CHUYÊN ĐÊ :̀ CHUYÊN ĐÊ :̀

Ư

́ ́

̃ ̃

̀ ̀

̀ ̀

̉ ̣

́ ́

́ ́

̉ ̣

́ ́

́ ́ ́ ́

̉

̀ ̀ ́ ́

́ ́

̉

ẩ ẩ ư ư ng ban Ban Th   ng ban Ban Th

́ ́ ƯNH NG VÂ N ĐÊ  CÂ N CHU   NH NG VÂ N ĐÊ  CÂ N CHU   Y  KHI GIAI QUYÊ T CA C VU  Y  KHI GIAI QUYÊ T CA C VU  A N HA NH CHI NH LIÊN  A N HA NH CHI NH LIÊN  ́ ́ QUAN ĐÊ N QUAN LY  ĐÂ T  QUAN ĐÊ N QUAN LY  ĐÂ T  ĐAIĐAI                                                                                                   ễ ễ Nguy n Huy Du                                      Nguy n Huy Du                                       ưở ưở Th m phán­Tr                                      Th m phán­Tr                                       kýký

ố ố Tòa án nhân dân t i cao Tòa án nhân dân t i cao

̣

̣NÔI DUNG CHUYÊN ĐÊ :̀            NÔI DUNG CHUYÊN ĐÊ :̀

ở

̣

 1.  Xác  đ nh  th m  quy n  xem  xét  vi c  kh i  ki n  vu  án  hành  ấ

ế chính liên quan đ n qu n lý đ t đai.

ế

 2. Th  lý v  án hành chính liên quan đ n qu n lý đ t đai

ườ

ư

ố ụ

 3. Xác đ nh t

t ng trong v  án hành

i tham gia t ấ

cách ng ế chính liên quan đ n qu n lý đ t đai

ứ ố ớ ụ

 4. Xác minh, thu th p ch ng c  đ i v i v  án hành chính liên

ế

ả quan đ n qu n lý đ t đai

ế

 5.  Gi

i  quy t  ph n  trách  nhi m  dân  s   trong  v   án  hành

chính

ố ớ ụ

ồ ơ ụ

 6.  Nghiên  c u  h   s   v   án  hành  chính  đ i  v i  v   án  hành  ấ

ế chính liên quan đ n qu n lý đ t đai.

ẩ ẩ

ụ ụ ệ ệ ế ế ị ị

ề ề ả ả ấ ấ

1. Xác định thẩm quyền xem xét việc 1. Xác định thẩm quyền xem xét việc khởi kiện vụ án hành chính liên quan khởi kiện vụ án hành chính liên quan đến quản lý đất đai đến quản lý đất đai ề  Th m quy n chung    ề Th m quy n chung ế ỉ ỉ ế Tòa  án  ch   th   lý  các  khi u  ki n  Quy t  đ nh  hành  Tòa  án  ch   th   lý  các  khi u  ki n  Quy t  đ nh  hành  chính,  hành  vi  hành  chính  v   qu n  lý  đ t  đai  trong  chính,  hành  vi  hành  chính  v   qu n  lý  đ t  đai  trong  ự ự các lĩnh v c sau đây: các lĩnh v c sau đây:

ử 1.  Ban  hành  các  văn  b n  quy  ph m  pháp  lu t  v   qu n  lý,  s

ậ ả

ả ứ

ồ ơ ị

i

ề ổ ấ  ch c th c hi n các văn b n đó; d ng đ t đai và t ậ ớ ị i  hành  chính,  l p  và  qu n  lý  h   s   đ a  gi 2.  Xác  đ nh  đ a  gi ả hành chính, l p b n đ  hành chính;

ồ ị

ấ ậ ồ ả

ạ ồ ệ

ử ụ

3.  Kh o  sát,  đo  đ c,  đánh  giá,  phân  h ng  đ t;  l p  b n  đ   đ a  ử ả chính, b n đ  hi n tr ng s  d ng đ t và b n đ  quy ho ch s   ấ d ng đ t;

ử ụ ấ

ồ ấ

ả ả

ế 4. Qu n lý quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t; ấ 5. Qu n lý vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, chuy n m c

ử ụ đích s  d ng đ t;

1. Xác định thẩm quyền xem xét việc 1. Xác định thẩm quyền xem xét việc khởi kiện vụ án hành chính liên quan khởi kiện vụ án hành chính liên quan đến quản lý đất đai đến quản lý đất đai

ồ ơ ị

ử ụ

ử ụ ậ

ị ườ

ử ụ

ị ng quy n s  d ng đ t trong th

ố ả ả ườ

tr

ụ ủ

ự 10.  Qu n  lý,  giám  sát  vi c  th c  hi n  quy n  và  nghĩa  v   c a

ườ ử ụ

ả ấ ậ ề 6. Đăng ký quy n s  d ng đ t, l p và qu n lý h  s  đ a chính,  ấ ấ ề ứ c p gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t; ấ ể 7. Th ng kê, ki m kê đ t đai; ề ấ 8. Qu n lý tài chính v  đ t đai; ể 9. Qu n lý và phát tri n th  tr ả ấ ộ ng b t đ ng s n; ả i s  d ng đ t;

ng

ậ ề ấ ế

ạ ố

ế

i quy t khi u n i, t

12. Gi

cáo

ậ ề ấ ế ạ

ả ử ụ

ử ấ i quy t tranh ch p v  đ t đai; gi ệ ạ ộ

ấ ề ấ

ấ 11. Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp  ạ lu t v  đ t đai và x  lý vi ph m pháp lu t v  đ t đai; ề ấ ả các vi ph m trong vi c qu n lý và s  d ng đ t đai; ị 13. Qu n lý các ho t đ ng d ch v  công khai v  đ t đai.

Thẩm quyền theo cấp tòa án: Thẩm quyền theo cấp tòa án:

ả ́ ­ Đô i  v i ộ ỉ ủ ụ ươ  gi ng th  t c s  th m

ế

ị ả ế ộ

ố ự ấ ỉ ườ ấ ộ

́ơ  Tòa  án  nhân  dân  c p  t nh,  thành  ph   tr c  ố ự ấ ố ớ ơ ẩ  đ i v i  ế i quy t theo  thu c trung  các  Quy t  đ nh  hành  chính,  hành  vi  hành  chính  liên  ủ B   Tài  nguyên  và  Môi  quan  đ n  qu n  lý  đ t  đai  c a  tr ng,  UBND  c p  t nh,  thành  ph   tr c  thu c  trung  ươ ng.

ậ ị

ả ơ gi ấ ế i  quy t  theo ệ th   t c  s   th m

ị ả ế ủ UBND c p huy n, qu n

ố ́ ­ Đô i  v i ộ ỉ thu c  t nh ế Quy t  đ nh  hành  chính,  hành  vi  hành  chính ấ đ n qu n lý đ t đai c a  ộ ỉ thành ph  thu c t nh và c a ́ơ  Tòa  án  c p  huy n,  qu n,  th   xã,  thành  ph   ố ố ớ ẩ  đ i  v i  các  ủ ụ  liên  quan  ậ , th  xã,  ị ị ấ ngườ , th  tr n. ệ ấ ủ UBND xã, ph

Thẩm quyền trong trường hợp vừa có đơn khiếu nại Thẩm quyền trong trường hợp vừa có đơn khiếu nại đến người có thẩm quyền giải quyết, vừa có đơn đến người có thẩm quyền giải quyết, vừa có đơn khởi kiện đối với quyết định hành chính, hành vi khởi kiện đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính liên quan đến quản lý đất đai hành chính liên quan đến quản lý đất đai

ơ ả ệ

ề ệ

ả ệ ở ườ 1.  Tòa  án  ph i  yêu  c u  ng i  kh i  ki n  làm  văn  ả ọ ặ ế  (ho c  Tòa  án  b n  l a  ch n  c   quan  gi i  quy t ề ấ ơ ặ ườ ấ tr ho c c  quan qu n lý v  đ t đai c p trên);  ng  ả l a ự ượ ườ ợ c  văn  b n  i  kh i  ki n  không  làm  đ h p  ng ườ ả ả ậ ọ i  Tòa  án  ph i  l p  biên  b n  v   vi c  ng ch n  thì  ế   ơ ở ệ ự i quy t. kh i ki n l a ch n c  quan gi

ế

ng  h p  QĐHC,  HVHC

ch   liên  quan  đ n  m t

2.  Tr ng

ườ iườ :

ả ế ọ TH1. L a ch n Tòa án gi i quy t: Tòa án th  lý gi

ự ồ ườ ờ thông  báo  cho  ng

ể ụ ẩ ế ế ế ụ ả i quy t v   ơ ủ ề i  có  th m  quy n  c a  c   ạ ế ấ ế ả i  quy t  khi u  n i  bi yêu   gi t  và  ạ cho Tòa  án  ế ả ộ ồ ơ  gi i quy t khi u n i

án,  đ ng  th i  quan  hành  chính  c p  trên ầ c u  chuy n toàn b  h  s ế (n u có)

ẩ ủ TH2. L a ch n ng

ơ ể ề ả

ệ ế

i  đ n  kh i  ki n ế ả ả ả ạ ơ ả ế  ho c ặ đã đ c gi

ề ứ ở ế ượ ơ ượ ạ ư ụ ế ệ

i quy t nh ng ng ở ụ ụ

.

ườ ọ ự i có th m quy n c a c  quan hành chính  ế ả ấ i quy t: Tòa án căn c  vào đi m g kho n 1 Đi u  c p trên gi ệ  và  các  tài  li u  kèm  tr   l 109  c a  BLTTHC  ạ ạ ờ theo.  N u ế h t  th i  h n  gi ạ ế i  quy t  khi u  n i  mà  khi u  n i  ườ i  i quy t c gi không đ ồ ế và  có  đ n  kh i  ki n  v   án  hành  khi u  n i  không  đ ng  ý  ủ ể ế chính thì Tòa án xem xét đ  ti n hành th  lý v  án theo th   ụ t c chung

ế

ng h p QĐHC, HVHC

có liên quan đ n nhi u

3. Tr ng

ườ iườ

ườ ừ i v a kh i ki n VAHC t ế ồ

ế

ơ

ườ

ề ơ ẩ ả i  quy t  khi u  n i,

ữ ạ nh ng  ng

ế ệ

ế

ư

ế ở ế ượ i quy t đ

3.1. ch  có m t ng i Tòa án  ờ ẩ có  th m  quy n,  đ ng  th i  có  đ n  khi u  n i  đ n  i  có  th m  quy n  thu c  c   quan  hành  chính  ng ườ ấ c p  trên  gi i  khác  ạ  th m ẩ ạ i  không  kh i  ki n,  không  khi u  n i còn  l ườ ự ề ng  c th c hi n nh  trong tr quy n gi h p 2.

