ươ
Ch
ng 14
Ố
THU C KHÁNG HISTAMIN
ọ ậ
ụ
M c tiêu h c t p:
ượ ị
ề
ỉ
ị
ị
ố ủ
ụ ố
ụ
ố
ạ
ơ ế c đ nh nghĩa, c ch tác d ng, ch đ nh đi u tr và 1. Trình bày đ tác d ng không mong mu n c a các thu c kháng histamin; phân lo i thu c kháng histamin.
ủ
ụ
ố ạ ể
ố
ượ ế ệ ể
ố
ệ
ể ố ứ
ế ủ c đ c đi m chung c a thu c kháng histamin th ế ả i phóng histamin và tên các
ố
ứ ấ ạ ể ấ
ứ
ụ
ấ
ể
ệ
ứ ấ ạ c công th c c u t o chung c a các thu c kháng his 2. Trình bày đ ấ tamin th h I, liên quan c u trúc tác d ng, phân lo i, k tên các thu c đi n hình trong nhóm ượ ặ 3. Trình bày đ ế ệ h II; th h III; thu c c ch gi ế ệ ỗ thu c trong m i th h . ứ ấ ạ 4. Trình bày công th c c u t o, phân tích công th c c u t o đ trình bày các tính ch t lý hóa và ng d ng các tính ch t đó trong ố pha chê, ki m nghi m các thu c: Clorpheniramin maleat; prome thazin hydroclorid, diphenhydramin, meclizin, cetirizin hydroclo rid, loratadin, levocetirizin hydroclorid, cromolyn natri.
Ộ
N I DUNG
Ị
1. Đ NH NGHĨA
Ơ Ế
Ụ
2. C CH TÁC D NG
Ề
Ỉ
Ị
Ị 3. CH Đ NH ĐI U TR
Ố
Ụ
4. TÁC D NG KHÔNG MONG MU N
5. PHÂN LO IẠ
Ị 1. Đ NH NGHĨA:
ố
ụ
ấ
ặ
ứ
ụ
ủ
ằ
ấ
ụ ể ủ
ặ
ớ
ả
ả ữ Thu c kháng histamin là nh ng ch t có tác d ng làm gi m ế ạ ho c làm m t tác d ng c a histamin b ng cách c ch c nh ệ ả tranh v i histamin trên các th th c a nó ho c ngăn c n vi c gi
i phóng ra histamin.
ế
ụ ể ủ t có 4 lo i th th c a histamin và
i ta đã bi
ế
ạ ườ ấ ứ 1; H2; H3; H4. Các ch t c ch histamin trên
ề
ẽ ượ
ị c s d ng trong đi u tr ; các thu ụ ể 2 s đ c trình bày trong
ế
ng này ch trình bày các thu c c ch histamin
ượ ọ
ỉ ng đ
ố ứ ấ c g i là các ch t kháng hista
ườ
Ngày nay, ng ệ ký hi u là H ư ượ ử ụ ụ ể 3 và H4 ch a đ th th H ố ứ ế c c ch histamin trên th th H ươ ng 15. ch ươ Trong ch ụ ể 1 và th trên th th H min.
Ơ
Ụ
Ế 2. C CH TÁC D NG
ộ
ấ
ị ứ
ơ ể ẽ ươ
ể
ậ ưỡ
ể ạ
ể
ừ
các t
ạ ớ ạ ư ế bào trên. Ngay sau khi đ ụ ể ạ
ớ
các mô
ể
ệ
Các ch t gây d ng (các allergen, m t lo i kháng nguyên) khi xâm nh p vào c th s t ng tác v i các kháng th IgE ạ ầ trên các d ng bào và các b ch c u h t a base đ t o thành ả ả ứ ợ ph c h p kháng nguyên kháng th và k t qu gi i phóng ra ượ ả ế i phóng, c gi histamin t ặ ở ỗ ả ứ i ch ho c các histamin ph n ng v i các th th t ị ứ khác và gây ra "d ng", bi u hi n:
ạ
ạ
ế
ấ
ế ư
ầ
ạ
ứ
ầ
ọ
ổ
ắ ơ ơ
ả
ở
ồ
ỉ
• Giãn m ch máu (h huy t áp, shock, tăng tính th m nên gây xung huy t, s ng, nóng các mô chung quanh, đau đ u, ng t mũi...) • Kích ng các ng n dây th n kinh (gây ng a, n i mày đay, ứ gây đau) • Gây co th t c tr n (khó th , bu n nôn, nôn, a ch y)
Ơ
Ụ
Ế
Ế
2. C CH TÁC D NG (TI P)
ạ ư
ầ
ậ
ng bào và các b ch c u h t a base t p trung ứ
ạ ườ
ệ
ng tiêu hóa nên các tri u ch ng
ổ da, ph i và đ ể
ơ
ưỡ Do các d ấ ở ề nhi u nh t ệ ủ ế ị ứ d ng ch y u bi u hi n trên các c quan này.
