Ứ Ạ

Đ M B O AN TOÀN B C X  TRONG  X­QUANG TĂNG SÁNG TRUY N HÌNH

ưở

ế

nh h

ề ứ ạ ủ ng đ n li u b c x  c a nhân

ứ ạ

N I DUNG ữ ế ố ả ­ Nh ng y u t viên  ụ ụ ụ ữ ­ Nh ng d ng c  ph c v  an toàn ả ắ ả ộ ố ­ M t s  quy t c đ m b o an toàn b c x

ầ ứ ạ Nh ng thành ph n b c x  trong  X­quang ch n đoán

Bóng phát

•Cứ 1000 photon tiếp cận đến bệnh nhân thì khoảng 100-200 photon bị tán xạ, khoảng 20 photon đến được detector (tạo ảnh), số còn lại (880-780) thì bị hấp thụ. • Tán xạ cũng tuân theo định luật: giảm theo bình phương khoảng cách, do vậy tăng khoảng cách tới bệnh nhân sẽ đảm bảo an toàn hơn.

Trong X-quang, tán xạ chủ yếu hướng về phía nguồn phát

ưở

ế ố ả

ng đ n

nh h

I. Nh ng y u t

ề ứ ạ ủ

ồ ứ ạ ủ ế

ừ ệ

b nh nhân  ạ

ng

ế li u b c x  c a nhân viên X­ quang • Ngu n b c x  ch  y u  ố ớ đ i v i nhân viên X­ quang là t ứ ạ (b c x  do tán x ).  • Tán x  là m t tr ộ ườ ạ ồ ứ ạ b c x  không đ ng  ấ nh t quanh b nh nhân.  ấ ề

• Su t li u xung quanh  ợ ệ b nh nhân là t p h p  ế ạ ủ c a hàng lo t các y u  . ố t Đó là….

ủ Chi u cao c a nhân viên

ứ V  trí c a nhân viên đ ng quanh b nh nhân

ủ ệ Th  tích c a b nh nhân

ủ ố

V  trí c a  ng phát tia

kVp, mAs

ươ

ử ụ ng ti n  Có/không s  d ng các ph ả ả ộ ả b o h  và đ m b o ATBX (áo, kính  v.v…)

Đó là:

ạ ế

ấ ề Su t li u tán x  đ n nhân viên X­quang ph  thu c vào  góc tán xạ

Suất liều phụ thuộc vào góc tán xạ

100 kV

0.9 mGy/h

0.6 mGy/h

0.3 mGy/h

11x11 cm

ệ ầ

Cách b nh nhân 1 m  Chi u d y BN=18 cm

Suất liều tán xạ ở những vùng gần vị trí chùm tia bắn vào bệnh nhân sẽ cao hơn so với các vùng khác!

ấ ề

ạ ế

Su t li u tán x  đ n nhân viên X­quang ph  thu c  ườ

vào tr

ng x

11x11 cm

17x17 cm

1.3 mGy/h

0.8 mGy/h

100 kV 1 mA

0.6 mGy/h

1.1 mGy/h

0.7 mGy/h

0.3 mGy/h

Suất liều tán xạ càng cao khi trường xạ càng lớn

Cách bệnh nhân 1 m Bệnh nhân dầy 18 cm

ấ ề

ạ ế ả

Su t li u tán x  đ n nhân viên X­quang ph  thu c vào  ế kho ng cách đ n b nh nhân

mGy/h at 0.5m mGy/h at 1m

3,2

0,8

100 kV 1 mA

2,4

0,6

11x11 cm

1,2

0,3

Suất liều tán xạ sẽ giảm đi nếu nhân viên X-quang đứng xa bệnh nhân

ấ ề

ạ ế ộ

ụ ắ Su t li u tán x  đ n m t nhân viên X­quang ph   thu c vào v  trí  ng phát tia

Ộ Ở

B  I.I

TRÊN

Ấ Ố

C U HÌNH  T T NH T

NG PHÁT TIA

Ở ƯỚ  D

I

ƯỢ Ặ Ơ

Ả GI M Đ C 3  Ầ L N HO C H N

NG PHÁT TIA   TRÊN

Ống phát tia nằm bên dưới giường bệnh nhân làm giảm suất liều đến thủy tinh thể nhân viên X- quang

B  I.I

Ộ Ở ƯỚ I

D

SO V I Ớ ƯỜ NG  TR H PỢ

ấ ề

Su t li u ph  thu c vào v  trí  ng phát tia

ng phát tia

mGy/h

2.2 (100%)

100 kV 1 m

2.0 (91%)

20x20 cm

1.3 (59%)

1 Gy/h

(17mGy/min)

1.2 (55%)

mGy/h 1.2 (55%)

1 Gy/h

KHOẢNG CÁCH ĐẾN BỆNH NHÂN LÀ 1 M

1.2 (55%)

(17 mGy/min) 20x20 cm

1.3 (59%)

2.2 (100%)

KHO NG CÁCH Đ N B NH NHÂN LÀ 1 M

100 kV 1 m

ng phát tia

ạ ế

ấ ề

ọ ứ

Su t li u tán x  đ n nhân viên ph  thu c vào ví  trí  h  đ ng bên máy

Liều tán xạ sẽ cao hơn ở phía ống phát tia

ố ề

Phân b  li u xung quanh cánh tay di đ ng ch  C

B  tăng sáng

1,2

BN

ị ố Các giá tr  s   ị ơ có đ n v  là  mGy/phút

3

6

12

ng phát tia

100 cm           50 cm              0 Scale

Có màn che

ế

Có y m che c

Có kính che m tắ Có bình phong

ƯƠ Ả Ả Ệ CÁC PH NG TI N Đ M B O AN TOÀN

Nhân viên b c ứ ạ ầ ượ c  x  c n đ ề ị trang b  nhi u  ế ạ ề lo i li u k  cá  nhân

