07/16/13

các th th đ c c l y t ượ ấ ừ bào niêm m c ru t. S ự ạ ế i phóng s t x y ra

ụ ể ặ ộ ắ ả

bào niêm m c ru t.

1. H p thu (tt) ấ • S t d ng heme đ ắ ạ bi t trong màng t ệ b gãy vòng porphyrin gi ả ẻ bên trong t ạ ế

c chuy n

ượ

thành s t hóa tr II đ đ

• S t không g n heme ph i đ ả ắ c h p thu ấ

ể ượ

bào, chúng có

ế

đ

→khi đã vào bên trong t ng đi gi ng nhau. ố

ườ

1

07/16/13

ng fructose, các

ườ

ầ ạ

ấ ắ

ng khác

Tăng Tăng ấh p thu ấ h p thu

Acid ascorbic HCl d dày ở ạ Các thành ph n t o h p ch t s t hòa tan: đ ợ đ ườ Th t ị Cá Th t gia c m

ỏ ứ

ếc ch ế Ứ c ch Ứ ấh p thu ấ h p thu

ấ ạ

Tannates Cám Lòng đ tr ng Calcium EDTA M t s thu c: antacids, tetracycline, cholestyramine,... ộ ố Đ t sét, tinh b t ộ ấ Các ch t t o h p ch t s t không hòa tan: phosphats, phytates, oxalates,.... 2

07/16/13

ạ ậ

i t

• T bào khe tá tràng nh y c m v i nhu ả ế c u s t c a c th và l p ch ng trình ể ươ ơ ầ ắ ủ thông tin đ n th i đi m thích h p cho vi c ợ ể ờ ế bào ru t. h p thu s t t ắ ạ ế

• Y u t ế

ố ậ

ế

v n chuy n kim lo i hóa tr hai (DMT1: Divalent Metal Transporter 1) b n ả ch t là m t protein, nó v n chuy n s t ộ bào đ nh vi nhung xuyên qua màng vào t mao b ng c ch ghép đôi proton. ế

ơ

3

07/16/13

th c ăn:

ng u ng h ng ngày, t ằ

ớ ượ

 Y u t sau khi cung c p m t l ng ộ ượ ế ố ứ bào s t b ng đ ế ằ ắ ố ườ ng s t b niêm m c ru t s đ kháng v i l ắ ổ ộ ẽ ề sung sau đó. Hình th c này còn g i là ọ mucosal block

ự ữ s h p thu s t ự ấ c đi u ch nh b i tình tr ng th a ho c ạ

đi u hòa d tr : ề

ắ ặ

đ thi u s t trong c th

 Y u t ế ượ ế

ở ơ ể

 Y u t ế

ầ y u t

ế ộ

ồ ớ ấ ứ ồ ấ

4

đi u hòa sinh h ng c u: ố này không đáp ng v i b t c n ng đ nào c a s t. Nó ch đi u ch nh h p thu s t khi c ơ ỉ th c n t o h ng c u

ủ ắ ể ầ ạ

ứ ỉ ề ầ

07/16/13

ng h p Đóng vai trò đ m trong nh ng tr ườ ệ cân b ng s t gi a h ng c u và đ i th c bào ự ạ ữ b r i lo n

ị ố

ả phá h y (trong tr s t đ

+ S n xu t h ng c u v ấ ồ ườ ủ c huy đ ng t ắ ượ

t quá t c đ ầ ộ ố ượ ng h p m t máu c p), ấ ợ n i d tr ừ ơ ự ữ

ượ

t quá s n xu t, s t ắ ả c chuy n sang d tr đ ự ữ ể

+ Phá h y v ủ th ng d s đ ư ẽ ượ dùng cho sau này

5

07/16/13

i hai d ng: d ng hòa

i d

ắ ự ữ

ồ ạ ướ

S t d tr trong mô t n t ạ tan ferritin và d ng không hòa tan hemosiderin

ượ

+ Ferritin là m t protein n i bào, s t g n v i ớ c tìm th y ấ ở ng và nhau thai→t ng ổ

ơ ươ

apoferritin t o thành ferritin. Ferritin đ đ i th c bào, t y, tim, c , x h p heme

ạ ợ

+ Các t

ế

ấ ferritin có

th đ ể

ượ

n i mô, hemosiderin→ít đ

bào h p thu ferritin vào h th ng võng thành c dùng cho nhu c u chuy n hóa. ầ

ệ ố c d hóa ị ể

ượ

6

07/16/13

• S l

ắ ổ

ố ượ

ơ

ể ụ ữ

x

t y ủ

ng s t t ng c ng trong c th là ộ 50mg/kg (đàn ông), 35mg/kg (ph n ). các kho d tr (nh Trong đó: 10 – 20% ự ữ ư ở và ng lách, ferritin: gan, ươ hemosiderin).