ố
ụ
ạ
ướ
ụ
ỉ
ụ ể
ố ế ấ
ớ
ộ ơ
ế ế
ẫ
Các thu c kháng histamin ch ng l i các tác d ng này c khi th th nên chúng ch có tác d ng n u dùng tr ị ứ ti p xúc v i các allergen (ch t gây d ng); tuy nhiên, ơ ụ n u dùng sau v n có tác d ng, song h i mu n h n.
Ề
Ỉ
Ị Ị 3. CH Đ NH ĐI U TR
ợ ẹ ừ ề ị ứ ị ứ : Trong các tr
ứ ườ ị ứ
ặ ệ ị ứ ư ng h p d ng nh và v a nh : ị ứ ả
ố ạ ầ ụ
ạ ạ ụ
ể ụ ấ ế ng hô h p, nên k t
ườ ả ư ợ ố ớ
ẩ ườ ễ
ả
ố ồ
t có tác d ng trong phòng bu n nôn và ế ướ ừ c khi đi t 30 đ n
ụ ầ ụ ố ố ố t nh t v i m c đích này là Dramammin
ấ ớ • Đi u tr d ng ị ờ ế t, phát ban d ng, ng a do d ng.... Viêm mũi th i ti ư ặ ợ ườ ng h p d ng n ng nh shock ph n v ho c phù Trong tr ả ạ m ch, ph i tiêm adrenalin. ụ ể Đ có tác d ng, c n dùng d ng thu c tác d ng toàn thân; ỗ i ch không có tác d ng này. d ng dùng t Đ làm tăng tác d ng thông mũi và đ ể ụ h p v i các thu c tác d ng ki u giao c m "decongestant" nh ấ ế ị ứ ng hô h p viêm mũi d ng, xung huy t do nhi m khu n đ ạ ả (trong c m l nh, c m cúm...) • Ch ng nôn: ệ ặ Đ c bi nôn do say tàu, xe, máy bay...C n u ng tr 60 phút. Thu c t (dimenhydrinat) và Bromin (meclizin).
Ề
Ế
Ỉ
Ị
Ị
3. CH Đ NH ĐI U TR (TI P)
ớ
ụ ứ
ụ
ế ạ ộ ố
ầ
ượ
ỉ
i ch , kháng cholinergic nên còn đ
ố Ngoài tác d ng c ch c nh tranh v i histamin, các thu c kháng histamin còn m t s tác d ng khác: An th n, gây tê ạ t
ị c ch đ nh dùng:
ườ ấ ị ủ ng h p lo âu, m t ng ủ Dùng đi u tr các tr ề
ấ ủ ầ ụ ẫ ố t trong tr
ợ ế ư ẫ ẫ ấ
ỗ • An th n gây ng : ợ ườ ng h p này là các d n ch t c a ethanolamin (tác d ng t ấ ế nh diphenhydramin, ti p đ n là d n ch t ethylendiamin; d n ch t ụ alkylamin tác d ng an th n y u).
ế ầ
ứ ỗ ụ ố Do có tác d ng gây tê nên khi ụ ố • Ch ng ng a do côn trùng đ t: ố ạ bôi t i ch , các thu c kháng histamin có tác d ng này.
Ố
Ụ
4. TÁC D NG KHÔNG MONG MU N
ố
ụ
ề
ố
ụ
ế ệ Các thu c kháng histamin th h 1 gây nhi u tác d ng ế ề ấ không mong mu n nh t, đi u đó liên quan đ n tính tác ọ ọ d ng không hòan toàn ch n l c trên th th H
ủ ụ ể 1 c a chúng.
