ị c dùng đi u tr
ệ 3. Công d ngụ : ạ Làm h các triglycerid và VLDP, tăng HDP nên đ ạ b nh tăng lipid máu lo i III.
Ố
Ự
Ắ
Ề
Ị IV. THU C ĐI U TR ĐAU TH T NG C
ơ vùng ng c mà nguyên nhân do c tim
ở ấ ủ ấ ủ ượ ượ
ự c cung c p đ oxy. C tim không đ ầ ế ơ ủ ơ ắ ự Đau th t ng c là đau ơ c cung c p đ oxy không đ ủ ặ khi máu đ n c tim không đ ho c do nhu c u oxy c a c tim cao.
ắ ề ố ị ệ ữ
ụ ủ ơ ấ ầ
ặ ề ứ ậ
ế ơ ụ ứ ộ ả ị ệ ặ ả ơ ồ ờ ậ
ự Thu c đi u tr b nh đau th t ng c là nh ng ch t có tác d ng làm tăng dòng máu đ n c tim ho c làm gi m nhu c u oxy c a c tim. ố Vì v y, chúng có tác d ng đi u tr tri u ch ng, nghĩa là làm gi m s ầ l n, th i gian, m c đ đau; phòng ho c làm ch m nguy c nh i máu ơ c tim.
ắ ự ố ố Thu c ch ng đau th t ng c có 3 nhóm:
ợ ấ ữ ơ 1. Các h p ch t nitrat h u c .
ố ẹ 2. Các thu c ch n beta.
ẹ ố 3. Các thu c ch n kênh calci.
4.1. CÁC NITRAT H U CỮ Ơ
ố ườ ồ ng dùng g m: Nitroglycerin; Isosorbit dinitrat;
Các thu c th Erythrityl tetranitrat; Amyl nitrit.
ơ ế ụ C ch tác d ng:
ụ ơ ơ ủ ộ ạ ạ
Có tác d ng giãn c tr n c a m ch máu; làm giãn đ ng m ch vành.
NITROGLYCERIN
1..Công th c:ứ
ư ầ
H2C NO3 HC NO3 H2C NO3 ủ
ạ ặ ễ ạ ệ ộ ễ t đ . D phân h y
ử
ủ
ầ ạ ị ượ ng, th y phân nitroglycerin thành ươ ứ ng ng, xác đ nh các thành ph n t o
ụ ớ ạ
SO3NH4
O NH4O N
SO3H
SO3H
O2N
NH4OH
+ HNO3
O
HO
HO
SO3NH4
SO3H
SO3H
ể ấ ỏ 2. Tính ch tấ :Ch t l ng sánh nh d u, màu vàng nh t, ổ ị ọ v ng t. D cháy, n khi va ch m ho c nhi ạ ế khi ti p xúc tia t ngo i. • Đ đ nh tính và đ nh l ị ể ị nitrat và glycerin t thành. Nitrat: Tác d ng v i acid 2,4phenoldisulfonic t o màu vàng cam, ỏ thêm amoniac, chuy n sang đ :
NITROGLYCERIN (Ti p)ế
ằ ể ả ẩ
ạ ố
ả ứ ượ ạ ằ ị c xác đ nh b ng ph n ng t o acrolein:
C3H5(OH)3 CH2 CH CHO
Cũng có th thay acid này b ng diphenylamin, s n ph m có màu xanh (do nitrat oxy hóa diphenylamin t o mu i imoni diphenyl benzidin). • Glycerin đ
ụ ả ế ự ượ ả ằ ng b ng pp đo ph h p th kh ki n d a vào các ph n
ặ ằ
NaHSO4 0t •Đ nh l ổ ấ ị ứ ng màu nói trên ho c b ng pp HPLC, detector UV 210 nm.