ở ạ ệ ề ừ i 3.2. Tr

ơ ườ ẩ

ả ế ề ườ  v a kh i ki n VAHC t ế ữ

ơ ộ

ợ ả ề ư ự ẩ ệ ẩ ọ ẩ i quy t đ i Tòa án  ườ ế i  có  ề ự i này đ u l a  ế ả i  quy t  thì  ườ ng h p  c th c hi n nh  trong tr

ở ệ ề ừ ạ i ợ có nhi u ng ng  h p  ạ ờ ề ồ có  th m  quy n,  đ ng  th i  có  đ n  khi u  n i  đ n  ng ườ ạ ế i quy t khi u n i và nh ng ng th m quy n gi ề ch n  m t  trong  hai  c   quan  có  th m  quy n  gi ế ượ th m quy n gi 2. 3.3. Tr

ườ ẩ ế ạ ơ

ườ  v a kh i ki n VAHC t ợ có nhi u ng ờ ế ồ ơ ạ

ế ọ ườ ề ẩ ả i Tòa án  i  có  ặ i  quy t  đ n  khi u  n i,  trong  đó  có  m t  ho c  ộ ố ộ ế i quy t và m t ho c m t s   ệ ế t ặ i  quy t    phân  bi i  có  th m  quy n  gi

ề ợ ở

ụ ủ ộ ậ  v i  nhau  thì  ng

ệ ườ i kh i ki n và  ạ ở ơ ế   c   i  khi u  n i  ườ ớ i

ườ ườ ở ở i kh i ki n  i kh i ki n

.

ệ không  ệ không  ầ ả ầ ả i quy t và thông báo...và yêu c u  i quy t và thông báo...và yêu c u  ế ế ế ế ng h p  ườ ề có  th m  quy n,  đ ng  th i  có  đ n  khi u  n i  đ n  ng ộ ả ề ẩ ế th m  quy n  gi ườ ự ộ ố i l a ch n Tòa án gi m t s  ng ọ ườ ự i  l a  ch n  ng ng ư nh  sau: ợ quy n l ườ i, nghĩa v  c a ng Tr ợ          ­  Tr ườ ng h p  ng h p  ườ ớ ạ đ c  l p ế ườ ng i  khi u  n i  ế ả ơ i quy t (TA thông báo v i ng quan nào thì c  quan  đó gi ề ẩ ế ạ    ế i quy t khi u n i). có th m quy n gi ụ ủ ề ợ ợ ườ ườ ụ ủ ề ợ ợ i, nghĩa v  c a ng ­ Tr       ­ Tr ng h p quy n l        i, nghĩa v  c a ng ng h p quy n l ộ ậ  v i nhau thì TA gi ế ớ ế ộ ậ ớ  v i nhau thì TA gi đ c l p đ c l p ạ ồ ơ ả ể i quy t khi u n i. chuy n h  s  gi ạ ồ ơ ả ể i quy t khi u n i. chuy n h  s  gi

ụ ụ

ở ệ ở ệ

2. Thụ lý vụ án hành chính liên 2. Thụ lý vụ án hành chính liên quan đến quản lý đất đai quan đến quản lý đất đai ề ề

 Quy n kh i ki n v  án hành chính  Quy n kh i ki n v  án hành chính  ệ ổ ệ ổ

ơ ơ ứ ứ

ố ố ở ở ả ả ề ề ế ế ấ ấ

ợ ợ

ủ ủ ả ả ơ ơ

ch c  có  quy n  kh i  ki n  VAHC  Cá  nhân,  c   quan,  t   ch c  có  quy n  kh i  ki n  VAHC  Cá  nhân,  c   quan,  t ớ ớ đ i  v i  QĐHC,  HVHC  liên  quan  đ n  qu n  lý  đ t  đai  đ i  v i  QĐHC,  HVHC  liên  quan  đ n  qu n  lý  đ t  đai  trong tr trong tr không  đ ng  ý  v i  QĐHC,  HVHC  c a  c   quan  qu n  lý  + +  không  đ ng  ý  v i  QĐHC,  HVHC  c a  c   quan  qu n  lý  Nhà n Nhà n

ế ế ế ế ề ề

ế ế ạ ạ

ườ ườ i  có  th m  quy n  gi i  có  th m  quy n  gi ế ạ ạ ế ề ề ạ ạ ạ ạ

i quy t  i quy t  ả ả ư ư ệ ệ ế ế ớ ớ ồ ồ ả ả i  i

ườ ườ ng h p: ng h p: ồ ớ ồ ớ ề ấ ướ c v  đ t đai  ề ấ ướ c v  đ t đai  ả ẩ ạ ớ ế ả ẩ ạ ớ ế i  quy t  khi u  +  đã  khi u  n i  v i  ng i  quy t  khi u  +  đã  khi u  n i  v i  ng ạ ả ờ ế ư ả ờ ư ạ ế i  quy t  khi u  n i  theo  quy  n i  nh ng  h t  th i  h n  gi i  quy t  khi u  n i  theo  quy  n i  nh ng  h t  th i  h n  gi ế ế ậ ủ ị đ nh  c a  pháp  lu t  v   khi u  n i  mà  khi u  n i  không  ế ế ậ ủ ị đ nh  c a  pháp  lu t  v   khi u  n i  mà  khi u  n i  không  ả ượ ả ượ c gi đ c gi đ ượ ượ c  gi +  đã  đ c  gi +  đã  đ ế ế ế ế ế ế i  quy t  nh ng  không  đ ng  ý  v i  vi c  gi i  quy t  nh ng  không  đ ng  ý  v i  vi c  gi ạ    quy t khi u n i  ạ quy t khi u n i

ờ ờ

ệ ệ

ượ ượ

ệ ở ệ  Th i hi u kh i ki n  Th i hi u kh i ki n  ệ ở ệ            ­  Theo  quy  đ nh  t ề ả ể ạ ị ề ị i  đi m  a  kho n  2  Đi u  104  ­  Theo  quy  đ nh  t ả ể ạ i  đi m  a  kho n  2  Đi u  104  ớ ố ệ ờ ủ ở ớ ố ệ ờ ủ ở c a  LTTHC  thì  th i  hi u  kh i  ki n  đ i  v i  c a  LTTHC  thì  th i  hi u  kh i  ki n  đ i  v i  ậ ể ừ 01  năm,  k   t ậ ể ừ   ngày  nh n  ,  k   t QĐHC,  HVHC,  là  01  năm QĐHC,  HVHC,  là    ngày  nh n  ế ượ ặ ế ượ ặ c QĐHC, HVHC . t đ c ho c bi đ t đ c ho c bi c QĐHC, HVHC . đ

ở ệ ở ệ

ề ề

ệ ệ

ấ ấ

ồ ồ

ờ ờ

­ Th i hi u kh i ki n bao g m v n đ  sau:       ­ Th i hi u kh i ki n bao g m v n đ  sau:

ờ ờ

ắ ầ ắ ầ ấ ấ

ể ờ ể ờ ự ệ ự ệ

ở ệ ở ệ ạ ở ạ ở

ệ ệ ặ ặ

ả ả

+ Th i đi m b t đ u tính th i hi u kh i ki n VAHC + Th i đi m b t đ u tính th i hi u kh i ki n VAHC +  S   ki n  b t  kh   kháng  ho c  tr   ng i  khách     +  S   ki n  b t  kh   kháng  ho c  tr   ng i  khách  quan quan ờ ờ

ệ ệ

ố ố

liên  QĐHC,  HVHC  liên

ệ ệ ế ế

ấ ấ

ớ QĐHC,  HVHC ở +Th i  hi u  kh i  ki n  đ i  v i  ớ ở +Th i  hi u  kh i  ki n  đ i  v i  ả quan đ n qu n lý đ t đai  ả quan đ n qu n lý đ t đai

Thời điểm bắt đầu tính thời hiệu khởi Thời điểm bắt đầu tính thời hiệu khởi kiện vụ án hành chính kiện vụ án hành chính

ậ ậ

ể ừ ể ừ

ư ư

ượ ể ừ ợ ệ ườ ượ ể ừ ợ ệ ườ        Phân bi  ngày nh n đ c”,  ng h p “k  t t tr Phân bi  ngày nh n đ c”,  ng h p “k  t t tr         ể ượ ế ợ ườ ượ c”  (đi m  a  t  đ   ngày  bi ng  h p  “k   t tr ể ế ợ ườ ng  h p  “k   t tr c”  (đi m  a  t  đ   ngày  bi ề ả ề ả kho n 2, Đi u 104) nh  sau: kho n 2, Đi u 104) nh  sau:

ơ ơ

ợ ợ

ườ ườ

ổ ổ

ế ế

ở ở

ự ự ượ ượ ng  đ ng  đ

ế ế ở ở

ị ị ệ ệ

ị ứ   ch c  b   tác  ị ứ   ch c  b   tác  ố ọ h   là  đ i  ố ọ h   là  đ i  ắ ể ắ ể  thì  th i  đi m  b t   thì  th i  đi m  b t  ọ ọ   ngày  h     ngày  h

ượ ượ

ng  h p  cá  nhân,  c   quan,  t a.  Tr ng  h p  cá  nhân,  c   quan,  t a.  Tr ộ đ ng  tr c  ti p  b i  QĐHC,  HVHC  và  ộ đ ng  tr c  ti p  b i  QĐHC,  HVHC  và  ờ ậ ượ ờ ậ c  nh n  quy t  đ nh t ượ t c  nh n  quy t  đ nh ể ừ ệ ờ ầ ể ừ ờ ầ ệ k   t đ u  tính  th i  hi u  kh i  ki n  là  k   t đ u  tính  th i  hi u  kh i  ki n  là  ậ .. c QĐHC nh n đ ậ c QĐHC nh n đ