7

07/16/13

• D tr s t gi m, có th đ a đ n thi u h t s t.

ự ữ ắ

ụ ắ

ể ư

ế

ế

ấ ắ

ế

• N u th c ăn không cung c p đ y đ ch t s t, ầ ủ bào ru t gia tăng s ự ộ t c s t d tr ự ữ ả ắ

c th báo đ ng, các t ộ h p thu s t c a th c ăn và t ắ ủ c huy đ ng. đ ộ

ế ơ ấ ượ

• N u tình tr ng thi u s t kéo dài, l

ế

ế

ượ ệ

ng ferritin ắ trong máu gi m, kéo theo các tri u ch ng: ứ móng tay d gãy, x p, tóc m ng manh, d ễ ỏ r ng, m t m i, u o i, sa sút trí tu ụ

ể ả

ễ ỏ

8

07/16/13

 Chuy n hóa s t g n nh khép kín, c th r t ti

ắ ầ

ư ỏ ắ

t ki m s t nh ng m i ỗ ệ c b t, da b tróc ra ướ

ư ị

ể ngày có m t l và niêm m c ru t.

ơ ể ấ ế ng nh s t đào th i qua m hôi , n ồ ộ ượ ộ ạ

ng

ng thành l

i tr

nam

Ở ườ ưở (65kg) và 0,8mg/ngày

ả t qua:

ượ n (55kg). S t bài ti ở ữ

ng s t m t đi vào kho ng 0,9mg/ngày ế

• Phân: 0,6mg/ngày

• Da: 0,2mg/ngày

• N c ti u: 0,1mg/ngày

ướ

• Kinh nguy t: 0,5mg/ngày ệ

→Không có cách chuyên bi

t đ lo i tr s t th a ra kh i c th . Vì v y ậ ệ ể ạ ừ ắ ng s t trong c th thông qua s đi u ch nh hâp thu s t ắ ở ơ ể

ỏ ơ ỉ

ừ ự ề

ố ượ

đi u s l ề ru t.ộ

9

07/16/13

1. Ngu n s t trong th c ăn

d ng heme và non-heme.

Trong th c ăn s t ứ

ắ ở ạ

+ Heme thành ph n c a hemoglobin và myoglobin do đó h p thu s t này 20- ắ

ỷ ệ ấ

ầ có trong th t, cá và máu. T l 30%.

ủ ế

l

ỷ ệ ấ

ơ

ế

ứ ơ ể

ưở

+ S t non-heme ch y u trong ngũ c c, rau c và ắ h p thu ít h n (5%) và tùy theo s các lo i h t có t ạ ạ ự có m t c a các ch t h tr hay c ch trong kh u ẩ ỗ ợ ấ ặ ủ ng ph n và tình tr ng s t trong c th cũng nh h ầ i h p thu s t t ắ ớ ấ

10

07/16/13

1. Ngu n s t trong th c ăn (tt) ứ ồ ắ

Có th chia các lo i kh u ph n th ể ầ ẩ ạ ườ ng g p thành 3 lo i: ạ ặ

• Kh u ph n có giá tr sinh h c ơ

ầ ắ ấ ị

ọ th pấ (h p thu s t kho ng 5%): ng th t ủ ả ượ ố ị

ch đ ăn đ n đi u, ch y u là ngũ c c, c , còn l ủ ế ng vitamin C< 25mg. ho c cá <30gr ho c l ệ ặ ượ ẩ ế ộ ặ

ầ ấ

• Kh u ph n có giá tr sinh h c ọ trung bình (h p thu s t ắ 30-90gr th t (cá) ho c 25- kho ng 10%): ch đ ăn có t ừ 75mg vitamin C.

• Kh u ph n có giá tr sinh h c

ẩ ả ị ế ộ ặ ị

ọ cao (h p thu s t kho ng 15%): ắ ầ ấ ị

ả ch đ ăn có > 90gr th t (cá) ho c > 75mg vitamin C. ẩ ế ộ ặ ị

c cung c p và →N u kh u ph n có đ 2 tiêu chu n trên s đ ủ ẽ ượ ầ ẩ ấ

11

ế ng ẩ i c l ượ ạ

07/16/13

H p ch t s t

S t nguyên t

Lo iạ

ấ ắ

% s tắ

mg/viên

mg/viên

Ferrous

sulfate

300

60

20

(7H2O)

Ferrous

sulfate

200

74

37

(Anhydride)

60

30

200

Ferrous sulfate (khô 1

H2O)

12

36

300

Ferrous gluconate

33

66

200

Ferrous fumarate

12

07/16/13

1. S t huy t thanh 1. S t huy t thanh ế ế ắ ắ

Bình th ng n ng đ s t: 112 ± 11µg/100ml huy t ườ ộ ắ ế ồ

 Tăng:

thanh.