3. Công d ng:ụ
ề ự ắ
ơ ồ ề
ừ ộ ộ ể ắ • Phòng và đi u tr b nh đau th t ng c. ị ệ • Ngoài ra, còn dùng đi u tr suy tim và nh i máu c tim. ị • Chú ý, không ng ng dùng đ t ng t vì có th gây đau th t ng c ự
Ố
Ẹ
4.2. THU C CH N BETA
ươ ườ ồ ố ng dùng g m: ng 10
. Các thu c th 1. Xem ch Propranolol; Nadolol; Timolol; Pindolol; Metoprolol
ầ ơ
ố ự
ả ả ồ ượ ặ ả ng ho c gi m nhu
ượ
ị ụ ơ ế 2. C ch tác d ng: ả ị ả Làm gi m nh p tim nên gi m nhu c u oxy cho c tim. làm tăng s phân b oxy cho tim. Làm gi m co c tim nên giúp b o t n năng l ơ ơ ng cho c tim. c u năng l ề ỉ
ắ
ồ ơ ặ t là sau nh i máu c tim.
ả ệ ề ườ
ề
ố ườ ệ
ế ầ ị 3. Ch đ nh đi u tr : • Bênh đau th t ng c. ự • B o v tim, đ c bi ệ • Đi u tr b nh tăng huy t áp. Tuy nhiên, trong tr ế ị ệ ố ơ ụ ệ do hi n nay có nhi u thu c khác tác d ng t ặ ườ ng gây b nh đái tháo đ ng i già; m t khác, th ố ỉ ố ở ươ ng qu c Anh ch dùng làm thu c tuy n 4 (tr v ợ ng h p này, ệ ớ ặ t v i t h n, đ c bi ườ ng typ 2 nên ế ướ c là tuy n 1).
Ố
Ẹ 4.3. THU C CH N KÊNH CALCI
ị ệ
ố
ế
ề
ầ
Xem ph n thu c đi u tr b nh tăng huy t áp
Ố ƯỜ
V. THU C C
NG TIM
ệ ủ ụ ữ ệ ấ ấ Là nh ng ch t có tác d ng làm tăng hi u su t làm vi c c a tim
ượ ừ ỗ ầ ư ỏ (tăng l ng máu ra t m i l n co tim), làm kh e tim nh ng không
ủ
ầ ử ụ làm tăng nhu c u s d ng oxy c a tim. ợ ụ ố ể ả ặ Đó là các glycosid tr tim, các thu c tác d ng ki u giao c m ho c
ố các thu c khác.
ỉ
ườ ng dùng:
ị Ch đ nh: Sau nh i máu c tim. ồ ơ Ph u thu t tim. ậ ẫ Shock. Suy tim. ố Thu c th Digoxin; Dopamin hydroclorid; Aminophylin; Dobutamin…
DIGOXIN
O
O
CH3
O
O
HO H
CH3
R =
2
O
CH3
OH
ự ế 1.Công th cứ : ộ ắ B t tr ng, khó tan trong Ethanol; th c t không tan /n
O
H
OH
HO
ướ c CH3 ị 2. Hóa tính, đ nh tính :
Digitoxose
OH
• Khung steroid: Ph nả
ứ ng Lieberman bucharda.
H R H ạ ướ ạ ả
Digitoxigenin c t o s n
ụ ặ Tác d ng anhydrid acetic và acid sulfuric đ c, lo i n
ẩ ph m màu xanh.
ạ ớ ụ ườ ơ ng
ề ặ ẩ
ượ ị ng).
ườ ụ ớ ng acid acetic khan, tác d ng v i
ặ •Vòng lacton 5 c nh: Tác d ng v i d/c nitro th m trong môi tr ỏ ạ ả ki m t o s n ph m có màu đ tím (dinitrobenzen/OH ho c acid pic ị ric (đ nh tính, đ nh l •Đ ng 2desoxy: Trong môi tr ặ ion s t (III) và acid sulfuric đ c: M t phân cách có màu xanh.
ườ ắ
DIGOXIN (TI P)Ế
ị
ạ ấ ượ ắ ỉ 3. Ch đ nh: * Rung nhĩ. *Suy tim. ạ 4. D ng dùng: ố U ng. R t ít khi tiêm tĩnh m ch; không đ c tiêm b p