Ố
Ả
Ệ
CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CH NG B NH TIÊU CH Y (CONTROL OF DIARRHOEAL DISEASES CDD)
ế
1
Khoa S c kho C ng ị ứ ệ ệ ễ ễ PGS.TS. Nguy n Anh Dũng ỉ đ o tuy n ạ ồ ẻ ộ đ ng & Ch Ương Vi n V Sinh D ch T Trung
Ọ Ậ
Ụ
M C TIÊU H C T P
ụ ể ủ
ụ
ợ
1. Trình bày đư c m c tiêu c th c a
chương trình
2. Phân tích đư c cợ ơ c u t ệ
ả ch c qu n lý ương
ấ ổ ứ ủ và các bi n pháp chính c a ch trình
ộ
ỉ 3. Nêu rõ các n i dung giám sát và các ch
ủ
ộ
ương
s ố đánh giá ho t ạ đ ng c a ch trình.
2
Ề Ứ
TIÊU CH YẢ Ẻ Ộ
V N Ấ Đ S C KHO C NG
Đ NGỒ
ớ ử
vong
t Nam
ứ
ứ
ố
ệ
ế ớ i 1. Th gi ả ử vong do tiêu ch y so v i t 19% t ổ ở ẻ ư i 5 tu i ớ chung tr d ệ ỷ ệ ắ đ ng th 2 trong s 10 b nh có
m c
ấ
2. Vi T l ỷ ệ ắ t l
ắ
ầ
m c cao nh t. Trung bình m c 1 l n/n
ăm
ở ẻ ư i 5 ớ
tr d
tu i.ổ
ầ
Góp ph n gây suy dinh d
ư ng.ỡ
3
Tình hình dịch tả tại Việt Nam
120
103
Cộng dồn: 1139
100
82
80
74
71
6565
61
60
51
42
3941
39
39
40
3433
31
30
26
21
2018
16
20181615
20
1213
12
7
4
4 4
1 0 1 0 0 1 1 1 1 1 1
1 0 0
3 1 0 0 0 0 0 0
0
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
9 0 4 9
9 0 5 1
9 0 5 2
9 0 5 3
9 0 5 4
9 0 5 5
9 0 5 6
9 0 5 7
9 0 5 8
9 0 5 9
9 0 6 1
9 0 6 2
9 0 4 0 1
9 0 4 1 1
9 0 4 2 1
9 0 4 3 1
9 0 4 4 1
9 0 4 5 1
9 0 4 6 1
9 0 4 7 1
9 0 4 8 1
9 0 4 9 1
9 0 4 0 2
9 0 4 1 2
9 0 4 2 2
9 0 4 3 2
9 0 4 4 2
9 0 4 5 2
9 0 4 6 2
9 0 4 7 2
9 0 4 8 2
9 0 4 9 2
9 0 4 0 3
9 0 5 0 1
9 0 5 1 1
9 0 5 2 1
9 0 5 3 1
9 0 5 4 1
9 0 5 5 1
9 0 5 6 1
9 0 5 7 1
9 0 5 8 1
9 0 5 9 1
9 0 5 0 2
9 0 5 1 2
9 0 5 2 2
9 0 5 3 2
9 0 5 4 2
9 0 5 5 2
9 0 5 6 2
9 0 5 7 2
9 0 5 8 2
9 0 5 9 2
9 0 5 0 3
9 0 5 1 3
4
Tổng số ca mắc tả trong 15 ngày gần đây
5
ụ
M c tiêu ch
ương trình CDD
ả ở ẻ ử vong do tiêu ch y tr em m c và t
ụ ể
ể
ắ ương trình. ệ ợ ử ụ ả đư c s d ng li u
ụ 1. M c tiêu chung ỷ ệ ắ ả Gi m t l ổ ớ dư i 5 tu i. ụ 2. M c tiêu c th 100% huy n, xã tham gia tri n khai ch ợ 80% trư ng h p m c tiêu ch y ờ ằ đư ng u ng.
ề ệ ờ ị pháp bù d ch b ng ợ 60% các trư ng h p tiêu ch y kéo dài ị đư c ợ đi u tr
ố ờ ả ế đ ộ ăn thích h p.ợ ớ cùng v i ch ờ ị 60% các trư ng h p l ề ợ ỵ đư c ợ đi u tr kháng sinh
ứ ạ S n xu t và cung ng ORS, các lo i vacxin phòng
6
ả thích h p.ợ ấ ả ệ b nh tiêu ch y.