ổ ổ

ơ ơ

ng  h p  cá  nhân,  c   quan,  t ng  h p  cá  nhân,  c   quan,  t

ườ ườ b.  Tr b.  Tr ả ả

ợ ợ ố ượ ố ượ

ể ể

ượ ượ

ứ không  không  ứ   ch c    ch c  ế  b i ở b i ở ự ộ ị ế ự ị ng  b   tác  đ ng  tr c  ti p ph i  là  đ i  t ộ ph i  là  đ i  t ng  b   tác  đ ng  tr c  ti p ố ượ ọ ả ố ượ ọ ả ng  QĐHC,  HVHC  và  h   không  ph i  là  đ i  t QĐHC,  HVHC  và  h   không  ph i  là  đ i  t ng  ậ ọ ự ế ị ế ượ ậ ọ ự ế ị ế ượ   là  h   không  c  nh n  quy t  đ nh  và  th c  t đ   là  h   không  c  nh n  quy t  đ nh  và  th c  t đ ắ ầ ờ ế ị ượ ậ ắ ầ ế ị ờ ượ ậ c quy t đ nh đó thì th i đi m b t đ u  nh n đ c quy t đ nh đó thì th i đi m b t đ u  nh n đ ế ọ ể ừ ệ là  k   t ở ệ ờ ể ừ ế ọ ệ ở ệ ờ t    ngày  h   bi là  k   t tính  th i  hi u  kh i  ki n    ngày  h   bi t  tính  th i  hi u  kh i  ki n  ế ị c quy t đ nh đó.  đ ế ị c quy t đ nh đó.  đ

ợ ợ

ơ ơ

ủ ủ

c.  Tr c.  Tr

ổ ổ

ổ ổ

ủ ủ ệ ệ

ể ể

ầ ầ

ờ ờ

ở ở

ườ ng  h p  hành  vi  c a  c   quan  hành  chính  ườ ng  h p  hành  vi  c a  c   quan  hành  chính  ườ ứ ướ ơ ặ ườ ứ ướ i có  ơ c, c  quan, t Nhà n ặ  ch c khác ho c ng i có  c, c  quan, t Nhà n  ch c khác ho c ng ệ ự ứ ơ ề ẩ ệ ơ ẩ ự  th c hi n  ề  ch c đó th m quy n trong c  quan, t ứ  ch c đó th m quy n trong c  quan, t  th c hi n  ậ ị ụ theo quy đ nh c a pháp lu t,  ụ ệ  theo quy đ nh c a pháp lu t,  ậ ị ụ nhi m v , công v ụ ệ nhi m v , công v ệ ờ ắ ệ ờ ắ th i  đi m  b t  đ u  tính  th i  hi u  kh i  ki n  thì  th i  đi m  b t  đ u  tính  th i  hi u  kh i  ki n  thì  ư ưnh  sau nh  sau

: :

­ K  t

ể ừ ngày HVHC đó đ ngày HVHC đó đ ứ ổ ứ ổ ế ế ệ ệ ứ ứ ể ừK  t   quan, t quan, t ơ ệ  “n u cá nhân, c   ự ượ  “n u cá nhân, c   ơ c th c hi n ệ ự ượ c th c hi n ự ệ ế  ch c đã ch ng ki n vi c th c hi n HVHC đó” ự ệ ế  ch c đã ch ng ki n vi c th c hi n HVHC đó”

ề ề ể ể ờ ờ

ơ ơ ổ ổ

ế ế ự ự ượ ượ ệ ệ

ứ ứ ọ ọ ể ể

ượ ượ ệ ệ ượ ể ừ ngày  đ ngày  đ   K   t c  thông  báo  v   th i  đi m  HVHC  đó  đã  ượ ể ừ   ­ K   t c  thông  báo  v   th i  đi m  HVHC  đó  đã  ệ  “ n u cá nhân, c  quan, t ự ượ ượ  ch c không   “ n u cá nhân, c  quan, t ệ ự c th c hi n đ c th c hi n đ  ch c không  ư ệ ế ứ c  ch ng ki n vi c th c hi n HVHC đó nh ng h  đã đ ư ệ ế ứ c  ch ng ki n vi c th c hi n HVHC đó nh ng h  đã đ ề ờ ẩ ơ ẩ ề ờ c  quan  có  th m  quy n  thông  báo  v   th i  đi m HVHC  ơ c  quan  có  th m  quy n  thông  báo  v   th i  đi m HVHC  ự ự đó đã đ đó đã đ ề ề c th c hi n”  c th c hi n”

ơ ơ

ế ượ ế ượ t đ t đ ứ ứ ế ế ự ự

ượ ượ ơ ơ

ệ ệ ề ề ệ ệ ẩ ẩ ự ự ượ ượ ư ư

ọ ọ ư ượ ư ượ c  HVHC  đó  qua  các  thông  tin  khác  nh   đ c  HVHC  đó  qua  các  thông  tin  khác  nh   đ

ể ạ ể ạ ể ừ ngày bi ể ừK  t c HVHC đó  “n u cá nhân, c  quan,  ngày bi     ­ K  t c HVHC đó  “n u cá nhân, c  quan,  ệ ế ứ ổ   ch c  không  ch ng  ki n  vi c  th c  hi n  HVHC  đó  và  t ế ệ ứ ổ   ch c  không  ch ng  ki n  vi c  th c  hi n  HVHC  đó  và  t ề c c  quan có th m quy n thông báo v   cũng không đ ề cũng không đ c c  quan có th m quy n thông báo v   ờ ể ờ c  th c  hi n,  nh ng  h   đã  th i  đi m  HVHC  đó  đã  đ ể c  th c  hi n,  nh ng  h   đã  th i  đi m  HVHC  đó  đã  đ ượ ế ượ ế c  t  đ bi t  đ bi c  ườ i khác k  l ng ườ i khác k  l ng i”.  i”.

ơ ơ

ủ ủ

ướ ướ

d. Hành vi c a c  quan hành chính Nhà n d. Hành vi c a c  quan hành chính Nhà n

ổ ổ

ch c  khác  ho c  c a  ng   ch c  khác  ho c  c a  ng

ơ ơ

ủ ủ ứ ứ

ệ ệ

ụ ụ

ờ ờ

ị ị ờ ờ

ủ ủ ệ ệ

ể ể

ắ ắ

ầ ầ

ơ c, c   ơ c, c   ẩ ườ ặ ứ ẩ ặ ườ i  có  th m  ứ quan,  t quan,  t i  có  th m  ự ổ ề ự ổ ề   ch c  đó  không  th c  quy n  trong  c   quan,  t   ch c  đó  không  th c  quy n  trong  c   quan,  t ụ ệ hi n nhi m v , công v  theo quy đ nh c a pháp  ụ ệ hi n nhi m v , công v  theo quy đ nh c a pháp  ở ậ ở ậ lu t  thì  th i  đi m  b t  đ u  tính  th i  hi u  kh i  lu t  thì  th i  đi m  b t  đ u  tính  th i  hi u  kh i  ki n: ệki n: ệ               K   t   ể ừK   t                 ậ ậ

ể ừ ngày  h t  th i  h n  ế ngày  h t  th i  h n  ế ơ ơ

ề ề

ơ ơ

ẩ ẩ ự ự

ụ ụ

ụ ụ

ị ờ ạ theo  quy  đ nh  c a  ủ theo  quy  đ nh  c a  ờ ạ ị ủ ườ ặ ứ ổ i  có    ch c  ho c  ng pháp  lu t  mà  c   quan,  t ườ ặ ứ ổ   ch c  ho c  ng pháp  lu t  mà  c   quan,  t i  có  ứ ổ không  ổ   ch c  đó  th m  quy n  trong  c   quan,  t ứ không    ch c  đó  th m  quy n  trong  c   quan,  t ủ ị ệ ệ ủ ị ệ ệ th c hi n nhi m v  công v  theo quy  đ nh c a  th c hi n nhi m v  công v  theo quy  đ nh c a  pháp luật. t.  pháp luậ

Sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại Sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan khách quan ệ ệ

ờ ờ

bao g m:ồ ở ệ  bao g m:ồ  Không tính vào th i hi u kh i ki n ở ệ Không tính vào th i hi u kh i ki n

ế ế

ị ị

ỗ ủ ỗ ủ

ầ ầ ơ ơ

ướ ướ

ế ế

ặ ặ

ấ ấ

ụ ọ ọ Thiên  tai,  đ ch  h a,  nhu  c u  chi n  đ u,  ph c  v   ụ ­ Thiên  tai,  đ ch  h a,  nhu  c u  chi n  đ u,  ph c  v   chi n đ u ho c do l chi n đ u ho c do l

ấ ấ i c a c  quan Nhà n i c a c  quan Nhà n

ụ ụ c.  c.

ườ ườ

ườ ườ

ợ ợ ng h p ng ng h p ng ấ ấ

ệ ườ ạ ệ ườ ạ i đ i di n trong tr i đ i di n trong tr ư ệ ư ệ ự ự

ự ự

ế ế

ặ ặ

ườ ạ ườ ạ

ệ ệ

ế ế

ặ ặ

ụ ụ

ệ ệ

ạ ạ

ườ ạ ườ ạ

ượ ượ

ế ế

ư ư i có  Ch a có ng i có  ­ Ch a có ng ự ở ề ự ở ề quy n  kh i  ki n  ch a  thành  niên,  m t  năng  l c  quy n  kh i  ki n  ch a  thành  niên,  m t  năng  l c  ị ạ hành  vi  dân  s   ho c  b   h n  ch   năng  l c  hành  vi  ị ạ hành  vi  dân  s   ho c  b   h n  ch   năng  l c  hành  vi  dân s . ự dân s . ự ư ư i đ i di n khác thay th  ho c vì lý do  Ch a có ng i đ i di n khác thay th  ho c vì lý do  ­ Ch a có ng ể ế ể ế chính  đáng  khác  mà  không  th   ti p  t c  đ i  di n  chính  đáng  khác  mà  không  th   ti p  t c  đ i  di n  đ đ

ệ i đ i di n ch t) ệ i đ i di n ch t)

c (ng c (ng

Thời hiệu khởi kiện đối với khiếu kiện QĐHC, HVHC Thời hiệu khởi kiện đối với khiếu kiện QĐHC, HVHC liên quan đến đất đai từ 1/6/2006 đến 1-7-2011 liên quan đến đất đai từ 1/6/2006 đến 1-7-2011

ệ ự ệ ự

ể ừ ể ừ

hi u l c k  t hi u l c k  t ế ụ ế ụ

ỉ ỉ

vì  v y ậ Tòa  án  ch   th   lý Tòa  án  ch   th   lý

ngày   ngày  ệ ệ  khi u  ki n   khi u  ki n

ấ ấ

ố ớ ườ ố ớ ườ

ng  ng

ộ ậ            B  lu t TTHC có  B  lu t TTHC có  ộ ậ 01­7­2011   vì  v y ậ 01­7­2011 ả ề ề QĐHC, HVHC v  qu n lý đ t đai đ i v i tr ả QĐHC, HVHC v  qu n lý đ t đai đ i v i tr h p: ợh p: ợ

