Dịch tễ học HIV/AIDS trên thế giới và tại Việt Nam
HAIVN Chương trình AIDS trường Đại học Y Harvard tại Việt Nam
1
Mục tiêu học tập
ọ
ầ
ẽ
ả K t thúc ph n này, h c viên s có kh
ế ớ ở
Bi
i,
ị c d ch t ạ i Vi ể
h c HIV trên th gi t Nam ị ế ượ
ế năng: ễ ọ ế ượ t đ ệ châu Á và t ở ệ ả ặ đ c đi m d ch HIV Vi t Nam ề ố ượ c qu c gia v
Mô t ể Hi u đ
ế
ạ
c chi n l ệ
HIV/AIDS hi n nay và k ho ch trong ươ t
ng lai
2
Dịch tễ học HIV/AIDS
toàn cầu
3
Tỷ lệ hiện nhiễm HIV toàn cầu năm 2011
Vietnam
2.2
Source: UNAIDS: AIDS Epidemic Update, 2010
4
Người lớn và trẻ em nhiễm HIV/AIDS 2011
Nguồn: UNAIDS 2012
ệ
ẻ
ệ ộ ổ T ng c ng: 34.2 tri u ệ ườ ớ i l n: 30.7 tri u Ng Tr em: 3.4 tri u
5
Tóm tắt về dịch HIV/AIDS toàn cầu, 2001-2011 2009
2001
2011
ườ ớ
ễ
ẻ i l n và Tr em nhi m
28,6 tri uệ
33,3 tri uệ
34,2 tri uệ
Tích lũy Ng HIV
ườ ớ
ễ
ẻ
i l n và Tr em nhi m HIV
3,1 tri uệ
2,6 tri uệ
2,5 tri uệ
ố S ng m iớ
ễ ở
ườ ớ
ng
i l n (1549
0,80%
0,80%
0,80%
ấ ầ % t n su t nhi m tu i)ổ
ở
ườ ớ
Ng
ẻ i l n và Tr
2,0 tri uệ
1,8 tri uệ
1,7 tri uệ
ử T vong do AIDS em
Nguồn: UNAIDS, AIDS Epidemic Update, 2012
6
Dịch tễ học HIV/AIDS ở Châu Á
7
Dịch HIV ở Châu Á
2001 2011
ườ ố S ng ễ i nhi m HIV 4,2 tri uệ 5,0 tri uệ
ườ ễ ố S ng ớ i nhi m HIV m i 450 000 372 000
ố ẻ ễ S tr nhi m HIV 100 000 170 000
ử T vong do AIDS 250 000 300 000
Nguồn: UNAIDS: AIDS Epidemic Update, 2012
8
Tỷ lệ hiện mắc HIV (%) ở người lớn (15–49) châu Á, năm 2009
Vietnam
Thailand
Nguồn: UNAIDS: AIDS Epidemic Update, 2010
9
Dịch tễ học HIV/AIDS tại Việt Nam
10
HIV và AIDS ở Việt Nam
ầ
ượ
Tr
ng h p HIV đ u tiên
ở ệ Vi
t Nam đ
c
ườ ẩ
ợ ch n đoán năm 1990
ỉ
ệ
ườ
ề huy n đ u có tr
Theo báo cáo thì 100% các t nh và 98% các ng h p HIV (VAAC, 2011) c là 214 ụ
ợ ả ướ ấ ễ T su t nhi m HIV c n i/100.000 dân – 0.21% (C c PC AIDS,
ữ
ể
ầ
ỷ ườ ng 2011) ậ
ơ HIV t p trung trong nh ng qu n th nguy c
ấ ị
cao nh t đ nh
11
Lũy tích ca nhiễm HIV, AIDS và tử vong ở Việt Nam theo năm
* Tích lũy số ca bệnh. Số liệu tính đến 6/2012 – Nguốn: Bộ Y Tế
250000
200000
150000
100000
Bệnh AIDS nhân Patient AIDS Death Tử vong
HIV Nhiễm Infection HIV
50000
0
2000
2002
2004
2006
2008
2010
6/ 2012
12
Số người nhiễm HIV theo Tỉnh
(nguồn: Cục AIDS 6/2012)
13
Tỷ lệ hiện mắc HIV theo tỉnh
900
(nguồn: Cục AIDS 3/2011)
818
800
Số ca nhiễm HIV/100,000 dân
700
653
620
600
547
500
407
388
383
379
366
400
310
300
214
200
100
0
Phân bố nhiễm HIV theo độ tuổi ở Việt Nam