ứ ng:
ươ ố
ầ ố ớ ậ c dùng đ i v i ng ủ i lái xe, v n
ệ ớ
ố ờ ả ủ ấ ắ ặ
ệ
ụ ụ ơ ồ ự ố c, đánh tr ng ng c
ư ạ ế ố • Do c ch h th n kinh trung ế ệ ầ Dùng làm thu c an th n, gây ng ườ ượ Không đ hành máy... • Do kháng cholinergic (đ i kháng v i acetylcholin trên h M) gây: ồ Chóng m t, ù tai, m t m , s ng khoái, lo âu, m t ng , run, bu n ỉ ả nôn, nôn, táo bón, a ch y, khô mi ng, ho khan. • Tác d ng ph ít x y ra h n g m: L u gi ữ ướ ả n ầ ầ ả h huy t áp, đau đ u, o giác, r i lo n tâm th n. ạ
5. PHÂN LO IẠ
ượ ụ ố c lý, các thu c kháng histamin
ượ ự D a vào tác d ng d đ c chia làm 4 nhóm:
ế ệ
ố
4.1. Thu c kháng histamin th h 1
ế ệ
ố
4.2. Thu c kháng histamin th h 2
ế ệ
ố
4.3. Thu c kháng histamin th h 3
ấ ứ
ế ả
4.4. Các ch t c ch gi
i phóng histamin
Ế Ệ
Ố
5.1. THU C KHÁNG HISTAMIN TH H I
Ụ Ấ Ấ 1. C U TRÚC; LIÊN QUAN C U TRÚC TÁC D NG
2. PHÂN LO IẠ
Ộ Ố Ố Ể 3. M T S THU C ĐI N HÌNH
ụ
ấ
ấ
1. C u trúc; liên quan c u trúc tác d ng
Aryl
ấ
C u trúc chung:
N
X
mach .
R1 R2
Aryl
ơ ặ ị ừ ẫ ấ
ườ ừ ế ể ạ ạ ẳ 2 đ n 3C; có th là m ch th ng, m ch ng dài t
Aryl: Hai nhân th m (benzen ho c d vòng);tr d n ch t phe nothiazin và piperidin. X : C; N ho c COặ M chạ : Th vòng, phân nhánh ho c không phan nhánh.
ạ ự ườ ặ ạ i ta phân ra các nhóm
ng là methyl.
ướ ơ ố hai h ng khác
ẫ D a vào m ch (Xm ch N) ng khác nhau. ườ R1 và R2: Th ụ ể Đ có tác d ng t ụ ẫ nhau (ví d d n ch t phenothiazin; d n ch t piperidin) ả ở i đa, hai nhân th m ph i ấ ấ
2. Phân lo iạ
N CH2 CH2 N
ẫ ấ
ẫ
CH CH2 CH2 N
ấ ẫ
CH N
N R
(N; C)
A
ẫ
N
CH3
ẫ
ẫ
2.1.D n ch t ethylendiamin: Mepyramin, antazolin C O CH2 CH2 N ấ 2.2. D n ch t ethanolamin: Diphenhydramin, dimenhydrinat, clemastin 2.3. D n ch t alkylamin (propylamin): Chlorpheniramin, dexchlorphenamin, brompheniramin ấ 2.4. D n ch t piperazin: Cyclizin, hydroxyzin, meclizin ấ 2.5. D n ch t piperidin: Azatadin, triprolidin ấ 2.6. D n ch t phenothiazin: Promethazin, thorazin, temaril
Ộ Ố
Ấ
Ể
2.3. M T S CH T ĐI N HÌNH
1. Diphenhydramin
2. Clorpheniramin maleat
3. Meclizin
4. Promethazin hydroclorid
DIPHENHYDRAMIN
.
HCl
CH3 CH3
C O CH2 CH2 N H
2(diphenylmethoxy) N,Ndimethylethanamin hydroclorid
1. Công th c:ứ
ấ ủ Là d n ch t c a ethanolamin
ễ
ướ
ộ ế
c, ethanol và cloroform.
B t k t tinh tr ng, d tan trong n
ườ
ử
ề
ng đo ki m
ử
ố
3.
ổ ấ
ượ
ụ
ị
ị
ử
ạ
ắ • Tính base: Khá m nh, pKa = 9. ạ ượ ị Đ nh l ng khan. ng đo acid môi tr ạ ủ ớ ố T o t a v i thu c th chung alcaloid. • HCl k t h p ế ợ ị ượ Đ nh l ạ ủ ớ T o t a v i thu c th AgNO • Nhân th m:ơ Đ nh tính, đ nh l
ng đo ph h p th vùng t
ngo i.