ệ ệ

ệ ệ

ượ ượ

ự ự

ệ ệ

ờ ờ c  th c  hi n  trong  th i  c  th c  hi n  trong  th i

ở                     Vi c  kh i  ki n  đ ở Vi c  kh i  ki n  đ                     ạ ạ

ể ừ ể ừ

ự ự

ệ ệ

ngày  BLTTHC  có  hi u  l c    ngày  BLTTHC  có  hi u  l c

h n  1  năm,  k   t h n  1  năm,  k   t ậ ậ

ế ế

pháp lu t (01­7­2011 đ n 30­6­2012)  pháp lu t (01­7­2011 đ n 30­6­2012)

ở ở

ệ ệ

ế ế

ệ ệ

ự ự

i  kh i  ki n  đ i  kh i  ki n  đ

ượ ượ ọ ọ

ạ ệ ườ Ng               Ng ạ ã  th c  hi n  vi c  khi u  n i  ệ ườ               ã  th c  hi n  vi c  khi u  n i  ủ ị ệ ấ ế ủ ị ệ ủ ị ủ ị ấ ế đ n Ch  t ch UBND c p huy n, Ch  t ch UBND  đ n Ch  t ch UBND c p huy n, Ch  t ch UBND  ậ ế ừ ấ ỉ ậ  ngày 01­6­2006 đ n ngày Lu t TTHC  c p t nh t ế ừ ấ ỉ  ngày 01­6­2006 đ n ngày Lu t TTHC  c p t nh t ạ không  ế ệ ự ế ệ ự ạ không  có hi u l c (ngày 01­7­2011) mà khi u n i  có hi u l c (ngày 01­7­2011) mà khi u n i  ượ ư ế ả ặ ế  ho c  đã  đ ả ượ i quy t  nh ng  c gi  ho c  đã  đ ư ế ả ặ i  quy t c  gi đ ế ả i quy t nh ng  c gi i  quy t c  gi đ ạ ế ế ả ệ ớ ồ ạ ế ả ế ệ ớ ồ i quy t khi u n i và  v i vi c gi h  không đ ng ý  i quy t khi u n i và  h  không đ ng ý  v i vi c gi ạ ệ ở ư h  ọh  ọ ch a  kh i  ki n  VAHC  i  Tòa  án  nhân  dân  ạt ch a  kh i  ki n  VAHC  ệ ở ư i  Tòa  án  nhân  dân  t ho c ặho c ặ đã  kh i  ki n  VAHC ạ ệ ở ạ t ệ ở i  Tòa  án  nhân  dân,  đã  kh i  ki n  VAHC i  Tòa  án  nhân  dân,   t ặ đình  ệ ở ả ạ ơ kh i ki n ho c  ư đình  ệ kh i ki n ho c  ặ ở ả ạ ơ i đ n  nh ng Tòa án đã tr  l ư i đ n  nh ng Tòa án đã tr  l ả ỉ ệ ả ỉ ệ ch  vi c gi ch  vi c gi

ế  VAHC. ế  VAHC. i quy t i quy t

ợ ợ

ố ớ ườ ố ớ ườ

ả ả

ư ư

ườ ườ

ngày 01­7­2011, ng  ngày 01­7­2011, ng

ế ế

ơ ơ

ỉ ệ           Đ i v i tr Đ i v i tr ng h p Tòa án đã đình ch  vi c  ỉ ệ           ng h p Tòa án đã đình ch  vi c  ế ờ ả ờ ế gi ả i quy t VAHC nh  trên, trong kho ng th i gian  gi i quy t VAHC nh  trên, trong kho ng th i gian  ệ ở ể ừ i kh i ki n có  1 năm k  t ệ ở ể ừ i kh i ki n có  1 năm k  t ụ ế ụ ệ ở ế ụ ệ ở đ n kh i ki n đ n Tòa án thì Tòa án ti p t c th   ụ đ n kh i ki n đ n Tòa án thì Tòa án ti p t c th   ụ ụ lý v  án. lý v  án.

ở ở

ứ ứ

ệ ệ ứ ứ

ườ ườ

ệ ệ

ệ ệ ầ ầ ứ ứ

ệ ệ

ự ự

ế ế

ệ ệ ủ ị ủ ị

ấ ấ

ư  L u ý: ưL u ý: ệ ế ả ế ụ i quy t các khi u ki n nêu trên  Khi th  lý gi              Khi th  lý gi ả ệ ế ế ụ i quy t các khi u ki n nêu trên              ườ ấ ầ i  kh i  ki n  cung  c p  ngoài  vi c  yêu  c u  ng ườ ấ ầ i  kh i  ki n  cung  c p  ngoài  vi c  yêu  c u  ng ở ả i  kh i  ch ng  c ,  tài  li u  thì  ph i  yêu  c u  ng ở ả ch ng  c ,  tài  li u  thì  ph i  yêu  c u  ng i  kh i  ứ ứ ấ ki n ệki n ệ cung  c p  tài  li u,  ch ng  c   ch ng  minh  cung  c p  tài  li u,  ch ng  c   ch ng  minh  ứ ứ ấ ạ đ n ếđ n ế ệ ọ đã  th c  hi n  vi c  khi u  n i  ệ đã  th c  hi n  vi c  khi u  n i  cho  vi c  h   ạ ệ ọ ệ cho  vi c  h   ấ ệ ủ ị Ch  t ch UBND c p huy n, Ch  t ch UBND c p  ủ ị ấ ệ Ch  t ch UBND c p huy n, Ch  t ch UBND c p  ế ừ ỉ   ngày  01­6­2006  đ n  ngày  BLTTHC  có  t nh  t ế ừ ỉ   ngày  01­6­2006  đ n  ngày  BLTTHC  có  t nh  t ệ ự    hi u l c. ệ ự hi u l c.

ạ ạ

ệ ệ ả ả

ế ế

ế ế

ế ế

ạ ạ

ư  L u ý: ưL u ý: ườ ợ ạ ế ườ ng h p ng Tr i khi u n i không  ườ ợ ế ạ ườ ng h p ng                           Tr i khi u n i không                            ứ ứ ệ ượ ấ ứ c  tài  li u,  ch ng  c   ch ng  cung  c p  đ ứ ệ ượ ấ ứ ứ c  tài  li u,  ch ng  c   ch ng  cung  c p  đ ẩ ơ ầ minh thì Tòa án yêu c u c  quan có th m  Tòa án yêu c u c  quan có th m  ẩ ầ ơ minh thì  ấ cho  ạ ế ế ả ề cho  i  quy t  khi u  n i  cung  c p  quy n  gi ấ ạ ế ế ả ề i  quy t  khi u  n i  cung  c p  quy n  gi ở ườ ứ ề ệ ứ ệ i kh i  mình tài li u, ch ng c  v  vi c ng ườ ứ ề ệ ệ ở ứ mình tài li u, ch ng c  v  vi c ng i kh i  ồ ơ ế ệ ệ ự ki n đã th c hi n vi c khi u n i và h  s   ế ệ ự ồ ơ ệ ki n đã th c hi n vi c khi u n i và h  s   i quy t khi u n i (n u có).  gi i quy t khi u n i (n u có).  gi

ẩ ẩ

ườ ườ ế ế

ợ ợ ế ế

ế ế

ự ự ụ ụ

ư  L u ý: ưL u ý: ơ ề Tr ng h p c  quan có th m quy n  ơ ề               Tr ng h p c  quan có th m quy n                ạ thông  báo  là  ng ả i ườ thông  báo  là  ng i  quy t  khi u  n i  gi ạ ả i ườ i  quy t  khi u  n i  gi ạ thì  ệ ư ở ệ thì  kh i ki n ch a th c hi n vi c khi u n i  ạ ệ ư ở ệ kh i ki n ch a th c hi n vi c khi u n i  ả Tòa án không th  lý gi ả Tòa án không th  lý gi

ệ ệ ế    i quy t. ế i quy t.

ở ở

ậ ậ

ệ ệ

ượ ượ

ư  L u ý: ưL u ý: Sau khi nh n  đ                Sau khi nh n  đ               ề ạ ề ạ

ứ ứ

ụ ụ

ụ ụ

ở ở

ấ ấ

ườ ườ

ệ ệ

ộ ộ i  kh i  ki n  đ i  kh i  ki n  đ

i kh i ki n  i kh i ki n  ườ ườ ề ạ ứ ề ạ ứ

ở ở ặ ặ

ề ạ ứ ề ạ ứ

ụ ụ ườ ườ

ệ ệ

thông báo cho ng thông báo cho ng

ụ ụ

ệ ệ

ế ế

ơ c  đ n kh i ki n (theo  ơ c  đ n kh i  ki n (theo  ị i  Đi u  105  BLTTHC)  và  các  ch ng  quy  đ nh  t ị quy  đ nh  t i  Đi u  105  BLTTHC)  và  các  ch ng  ứ c   kèm  theo  thì  Tòa  án  th   lý  v   án  vào  ngày  ứ c   kèm  theo  thì  Tòa  án  th   lý  v   án  vào  ngày  ề ạ ườ ệ xu t trình biên lai n p ti n t m  xu t trình biên lai n p ti n t m  ng ề ạ ườ ệ ng ượ ợ ứ ứng  án  phí;  c  ng  h p  ng tr ượ ợ c  ng  án  phí;  ng  h p  ng tr ả ộ ễ mi n n p ti n t m  ng án phí ho c không ph i  ả ộ ễ mi n n p ti n t m  ng án phí ho c không ph i  ụ ộ n p ti n t m  ng án phí thì ngày th  lý v  án là  ụ ộ n p ti n t m  ng án phí thì ngày th  lý v  án là  ở ẩ i kh i ki n  ngày Th m phán  ở ẩ ngày Th m phán  i kh i ki n  t vi c th  lý. bi t vi c th  lý. bi

3. Xác định tư cách người tham gia 3. Xác định tư cách người tham gia tố tụng trong vụ án hành chính liên tố tụng trong vụ án hành chính liên quan đến quản lý đất đai quan đến quản lý đất đai

ế ế

ườ i kh i ki n trong  VAHC liên quan đ n  ườ i kh i ki n trong  VAHC liên quan đ n  ấ ấ ứ ứ

