TR
NGƯỜ Đ IẠ H CỌ Y TẾ CÔNG C NGỘ
DINH D
NGƯỠ
CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ NUÔI CON BÚ
M CỤ TIÊU
• Phân tích đ
cượ đ cặ đi mể và nhu c uầ dinh ngưỡ c aủ phụ nữ mang thai và nuôi con
d bú. • Trình bày đ
cượ chế độ ăn và cách chăm sóc và phụ nữ mang thai và nuôi con bú.
www.hsph.edu.vn
T MẦ QUAN TR NGỌ C AỦ DINH D
NGƯỠ TRONG TH IỜ KỲ MANG THAI
www.hsph.edu.vn
T mầ quan tr ngọ c aủ dinh d
ngưỡ cho PN mang thai
Thi uế iod
Thi uế k mẽ
Thi uế máu
Thi uế vitamin A
Thi uế Acid Folic
T tậ ngố
Bào thai ch mậ
th nầ kinh
phát tri nể
LBW Tai bi nế s nả
khoa
Trẻ ch mậ phát tri nể thể
ch tấ và trí tuệ
LBW Tăng nguy cơ bênh t
tậ
Gi mả khả năng
h cọ tâp, lao đ ngộ
TỬ VONG MẸ
Tăng TỬ
VONG CON
www.hsph.edu.vn
SDD
Nh ngữ nguyên nhân c aủ cân n ngặ sơ sinh th pấ (IUGR)
•Dinh d
ngưỡ c aủ bà mẹ trong th iờ kỳ mang
thai
•Mang thai ở độ tu iổ thanh thi uế niên
ố
ố
ượ • Hút thu c lá và u ng r u cướ khi mang thai •Cân n ngặ và chi uề cao tr
•Kho ngả cách sinh ng nắ
•S tố rét ấ • Tăng cân th p trong th i k
ờ ỳ mang thai
www.hsph.edu.vn
NGƯỠ TH CỰ TR NGẠ DINH D L AỨ TU IỔ SINH ĐẺ VÀ PNMT
www.hsph.edu.vn
Th cự tr ngạ ( Vi
tệ Nam)
Province
Pregnant women(n=934)
Nonpregnant women (n=1120)
AnGiang
Child<5yea r olds (n=1775) 17.0
28.0
21.9
ắ
25.4
16.2
12.2
B cNinh ắ ạ B cK n
73.4
68.1
63.4
25.0
33.3
19.6
38.6
41.2
12.0
ắ Đ cLak Huế HàN iộ
32.5
36.7
25.5
www.hsph.edu.vn
Total
36.7
37.6
26.7
% anemia in 6 provinces of VN (2006)
Low serum retinol in lactation women by province, 2006
Hình2:T lỷ ệ vitamin Ahuy tế thanh th pấ theo t nhỉ
năm2006
70
% 60
50
40
30
20
www.hsph.edu.vn 10
0
An Giang Bắc Ninh Bắc Kạn Đắc lak Huế Hà Nội Tr.bình
CHRONIC ENERGY DEFICIENCY (CED)
50
Percentage of mother with BMI<18,5
44
33.4
27.4
1987
40 30
24
23.8
19.2
2000
2004
20 10
Rural
Urban
0
www.hsph.edu.vn
CED
20.3
21
Mother’s nutrition status by Ecological region, 2004 22.2
22.9
23.8
23.5
23.5
26.1
25.7
100%
80%
60%
5.5
6.1
4.4
1.9
2.1
1.1
3.1
0.9
1.2
40% 0%
delta
center
delta
Total
East Nothern
Nothwest
center Nothen
Southen
South est
Mekong
Hong River
BMI>25
BMI 18.525
High Land BMI<18.5
20%
www.hsph.edu.vn
Đ CẶ Đi MỂ CƠ THỂ PN KHI MANG THAI
www.hsph.edu.vn
Đ cặ đi mể cơ thể PNMT
Tăng cân
•
Tăng thể tích tu nầ hoàn
•
Tuy nế vú phát tri nể
•
Thay đ iổ về tâm lý
•
www.hsph.edu.vn
Phát tri nể cân n ngặ khi mang thai
ượ
ờ
ng
Th igiancó
ọ Tr ngl bàothai 100gam
ẹ ầ ố S cânbàm c n tăng 1kg
thai 3thángđ uầ
3thánggi aữ
1kg
45kg
3thángcu iố
3kg
56kg
ổ
T ng9tháng
3kg
912kg
www.hsph.edu.vn
L iờ khuyên về tăng cân trong th iờ kỳ mang thai
tế trong su tố Tăng cân thích h pợ c aủ bà mẹ là c nầ thi th iờ kỳ mang thai để đ mả b oả sự phát tri nể đ yầ đủ c aủ bào thai.