ẫ 2. Tính ch t:ấ
DIPHENHYDRAMIN HYDROCLORID (TI P)Ế
ị
ố
ọ ọ
ố
ị ứ
ạ
ầ
ị ứ ụ
ượ
ả
c dùng trong các s n
ẩ
ụ
ầ
ậ
ạ
ố
ố
ố
ụ ượ ụ
ẩ ế ố ợ c d ng dùng ch ng nôn ph bi n là dimenhydrinat (ph i h p
ươ
ớ
ng 7). ố
ế
ạ
ề ị ứ Là thu c ch n l c đi u tr viêm mũi d ng. •Ch ng d ng: Mày đay, viêm mũi d ng... • Có tác d ng an th n khá m nh nên còn đ ủ ố ph m thu c gây ng . • Ngoài tác d ng kháng histamin và an th n, diphenhydramin còn ộ có tác d ng ch ng lo n v n đ ng, ch ng nôn, ch ng ho. Ch ph m ổ ế ố d diphenhydramin v i 8clorotheophylin, ch D ng bào ch : Viên nén, viên nang, syro, thu c tiêm.
ị ỉ 3. Ch đ nh:
CLORPHENIRAMIN MALEAT
.
ẫ
CH COOH CH COOH
CH3 CH3
C CH2 CH2 N H
N
(3RS)3(4clorophenyl)N,Ndimethyl3(pyridin2yl)propan1amin butenedioat 2. Tính ch t: ấ ộ ế
1. Công th c:ứ Cl ấ (Là d n ch t alkylamin)
ướ ễ ắ c, ethanol và cloroform.
ụ ạ ị ng
ằ
ượ ấ ơ ị ng)
ạ ằ ơ B t k t tinh tr ng, d tan trong n • Tính base khá m nh: pKa 9,2. ng d ng đ nh tính, đ nh l Ứ ườ ư b ng pp đo acid môi tr • Nhân th m: H p th t ụ ử ngo i (đ nh tính, đ nh l ị • Clo: Vô c hóa, xác đ nh b ng dd AgNO ượ ị ng khan (2 pt acid p 1 pt clorphe.) ị 3.
CLORPHENIRAMIN MALEAT (TI P)Ế
ị ỉ 3. Ch đ nh:
ị ố ề Là thu c ch n l c dùng đi u tr d ng.
ị ứ ắ ề ị ứ ị ứ ổ ọ ọ ổ
ạ ế ợ ả ạ
ứ ả ứ ố
ồ ồ
ề ạ
ủ ế ủ ị ề ự
0 (dung d ch 10% trong n
ề ế ướ ị • Đi u tr d ng: ị Viêm mũi, s mũi, ng t mũi, n i mày đay, d ng m t (ng a, viêm màng k t h p), c m l nh... • Gi m ng a do côn trùng đ t, ong đ t. ố ọ Ngoài ra, đ ng phân quang h c dexclorpheniramin là đ ng phân h u tuy n có ho t tính ch y u c a clorpheniramin đã đ ừ t ữ ế ượ c đi u ch và dùng trong đi u tr ; góc quay c c riêng 0 đ n + 23 + 22 c).
MECLIZIN HYDROCLORID
Cl
CH3 . 2
N
N CH
HCl
CH2
ộ ẫ
ấ Thu c d n ch t piperazin 1(pcloro(cid:0) phenylbenzyl)
4(mmethylbenzyl) piperazin dihydroclorid
1. Công th c:ứ
ị ự ế không
ắ c.ướ
ạ ơ ấ ơ mang l ụ ứ i); nhân th m h p th b c
ạ ợ 2. Tính ch t:ấ ặ ơ ộ ế B t k t tinh tr ng ho c h i vàng, không v . Th c t tan trong n Tính base khá m nh (do 2 nit ạ ử x t ạ ngo i; acid két h p.
3. Công d ng:ụ
ố Ch y u dùng làm thu c ch ng nôn trong phòng say tàu xe.
ủ ế ố
PROMETHAZIN HYDROCLORID
.
HCl
S
N CH2 CH N
CH3 CH3
ộ ẫ ọ
CH3
ấ Thu c d n ch t phenothiazin Tên khoa h c: (2RS)N,Ndimethyl 1(10Hphenothiazin10yl)propan 2amin hydroclorid.
1. Công th c:ứ
2. Tính ch t:ấ
ộ ế ấ ễ ướ ắ
ướ ơ ị ơ ế B t k t tinh tr ng đ n h i vàng, r t d tan trong n nol nóng và cloroform. Dung d ch trong n c, trong etha ỳ ấ ớ c h i acid v i gi y qu .