ượ ế ị ề Đ c trang b  li u k  cá nhân

ộ ố ứ ạ

ắ ả ẩ ử ụ

ươ

ườ

Có ch

ng trình ki m tra máy (QC) th

ng xuyên

ề ả M t s  quy t c đ m b o an toàn b c x  trong  khoa X­quang ch n đoán s  d ng tăng sáng  truy n hình

ơ ứ ạ ề Nh ng nguy c  gây li u cao cho nhân viên  b c x  trong X­quang

VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN GIA

VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN MÁY

KÍCH THƯỚC PHÒNG ĐỘ DẦY LỚP CHE CHẮN VỊ TRÍ ỐNG PHÁT TIA

KHOẢNG CÁCH VÀ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA NHÂN VIÊN ĐẾN BỆNH NHÂN

Ộ Ố

Ể Ả

M T S  NGUYÊN T C “VÀNG” Đ  Đ M B O AN  Ề TOÀN CHO BÁC S  X­QUANG TĂNG SÁNG TRUY N  HÌNH

ớ ệ b  I.I sát v i b nh nhân,

ệ ả • Gi • Đ   ng phát tia cách b nh nhân kho ng cách

ề ả ộ ế ỗ t ch  nào có

• Đeo t p d  phòng h  và ph i bi ấ

ế ị ố • Gi t b  càng t ế t, n u

ữ ộ ể ố ự ạ c c đ i,  ạ ạ tán x  cao nh t, ả  kho ng cách càng xa thi ể ượ ữ có th  đ c.

Ả Ạ

Ả Ắ Ớ

Ộ Ố M T S  KHÍA C NH Đ M B O AN TOÀN  Ỗ Ụ Ứ Ạ B C X  TRONG CH P C T L P CÓ H   Ợ Ủ TR  C A MÁY VI TÍNH (CT­SCANNER)

ử ượ ư ậ ỹ K  thu t CT đ c đ a vào s   ẩ ụ d ng trong ch n đoán hình  nh  ừ  năm 1972 t

ớ ỹ

Đây là cu c cách m ng  trong ngành X­quang ch n ẩ ậ đoán hình  nh v i k  thu t  ố ng phát quay xung quanh  ơ ể ệ c  th , h  detector đ i  ệ di n cũng quay theo.

ế ị

Thi

t b  CT nhìn t

ngoài vào

ng phát

Ố tia X

Dãy detector  và collimator

ụ ả

CT so n cho phép tăng t c ch p  nh

Chùm tia X

ể ệ

ướ H ng chuy n đ ng  ườ gi ng và b nh  nhân

ộ ố ạ

Hi n nay m t s  lo i CT xo n còn là lo i đa ch c  năng, ví d :ụ          ­ CT n i soi, CT ba chi u v.v…

ườ ả ặ ố • Ch p CT th ng ph i đ t kVp cao, s  mAs

ụ l n ớ

ể ườ ậ (125 kVp, 30­50 mAs). ề ậ Vì v y, li u t p th  th ng là cao.

ấ ố • Th ng kê cho th y 40% li u t p th  c a

ề ậ ở ể ủ ướ ả các n c phát

ể ẩ nhóm ch n đoán hình  nh  ụ tri n là do ch p CT

ề ậ

ụ ở

ể ủ Đóng góp vào li u t p th  c a ch p CT trong nhóm bác  ả ỹ s  X­quang ch n đoán hình  nh (  Anh qu c)

K U ở n ệ

i

ề ươ

ươ

ng đ

ng trung bình

ể Phép ki m tra

Li u t (mSv)

S  nãoọ

1.8

500

ố ươ

H  x

ng ch u

0.7

400

ố ắ H  m t

0.6

300

ươ

X ng c

2.6

200

v h n ệ b c á c g n o r t g n ụ d ử s

ự L ng ng c

7.8

100

Ổ ụ

b ng

7.6

0

Gan

7.2

70

75

80

85

90

95

r e n n a c s T C ố S

ươ

X ng ch u

7.1

Năm

Lumbar spine

3.3

ữ ả ả

ế

ở ậ

ệ • Ch p CT là phép xét nghi m gây li u chi u cao; ph n  ầ ể ớ ề ậ đóng góp vào li u t p th  l n (ph n trên) ậ ứ ả B i v y ch p CT ph i có lu n c !

ướ

c khi quy t đ nh ch p CT, c n ph i tham kh o

ế

ụ ế ả ủ

ể ệ

ầ ế ị • Tr ụ N u có th , thì nên  ọ m i thông tin liên quan đ n ca ch p.  ế ậ ụ t n d ng nh ng k t qu  c a các phép xét nghi m thông  ườ th

ng.

ụ ứ ạ ạ Nh ng khía c nh đ m b o an toàn b c x   trong ch p CT

ế ị ỳ t b  ph i đ

ả ượ ộ ầ ể Thi ỗ m i năm m t l n cho t

ấ ả ầ ể

ứ ễ ả ị c ki m tra đ nh k  (QC)  ố t c  các thông s . ả ắ ủ ố Ngoài ra, hàng ngày/hàng tu n ph i ki m tra: M c nhi u hình  nh và s  lát c t c a máy.