1
BÀI GING CHUYÊN Đ:
C HC:
CÁC THUC CHNG TRM CM
2
MỤC TIÊU CHUYÊN Đ:
Sau khi học xong chuyên đ c hc: Các thuc chng trm
cm”, người hc nắm được nhng kiến thc liên quan như: Tác dng
chung; Phân loi thuc chng trm cm; chế tác dng ca thuc
chng trm cm; Chuyn hóa thuc; Ch định điu tr chng ch định;
Thi gian cn thiết khi s dng thuc chng trm cm; Hi chng cai
thuc chng trm cm; Liều lượng thuc; Vấn đề không đáp ng vi các
thuc chng trm cm; Hi chng Serotonine; Theo dõi đ phòng
biến chng.
3
NI DUNG
I. TÁC DNG CHUNG
- Mi thuc chng trm cm tác dng trên khoảng 65% các trường
hp trm cm không lon thn.
- Tác dng ch yếu chng trm cảm, tăng khí sắc (nên còn được gi
các thuc chng trm cm - Antidepressants). Ngoài ra thuc còn tác
dng hot htâm thn vn động (psychomotor activity).
- Các thuc chng trm cm không gây khoái cm và kích thích. Thuc
ch có tác trên bnh nhân trm cm mà không có tác dng hoc rt ít tác dng
trên người không b trm cm.
- Tu tng thuc, còn tác dụng điều tr các triu chng bnh khác
(do căng thẳng hoc c chế cm xúc gây ra...): lo âu, hoang s, ám nh...
- Vic chn la thuc chng trm cm cho mi cá th cn da vào:
+ Tác dng ph vn rt khác nhau tng loi thuc.
+ Nguy cơ tác dụng tương h gia các thuc.
+ Nguy cơ t sát.
+ Ưu thế tác dng ca thuc.
II. PHÂN LOI THUC CHNG TRM CM
1. MAOI (Monoamino oxydase inhibitor): Iproniazide, niamide,
Indopane... là các MAOI c đin (1952).
Có 4 loại đang được dùng ph biến M hin nay là:
+ Selegiline
+ Tranylcypromine (Parnate)
+ Phenelzine (Nardil)
+ Marplan
4
Các cht chuyn hca MAOI c đin này khi kết hp vi mt s
thuốc hướng thn khác (Imipramin, reserpine, babiturate) mt s loi thc
ăn giàu tyramin, giàu chất lên men, bia, u… sẽ gây ra nhiu tai biến
(những cơn tăng huyết áp do tyramine ...). Do vy, hin nay các thuc này ít
đưc s dng.
MAOIs mi (RIMAs): Brofaromine (Consonar); moclobemide
(Aurorix) loi thuc c chế hi phc (reversible inhibitor) men
monoaminooxidase. Là loại có ít độc tính và đang bt đầu được ph biến rng
rãi.
2. Thuc chng trm cm 3 vòng (Tricyclic Antidepressant) (1957).
- Loi tác dng yên du, gii lo âu: Amitriptiline, Elavil, Laroxyl,
Triptizol...
- Loi ch tác dng hot hoá, kích thích mnh: Melipramin,
Imipramin, Nortriptiline, Tofranil.
- Loi trung gian (Anafranil) tác dng c chế tái hp thu chn lc
serotonin song cu trúc hoá hc li ging chng trm cm 3 vòng .
3. Loi không 3 vòng, không IMAO.
- SSRI (Selective serotonin reuptake inhibitor)
- Mianserine (Athymil)
- Maprotiline (Ludiomil)
- Vilixazine (vivalan)
SSRI loi thuc chng trm cm mi (1984), bt đầu s dng rng
rãi trên thế gii.
III. CƠ CHẾ TÁC DNG CA THUC CHNG TRM CM
- Các Monoamin não như Serotonine, Dopamine (DA)
catecholamine khác như Noradrealine (NA) đưc coi vai trò quan trng
5
trong bnh sinh các ri lon trm cm. Khi lung thn kinh truyn t neuron
này đến neuron khác, các amin não trong các túi tích tr hoc ngoài túi ca
neuron trước sinapse đưc gii phóng vào khe synapse đến gn vào các v
trí tiếp nhn đặc hiu ca neuron sau synapse.
- khe synapse:
+ 1 phần các amin não đó bị phá hu bi COMT (Catechol - O - Methyl
Trasnferase) (men chuyn hoá ngoài tế bào)
+ 1 phần được tái hp thu tr li nơron trước synapse b kh hot
tính bi MAO (men chuyn hoá trong tế bào).
- Các thuc MAOI: c chế quá trình d hoá bi MAO ca các amin b
tái hp thu tr li nơron trước synapse làm tăng lượng amin não gii phóng
tr li khe synapse dẫn đến tăng dẫn tuyến thần kinh: tăng khí sc...
- Các thuc chng trm cm 3 vòng (TCA): tác dng kìm hãm
neuron trưc synapse tái hp thu các amin não t khe synapse, do đó hàm
ng monoamin khe synapse tăng lên, tăng gắn vi v trí tiếp nhn nơron
sau synapse ..., tăng khí sắc.
- SSRI: tác dng c chế tái hp thu chn lc serotomin t khe
synapse.
- SNRI (Selective noradrenaline reuptale inhibitor) (1994) tác dng
c chếi hp thu chn lc noradrenaline.
- Mianserin: chất đối kháng a-adrenergic trước synapse
serotonergic sau synapse.
IV. CHUYN HOÁ THUC
1. MAOI mi
Sau khi ung (moclobemide) đưc hp thu hn toàn qua đường tiêu
hoá vào máu h tan trong m phân b nhanh trong th, gn vi