ử ủ
ế ợ ủ ngo i; hóa tính c a HCl k t h p.
ạ ủ ạ ạ ỏ ầ 3 t o màu đ chuy n d n sang vàng; t o t a
ượ ị ể ề ng khan; đo ki m sau khi cho
ủ Tính base c a nhóm dimethylamin; tính kh c a nhân phenothiazin, ụ ứ ạ ử ấ h p th b c x t ớ ụ • Tác d ng v i HNO AgNO3. Đ nh l thêm HCl; đo ph h p th t ườ ng đo acid môi tr ạ ụ ử ổ ấ ngo i..
PROMETHAZIN HYDROCLORID (TI P)Ế
3. Công d ng:ụ
ề ế ị ứ ứ ẫ
ị ạ
ồ ị
ượ ủ ả ầ c
ề ậ ẫ • Đi u tr viêm mũi, viêm k t m c do d ng, m n ng a, mày đay, ạ phù m ch... • Ngoài ra, còn dùng phòng và đi u tr bu n nôn, nôn, say tài xe, ề ụ ặ chóng m t. Do có tác d ng an th n, gây ng , gi m đau nên đ ị ướ ố ợ dùng ph i h p đi u tr tr c, trong và sau ph u thu t.
Ế Ệ
Ố
THU C KHÁNG HISTAMIN TH H II
ạ ươ
1. Đ i c
ng
ộ ố
ể
ố 2. M t s thu c đi n hình
ạ ươ
1. Đ i c
ng
ộ ụ
ặ ậ ụ
ố ọ ọ ủ ụ ể 1. Vì v y, không có tác d ng an th n, ụ ụ ơ ố
ế ệ ạ ứ ợ ớ
ụ ề ế ệ ủ ể ấ ơ ố
ấ • Các thu c thu c nhóm này có đ c tính chung là có tác d ng ầ ch n l c trên th th H gây ng , ít tác d ng ph h n thu c th h I. • Tác d ng kháng histamin kéo dài do t o ph c h p v i receptor ặ H1 b n h n thu c th h I; m t khác, ch t chuy n hóa c a ẹ ư ấ ạ chúng cũng có ho t tính nh ch t m . • C u trúc hóa h c c a chúng khác nhau. ọ ủ
ố ộ ế ệ
ộ ố ử ụ ị
ị ườ ố ư
ấ ỉ ồ Các thu c thu c th h II g m: Astemizol, cetirizin, loratadin, mizolastin, acrivatin; levocabastin; olopatadin, terfenadin. ạ Tuy nhiên, trong quá trình s d ng, m t s thu c gây lo n nh p ỉ ư tim và đã đình ch l u hành trên th tr ng nh terfenadin, astemizol. Sau đây ch trình bày 2 ch t: Cetirizin và loratadin
CETIRIZIN HYDROCLORID
N
N
CH
. CH2 CH2 O CH2 COOH 2HCl
Cl 1. Công th c:ứ ấ ộ ẫ Thu c d n ch t piperazin.
ấ
ợ
Là h p ch t racemic (RS)
ướ ự ế ặ ầ ễ c, th c t không tan
2. Tính ch t:ấ ư ắ ộ ắ B t tr ng ho c h u nh tr ng, d tan trong n trong aceton, dicloromethan. ơ ạ ị ụ ứ ạ ử
ượ ượ ị ị ế ng). ng)
ự ị do: Tính acid (đ nh l
ả ứ ớ ng h p này, 1 pt cetirizin dihydroclorid ph n ng v i 3
ử • Nhân th m: H p th b c x t ấ ngo i (đ nh tính, đ nh l • Nhân piperazin: Tính base khá m nh (pha ch , đt, đ nh l ạ ị ế ợ 3) • Acid k t h p: Đ nh tính ion clorid (AgNO • Nhóm ch c acid t ề ượ ứ ng đo ki m. Trong ợ ườ tr NaOH) phân t
CETIRIZIN HYDROCLORID (TI P)Ế
3. Công d ng:ụ
ề ị ứ ạ ắ ị
ứ ạ
ắ ơ ổ ố ợ ề ị • Phòng và đi u tr d ng: Viêm mũi, viêm k t m c m t, m n ẫ ế ng a, mày đay, phù m ch, h t h i, s mũi.... Ngoài ra, cetirizin còn dùng ph i h p trong đi u tr hen.