ể
ạ Các giai đo n tri n khai
ổ ứ ạ ể 1. GĐ thí đi m (19821986) ứ Nghiên c u, t ể ch c tri n khai thí ể đi m t i 4
. t nhỉ
ể ở ộ
ủ ố ổ ứ ả 2. GĐ tri n khai m r ng (19861997) C ng c t
ỹ ch c, hoàn thi n k thu t, HL gi ng ấ ậ ệ t l p viên QG và thi
ệ ạ ỹ
ộ ờ ệ ị Đào t o cán b giám sát và k thu t xét nghi m. đư ng ru t
ệ ị ế ậ đơn v hu n luy n. ộ ả ương. ạ ị đ a ph
7
ậ ẩ Đ y m nh qu n lý các b nh d ch ạ i các t ấ ở Hu n luy n x trí tiêu ch y cho sinh viên các
ệ ử ạ ọ ả ọ trư ng ờ đ i h c và trung h c y t ế .
ể
ạ Các giai đo n tri n khai
ừ ế ạ 3. Giai đo n duy trì (t 1997 đ n nay):
ạ đ ng ộ
ạ ế ấ ư ng và duy trì các ho t i các tuy n. ả c a chủ
ị Đ nh h ợ ủ ế ư c c a ch ương trình là
cế ơ liên quan
ố ợ ớ ế ạ ương trình y t ộ ể ồ ạ đ ng l ng ghép
8
ẻ ệ ợ ả Đ m b o ch t l ương trình t ớ ư ng chi n l ph i h p v i các ch ậ l p k ho ch tri n khai ho t chăm sóc tr b nh.
Ổ
Ể
Ứ T CH C TRI N KHAI
Ế
Ụ
B Y TỘ C C YTDP & MT
Ệ
VI N VSDT T
Ư
ệ Ư
ệ
B nh Vi n T
ụ ụ Các v c c có
Ệ
VI N VSDT, PASTEUR KV
ị
ệ ấ Đơn v hu n luy n
liên quan
TT YTDP
Ỉ
Ố
T NH/THÀNH PH
ỉ
ố
ế
S Y tở
ệ
ị
BV t nh/thành ph ấ Đơn v Hu n luy n
Ậ
TTYT Ệ HUY N/QU N
ế
ả
Y t
thôn b n
ạ
ế
Tr m y t
xã
Phòng khám ĐKKV
9
ệ
Các bi n pháp chính
ệ ệ 1. Qu n lý b nh nhân tiêu ch y,
ờ ả ị ớ
ằ t là ằ ớ
ặ ả đ c bi đi u ề ệ ả ấ ợ ư ng h p tiêu ch y c p b ng li u tr s m các tr ư ng d n đư ng u ng, h ẫ ố ờ ị pháp bù d ch b ng ị ẹ cách cho tr ẻ ăn, bú m trong và sau khi b tiêu ch y.ả ả ẹ ệ 2. C i thi n và ch
ẹ
ẫ
10
ệ ẻ ẻ ứ ăm sóc s c kho bà m và tr ữ ẻ ế em, khuy n khích cho tr bú s a m hoàn toàn ăn b ổ ớ ư ng d n cách cho trong 6 tháng đ u, hầ ệ sung và v sinh cá nhân, v sinh môi tr ư ng.ờ
ế
ệ
Các bi n pháp chính (ti p)
ụ ị
ớ đư ng ờ ử ụ
có liên quan
ậ ắ ệ t nhanh các v d ch 3. Phát hi n và d p t ợ ệ ẫ ăn u ng h p v sinh, s d ng ố ư ng d n ru t. Hộ ớ ạ ư c s ch. ẩ ự th c ph m an toàn và n ương trình y t ộ ấ ạ đ ng hu n luy n, tuyên
ế ệ ẻ ị ề ả
11
ố ợ ớ 4. Ph i h p v i các ch ể tri n khai các ho t ử truy n cách phòng và x trí khi tr b tiêu ch y cho cán b y t ở ộ ế ơ s và c ng ộ đ ngồ c
ủ
ộ Các ho t ạ đ ng c a ch
ương trình
ệ
ị ấ ấ 1. Hu n luy n K nỹ ăng đi u tr tiêu ch y và tham v n cách
ộ ế ề ẻ ạ chăm sóc tr t
ạ ề ả Phương pháp gi ng d y v CDD cho gi ng viên
ọ .