ổ ổ

ở ệ ở ệ ̀ ̀   bao gô m:   bao gô m: ướ ướ c … c …

ướ ướ

c … c …

ướ ướ

c ngoài… c ngoài… ầ ư ầ ư

ệ ệ

ư ở ướ  n ư ở ướ  n c ngoài…, đ u t c ngoài…, đ u t

vào Vi  vào Vi

t  t

Ng            Ng             ả qu n lý đ t đai ả qu n lý đ t đai  ch c trong n Các t  ch c trong n ­ Các t ộ ộ H  gia đình, cá nhân trong n ­ H  gia đình, cá nhân trong n ư ồ ộ C ng đ ng dân c …  ồ ộ ư ­ C ng đ ng dân c …  ơ ở ơ ởC  s  tôn giáo…  ­ C  s  tôn giáo…  ướ ứ ổ ướ c ngoài…  ứ T  ch c n ổ ­ T  ch c n c ngoài…  ị ệ ườ t Nam đ nh c   i Vi Ng ị ệ ườ i Vi ­ Ng t Nam đ nh c   ứ ổ T  ch c, cá nhân n ứ ổ ­ T  ch c, cá nhân n Nam…Nam…

ườ ườ

ườ ườ

ậ ậ

ủ ể ự ở ệ  là ng  Ng Ng i kh i ki n i có năng l c ch  th    là ng ủ ể ự ở ệ i kh i ki n i có năng l c ch  th   ủ ị ủ ị theo quy đ nh c a pháp lu t TTHC… theo quy đ nh c a pháp lu t TTHC…

ạ ạ

ườ ườ

ươ ươ

ệ ệ

ạ ạ

i  đ i  di n  theo  pháp  lu t  i  đ i  di n  theo  pháp  lu t  ứ ứ

ậ (đ i  di n  đ ậ (đ i  di n  đ ơ ơ

ề ề

ướ ướ ặ ặ

ườ ườ

ệ  Ng Ng ệ ng  ng  ầ ườ ầ ườ i  đ ng  đ u  trong  c   quan  nhà  nhiên)  là  ng i  đ ng  đ u  trong  c   quan  nhà  nhiên)  là  ng ủ ấ ể ủ ấ ủ c.    có  th   y  quy n  cho  c p  phó  c a  mình  ể ủ n c.    có  th   y  quy n  cho  c p  phó  c a  mình  n ườ ị ợ ữ ừ ấ ứ ườ ấ ứ ị ợ ữ ừ ng h p b   i nào (tr  nh ng tr ho c b t c  ng ng h p b   i nào (tr  nh ng tr ho c b t c  ng ấ ậ ấ ậ pháp lu t ngăn c m) tham gia TTHC. pháp lu t ngăn c m) tham gia TTHC.

ượ ượ

ứ  thì các t  ch c  thì các t ứ  ch c ạ ộ ạ ộ

ệ ệ

ứ ứ

ậ ậ  ch c (có c  c u t  ch c (có c  c u t ị ớ ị ớ

ượ c đ ượ c đ ự ự ủ ủ ứ ứ ủ ủ

ấ ấ ụ ở ụ ở ậ ậ

ợ ợ

ứ ổ ố ớ ổ  Đ i v i t Đ i v i t  ch c đ ứ c thành  ổ ố ớ ổ  ch c đ c thành  ề ậ ề ậ l p và ho t đ ng trên nhi u lĩnh v c khác nhau,  l p và ho t đ ng trên nhi u lĩnh v c khác nhau,  ặ ư  cách pháp nh n ho c có  đ  các d u hi u  có t ặ ư  cách pháp nh n ho c có  đ  các d u hi u  có t ơ ấ ổ ộ ổ ủ ơ ấ ổ ộ ổ ủ  ch c, tr  s , con  c a m t t c a m t t  ch c, tr  s , con  ấ ấ d u…) và phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. d u…) và phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.

ị ị

ườ ị ệ  trong VAHC căn c  vào quy đ nh  i b  ki n ườ ị ệ  trong VAHC căn c  vào quy đ nh  i b  ki n

ề ề

 Ng Ng ậ ề ẩ ủ ậ ề ẩ ủ c a pháp lu t v  th m quy n gi c a pháp lu t v  th m quy n gi

ứ ứ ế ả ế ả i quy t. i quy t.

ị ị

ợ ng  h p  có  ợ ng  h p  có

ườ ườ ề ề

ề ề

ệ ệ

ẩ ẩ ộ ộ ề ề

ẩ ẩ

ị ị

ứ ứ

ậ  cùng  quy  đ nh  th m  ề  Tr  cùng  quy  đ nh  th m  nhi u  lu t ậ ề Tr nhi u  lu t ự ặ ự ặ quy n  ra  QĐHC  ho c  th c  hi n  HVHC  v   m t  quy n  ra  QĐHC  ho c  th c  hi n  HVHC  v   m t  ệ ự ả ự lĩnh  v c  qu n  lý  thì  vi c  xác  đ nh  th m  quy n  ệ ả lĩnh  v c  qu n  lý  thì  vi c  xác  đ nh  th m  quy n  ủ ườ ị ệ i b  ki n khi nào là cá nhân, khi nào là  c a ng ườ ị ệ ủ i b  ki n khi nào là cá nhân, khi nào là  c a ng ậ ả căn c  vào lu t chuyên ngành.  ơ căn c  vào lu t chuyên ngành.  c  quan ph i  ậ ả ơ c  quan ph i

i b  ki n i b  ki n

Chú ý:

ụ ườ ị ệ  trong v  án liên   trong v  án liên  ụ ườ ị ệ ầ ầ

ế ế

ố ớ ng ng Đ i v i  Chú ý: Đ i v i  ố ớ ấ ả ấ ả ấ ấ

ậ ậ

ả quan đ n qu n lý đ t đai thì chúng ta c n ph i  ả quan đ n qu n lý đ t đai thì chúng ta c n ph i  ứ căn c  vào ứ căn c  vào

Lu t Đ t đai  Lu t Đ t đai

ụ ể  c  th  là: ụ ể  c  th  là:

ị ị

ườ ườ +  B   Tài  nguyên  và  Môi  tr +  B   Tài  nguyên  và  Môi  tr ệ ệ

ướ ướ

ủ ủ

ả ả

c Chính ph  trong vi c qu n lý nhà n c Chính ph  trong vi c qu n lý nhà n

ệ ệ ng  ch u  trách  nhi m  ng  ch u  trách  nhi m  ề ề c v   c v

ộ ộ ướ ướ tr tr ấ ấđ t đai; đ t đai;

ấ ấ

ự ự

ệ ệ ề ấ ề ấ

ướ ướ

ả ả

ủ ở ệ + UBND các c p th c hi n quy n đ i di n ch  s   ủ ở ệ + UBND các c p th c hi n quy n đ i di n ch  s   ạ i  ạ i

ạ ạ c v  đ t đai t c v  đ t đai t ị ị

ề ấ ề ấ ươ ươ

ề ề

ẩ ẩ

ề ề ữ h u v  đ t đai và qu n lý nhà n ữ h u v  đ t đai và qu n lý nhà n ị ị đ a ph đ a ph

ng theo th m quy n quy đ nh. ng theo th m quy n quy đ nh.

ứ ứ

4. Xác minh, thu thập chứng cứ đối 4. Xác minh, thu thập chứng cứ đối với vụ án hành chính liên quan đến với vụ án hành chính liên quan đến quản lý đất đai quản lý đất đai ả ứ ầ ứ ả ứ ầ ứ Các  ch ng  c   c n  ph i  ch ng  minh  trong  VAHC  Các  ch ng  c   c n  ph i  ch ng  minh  trong  VAHC  liên quan đ nế :: liên quan đ nế

ậ ậ ồ ơ ị ồ ơ ị ớ ớ i hành chính i hành chính

ử ụ ử ụ ậ ậ ấ ấ ạ ạ ạ ạ 4.1. L p h  s  đ a gi 4.1. L p h  s  đ a gi    ế 4.2. L p quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t  ế 4.2. L p quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t

ụ ụ ể ể ấ ấ ấ ấ 4.3. Thu h i đ t, giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích  4.3. Thu h i đ t, giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích

ồ ấ ồ ấ ấ ử ụ ấ ử ụ s  d ng đ t s  d ng đ t

ử ụ ử ụ ứ ứ ề ề ấ ấ ậ ậ ấ ấ ấ ấ 4.4. Đăng ký quy n s  d ng đ t và c p gi y ch ng nh n  4.4. Đăng ký quy n s  d ng đ t và c p gi y ch ng nh n

ề ề ấ ấ ử ụ quy n s  d ng đ t. ử ụ quy n s  d ng đ t.

ử ụ ử ụ ị ườ ị ườ ề ề ấ ấ ấ ộ ấ ộ ả ả 4.5. Quy n s  d ng đ t trong th  tr 4.5. Quy n s  d ng đ t trong th  tr ng b t đ ng s n  ng b t đ ng s n

1- C1- Chứng cứ cần phải chứng minh trong các hứng cứ cần phải chứng minh trong các vụ án hành chính liên quan đến việc lập hồ vụ án hành chính liên quan đến việc lập hồ sơ địa giới hành chính: sơ địa giới hành chính:

ị ị ế ế ướ ướ ề ề ơ ơ

ẩ ẩ ề ề ậ ậ ặ ặ ơ ơ ỉ ỉ ị ị

ề ủ ề Quy t  đ nh  c a  c   quan  nhà  n c  có  th m  quy n  v   ủ c  có  th m  quy n  v   ­ Quy t  đ nh  c a  c   quan  nhà  n ị ệ vi c  thành  l p  đ n  v   hành  chính  ho c  đi u  ch nh  đ a  ị ệ vi c  thành  l p  đ n  v   hành  chính  ho c  đi u  ch nh  đ a  ớ ớgi gi i hành chính; i hành chính;

ồ ị ồ ị ả ả ớ ớ B n đ  đ a gi ­ B n đ  đ a gi i hành chính  i hành chính

ơ ồ ị ơ ồ ị ố ố ị ị ớ ớ S  đ  v  trí các m c đ a gi ­ S  đ  v  trí các m c đ a gi i hành chính; i hành chính;

ể ể ặ ặ

ả ả ặ ặ ườ ườ ớ ị ố ộ ọ ọ ớ ị ố ộ i hành chính, các đ c đi m  B ng t a đ  các m c đ a gi ­ B ng t a đ  các m c đ a gi i hành chính, các đ c đi m  ớ ị ư ớ ư i hành chính; ng đ a gi đ c tr ng trên đ ị ng đ a gi i hành chính; đ c tr ng trên đ

ậ ậ ả ả ớ ớ Biên b n xác nh n mô t ­ Biên b n xác nh n mô t ả ườ  đ ả ườ  đ ị ng đ a gi ị ng đ a gi i hành chính; i hành chính;