45.40%
50 %
45 %
34.60%
40 %
35 %
30 %
25 %
12.10%
20 %
15 %
3.70%
10 %
2.60% 1.60%
0.10%
5%
0%
ụ
ồ
(Ngu n: C c PCHIV/AIDSBYT, 2010)
Phân bố nhiễm HIV theo giới
(nguồn: Cục PC AIDS – 6/2012)
Nam 68.6%
Nữ 31.4%
16
Phân bố các trường hợp HIV theo nhóm nguy cơ
(nguồn: Cục AIDS 3/2011)
Đa số các trường hợp là TCMT (33.7% tổng số) 17
Dự đoán nhiễm HIV ở Việt Nam giai đoạn 2004 - 2012
2004
2006
2008
2010
2012
179,244
208,403
231,422
254,387
280,113
ử
5,236
7,258
7,794
7,653
8,239
T vong do AIDS
24,102
39,102
56,870
77,826
100,547
Nhu c u ầ ị ề đi u tr ARV
Ước tính và dự đoán HIV/AIDS ở Việt Nam giai đoạn 2007-2012, VAAC, 2009
HIV
18
Ai sẽ là bệnh nhân trong tương lai? Nhiễm mới HIV theo nhóm quần thể
I
V H
i ớ m c ắ m a c ố S
NĐN
KH nam
Nam nguy cơ thấp
19
Nữ nguy cơ thấp
GM D
TCM T
Thanh niên TCMT
Đặc điểm dịch HIV/AIDS tại Việt Nam (1)
ễ
i nhi m HIV đang gia tăng
ậ
ố S ng ị D ch v n còn t p trung trong nhóm nguy ơ
ườ ẫ c cao
ị Hai hình thái d ch song hành:
ễ ở • Lây nhi m HIV trong nhóm NCMT các khu
ự ậ v c t p trung
ế ư • Lây truy n HIV qua QHTD chi m u th ế ở
ử ằ ề ồ vùng Đ ng b ng sông C u long
20
Đặc điểm dịch HIV ở Việt Nam (2)
ị
ể
D ch HIV đang chuy n d ch sang:
ườ ệ i không nghi n chích ma túy
ị • Nhóm thanh nhiên 2039 tu iổ • N gi ữ ớ i • Nhóm ng • C ng đ ng chung (lây truy n qua QHTD khác ồ
ề
ộ i)ớ gi
ề ồ ớ • Lây truy n qua QHTD đ ng gi i nam
21
Chiến lược quốc gia về phòng chống HIV/AIDS
ụ
ễ
ố nhi m HIV xu ng 0,3% ố ớ ự
ả
ế
ể
M c tiêu chung: ỉ ệ ả Làm gi m t l ạ ủ Gi m tác h i c a HIV/AIDS đ i v i s phát ộ xã h i tri n kinh t
22
Các hoạt động ưu tiên cho Việt Nam trong tương lai
ườ
Tăng c
ng các ho t đ ng thông tin
ề
ể
ổ
ạ ộ ụ truy n thônggiáo d c (IEC) đ thay đ i hành vi không an toàn
ả
ệ
ạ ườ
ề
ng t
ị v n, chăm sóc và đi u tr
ườ
ự
ạ ẩ Đ y m nh can thi p gi m tác h i ư ấ Tăng c HIV Tăng c
ả ng năng l c qu n lý, theo dõi và
ươ
đánh giá ch
ng trình
23
Những điểm chính
ị
ầ
ế ụ ở ệ Vi
ơ
ạ
ộ ụ ể t Nam, c th là: • T p trung trong nhóm nguy c cao (TCMT, m i dâm,
ớ
i nam)
•
ụ ữ
ụ
ồ
Chi n l
D ch HIV ti p t c lan r ng toàn c u. Gia tăng ậ ồ đ ng gi Ở thanh niên và ph n thông qua TCMT, tình d c không an toàn ố ế ượ ậ
ố ụ
ề
c qu c gia phòng ch ng HIV bao g m: • T p trung vào Thông tinGiáo d cTruy n thông đ ể ơ
ả ậ
ề
ị
ổ thay đ i hành vi nguy c • Tăng c ạ ể ườ ng gi m thi u tác h i • M r ng ti p c n chăm sóc và đi u tr ARV ế ở ộ
24
Cảm ơn!
Câu h i?ỏ
25