ề ị Các đơn v hu n luy n
ả ổ đ i ạ
ả i nhà cho các cán b y t ả ạ ọ các trư ng ờ đ i h c và trung h c y t ế ị ệ đi u tr tiêu ch y t ấ ệ ọ ộ ế ứ ọ ế ấ ch c hu n luy n cho sinh viên các tr h c và trung h c y t cán b y t
12
ề ả ư ng ờ ế các tuy n. Qu n lý, giám sát và truy n thông.
ủ
ộ Các ho t ạ đ ng c a ch
ương trình (ti p)ế
ề
ố ả ề ả ộ 2. Truy n thông, h i th o ề ử ụ H i th o v s d ng thu c trong ị đi u tr tiêu
ộ ch yả
ề ề
ồ ộ ả ệ ố Truy n thông v các bi n pháp phòng ch ng tiêu ẻ ề ử đ ng v x trí tr
13
ả ạ ị ch y cho các bà m và c ng b tiêu ch y t ẹ i nhà.
ủ
ộ Các ho t ạ đ ng c a ch ề 3. Đi u tra
Các nghiên c u v tình hình tiêu ch y, k n
ế
ương trình (ti p)ế ọ ứ đánh giá, nghiên c u khoa h c ỹ ăng ả ứ ế ở ơ s y t , ki n th c, ủ ộ đ ng, các y u t ế ố ồ nguy ả ấ
ộ ề ị ứ ề ả ạ ử x trí tiêu ch y t i các c thái đ , hành vi c a c ng cơ, đi u tr và phòng tiêu ch y c p, tiêu kéo dài.
ứ ả ấ Nghiên c u s n xu t vac xin t
và Rota virut. ề ề ỳ ả ỵ , l ổ ứ đi u tra v tình hình tiêu ch c Đ nh k 5 n ăm t
ệ ấ ị ch yả ả ả 4. S n su t ORS và vacxin phòng b nh tiêu ch y
ệ ứ ả ấ
ệ Vi n VSDTTW ả ắ công v cxin t đã nghiên c u và s n xu t thành 14 Có hi u giá 90%
Giám sát c a chủ
ương trình
ắ ệ ử 1. Giám sát tình hình m c b nh và t vong do tiêu
ch y ả
ề ả ị 2. Giám sát tình hình ch t lấ ư ng ợ đi u tr tiêu ch y
ế ạ t i các tuy n
15
ể ả ộ 3. Giám sát các ho t ạ đ ng qu n lý tri n khai
Giám sát c a chủ
ương trình (ti p)ế
ị
ả ấ Khi có d ch tiêu ch y c p ạ ị ể ậ ố ỉ đ o ch ng d ch đ t p trung
ậ Thành l p Ban Ch ồ ự ngu n l c, kinh phí
ậ
ố ể
ệ ậ Trung tâm YTDP cùng TTYT Qu n/huy n l p ế ạ tri n khai công tác ch ng d ch ị ớ ổ ứ ử ngay k ho ch ị ổ ị Đi u tra, xác d ch m i, t đ nh các ch c x lý
ể ủ ị ề ự ế ổ ị d ch và theo dõi s ti n tri n c a d ch
ệ ệ
ệ ỉ ờ ế ổ đ i ộ / ư ng ờ
16
đi u tr và qu n lý b nh
ch c cách ly, ỗ ạ ậ Các b nh vi n t nh/huy n thành l p ngay t ị ăng cư ng k t h p v i y t ế ợ ớ xã/ph ệ ả ị ề ị đ nh. i ch theo quy ề đi u tr t ể ổ ứ đ t nhân t
ả ấ
ử
ị Qui trình x lý d ch tiêu ch y c p
ộ ệ ị
ị ạ ộ ợ ả đư c xác đ nh có m t ca b nh
ị 1. Xác đ nh tình tr ng d ch: • M t "v d ch t " ụ ị ả đư c xác ị ợ đ nh. t ệ ị
ả • Xác đ nh b nh nhân t theo Quy t ố ế đ nh s ị
4178/QĐBYT, ngày 31/10/2007 .