ả ả ố ố ị ị ớ ớ Biên b n bàn giao m c đ a gi ­ Biên b n bàn giao m c đ a gi i hành chính  i hành chính

2- C2- Chứng cứ cần phải chứng minh trong các hứng cứ cần phải chứng minh trong các vụ án hành chính liên quan đến việc lập quy vụ án hành chính liên quan đến việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất : hoạch, kế hoạch sử dụng đất :

ế ế ạ ạ

ử ụ ử ụ ồ ị ồ ị ệ ệ ướ ướ ạ ạ ẩ ẩ ả ả ề ề c có th m quy n; B n đ  đ a gi c có th m quy n; B n đ  đ a gi

ế ị ấ ế ị ấ Quy t đ nh phê duy t quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t  ­ Quy t đ nh phê duy t quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t  ớ ơ ủ ớ ơ i  c a c  quan nhà n ủ c a c  quan nhà n i  hành chính  hành chính

ả ả ệ ệ ứ ứ ế ị ế ị ố ố

ệ ệ ấ ạ ấ ạ

ử ụ ử ụ ạ ụ ở ơ ạ ụ ở ơ ệ ệ ạ ạ ườ ườ ấ ấ ươ ươ ấ ấ

Văn b n ch ng minh đã có vi c công b  quy t đ nh xét  ­ Văn b n ch ng minh đã có vi c công b  quy t đ nh xét  ụ ở ạ ế i  tr   s   duy t,  quy  ho ch,  k   ho ch  s   d ng  đ t  t ụ ở ạ ế i  tr   s   duy t,  quy  ho ch,  k   ho ch  s   d ng  đ t  t ả ị ấ ả ị ấ i  tr   s   c   quan  qu n  lý  ng,  th   tr n,  t UBND  xã,  ph i  tr   s   c   quan  qu n  lý  UBND  xã,  ph ng,  th   tr n,  t ạ ng  ti n  thông  tin  đ i  đ t  đai  các  c p  và  trên  các  ph ạ ng  ti n  thông  tin  đ i  đ t  đai  các  c p  và  trên  các  ph chúng  chúng

3- Chứng cứ cần phải chứng minh trong các vụ 3- Chứng cứ cần phải chứng minh trong các vụ án hành chính liên quan đến việc thu hồi đất, giao án hành chính liên quan đến việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất: đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất:

ấ ấ

ạ ạ

ạ ạ

ị ị

ử ụ ử ụ ự ự

ơ ơ

ẩ ẩ

ề ề

ướ ướ

ệ ệ ự ự ượ ượ

ế ế ạ ạ c  c   quan  nhà  n c  c   quan  nhà  n

ề ề

ể ệ ể ệ

c có th m quy n; c có th m quy n; ứ ứ

ơ ơ ử ụ ử ụ ả ấ ả ấ

ướ ẩ ướ ẩ ộ ộ  ch c, h  gđ…)  ch c, h  gđ…) ướ ơ ướ ơ

ế ế

c có  c có

ề ề

ở ữ ở ữ

ẩ ẩ ấ ấ

ứ ứ

ề ề

ấ ấ

ở ở

và   và

ề ề ớ ấ ớ ấ

ề ề

ứ ứ

ấ ấ

ấ ấ

ờ ờ

ượ ượ

ấ ấ

ấ ấ

i  s   d ng  đ t  có  gi y  ch ng  i  s   d ng  đ t  có  gi y  ch ng  c  c p  gi y  c  c p  gi y

ườ ử ụ ườ ử ụ ủ ề ặ ủ ề ặ ấ ấ

ị ị

ứ ứ ử ụ ử ụ ề ề ứ ứ

ệ ệ

ả ả

ấ ị ị ấ  ch ng minh  vi c  giá tr   đ t  và tài s n trên  đ t b   ấ ị ị ấ  ch ng minh  vi c  giá tr   đ t  và tài s n trên  đ t b

ả ặ ả ặ Văn  b n  phê  duy t  quy  ho ch,  k   ho ch  s   d ng  đ t  ho c  ­ Văn  b n  phê  duy t  quy  ho ch,  k   ho ch  s   d ng  đ t  ho c  ư ể ạ quy ho ch xây d ng đô th , quy ho ch xây d ng đi m dân c   ể ạ ư quy ho ch xây d ng đô th , quy ho ch xây d ng đi m dân c   c  có  th m  quy n  xét  nông  thôn  đã  đ c  có  th m  quy n  xét  nông  thôn  đã  đ duy t;ệduy t;ệ ồ ấ ủ ế ị Quy t đ nh thu h i đ t c a c  quan nhà n ồ ấ ủ ế ị ­ Quy t đ nh thu h i đ t c a c  quan nhà n ấ ổ ầ ả ấ ổ ầ ả Văn b n th  hi n nhu c u s  d ng đ t (t ­ Văn b n th  hi n nhu c u s  d ng đ t (t ủ ậ ả Văn b n công nh n k t qu  đ u giá c a c  quan nhà n ủ ậ ả ­ Văn b n công nh n k t qu  đ u giá c a c  quan nhà n th m quy n  th m quy n  ậ ử ụ Gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t, quy n s  h u nhà  ậ ử ụ ­ Gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t, quy n s  h u nhà  ắ ả ả tài s n khác g n li n v i đ t.  ắ tài s n khác g n li n v i đ t.  ấ Các  gi y  t   ch ng  minh  ng ấ ­ Các  gi y  t   ch ng  minh  ng ệ ấ ề ậ nh n  quy n  s   d ng  đ t  ho c  đ   đi u  ki n  đ ệ ấ ề ậ nh n  quy n  s   d ng  đ t  ho c  đ   đi u  ki n  đ ử ụ ậ ứ ậ ứ ch ng nh n quy n s  d ng đ t theo quy đ nh  ử ụ ch ng nh n quy n s  d ng đ t theo quy đ nh  ấ ờ ấ ờ Các gi y t ­ Các gi y t thu h i.ồ thu h i.ồ

4- Chứng cứ cần phải chứng minh trong các vụ án trong các vụ án 4- Chứng cứ cần phải chứng minh hành chính liên quan đến việc đăng ký quyền sử hành chính liên quan đến việc đăng ký quyền sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

ấ ấ

ờ ờ

i  đang  s   d ng  di n  tích  đ t  i  đang  s   d ng  di n  tích  đ t

ch ng  minh  ng   ch ng  minh  ng ấ ấ

ử ụ ử ụ ề ề

ệ ệ ử ụ ử ụ

ườ ườ ứ ứ

ấ ấ

ấ ấ

ấ Các  gi y  t ấ ­ Các  gi y  t ư ư nh ng ch a đ ư ư nh ng ch a đ

ứ ứ ậ ượ c c p gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t; ậ ượ c c p gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t;

ấ ấ

ự ự

ệ ệ

ệ ệ

ờ   ch ng  minh  vi c  ng ờ   ch ng  minh  vi c  ng ượ ể ượ ể

ả ả

ằ ằ

ứ ấ ườ ử ụ Các  gi y  t i  s   d ng  đ t  th c  hi n  ứ ườ ử ụ ấ ­ Các  gi y  t i  s   d ng  đ t  th c  hi n  ế ặ ừ ể ổ ề ế ặ ừ ể ổ ng,  th a  k ,  t ng  cho,  cho  quy n  chuy n  đ i,  chuy n  nh ề ng,  th a  k ,  t ng  cho,  cho  quy n  chuy n  đ i,  chuy n  nh ấ ế ấ ử ụ ề ạ i quy n s  d ng đ t; th  ch p, b o lãnh, góp  thuê, cho thuê l ấ ế ấ ử ụ ề ạ i quy n s  d ng đ t; th  ch p, b o lãnh, góp  thuê, cho thuê l ấ ử ụ ề ố ấ v n b ng quy n s  d ng đ t; ử ụ ề ố v n b ng quy n s  d ng đ t;

ấ ờ ấ ờ

ố ớ ố ớ

ứ ứ

ườ ườ

ử ụ ử ụ

ề ề

ấ ấ

ậ ậ

Gi y t ­ Gi y t

ch ng minh đ i v i ng  ch ng minh đ i v i ng

i nh n quy n s  d ng đ t; i nh n quy n s  d ng đ t;

ơ ơ

ấ ờ ủ ấ ờ ủ

ề ề

ẩ ẩ

c a  c   quan  nhà  n   c a  c   quan  nhà  n

ề ề

ấ ấ

ấ ấ

ậ ậ

ườ ử ụ ườ ử ụ ổ ổ

ấ ấ ờ ạ ờ ạ

ụ ụ

ể ể

ử ụ ử ụ ổ ổ ấ ấ

ổ ườ ổ ườ

ử ử

ấ ấ

ớ ớ

Các  gi y  t ­ Các  gi y  t ng ng ượ đ ượ đ ặ ử ụ s  d ng đ t ho c có thay đ i đ ặ ử ụ s  d ng đ t ho c có thay đ i đ

ướ ướ c  có  th m  quy n  cho  phép  c  có  th m  quy n  cho  phép  ứ i s  d ng đ t đã có gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t  ứ i s  d ng đ t đã có gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t  ấ ử ụ c đ i tên, chuy n m c đích s  d ng đ t, thay đ i th i h n  ấ ử ụ c đ i tên, chuy n m c đích s  d ng đ t, thay đ i th i h n  ng ranh gi ng ranh gi

i th a đ t; i th a đ t;

ấ ờ ấ ờ

ế ị ế ị

ủ ủ

ủ ủ

ả ả

Các gi y t ­ Các gi y t

khác: b n án, quy t đ nh c a TA, QĐ c a CQTHA.  khác: b n án, quy t đ nh c a TA, QĐ c a CQTHA.

