ệ ệ
ế ế
ề ề
ơ ơ
C ch lây truy n b nh C ch lây truy n b nh
Pgs, ts lê hoàng ninh Pgs, ts lê hoàng ninh
ơ ả ơ ả
ệ ệ
Khái ni m c b n Khái ni m c b n
ộ ộ
ự ươ ự ươ
ng tác, tác đ ng qua l ng tác, tác đ ng qua l
ạ ạ i i
B nh là do s t ệ ệ B nh là do s t gi a: ữgi a: ữ – ký ch ( host) ủ ủ ký ch ( host) – Tác nhân ( agent) Tác nhân ( agent) – Môi tr ườ Môi tr ườ Các b nh di truy n? ệ Các b nh di truy n? ệ Di truy n ề – Di truy n ề
ườ ườ ng ( environment) ng ( environment) ề ề môi tr môi tr ng ng
Ể Ể
Ề Ề
ự ự
ể ể ườ ườ ườ ớ ườ ớ i t i t i ng i ng i thông i thông
ươ ươ
ư ệ ng ti n nh ệ ư ng ti n nh ư ễ c, không khí ô nhi m, hay vector nh ư ễ c, không khí ô nhi m, hay vector nh
CÁC TH CÁCH TRUY N CÁC TH CÁCH TRUY N B NHỆB NHỆ ế ề ế ề Lây truy n tr c ti p: 1.1. Lây truy n tr c ti p: ế ừ ự ế ừ ự ng ki u lây tr c ti p t ki u lây tr c ti p t ng ế ự ế ế ế ự qua ti p xúc tr c ti p qua ti p xúc tr c ti p ế ề ế ề Lây truy n gián ti p: 1.1. Lây truy n gián ti p: ể ki u lây thông qua các ph ki u lây thông qua các ph ể ướ ướ n n mu i…ỗmu i…ỗ
ể ể
ề ề
Th cách lây truy n Th cách lây truy n
ế ế
ế
Tr c ti p: ế ự ế ự Tr c ti p: – Ng ườ ớ ườ ớ i t Ng i t Gián ti pế Gián ti pế – Common vehicle Common vehicle Ti p xúc đ n ơ ơ Ti p xúc đ n Đa ti p xúc ế ếĐa ti p xúc Ti p xúc liên tuc ếTi p xúc liên tuc – Vector Vector
ườ ườ i i i ng i ng
ị ị
ễ ủ ễ ủ
ệ ệ
Tam giác d ch t Tam giác d ch t
c a b nh c a b nh
ữ ữ
Nh ng y u t Nh ng y u t
ở ở
ơ ế ố ơ ế ố làm tăng nguy c làm tăng nguy c ườ ệ ắ ườ ệ ắ i m c b nh i m c b nh
ng ng
ề ặ ơ ể ơ ề ặ ơ ể ơ
ễ ễ
ể ể
ị ị B m t c th : n i nhi m và chuy n v B m t c th : n i nhi m và chuy n v
ủ ủ
ề ề
ệ ệ
Lâm sàng và ti n lâm sàng c a b nh Lâm sàng và ti n lâm sàng c a b nh
ứ ứ
ứ ứ
ệ ệ
ộ ộ
ể ể
ư ư
ề ề
ệ ệ
Lâm sàng: có tri u ch ng và h i ch ng Lâm sàng: có tri u ch ng và h i ch ng ệ Không bi u hi n lâm sàng: ệ Không bi u hi n lâm sàng: 1.1.