• Trong vùng nguy cơ, khi có Tiêu ch y c p nguy
17
ể ộ ổ ị hi m ph i ợ ử ả đư c x lý nh ư m t ả ấ ả . d ch t
ả ấ
ử
ị Qui trình x lý d ch tiêu ch y c p (ti p)ế
ẩ ấ
2. Báo cáo kh n c p:
ờ ợ ả ư ng h p tiêu ch y
ố
ạ
ẩ ấ Báo cáo kh n c p khi có tr ể ấ c p nguy hi m. ậ 3. Thành l p Ban ch
ỉ đ o phòng ch ng
ề ấ
ế ự ạ ờ đ o chính quy n cùng c p ư ng tr c, và ban ngành có
ị d ch: ạ Ban ch ỉ đ o do lãnh ầ đ ng ứ đ u, y t là th liên quan.
18
ả ấ
ử
ị Qui trình x lý d ch tiêu ch y c p (ti p)ế
d ch:
ử ổ ị 4. X lý • Đ i v i b nh nhân: ố ớ ệ
ệ ặ
ử ư ngờ
ử ở
19
ử Cách ly Bù nư c và dùng KS ớ đ c hi u ả ấ X lý phân, ch t th I và môi tr ụ ẩ ụ Kh khu n d ng c , nhà ử X lý t thi
ả ấ
ử
ị Qui trình x lý d ch tiêu ch y c p (ti p)ế
• Đ i v i ng ố ớ ư i ti p xúc:
ờ ế ữ ờ ế ư i ti p xúc trong vòng 5
ư trong phác đ )ồ
ộ ả
20
Theo dõi nh ng ng ngày ố ố U ng thu c phòng (nh ự Chú ý: không nên ch ỉ đ nh dùng kháng sinh d ị ệ phòng r ng rãi vì ít hi u qu và có th làm t ăng ỷ ệ t l kháng kháng sinh trong c ng ể ộ đ ngồ
ả ấ
ử
ị Qui trình x lý d ch tiêu ch y c p (ti p)ế
ả ồ ớ ứ ăn, nư c sinh ho t, ả ạ đ m b o • X lý ngu n th c
ả ấ ử ệ ăn u ngố v sinh • X lý v sinh môi tr ệ ử • Xác đ nh ị ổ ị
ư ngờ ứ ch m d t ho t ớ ạ đ ng:ộ ả ấ d ch t ờ
ợ
ẩ ả
ẩ
gây b nh
ệ ở ư i ti p
ờ ế ẩ
ở
ạ
ề
ng ự ư ng, ờ ờ
ệ ệ ớ
ữ
ề
ố ồ ư c ớ ăn u ng, sinh ho t và th c ph m. ổ ị d ch, v sinh môi tr ặ ị đ c hi u v i nh ng ng
t trùng đi u tr
ư i trong
ị đi u tr ổ
21
Không có trư ng h p m c m i tiêu ch y c p trong ắ vòng 15 ngày. ấ Không tìm th y ph y khu n t ngu n n xúc, ệ ử Đã x lý ti ự d phòng và ị d ch.
ả ấ
ử
ị Qui trình x lý d ch tiêu ch y c p (ti p)ế
ồ
ớ ụ ộ đ ng v v sinh ớ ạ ề ệ ồ ư c s ch
ử ệ
ự ị ộ ẵ ị
5. Phòng b nh:ệ Tuyên truy n giáo d c c ng ề X lý ngu n n ử ụ ồ ư c và s d ng ngu n n V sinh an toàn th c ph m ẩ Duy trì giám sát d ch tiêu ch y c p ả ấ S n sàng ố
22
đ i cộ ơ đ ng phòng ch ng d ch
Các ch s
ỉ ố đánh giá
ắ ả ợ ớ ẻ ư i 5 tu i/n ổ ăm
ấ ắ 1. S lố ư t m c tiêu ch y/1 tr d ế ả ở ẻ ư i 5 ớ tr d 2. T su t ch t/m c do tiêu ch y
ổ ị ớ ợ ị 3. T l tr d ả đư c bù d ch
ỷ tu iổ ỷ ệ ẻ ư i 5 tu i b tiêu ch y ằ ự ị ạ b ng ORS và các dung d ch t pha t i nhà.
ợ ử 4. T l tr tiêu ch y ả đư c x trí và ch ăm sóc
ợ bà m hi u ẹ ể đư c 3 nguyên t c ị ắ đi u tr ề
ỷ ệ ẻ thích h pợ ỷ ệ ạ i nhà
6. T l
ể đ bù n
5. T l t ử ụ ẹ ế ỷ ệ t cách pha và s d ng ORS và bà m bi 23 ị ự ẻ ị ư c cho tr b ớ các dung d ch t pha ả ạ i nhà tiêu ch y t