
TEO THỰC QUẢN
•Chẩn Đoán: 5 loại (A-E), tiền sản, sùi bọt cua, XQ không và có
cản quang (tube) - VACTERL
•Xử trí: đầu cao 30o, hút GT (weeks), SÂ tim-thận, XNTP
•Phẫu thuật: Trong hoặc ngoài màng phổi, TM đơn, cắt khâu đường
rò, nối TQ tận tận, sonde qua miệng nối (ăn sớm), dẫn lưu màng
phổi (kín, hở)
Mở dạ dày ra da ± TQ 6 tháng
•Cho ăn sớm (48h), chụp TQ cản quang N7 (rút ODL)
•Biến chứng: Rò TQ(10%) mổ lại?
Rò khí-thực quản tái phát mổ lại
Rò KQ: hiếm mổ lại
Hẹp: 20-30%, sau rò? nong
RGO (>40%) thuốc, fundoplication
Tracheomalacie đột tử?