27/01/2015
1
Dị ứng thuốc
(DrugAllergy)
1
Phm Th Thúy Vân
B môn Dược lâm sàng, ĐH Dược Hà Ni
Mục tiêu học tập
Trình bày được định nghĩa các cách phân loại
dị ứng thuốc
Trình bày được các nguyên tắc xử t điều trị
dị ứng thuốc
Trình bày được các việc cần làm để xử t sốc
phản vệ
Nêu được các biện pháp cần làm để phòng
tránh dị ứng thuốc
2
Tài liệu
Tài liệu học tập:
Sách giáo khoa Dược lâm sàng, slide bài giảng
Tài liệu tham khảo:
3
Dịch tễ
Dị ứng thuốc chiếm khoảng từ 5% - 20% các ADR
được quan sát
4
Tần suất dị ứng thuốc được ghi nhận trong một
nghiên cứu tại Singapore trên 90 910 BN là 4.2/1000
BN nhập viện (75% trong số đó do kháng sinh
thuốc chống động kinh)
•Trong NC tại Korea trên 55432BN, tần suất
0.18/100BN nhập viện (do kháng sinh -32%, thuốc cản
quang -28%, thuốc ung thư -17%)
Epidemiology and risk factors for drug allergy-British Journal of Clinical Pharmacology 2011/ 71:5 /
684–700
27/01/2015
2
Định nghĩa
Dị ứng thuốc là một loại ADR của thuốc
xẩy ra thông qua hệ miễn dịch của cơ thể".
5
Dị nguyên
(Thuốc
Thuốc Protein)
Kháng thể
Trung gian hóa học
Đáp ứng lâm sàng
Phân loại
6
Tcđộ xuthin
phnng
Cptính
Bán cp
Mun
Cơchế
mindch
Typ I
Typ II
Typ III
Typ IV(a,b,c,d)
7
Tốc độ xuất hiện
Sốc phản vệ, mày
đay cấp, phù
Quincke, cơn HPQ,
thiếu máu tan
huyết,....
Mất bạch cầu /
giảm tiểu cầu,
ngoại ban sẩn
hạt...
Bệnh huyết thanh,
viêm mạch dị ứng,
viêm / khớp, viêm
gan dị ứng, viêm
thận....
Cptính: 1 h Mun:ds‐ ws
Bán cp : 1ngày
Phân loại theo chê miễn dịch
Typ Týp I Týp II Týp III Týp IV
Tên PƯDƯ
YếutốMD
TBMD
TGHH
TG khởi
phát
8
Kiểu phản
vệ
Độc tế bào Phức hợp
MD
Muộn qua
TG tế bào
IgE IgG, IgM IgG, IgM TCD4,
CD8,....
TB Mast, BC
ưa base
Đại thực
bào
BC trung
tính
Đại thực
bào
Histamin,
Leucotrien
Bổ thể
Enzym của
Lysosom
Cytokin
0-30’- vài
giờ
1-3 tuần
nhanh – TC
chậm
2-7 ngày
Xét nghiệm Test lẩy bì,
lẩy da, test
IgE đặc hiệu,
kích thích
FBC, test
Coombs
C3, C4, ANA,
ANCA, LFT,
urea và điện
giải, mô bệnh
học, Xquang
n
gự
c
Test áp
27/01/2015
3
Phân loại- theo chế MD
Typ I: Phản ứng kiểu phản vệ
(anaphylactic reaction) đích/Biuhinlâm
sàng
Thi gian
xut hin
-Htiêu hóa: nôn, tiêu
chy
-Da: Mày đay, viêm da,
ban đỏ,...
-Mch máu: phù mch,
scphnv,
- hp: co thtphế
qun,
Vài phút
vài gisau
khi dùng
thuc
9
Phân loại- theo chế MD
Typ II: Phản ứng độc tế bào
(cytotoxic reaction)
đích/Biuhin
lâm sàng
Thi gian
xut hin
Tế bào máu:
-Thiếu máu tan
máu
-Gim tiu cu
-Gim bch cu ht
-Gim toàn th
huyết cu
Thay đổi
tùy trường
hp
10
Phân loại- theo chế miễn dịch
Typ III: Phản ứng phức hợp miễn dịch
(immune complex reaction) đích/ Biu hin
lâm sàng
Thi gian
xut hin
. Màng tim: viêm
màng tim
. Màng phi: viêm
màng phi
. Da: luput ban đỏ,
viêm da, xơ cng b
. Khp: viêm đa khp
dng thp
. Mao mch: viêm
mch
-Thn : viêm cu
thn
1-3 tunsau
khi dùng
thuc
11
Phân loại- theo chế MD
Typ IV: Phản ứng muộn qua trung gian tế bào
(cell-mediated, delayed reaction)
đích/ Biu
hin lâm sàng
Thi gian
xut hin
Viêm da d
ng do tiếp
xúc
2-7 ngày
sau khi
dùng
thuc
12
27/01/2015
4
Phân loại theo chế miễn dịch
(bổ sung)
Type Các tếbào tham gia
các cytokin Biuhinlâmsàng
Typ 4a Macrophage, IFN
gamma (Th1)
Viêm da tiếpxúc
Ban dát sndo thuc (Maculopapular
drug rash)
Typ 4b Eosinophil, IL-5 (Th2) Mày đay (urticaria) chm
DRESS (drug rash eosinophilia
systemic symptoms)
Typ 4c Cytotoxic lymphocytes Toxic epidermal necrolysis
Stevens-Johnson syndrome
Typ 4d Neutrophils, IL-8 Ban mnmcptínhtoànthân
(Acute generalised exanthematous
pustulosis)
13
Các biểu hiện lâm sàng
Phù mch các phnng toàn thân cp tính:
phù mch hoc phnng phnv
Qua trung gian IgE: penicillin, thucgiãncơ,
insulin, các hormon
Không qua trung gian IgE: opiat, ACE-I,
NSAID, thuccn quang, các thuc phát trin
thtích huyếttương
14
Các biểu hiện lâm sàng
Các phnng trên da
Typ I (qua trung gian IgE ): Mày đay
15
Các biểu hiện lâm sàng
Các phản ứng trên da (tiếp)
Typ IV (qua trung gian T cell):
16
Toxic erythema dokháng sinh
Hng ban nhimsccô định
do Barbiturat tnthương
xuthinti cùng v trí sau
milnsư dng
27/01/2015
5
Các biểu hiện lâm sàng
Ban đo đadng (erythema
multiform) do sulfonamid
17
Các phản ứng trên da (tiếp)
Typ IV (qua trung gian T cell):
Viêm da tróc vy (exfoliative
dermatitis) do co-trimoxazol
Các biểu hiện lâm sàng
Hichng Steven – Johnson
18
Các phản ứng trên da (tiếp)
Typ IV (qua trung gian T cell):
Hichng Lyell (TEN)
Các biểu hiện lâm sàng
19
Các phản ứng trên da (tiếp)
Typ II (độc tế bào): Tổn thương dạng
pemphigus
Typ III: tổn thương dạng ban xuất huyết
(do viêm mạch)
Các biểu hiện lâm sàng
20
Các phản ứng trên hệ hấp
Phù hầu họng (sốc phản vệ)
Co thắt phế quản
Phù mạch (do ACE-I)
Các tổn thương phổi : thâm nhiễm bạch
cầu ưa acid, viêm phế nang, viêm phổi kẽ