- Thi u máu tán huy t ế ế

- Thi u máu h ng c u to ế ầ ồ

- Thi u máu nguyên bào s t ắ ế

- Viêm gan c p tính ấ

 Gi m: ả

- Các b nh Hodgkin, Sarcome l i,... ệ ướ

13

- Các b nh có kèm h i ch ng xu t huy t ế ộ ứ ệ ấ

- Các tr ng thái thi u máu nh c s t h ng c u ế ạ ượ ắ ồ ầ

nhỏ

07/16/13

2. Ferritin huy t thanh

ế

 M c ferritin trong huy t thanh ph n ánh

ế

ứ ự ữ ắ

d tr s t trong c th . ơ ể

ườ

ượ ở

t ạ ử ừ ổ

ứ ấ

ng ng ferritin ng, hàm l i bình th Ở ườ nam và trong huy t thanh là 70µg/lít ế n . Khi <12µg/lít g i là thi u d tr 35µg/lít ự ữ ế ọ ở ữ ch c r t n ng. Khi ferritin tăng s t trong t ổ ắ t n cao có th là d u hi u viêm ho i t ể ng gan th

ươ

14

07/16/13

3. Đ bão hòa transferin 3. Đ bão hòa transferin ộ ộ

H u h t s t trong huy t thanh đ u g n v i protein g n ề ế ắ ắ ớ ầ

ế ắ s t là transferin ắ

ắ ự ữ ẫ ắ

Khi l l ỷ ệ ng s t d tr đã c n mà v n ti p t c thi u s t ế 30% ừ ắ ế ụ ố ả

thì t xu ng th p h n 15%. ố ạ ượ transferin bão hòa v i s t gi m xu ng t ớ ấ ơ

N ng đ s t trong 100ml huy t thanh/l ộ ắ ượ ng s t h p ắ ấ

ế th c a 100ml huy t thanh : 0,4±0,2 ồ ụ ủ ế

Gi m trong thi u máu nh c s t. Tăng t ế ả ượ ắ ớ i 0,8 trong h i ộ

ch ng tán huy t. ứ ế

15

T l 0,8-1,0 bi u th s t trong c th ỷ ệ ể ị ứ ắ ơ ể

07/16/13

1. Thi u máu do thi u s t ắ 1. Thi u máu do thi u s t ắ

ế ế

ế ế

– Do m t máu nhi u l n (90%): ch y máu đ

ề ầ

ườ ụ ữ ố

ả ầ

ng tiêu hóa, giun móc, trĩ, cháy máu cam nhi u l n,..., ph n r i lo n kinh ạ nguy t.ệ

ặ ở ẻ

tr sinh non, tr nuôi b ng s a bò, ph ụ ẻ ng g p 3 tháng cu i thai kỳ), c t b d dày

– Do cung c p thi u: g p ấ ặ

ữ ỏ ạ

ế ườ

n có thai (th ru t,...ộ

– Do r i lo n phân ph i s t: g p trong viêm nhi m ho c các t ặ

ổ bào liên võng trong các

ế

ứ ch c ung th hay n i viêm nhi m gây thi u s t.

ch c b ung th ,... S t b hút vào các t t ổ

ư ư

ế

ố ắ ắ ị ơ

– Không rõ nguyên nhân: thi u Chlorose nguyên phát, ch ng xanh ph n tr tu i t

18-25 tu i.

m t,... Th

ng g p

ế ụ ữ ẻ ổ ừ

ặ ở

ướ

ườ

– Không có acid HCL

d dày: g p

ng

ở ạ

ặ ở

ườ

ụ ữ

i trung niên, ph n mã 16

kinh,...

07/16/13

2. Th a s t ừ ắ 2. Th a s t ừ ắ

ứ ắ

ố ả

ượ nhu mô các t

s t là do r i lo n h p thu s t có th do di truy n, ng s t cao trong máu gây bào n i t ng bào n i t ng đó b nh

ộ ạ ị ả

ế ộ ạ

ế

B nh ấ ệ có th do m c ph i, làm cho l ể ra tình tr ng l ng đ ng s t ắ ở ắ làm cho các ch c năng c a các t ủ ứ h

ngưở

s t t ứ ắ ự

ứ ắ

17

Nguyên nhân:  B nh phát ệ  s t tiên phát hay có tính gia đình Ứ ắ  B nh s t gi m sinh h ng c u ả ệ ầ  S d ng s t kéo dài nhi u năm ử ụ ồ ề ắ