ệ ệ
ễ ễ
ể ể
ư ư
ế ế
ể ể
ệ ệ
ằ ằ
ậ ậ
ị ị
ể ể
ễ ễ ặ ặ
ạ ạ ệ ệ
ầ ầ
ệ ượ ệ ượ ớ ớ
ế ợ ế ợ
ủ ủ
ủ ủ
ề ề
ỉ ỉ
ấ ấ
ậ ậ
ể ể Ti n lâm sàng: ( preclinical diseases) ch a có bi u hi n lâm Ti n lâm sàng: ( preclinical diseases) ch a có bi u hi n lâm ế sàng nh ng đang di n ti n có bi u hi n lâm sàng ế sàng nh ng đang di n ti n có bi u hi n lâm sàng ệ ể ệ Không lâm sàng: ( subclinical disease) không có bi u hi n và 2.2. Không lâm sàng: ( subclinical disease) không có bi u hi n và ể ể ượ ệ ể ể c cũng không ti n tri n đ có bi u hi n lâm sàng ( b nh đ ượ ệ ể c cũng không ti n tri n đ có bi u hi n lâm sàng ( b nh đ ế ấ ế xác đ nh b ng huy t thanh hay nuôi c y vi sinh v t) ấ xác đ nh b ng huy t thanh hay nuôi c y vi sinh v t) ố ờ ẳ 3.3. M n tính: nhi m dai d ng, có th su t đ i M n tính: nhi m dai d ng, có th su t đ i ố ờ ẳ ễ B nh th m l ng: nhi m trùng mà không có hi n t ễ 4.4. B nh th m l ng: nhi m trùng mà không có hi n t ng nhân ng nhân ế bào lên c a tác nhân: viral a.nucleic acid k t h p v i nhân t ế lên c a tác nhân: viral a.nucleic acid k t h p v i nhân t bào ư ư > provirus ( ch có thông tin di truy n trong ký ch nh ng > provirus ( ch có thông tin di truy n trong ký ch nh ng không th y vi sinh v t) không th y vi sinh v t)
ệ ệ ủ ủ ễ ễ Quan ni m t ng băng c a b nh nhi m trùng Quan ni m t ng băng c a b nh nhi m trùng
ộ ế ộ ế ủ ủ ả ả ứ ứ theo m c đ t theo m c đ t ệ ệ bào và theo ký ch bào và theo ký ch
ố ố ặ ặ
ễ ễ ạ ạ Phân b lâm sàng n ng Phân b lâm sàng n ng ủ ủ c a 3 lo i nhi m trùng c a 3 lo i nhi m trùng
ườ ườNg Ng
i mang trùng ( Carrier) i mang trùng ( Carrier)
ạ ạ
ẩ ẩ
ộ ộ ấ ấ
ễ ễ
ế ế
ề ề
ườ ườ
ườ ườ
ễ ễ
i khác th i khác th
ng ng
ể ể
ắ ắ
ạ
Ng ườ ườ i mang trùng là tình tr ng mà m t Ng i mang trùng là tình tr ng mà m t ư ườ ườ i có vi khu n nh ng không có d u ng ư i có vi khu n nh ng không có d u ng ẩ ị ệ ệ ị hi u b nhi m qua ch n đoán huy t thanh ẩ hi u b nhi m qua ch n đoán huy t thanh ứ ằ ọ h c hay có b ng ch ng nào v lâm sàng ứ ằ ọ h c hay có b ng ch ng nào v lâm sàng Cách nhi m b nh cho ng ệ Cách nhi m b nh cho ng ệ ể ễ ữ ế ơ ể ễ ữ y u h n nh ng th nhi m khác ế ơ y u h n nh ng th nhi m khác Tình tr ng mang trùng có th ng n hay ạ ạ Tình tr ng mang trùng có th ng n hay ạm n tính m n tính
ị ị
ạ Các d ng d ch ạ Các d ng d ch
ả
ị ị
ươ ươ
ng ( endemic) ng ( endemic)
ệ ệ ị ạ ị ạ ị
Ca t n phát (sporadic) ảCa t n phát (sporadic) B nh l u hành đ a ph ư ư B nh l u hành đ a ph D ch ( epidemic) ịD ch ( epidemic) Đ i d ch ( pandemic) Đ i d ch ( pandemic)