5- Chứng cứ cần phải chứng minh trong các vụ án 5- Chứng cứ cần phải chứng minh trong các vụ án hành chính liên quan đến quyền sử dụng đất trong hành chính liên quan đến quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản: thị trường bất động sản:

ử ụ ử ụ ứ ứ ề ề ậ ậ ấ ấ ấ ấ Gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t; ­ Gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t;

ở ữ ở ữ ứ ứ ề ề ấ ấ ả ả ậ ậ ấ ấ Gi y ch ng nh n quy n s  h u tài s n trên đ t thuê; ­ Gi y ch ng nh n quy n s  h u tài s n trên đ t thuê;

ử ụ ử ụ ế ị ế ị ề ề ấ ấ ấ ấ Quy t đ nh giao đ t và biên lai thu ti n s  d ng đ t  ­ Quy t đ nh giao đ t và biên lai thu ti n s  d ng đ t

ấ ờ ấ ờ ứ ứ ể ể ế ế Gi y t ­ Gi y t hoàn công đ  ch ng minh công trình, ki n trúc,   hoàn công đ  ch ng minh công trình, ki n trúc,

ượ ượ ự ự ắ ắ ạ ầ ế ấ k t c u h  t ng đã đ ạ ầ ế ấ k t c u h  t ng đã đ ề c xây d ng g n li n                        ề c xây d ng g n li n

ể ượ ể ượ ự ự ệ ệ ề ề ớ ấ ớ ấ      v i đ t (đ  đ      v i đ t (đ  đ c th c hi n các quy n…)  c th c hi n các quy n…)

ứ ứ

ổ ổ

ầ ầ

ấ ấ

ứ   ứ

Yêu c u cung c p, b  sung ch ng c Yêu c u cung c p, b  sung ch ng c

Trong quá trình giải quyết VAHC đương sự có - Trong quá trình giải quyết VAHC đương sự có quyền và nghĩa vụ giao nộp chứng cứ cho Tòa án. quyền và nghĩa vụ giao nộp chứng cứ cho Tòa án.

Trường hợp xét thấy chứng cứ trong hồ sơ VAHC - Trường hợp xét thấy chứng cứ trong hồ sơ VAHC chưa đủ cơ sở để giải quyết thì Thẩm phán được chưa đủ cơ sở để giải quyết thì Thẩm phán được phân công giải quyết vụ án yêu cầu đương sự phân công giải quyết vụ án yêu cầu đương sự giao nộp bổ sung chứng cứ: giao nộp bổ sung chứng cứ:

ườ ườ ườ ị ệ ườ ị ệ

ổ ổ ữ ữ ứ ứ ch c, cá nhân h u quan…   ch c, cá nhân h u quan…

ể ể ậ ậ ượ ượ ở ệ ố ớ i kh i ki n… + Đ i v i ng ở ệ ố ớ i kh i ki n… + Đ i v i ng ố ớ i b  ki n … + Đ i v i ng ố ớ i b  ki n … + Đ i v i ng ++Đ i v i c  quan nhà n ướ ố ớ ơ c, t Đ i v i c  quan nhà n ướ ố ớ ơ c, t ứ ườ ố ớ i làm ch ng … + Đ i v i ng ứ ườ ố ớ i làm ch ng … + Đ i v i ng ự ươ ợ ườ ng h p đ + Tr ự ươ ợ ườ ng h p đ + Tr ng s  không th  thu th p đ ng s  không th  thu th p đ c…. c….

ượ ượ

ự ự

ứ ứ i  sao  t i  sao  t ỉ ủ ỉ ủ

ượ ượ

ọ ọ

ư ư

ả ả

ổ ổ

ể ự ể ự

ấ ấ

ầ ầ ế ế

ặ ủ ặ ủ ứ ứ

ế ủ ế ủ

ứ ể ứ ể

ụ ụ

Chú ý:                           Chú ý:                            ể ự ự không  th   t ườ ươ ợ ể ự ự ườ ươ ợ không  th   t ng  s     mình  thu  Tr ng  h p  đ ng  s     mình  thu  ­ Tr ng  h p  đ có  yêu  c uầ  (ph i  làm  ứ th pậth pậ  đ ả ứ ả ứ ứ  (ph i  làm  có  yêu  c uầ c  ch ng  c   và   đ c  ch ng  c   và  ứ ứ ề ầ ấ ơ ơ ứ ứ ề ầ ấ đ n  ghi  rõ  v n  đ   c n  ch ng  minh;  ch ng  c   đ n  ghi  rõ  v n  đ   c n  ch ng  minh;  ch ng  c   ạ ậ ầ ầ ạ   mình  không  thu  c n  thu  th p;  lý  do  t ậ c n  thu  th p;  lý  do  t   mình  không  thu  ị ị ậ c; h  tên, đ a ch  c a cá nhân; tên, đ a  th p đ ị ị ậ c; h  tên, đ a ch  c a cá nhân; tên, đ a  th p đ ữ ứ ơ ỉ ủ ỉ ủ ữ ứ    ch c đang qu n lý, l u gi ch  c a c  quan, t ơ  ch c đang qu n lý, l u gi ch  c a c  quan, t   ậ ứ ầ ứ ậ ứ ầ ứ ch ng c  c n thu th p)  ch ng c  c n thu th p)  ế , Tòa án có th  t      ho c ặho c ặ xét th y c n thi  mình  , Tòa án có th  t ế t xét th y c n thi  mình  t       ậ ho c  y  thác  ti n  hành  xác  minh,  thu  th p  ậ ho c  y  thác  ti n  hành  xác  minh,  thu  th p  ch ng c  đ  làm rõ các tình ti ch ng c  đ  làm rõ các tình ti

t c a v  án. t c a v  án.

5. Giải quyết phần trách nhiệm 5. Giải quyết phần trách nhiệm dân sự trong vụ án hành chính dân sự trong vụ án hành chính

ự ự ầ ầ

ế ế ạ ạ ệ ệ ả ả ứ ứ ả ả ng  thi ng  thi

ệ ồ ệ ồ Vi c  gi i  quy t  ph n  trách  nhi m  dân  s   (b i  Vi c  gi i  quy t  ph n  trách  nhi m  dân  s   (b i  ệ ườ ượ ườ ệ ượ th c  t  h i)  trong  VAHC  ph i  đáp  ng  đ t  h i)  trong  VAHC  ph i  đáp  ng  đ th c  ầ ữ ầ ữ nh ng yêu c u sau đây: nh ng yêu c u sau đây:

ơ ơ ỉ ượ ỉ ượ ề ề ẩ ẩ c  bu c  c   quan  nhà  n c  bu c  c   quan  nhà  n

ườ ườ ụ ụ ợ ợ

ứ ứ ị ị

ệ ườ ườ

ệ ạ ệ ạ ộ ồ ướ 1­  Ch   đ ộ ồ c  có  th m  quy n  b i  ướ 1­  Ch   đ c  có  th m  quy n  b i  ủ ề ợ ệ ạ ng thi th ủ ề ợ ệ ạ i ích h p pháp c a  t h i, khôi ph c quy n l th ng thi t h i, khôi ph c quy n l i ích h p pháp c a  ổ ổ   ch c  b   xâm  ph m  do  QĐHC,  HVHC  trái  cá  nhân,  t cá  nhân,  t   ch c  b   xâm  ph m  do  QĐHC,  HVHC  trái  yêu  c u ầ vi c  đòi  ậ ệvi c  đòi  pháp  lu t  gây  ra  khi  ng ậ pháp  lu t  gây  ra  khi  ng ườ ồ ườ ồ ng thi b i th b i th ng thi ạ ạ ệ yêu  c u ầ ở i  kh i  ki n  ệ ở i  kh i  ki n  ở ệ ệ ở ệ ệ t h i trong vi c kh i ki n VAHC.  t h i trong vi c kh i ki n VAHC.

ng  thi ng  thi

ườ ầ ườ i  quy t  yêu  c u  đòi  b i  th ầ i  quy t  yêu  c u  đòi  b i  th ế ế ượ ượ

ồ ệ ồ ệ ở đ n các ho t đ ng t ả đ n các ho t đ ng t ở ả c làm c n tr   c làm c n tr   ả ủ ả ủ ạ ạ ạ ạ t  h i  trong  t  h i  trong  ố ạ ộ   ố ạ ộ   ế i  quy t  các  ế i  quy t  các

ệ ế ả 2­  Vi c  gi ệ ế ả 2­  Vi c  gi VAHC  không đ không đ VAHC  ụ t ng  trong  các  giai  đo n  c a  quá  trình  gi ụ t ng  trong  các  giai  đo n  c a  quá  trình  gi VAHC. VAHC.

3­ Khi gi 3­ Khi gi

ế ế ả ả ệ ạ ệ ạ ng thi ng thi ề  gi  gi ề ầ t h i, c n có  ầ t h i, c n có  i  quy t  i  quy t ồ ồ ề ề t  r ch  ròi  v   th m  quy n t  r ch  ròi  v   th m  quy n

ế ế ề ề ả ả ế ả ế ả ệ ạ s  ựs  ự phân  bi ệ ạ phân  bi ẩ ớ ớ VADS v i th m quy n gi ẩ VADS v i th m quy n gi ườ ầ ườ i quy t yêu c u đòi b i th ầ i quy t yêu c u đòi b i th ẩ ẩ i quy t VAHC. i quy t VAHC.

ự ự ệ ệ 4­ Khi gi 4­ Khi gi

ậ ố ụ ậ ố ụ ậ ậ

ế ế ụ ụ ự ể ả ự ể ả ả ầ ả ầ i quy t ph n trách nhi m dân s  trong VAHC thì  i quy t ph n trách nhi m dân s  trong VAHC thì  ự và pháp lu t t Tòa án áp d ng pháp lu t dân s    t ng  và pháp lu t t ự áp d ng pháp lu t dân s   Tòa án   t ng  ế i quy t. dân s  đ  gi ế i quy t. dân s  đ  gi

ự ự ệ ệ b i ồb i ồ

ườ ườ ợ ợ 5­  Trách  nhi m  dân  s   trong  VAHC  là  trách  nhi m  5­  Trách  nhi m  dân  s   trong  VAHC  là  trách  nhi m  ồ .. ồ t h i ngoài h p đ ng t h i ngoài h p đ ng ệ ệ ệ ạ ệ ạ ng thi ng thi th th

ả ả ế ế ự ự 6­ Khi gi 6­ Khi gi i quy t ph n trách nhi m dân s  trong VAHC thì  i quy t ph n trách nhi m dân s  trong VAHC thì

ầ ầ

ầ ầ ụ ụ ệ ệ ồ ồ ậ ậ

ướ ướ Tòa án c n áp d ng pháp lu t dân s  (mà c  th  là  Tòa án c n áp d ng pháp lu t dân s  (mà c  th  là  Lu t Trách nhi m b i th Lu t Trách nhi m b i th ả ả văn b n h văn b n h ụ ể ụ ể ướ và các  ướ và các  c  c  ế ự ể ả ự ể ả ế i quy t. i quy t. ệ ệ ự ậ ự ậ ủ ườ ủ ườ ng c a Nhà n ng c a Nhà n ố ụ ố ụ  t ng dân s  đ  gi  t ng dân s  đ  gi ẫ ẫ ng d n) và t ng d n) và t

6. Nghiên cứu hồ sơ vụ án hành 6. Nghiên cứu hồ sơ vụ án hành chính đối với vụ án hành chính liên chính đối với vụ án hành chính liên quan đến quản lý đất đai. quan đến quản lý đất đai.