ạ • D ng dùng: syro, viên nén
LORATADIN
Cl
ộ ẫ
ấ
Thu c d n ch t pyperidin
N
COOC2H5
N
1. Công th c:ứ
2. Tính ch t:ấ ộ ế ắ ặ ầ ướ
ư ắ B t k t tinh tr ng ho c h u nh ễ c, d tr ng, không tan trong n tan trong alcol, aceton và cloroform.
ụ ể ứ ụ ạ ứ ạ ử ạ ứ ngo i ( ng d ng đ
ị ị ượ
ủ ả ị ằ i phóng ethanol, đ nh tính b ng
ạ ặ
3.
ả ứ ơ ằ ặ ị • Ch a nhân th m: H p th m nh b c x t ấ ơ ng). đ nh tính, đ nh l • Tính base: • Nhóm ch c ester: Th y phân gi ứ ph n ng t o iodoform ho c ethyl acetat. • Vô c hóa, xác đ nh s có m t ion clorid b ng AgNO ự
LORATADIN (TI P)Ế
3. Công d ng:ụ
ị ứ ố
1). • Phòng và đi u tr d ng (thu c ch n l c kháng H • Ngoài ra, ph i h p dùng trong đi u tr hen ph qu n. ả
ị ề ố ợ ọ ọ ị ề ế
Ế Ệ
Ố
CÁC THU C KHÁNG HISTAMIN TH H III
ố
ặ
ế ệ
ấ ủ
ồ
ộ ẫ ạ
ặ
ạ
ể
ụ
ụ
ả
ố
ấ levocetirizin) ho c ch t desloratadin và fexofenadin) v iớ ự ế ụ ,
ạ
ơ
ứ
ề
ệ ơ
ặ
Các thu c này thu c d n ch t c a th h 2, ho c là đ ng ọ phân quang h c có ho t tính ( chuy n hóa có ho t tính ( mong mu n tăng tác d ng và gi m tác d ng ph . Th c t fexofenadin ít gây lo n nh p h n terfenadin; còn levoce tirizin và desloratadin ch a có nhi u b ng ch ng ch ng ỏ ư t
ị ằ ư t h n cetirizin ho c loratadin t
ứ ươ ứ ng ng.
u vi
LEVOCETIRIZIN HYDROCLORID
ủ
ạ
ạ
ồ
ọ
Là đ ng phân quang h c có ho t tính c a cetirizin, d ng (R)
ố
0 đ n + 14
ự ế ấ Các tính ch t lý, hóa gi ng cetirizin, riêng: Góc quay c c riêng: + 9 0 (H2O).
ị ư ụ ề ầ ạ ơ ỉ ị Ch đ nh đi u tr nh cetirizin, tác d ng m nh h n cetirizin 2 l n.
Ố Ứ
Ế Ả 4. THU C C CH GI I PHÓNG HISTAMIN
ấ ữ ụ ứ
ấ
ế ả ừ các d ứ ị ứ ệ ệ
ượ ề ị i phóng histamin và các Là nh ng ch t có tác d ng c ch gi ưỡ ch t trung gian gây viêm khác t ng bào và do đó có ấ ả ụ tác d ng làm gi m các tri u ch ngd ng. Hi n có 2 ch t c dùng trong đi u tr là cromolyn natri và nedocromil d
NATRI CROMOLYN
O
O
NaOOC
COONa
OH
O
O
OCH2CHCH2O
1,3bis(2carboxychromon 5yloxy)2hydroxypropan dinatri 2. Tính ch t:ấ ộ ế
ấ ạ 1. C u t o:
ắ ẩ ầ ế ướ c, n m lúc đ u
ị
ng pháp đo acid
ứ ạ ử ượ ấ ị ễ B t k t tinh tr ng, d hút m. Tan trong n ị ơ ắ không v , sau có v h i đ ng. pKa 2,0. ằ ượ ươ ng b ng ph ươ ứ ng ng. ị ngo i (đ nh tính, đ nh l ng)
ị ứ ề ị
ả ả ướ ụ ớ
ể c khi kháng nguyên k t h p v i ạ ể ỏ • Tính base: Có th đ nh l ể ị ơ ạ ủ Thêm acid vô c , t o t a acid t • H p th m nh b c x t ạ ụ ạ 3. Công d ng:ụ ế Phòng hen ph qu n, phòng và đi u tr viêm mũi d ng. ế ợ Đ có tác d ng, ph i dùng tr ầ kháng th , dùng ngày 34 l n (d ng nh mũi, phun mũi).