ệ ạ ệ ạ
ư ư
Phân bi Phân bi
t d ng l u hành và t d ng l u hành và
d chịd chị
ể ể
ị ị
Ki u bùng phát d ch Ki u bùng phát d ch
ộ ộ ồ ồ ế ế ễ ễ
ờ ờ
ể ể ừ ừ ệ ệ
ủ ủ
ế ế ậ ậ t túc t túc ế ở t ế ở t
ừ ừ ế ế ổ ổ ợ ợ
ỏ ỏ
ườ ườ Bùng phát khi ti p xúc cùng m t ngu n nhi m 1.1. Bùng phát khi ti p xúc cùng m t ngu n nhi m ể ể Bùng phát th i đi m 2.2. Bùng phát th i đi m ủ ầ ỏ Ki u lan t a: tác nhân gây b nh t ủ ầ ỏ ký ch n y 3.3. Ki u lan t a: tác nhân gây b nh t ký ch n y ả ả sang ký ch khác. Tác nhân ph i nhân lên và sang ký ch khác. Tác nhân ph i nhân lên và ộ ủ ộ ủ ký ch , có khi có đ ng v t, ti bài ti ký ch , có khi có đ ng v t, ti bài ti ụ trung gian. Thí d viêm gan B ụ trung gian. Thí d viêm gan B ừ ể ừ Ki u h n h p: v a có ti p xúc chung, v a có ể 4.4. Ki u h n h p: v a có ti p xúc chung, v a có ớ ế ớ ti p xúc riêng v i tác nhân, sau đó là lan t a ế ti p xúc riêng v i tác nhân, sau đó là lan t a ườ ầ ứ ấ ừ ườ ầ ứ ấ ừ i n y qua ng th c p t i n y qua ng th c p t i khác i khác ng ng
ờ ỳ ủ ệ ờ ỳ ủ ệ
Th i k Th i k
b nh b nh
ớ ớ
i khi i khi
ễ ễ lúc nhi m cho t lúc nhi m cho t
ầ ầ
ờ ờ ấ ấ
ề ề
ố ố
ị ị
ọ ọ ề ề
ồ ồ
ờ ờ
ễ ễ
Th i kho ng tính t ừ ả ừ ả Th i kho ng tính t ứ ệ ứ ệ xu t hi n triêu ch ng lâm sáng đ u tiên xu t hi n triêu ch ng lâm sáng đ u tiên Thay đ i tùy theo tác nhân, li u nhi m… ễ ổ ễ ổ Thay đ i tùy theo tác nhân, li u nhi m… M c quan tr ng đ đi u tra xác đ nh ể ề ể ề M c quan tr ng đ đi u tra xác đ nh ễ ễ ngu n truy n nhi m ngu n truy n nhi m M c giúp xác đ nh th i gian cách ly ố ị ố ị M c giúp xác đ nh th i gian cách ly Đ i v i các b nh không nhi m trùng thì ố ớ Đ i v i các b nh không nhi m trùng thì ố ớ ườ ờ ỳ ủ ệ ườ ờ ỳ ủ ệ th i k th i k
ệ ệ b nh th b nh th
ng dài ng dài
ườ ườ
ị ị
ạ Các d ng đ ạ Các d ng đ
ng cong d ch ng cong d ch
ớ ớ
ộ ộ
ồ ồ
ả ả
ộ ỉ ộ ỉ
ễ ễ
ỉ ỉ
ọ ọ
ự ế ự ế ề ề ọ ọ ờ ờ
ễ ễ
ị ị
ẩ ẩ ố ở ố ở
ờ ỳ ủ ệ ờ ỳ ủ ệ
ườ ườ
b nh b nh
ụ ụ
ố ố
ễ ễ
ễ ễ ủ ủ
ờ ỳ ủ ệ ờ ỳ ủ ệ
Đ ng cong có m t đ nh: 1.1. Đ ng cong có m t đ nh:
ườ ườ . S ti p xúc x y ra cùng m t lúc v i ngu n . S ti p xúc x y ra cùng m t lúc v i ngu n truy n nhi m truy n nhi m ứ ấ ứ ấ . Nh n, rõ, không có đ nh nh n th c p . Nh n, rõ, không có đ nh nh n th c p ắ ắ . Th i gian ng n . Th i gian ng n ự ụ ị . Thí d d ch do th c ph m b nhi m . Thí d d ch do th c ph m b nhi m ự ụ ị ị . Đ ng cong b chi ph i b i th i k . Đ ng cong b chi ph i b i th