ứ ứ

ộ ộ

ồ ơ ồ ơ N i dung nghiên c u h  s : N i dung nghiên c u h  s :

ứ ủ ứ ủ

ữ ữ

ứ ứ

ệ ệ

ườ ườ

Nh ng tài li u, ch ng c  c a ng ­ Nh ng tài li u, ch ng c  c a ng

ở ệ i kh i ki n … ở ệ i kh i ki n …

ữ ữ

ứ ứ

ứ ứ

ệ ệ

ườ ườ

ị ị

Nh ng  tài  li u,  ch ng  c   do  ng ­ Nh ng  tài  li u,  ch ng  c   do  ng

ệ ệ i  b   ki n  cung  i  b   ki n  cung

c p.. ấc p.. ấ

ứ ứ

ệ ệ

ậ ậ

ả ả

Nghiên  c u  văn  b n  pháp  lu t  hi n  hành  đang  có  ­ Nghiên  c u  văn  b n  pháp  lu t  hi n  hành  đang  có

ệ ự ệ ự

ừ ừ

ự ự

ấ ấ

ụ ể hi u l c pháp lý cao nh t trong t ng lĩnh v c c  th   ụ ể hi u l c pháp lý cao nh t trong t ng lĩnh v c c  th

ấ ấ

ả ả

ề v  qu n lý đ t đai… ề v  qu n lý đ t đai…

Nghiên cứu văn bản pháp luật hiện Nghiên cứu văn bản pháp luật hiện hành về quản lý đất đai hành về quản lý đất đai

ề ề

ồ ấ ồ ấ

ủ ụ ủ ụ

ự ự

ụ ụ

ể ể

,  th   t c  thu  h i  đ t,  chuy n  m c  đích  ,  th   t c  thu  h i  đ t,  chuy n  m c  đích

ấ ấ

ấ ấ

1­  V   trình  t 1­  V   trình  t ấ ử ụ s  d ng đ t, giao đ t, cho thuê đ t:  ấ ử ụ s  d ng đ t, giao đ t, cho thuê đ t:

ự ự

ủ ụ ủ ụ

ề ề

ấ ấ

ậ ậ

ấ ấ

2­  Trình  t 2­  Trình  t ấ ụ ấ ụ

ử ứ ,  th   t c  c p  gi y  ch ng  nh n  quy n  s   ử ứ ,  th   t c  c p  gi y  ch ng  nh n  quy n  s   ở ở

ắ ắ

ả ả

ở ữ ở ữ

và tài s n khác g n   và tài s n khác g n

ớ ấ ớ ấ

ề d ng đ t, quy n s  h u nhà  ề d ng đ t, quy n s  h u nhà  ề li n v i đ t : ề li n v i đ t :

ự ủ ụ ự ủ ụ

ượ ượ

ể ể

ể ể

ổ ổ

3­ Trình t 3­ Trình t

ng, đăng  ng, đăng  ế ặ ế ặ

th  t c chuy n đ i, chuy n nh  th  t c chuy n đ i, chuy n nh ừ ạ ạ i,  đăng  ký  th a  k ,  t ng  ừ i,  đăng  ký  th a  k ,  t ng  ử ụ ằ ử ụ ằ

ký  cho  thuê,  cho  thuê  l ký  cho  thuê,  cho  thuê  l ấ ấ

ế ế

ề ề

ấ ấ

ả ả

cho, th  ch p, b o lãnh b ng quy n s  d ng đ t: cho, th  ch p, b o lãnh b ng quy n s  d ng đ t:

Trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục Trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất: đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất:

ị ị ậ ậ ứ ứ

ị ị ị ị ố ố

ổ ổ ủ ủ ị ị ị ị

ậ ậ

ể ể ị ị

ổ ổ

ị ị ồ ồ ấ ấ

ụ ụ ị ị ả ghiên c u các văn b n pháp lu t quy đ nh: ả NNghiên c u các văn b n pháp lu t quy đ nh: ậ ấ Lu t đ t đai ậ ấ ­ Lu t đ t đai ị ị ị ị Ngh   đ nh  181/2004/NĐ­CP,  Ngh   đ nh  s   17/2006/NĐ­ ­ Ngh   đ nh  181/2004/NĐ­CP,  Ngh   đ nh  s   17/2006/NĐ­ ộ ố ề ổ ề ử CP v  s a đ i, b  sung m t s  đi u c a các Ngh  đ nh  ộ ố ề ổ ề ử CP v  s a đ i, b  sung m t s  đi u c a các Ngh  đ nh  ấ ẫ ướ ấ ẫ ướ ng d n thi hành Lu t Đ t đai   h ng d n thi hành Lu t Đ t đai   h ề ệ ị ị Ngh  đ nh 187/2004/NĐ­CP v  vi c chuy n Công ty nhà  ề ệ ­ Ngh  đ nh 187/2004/NĐ­CP v  vi c chuy n Công ty nhà  ầ ướ ướ c thành Công ty c  ph n  n ầ c thành Công ty c  ph n  n ử ạ ề ị ị ạ ề Ngh   đ nh  69/2009/NĐ­CP  quy  đ nh  v   quy  ho ch  s   ị ử ị ­ Ngh   đ nh  69/2009/NĐ­CP  quy  đ nh  v   quy  ho ch  s   ỗ ợ ườ ồ ấ ấ ỗ ợ ườ ồ ấ ấ ng, h  tr  và tái  d ng đ t, giá đ t, thu h i đ t, b i th ng, h  tr  và tái  d ng đ t, giá đ t, thu h i đ t, b i th ư đ nh c   ư đ nh c

Trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích Trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất: sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất:

ụ ụ ể ể ấ ấ ấ ấ ị ị ử Căn c  giao  đ t, cho thuê đ t, chuy n m c  đ ch s   ­ ==>>   Căn c  giao  đ t, cho  thuê đ t, chuy n m c  đ ch s   ử

ụ ụ ấ ấ ứ ứ d ng đ t : d ng đ t :

ượ ượ ơ ơ ạ ạ ấ ấ ế ế ử ụ ử ụ c c  quan nhà  c c  quan nhà

ẩ ẩ ệ ệ ướ ướ

ấ ấ ồ ấ ồ ấ

ưỡ ưỡ ồ ấ ồ ấ

ng ch  thu h i đ t  ng ch  thu h i đ t  ườ ườ ủ ụ ủ ụ ồ ồ ộ ộ ỗ ợ ỗ ợ ị ị ư ư ng, h  tr  và tái đ nh c   ng, h  tr  và tái đ nh c

ự ủ ụ ự ủ ụ ụ ụ ể ể ử ụ ử ụ ấ ấ th  t c đăng ký chuy n m c đích s  d ng đ t;   th  t c đăng ký chuy n m c đích s  d ng đ t;

ử ụ ử ụ ủ ụ ủ ụ ự ự ấ ấ ạ , th  t c gia h n s  d ng đ t  ạ , th  t c gia h n s  d ng đ t

ạ Quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t đã đ ạ ­ Quy ho ch, k  ho ch s  d ng đ t đã đ ề c có th m quy n phê duy t  n ề c có th m quy n phê duy t  n ủ ụ     + Th  t c thu h i đ t, giao đ t, cho thuê  ủ ụ + Th  t c thu h i đ t, giao đ t, cho thuê  ế ủ ụ     +Th  t c c +Th  t c c ế ủ ụ + Th  t c tách n i dung b i th     + Th  t c tách n i dung b i th +Trình t     +Trình t     +Trình t +Trình t ầ ầ ử ụ ử ụ ấ ấ Nhu c u s  d ng đ t  ­ Nhu c u s  d ng đ t

Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất gắn liền với đất

ậ ậ ả ả

ồ ơ ồ ơ ng d n t ng d n t ậ  vi c ti p nh n h  s  và  ậ  vi c ti p nh n h  s  và

ứ ứ ề ề ấ ấ

ấ ấ ậ ậ ấ ấ ấ ấ

ứ ứ ấ ạ ấ ạ ử ụ ử ụ ổ ổ ề ề ậ ậ ổ ổ

i.  xác  nh n  b   sung  vào  i.  xác  nh n  b   sung  vào  ấ ấ ủ ụ ủ ụ ậ ậ

ậ ậ

ể ể

ứ ứ ợ ợ ị ị

ứ ghiên c u các văn b n pháp lu t  ứ NNghiên c u các văn b n pháp lu t  ị quy đ nh: ị quy đ nh: ẫ ừ ệ ế ậ ướ ả ẫ ừ ệ ả ế ậ ướ Văn b n pháp lu t h ­ Văn b n pháp lu t h ử ụ ậ ấ ử ụ trao gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t  ậ ấ trao gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t  ự ủ ụ  th  t c c p gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t  Trình t ự ủ ụ  th  t c c p gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t  ­ Trình t ấ ự ự ấ Trình  t ,  th   t c  c p  đ i,  c p  l ­ Trình  t ,  th   t c  c p  đ i,  c p  l ử ụ ề ứ ấ ử ụ ề ứ ấ gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t. gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t. ẩ ệ ứ ghiên c u các tài li u do Th m phán thu th p: ẩ ệ ứ NNghiên c u các tài li u do Th m phán thu th p: ế ủ ủ ộ ệ   Tài li u do TP ch  đ ng xác minh đ  làm rõ tình ti ế ủ ủ ộ ệ t c a  Tài li u do TP ch  đ ng xác minh đ  làm rõ tình ti t c a  ủ ứ ể ủ ụ ủ ứ ể ủ ụ v   án  có  đ   ch ng  c   đ   xác  đ nh  tính  h p  pháp  c a  v   án  có  đ   ch ng  c   đ   xác  đ nh  tính  h p  pháp  c a  QĐHC,HVHC QĐHC,HVHC

Phương pháp nghiên cứu hồ sơ vụ án hành Phương pháp nghiên cứu hồ sơ vụ án hành chính liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về chính liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai đất đai

ế

Nghiên c u ứ ệ ớ ơ đ n kh i ki n

ế

ứ Nghiên c u quy t  ị đ nh hành chính hay  hành vi hành chính b  ị khi u ki n

ứ Nghiên c u tính  ế ủ pháp lý c a quy t  ị đ nh hành chính và  hành vi hành chính

ề ủ

K T  LU N

ấ Xem xét v n đ   y  quy nề

ứ ế ị ị

ế

Căn c  ban hành  quy t đ nh hành  ệ chính b  khi u ki n

CÁM ƠN CÁC ĐỒNG CHÍ ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI !