intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Điện tâm đồ bệnh lý - ThS. Nguyễn Thế Quyền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Điện tâm đồ bệnh lý, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể nắm được trình tự đọc một điện tâm đồ hoàn chỉnh; nhận diện được một vài bất thường thường gặp trên điện tâm đồ. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Điện tâm đồ bệnh lý - ThS. Nguyễn Thế Quyền

  1. ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH LÝ THẠC SỸ NGUYỄN THẾ QUYỀN
  2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. NẮM ĐƢỢC TRÌNH TỰ ĐỌC MỘT ĐIỆN TÂM ĐỒ HOÀN CHỈNH 2. NHẬN DIỆN ĐƢỢC MỘT VÀI BẤT THƢỜNG THƢỜNG GẶP TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ
  3. ĐIỆN TÂM ĐỒ HOÀN CHỈNH
  4. QUY ƢỚC CHUNG 1 ô vuông nhỏ cạnh 1 mm ứng với 0,04 giây (40 mili giây) và 0,1mV với test 1mV và tốc độ giấy 25 cm/giây
  5. 1. NHỊP TIM CƠ BẢN LÀ GÌ? Tiêu chuẩn chẩn đoán nhịp xoang: •Sóng P đồng dạng, khoảng PP đều nhau, nếu PP thay đổi thì khoảng PP dài nhất – PP ngắn nhất < 0,16 giây •Sóng P dƣơng ở DII, aVF và âm ở aVR •Mỗi sóng P đi kèm 1 phức bộ QRS
  6. 2. NHỊP ĐỀU HAY KHÔNG ĐỀU? TẦN SỐ TIM LÀ BAO NHIÊU? • 1 ô lớn = 0.2 giây • 1 phút = 60 giây = 300 ô lớn • Tần số tim = số phức bộ QRS trong 1 phút (300 ô lớn) 300  Tần số tim = số ô lớn giữa 2 QRS
  7. 3. TRỤC ĐIỆN TIM LÀ GÌ? • Là hướng khử cực của tâm thất • Là đường chéo của tổng đại số của phức bộ QRS của DI và aVF
  8. 4.SÓNG P (CHIỀU CAO, THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) •Bình thƣờng: sóng P dài < 0.12 giây, cao < 2.5 mm ở chuyển đạo chi và < 1.5 mm ở chuyển đạo ngực •Dãn nhĩ (P): chiều cao > 2.5 mm •Dãn nhĩ (T): thời gian > 0.12 giây, hình dạng 2 đỉnh ở DII hoặc 2 pha với pha âm ƣu thế
  9. 4. SÓNG P (CHIỀU CAO, THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) Sóng P không phải nhịp xoang: •Sóng P không dƣơng ở DII: nhịp nhĩ, nhịp bộ nối •Sóng P không đồng dạng: nhịp nhĩ đa ổ (≥ 3 sóng P khác nhau, loạn nhịp hoàn toàn) •Khoảng PP chênh lệch > 0.16 giây: ngoại tâm thu nhĩ (nhịp nhĩ đến sớm, có khoảng nghỉ bù, hình dạng P của nhịp đến sớm khác hình dạng của P nền tảng)
  10. 4.SÓNG P (CHIỀU CAO, THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) Không có sóng P: •Cuồng nhĩ: sóng F dạng răng cƣa, dẫn truyền 2:1 hoặc 3:1 hoặc thay đổi •Rung nhĩ: sóng f lăn tăn, loạn nhịp hoàn toàn
  11. 5. KHOẢNG PR (THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) • Bình thƣờng: 0.12 giây < PR < 0.2 giây • PR dài: • Block nhĩ thất độ 1: PR > 0.2 giây • Block nhĩ thất độ 2 Mobitz I: chu kỳ Wenkebach (PR dài dần theo từng nhịp, sau đó là 1 sóng P không dẫn) • Block nhĩ thất độ 2 Mobitz II: PR bằng nhau, đột ngột có 1 sóng P không dẫn • Block nhĩ thất cao độ: PR bằng nhau, ≥ 2 sóng P không dẫn liên tiếp • Block nhĩ thất độ 3: phân
  12. 5. KHOẢNG PR (THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) •PR ngắn: hội chứng kích thích sớm (PR < 0.12 giây, sóng delta ở QRS) •PR chênh xuống 0.5 mm so với đƣờng đẳng điện là đoạn TP
  13. 6. PHỨC BỘ QRS (THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) Sóng Q bệnh lý còn gọi là sóng Q hoại tử cơ tim: chỉ điểm của NMCT cũ • Sóng Q bình thƣờng ở DIII • Dài > 0.04 giây • Sâu > 2 mm • > 25% sóng R • Xuất hiện ở V1 – V4 • Sóng R tiến triển chậm ở V3 – V6
  14. 6. PHỨC BỘ QRS (THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) Diễn tiến R/S bình thƣờng từ V1 – V6 R/S < 1 R/S = 1 R/S > 1
  15. 6. PHỨC BỘ QRS (THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) •Phì đại thất (T): 1 trong 3 tiêu chuẩn dƣới đây kèm ST-T thay đổi thứ phát • Tiêu chuẩn Sokolow – Lyon: S ở V1 + R ở V5/6 ≥ 35 mm • Tiêu chuẩn Cornell: S ở V3 + R ở aVL > 28 mm ở nam và 20 mm ở nữ • Tiêu chuẩn Cornell sửa đổi: R ở aVL > 12 mm
  16. 6. PHỨC BỘ QRS (THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) •Phì đại thất (P): 1 trong 2 tiêu chuẩn dƣới đây kèm ST-T thay đổi thứ phát • Tiêu chuẩn Sokolow – Lyon: R ở V1 + S ở V5/6 ≥ 10 mm • R/S > 1 ở V1 • R ở V1 > 7 mm
  17. 6. PHỨC BỘ QRS (THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) Bình thƣờng: 0.07 giây < QRS < 0.1 giây QRS rộng: > 0.1 giây QRS rộng kèm sóng P xoang: •Block nhánh trái hoàn toàn: QRS > 0.12 giây, Q có khấc hoặc S rộng ở V1, R có khấc ở V6 •Block nhánh phải hoàn toàn: QRS > 0.12 giây, rSR’ ở V1, S rộng ở V6 •Block nhánh không hoàn toàn: 0.1 giây < QRS < 0.12 giây
  18. 6. PHỨC BỘ QRS (THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) QRS rộng không kèm sóng P xoang: • Ngoại tâm thu thất: nhịp đến sớm, có khoảng nghỉ bù, không có sóng P, QRS rộng, nhịp nền tảng vẫn là nhịp xoang • Nhịp thoát thất: nhịp đến muộn khi không có nhịp xoang • Nhịp tự thất: nhịp đều, không có sóng P, QRS rộng, tần số 20 – 40 lần/phút • Nhịp tự thất gia tốc: tần số 40-100 lần/phút
  19. 6. PHỨC BỘ QRS (THỜI GIAN, HÌNH DẠNG) QRS rộng không kèm sóng P xoang: • Nhịp nhanh thất: tần số > 100 lần/phút • Nhịp nhanh thất không bền bỉ: ≥ 3 ngoại tâm thu thất liên tiếp, tần số > 100 lần/phút và kéo dài < 30 giây • Rung thất: sóng hỗn loạn nhiều biên độ khác nhau, không phân biệt đƣợc P- QRS-T
  20. 7. ĐOẠN ST VÀ SÓNG T (HÌNH DẠNG) • J point là điểm nối giữa kết thúc QRS và khởi đầu đoạn ST • ST chênh lên hoặc xuống là sự chênh lên hoặc xuống của J point so với đƣờng đẳng điện • Thay đổi của ST-T phần lớn là biểu hiện của bệnh tim thiếu máu cục bộ: • ST chênh xuống ≥ 0.5 mm đi xuống hoặc đi ngang ở 2 chuyển đạo ‘liên tiếp’ hoặc chênh lên ở aVR • Sóng T dẹt hoặc âm ở 2 chuyển đạo ‘liên tiếp’ (ngoại trừ V1-V2) • Thay đổi ST-T động học • Sóng T 2 pha ở V2-V4 • ST chênh lên ở 2 chuyển đạo ‘liên tiếp’ kèm ST chênh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1