i k ị Thí d viêm gan B do lô vaccin s t vàng da b ị Thí d viêm gan B do lô vaccin s t vàng da b ị ườ ế i nhi m virus viêm gan B, nhi m huy t thanh ng ườ ế i nhi m virus viêm gan B, nhi m huy t thanh ng ừ ườ ượ c ch ng ng a vào ngày i đ lô 369, 5000 ng ườ ượ ừ i đ lô 369, 5000 ng c ch ng ng a vào ngày b nh 15 – 147 ngày, trung bình 7/2/1942. th i k b nh 15 – 147 ngày, trung bình 7/2/1942. th i k 96 ngày 96 ngày
ườ ườ
ị ị
ạ Các d ng đ ạ Các d ng đ
ng cong d ch ng cong d ch
ườ ườ
ụ ụ
ạ ạ
2. đ 2. đ
ng cong liên t c hay gián đo n: ng cong liên t c hay gián đo n:
ộ ộ
ộ ộ
ờ ờ
ế ế
ụ ụ
ườ ườ
ữ ữ
ế ế
ở ở
ờ ờ
ồ ồ ờ ờ ng cong d ch dài ra n u ti p xúc ng cong d ch dài ra n u ti p xúc
nh ng th i gian khác nhau nh ng th i gian khác nhau
ủ ủ
i có/không có ký ch trung gian i có/không có ký ch trung gian
ủ ủ
ế ế
ỏ ế t ra kh i ký ch ế ỏ t ra kh i ký ch ề ề
ễ ễ
ồ ồ
ọ ọ
ệ ệ
ủ ệ ủ ệ
ườ ườ
ử ử
ầ ầ
ờ ờ
ễ ớ ễ ớ > do ti p xúc v i ngu n nhi m cùng m t lúc trong m t th i gian liên t c > do ti p xúc v i ngu n nhi m cùng m t lúc trong m t th i gian liên t c ể ạ ừ gián đo n t ng th i đi m ể ạ ừ hay hay gián đo n t ng th i đi m ế ị > đ ế ị > đ ỏ ị ườ ạ 3. Đ ng cong d ch d ng lan t a: ỏ ị ườ ạ 3. Đ ng cong d ch d ng lan t a: ạ ườ ườ ề ứ ề ứ ườ ạ ườ i sang ng ng > d ng truy n t > d ng truy n t i sang ng ng ậ ế ệ ừ ờ lúc xâm nh p cho đ n khi ti th i gian th h : t th i gian th h : t ậ ế ệ ừ ờ lúc xâm nh p cho đ n khi ti ườ ố ỉ ữ ị ỉ ị > đ ng cong d ch có nh ng đ nh nh n không đ u do ngu n nhi m, s ữ ố > đ ườ ng cong d ch có nh ng đ nh nh n không đ u do ngu n nhi m, s ườ ườ ế ễ ườ ườ ườ ế ườ i phát b nh i ti p xúc, ng i nhi m, ng ng ễ ng i nhi m, ng i ti p xúc, ng i phát b nh ủ ỉ ờ >th i gian gi a các đ nh sóng c a đ ủ ỉ ờ >th i gian gi a các đ nh sóng c a đ
ằ ng cong g n b ng th i gian ằ ng cong g n b ng th i gian
b nh b nh
ườ ườ
ỉ ỉ
ỉ ỉ
ề ề ề ề
ứ ứ
ễ ễ
ể ơ ể ơ
ế ế
ặ ặ
ồ ế ồ ế
ễ ễ
ồ ồ
ổ ạ ợ ổ ạ 4. D ng h n h p: ợ 4. D ng h n h p: ỏ ớ ạ d ng đ ạ d ng đ ớ ng cong có đ nh l n theo sau nhi u đ nh nh : ỏ ng cong có đ nh l n theo sau nhi u đ nh nh : ự ộ ự > m t tác nhân nhi m trùng có s lây truy n th phát ộ > m t tác nhân nhi m trùng có s lây truy n th phát ộ ộ ế ộ ộ > nhóm chính ti p xúc sau đó m t b ph n khác ti p xúc tr h n, ho c ế > nhóm chính ti p xúc sau đó m t b ph n khác ti p xúc tr h n, ho c ạ ngu n nhi m tái nhiem r i ti p xúc l ạ ngu n nhi m tái nhiem r i ti p xúc l
ậ ậ ố i trên dân s ố i trên dân s