Cân n ngặ khuy nế ngh :ị
ặ BMI Cânn ngtăngthêm(kg)
ấ Th p(BMI<19.8) 12.518
ườ Bìnhth ng(BMI19.826.0) 11.516
Cao(BMI>26.029.0) 711.5
www.hsph.edu.vn
Ngu nồ H iộ Y khoa c aủ Mỹ
Cân n ngặ sơ sinh
tố nh tấ c aủ tình tr ngạ
•Cân n ngặ sơ sinh: Chỉ số t dinh d
ngưỡ và s cứ khoẻ c aủ trẻ
•Cân n ngặ bình th
ngườ : 2.5 – 4.2kg
•Cân n ngặ sơ sinh th p:ấ <2.5kg
cướ
•Cân n ngặ sơ sinh th pấ phổ bi nế ở nh ngữ n đang phát tri nể và ở nh ngữ bà mẹ thanh thi uế niên
www.hsph.edu.vn
NHU C UẦ DINH D
NGƯỠ
www.hsph.edu.vn
Nhu c uầ dinh d
ngưỡ
Đèit
ngượ
NL Kcal
Pr g/d
Ca mg/d
Fe mg/d
Vit.C mg/d
Vit.A (cid:0) gRE /d
2200
55
500
24
500
70
PN1830 tu iổ
+350 +15
1000
30
600
+10
+550 +28
1000
24
850
+30
PNMT 6tháng cu iố PNnuôi conbú6 thángđ uầ
www.hsph.edu.vn
Chế độ ăn
• Tăng năng l
ngượ
• P:L:G là: 1214: 2025: 6661 ho cặ
13:23:64
• Bổ sung ch tấ đ mạ và ch tấ béo giúp xây d ngự và
phát tri nể cơ thể trẻ
ngườ ch tấ khoáng: Canxi S tắ K mẽ ngườ vitamin
• Tăng c • Tăng c •
ươ
ng)
•
Vitamin A: thị giác, gi mả nhi mễ trùng Vitamin D: tăng h pấ thu Ca, P (gi mả còi x Vitamin B1: giúp chuy nể hoá G Vitamin C: tăng đề kháng, tăng h pấ thu s tắ
•
•
www.hsph.edu.vn
Vai trò c aủ m tộ số ch tấ dinh d
ngưỡ trong quá trình
mang thai
ồ ẩ Vaitrò ự Ngu nth cph m
ưở ế ạ ấ Ch tdinh ngưỡ d Protein Tăngtr ngt bàovàt omáu
ầ ị ậ ỗ ạ ậ ị ứ ụ Th tnac,cá,th tgiac m, tr ng,đ uđ ,l c,đ uph
ượ ấ Cungc pnăngl nghàngngày
ấ ộ Ch tb t ngườ đ ố Bánhmì,ngũc c,khoaitây, ả hoaqu ,rau,mì
ắ ữ ơ ả ươ Calcium S a,b ,cáănc x ng
ươ ơ ứ
ầ Làmchorăngvàx ngch c, ẻ ố kho ,ch ngcoc ,ch cnăng th nkinh
ầ ố ườ Iron ắ ngs tvào
ạ ồ T oh ngc u(phòngch ng ế thi umáu) ị ạ Th tn c,tăngc ẩ ự th cph m
ố ạ ắ ẫ VitaminA
ể ươ T tchoTBvõngm cm t,da, ng pháttri nx ố Càr t,rauláxanhth m, khoailang
ố ỗ ợ VitaminC ng,h tr
www.hsph.edu.vn
ướ ợ ươ T tchorăng,l i,x ắ ấ quátrìnhh pthus t Cam,quýt,c ixanh,cà chua,n ả ả cqu ép
ngưỡ trong quá trình
Vai trò c aủ m tộ số ch tấ dinh d mang thai
Ngu nồ th cự ph mẩ Vai trò
Ch tấ dinh ngưỡ d
Vitamin B6
Th tị l n,ợ ngũ c c,ố chu iố
T oạ h ngồ c u,ầ hỗ trợ h pấ thu protein, lipid, glucid
Vitamin B12 T oạ h ngồ c u,ầ duy trì ho tạ đ ngộ hệ th ngố th nầ kinh
iườ ăn chay, c nầ
Th t,ị cá, gia c m,ầ s aữ (Nh ngữ ng bổ sung Vit. B12)
ngươ và răng, hỗ trợ
T tố cho x h pấ thu Ca. Vitamin D
T oạ máu
www.hsph.edu.vn
ng) S a,ữ các s nả ph mẩ c aủ s a,ữ ngũ c cố c aủ s a,ữ các lo iạ h t,ạ d uầ Lá rau xanh, quả vàng s m,ẫ th cự v tậ (ch tấ béo chi mế đ ,ỗ đ uậ hà lan, các lo iạ h tạ kho ngả 30% t ngổ năng ượ l Th t,ị s aữ và các s nả ph mẩ
Folic acid
Dự trữ năng l ngượ cho cơ thể
Fat
Nhu c uầ s tắ trong th iờ kỳ mang thai
Nhu c uầ trong su t:ố
ầ
3 tháng đ uầ (0 đ nế 12 tu n):ầ r tấ nhỏ 3 tháng ti pế theo (13 đ nế 24 tu n):tăng thêm 3 tháng cu iố (25 tu nầ đ nế khi sinh): cao nh tấ
ngượ s tắ dự trữ th pấ tăng
Nh ngữ bà mẹ mang thai bị thi uế máu do thi uế s tắ ở nh ngữ phụ nữ có l nguy cơ bị LBW và tử vong tr
cướ khi sinh.
Khuy nế ngh :ị 27mg m iỗ ngày (+9mg ở nh ngữ phụ nữ mang thai)
www.hsph.edu.vn
Nữ
) y à g n / g m
( t
Mang thai Nam
Mãn kinh
ắ s ụ h t p ấ h u ầ c u h N
Thơ uấ
M iớ đẻ
Thanh thi uế niên
Ngu
www.hsph.edu.vn n:ồ Mahan & EscottStump, 2008, p119
Tu iổ (năm)
ngươ trình bổ sung viên Fe cho
Ch PNMT ở Vi
tệ Nam
• Li uề dùng
• Giám sát
www.hsph.edu.vn
Ch cứ năng c aủ Canxi
(L yấ từ Insel, Turner & Ross, 2001, trang 419)
Ch cứ năng th nầ kinh
T oạ x ngươ
Hình 11.18 Ch cứ năng c aủ Canxi: Canxi là thành ph nầ quan
tr ngọ c aủ nhi uề quá trình tế bào h nơ n aữ nó là đóng vai trò là
chìa khóa c aủ s
ngươ
Đông máu Co cơ Chuy nể hóa tế bào
www.hsph.edu.vn
Hình 11.18ự khoáng hóa x
Ngu nồ th cự ph mẩ ch aứ Canxi (Từ FoodWorks)
mg calcium
Toàn bộ s aữ (1 c c)ố
295
Hi lo (1 c c)ố
350
Thêm vào canxi (1 c c)ố
425
Pho mát, pho mát dày (40g)
310
S aữ chua, ít béo, hoa quả (200 g)
320
Cá mòi ( 1 c c)ố
737
Cá h iồ (1 c c)ố
780
Bông c iả xanh (1 c c)ố
23
Quả h nhạ (1 c c)ố
350
Cam (1 cup)
54
Đ uậ phụ (1 cup)
650
www.hsph.edu.vn
Nh ngữ th cự ph mẩ có ch aứ Canxi
(L yấ từ Whitney & Rolfes, 2002, trang 406)
Sự s nẵ có c aủ Canxi từ các lo iạ th cự ph mẩ khác nhau H pấ thụ c iả xanh, củ c iả xanh, th cứ ăn và đồ u ngố bổ xung canxi
S a,ữ s aữ đ uậ nành bổ xung canxi, đ uậ phụ có canxi, phomat và s aữ chua ,ơ c iả xoong, c iả bruxen, củ c iả Súp l Th yụ Đi n,ể c iả xoăn, mù t cạ xanh, bông H pấ thụ
h tạ v ng,ừ đ uậ r ng,ằ khoai
www.hsph.edu.vn
Quả h nh,ạ Th yụ sĩ. tây ng tọ H pấ thụ
Rau bina, cây đ iạ hoàng, củ c iả H pấ thụ
K mẽ
tế cho t ngổ h pợ DNA và RNA
ươ
khoẻ m nh;ạ ng;
tế cho sự tăng tr
ngườ trong su tố th iờ kỳ mang thai,
•Kích thích ho tạ đ ngộ c aủ kho ngả 100 enzim C nầ thi •C nầ cho hệ thông mi nễ d chị •C nầ cho các sự lành c aủ v tế th •Giúp duy trì các giác quan n mế và ng i;ử và ngưở và phát tri nể •C nầ thi bình th thơ u,ấ và thanh thi uế niên
www.hsph.edu.vn
Ch cứ năng c aủ K mẽ trong cơ thể (l yấ từ Insel, Turner & Ross, 2000, p. 453)
s nả
Tái t oạ tế bào
Sinh s nả
Tăng tr Khả năng sinh
Ho tạ đ ngộ c aủ hocmon ngưở tế bào
iớ về sinh lý ngưở thành Tr Ch cứ năng c aủ k mẽ Bi uể hi nệ gi tính
protein Chuy nể hoá Nhìn ban Ch cứ năng mi nễ đêm d chị
www.hsph.edu.vn
Chuy nể hoá lipid
Ho tạ đ ngộ c aủ hemoglobin
Ngu nồ bổ sung và khuy nế nghị chế độ ăn
tố nh tấ là từ chế độ ăn nhi uề
•Có nhi uề trong: con hàu, th tị đ ,ỏ đ u,ậ ngũ c cố •Sự h pấ thụ t protein đ ngộ v tậ h nơ là chế độ ăn nhi uề protein th cự v t.ậ •Bổ sung nhi uề phytat, canxi và s tắ ( cứ chế h pấ thu k m)ẽ
•Khuy nế ngh :ị
– 11mg/ngày trong su tố th iờ kỳ mang thai (+3mg so v iớ không mang thai ở phụ n )ữ
– 12mg/ngày trong su tố th iờ kỳ cho con bú (+4mg)
www.hsph.edu.vn
Bổ sung k mẽ
ạ
:
cượ sử d ngụ trong lành v tế
Các d ng khác nhau •K mẽ axetat, k mẽ gluconate, ho cặ k mẽ sunphát •Bổ sung k mẽ đ ngươ và c iả thi nệ tiêu ch yả c pấ trong suy dinh th ngưỡ ở trẻ em (4mg lên đ nế 40mg m iỗ ngày), d loét dạ dày. [Ngu n:ồ MedlinePlus – US NIH]
www.hsph.edu.vn
CHĂM SÓC PNMT VÀ NUÔI CON BÚ
www.hsph.edu.vn
Chăm sóc bà mẹ khi có thai
• Khám thai:
•
– Khám thai đúng và đủ Khám toàn thân – N iộ dung khám thai
•
•
•
Khám thai: CTC, VB, nghe tim thai… U ngố viên s tắ Tiêm phòng u nố ván ngưỡ h pợ lý Dinh d Gia đình, xã h iộ quan tâm
•
•
www.hsph.edu.vn
Nh ngữ tác đ ngộ sinh lý h cọ c aủ th iờ kỳ mang
thai
iả pháp :
Bu nồ nôn và nôn: không ch a.ữ Gi •Ăn nhi uề b aữ nhỏ
•U ngố trong gi aữ các b aữ ăn h nơ là trong b aữ ăn để
tránh phù
•Tránh xa các th cự ph mẩ có mùi th mơ m nhạ •G ngừ có tác d ngụ làm d uị nh ngữ c nơ bu nồ nôn và nôn kinh kh ngủ (Jewell & Young, 2003) •Sự thèm và không thèm ăn: có thể liên quan đ nế độ nh yạ c aủ kh uứ giác và vị giác •Ch ngứ táo bón: khuy nế nghị tăng thêm ch tấ xơ
www.hsph.edu.vn
Ch ngứ ợ h iơ
•Phổ bi nế trong su tố th iờ kỳ mang thai do nhi uề áp su tấ trong b ngụ
•Nên:
– Th
ngườ xuyên ăn các b aữ ăn nhỏ
•Tránh
– Ăn lúc t
iố khuya
nâng lên hay hay n mằ xu ngố
– Cúi xu ng,ố sau b aữ ăn – Tiêu thụ quá nhi uề chè ho cặ cà phê.
www.hsph.edu.vn
Nh ngữ y uế tố l
iố s ngố
uượ
cượ khuy nế nghị
ườ
trì t pậ erobic thích h p,ợ lao đ ngộ
ng,duy
•U ngố r •Hút thu cố •T pậ thể d cụ : t pậ thể d cụ v aừ ph iả trong su tố th iờ kỳ mang thai đ L iợ ích: gi mả tăng thêm ch tấ béo, gi mả nguy cơ đái tháo đ ng n,ắ đẻ nhanh và ít can thi pệ b ngằ ph uẫ thu tậ
www.hsph.edu.vn
Chăm sóc bà mẹ nuôi con bú
Bổ sung Vitamin A
•
Bổ sung viên s tắ
•
Dinh d
ngưỡ h pợ lý
•
Thăm khám y tế 7 ngày và 42 ngày sau đẻ
•
Tinh th nầ tho iả mái
•
www.hsph.edu.vn
Vệ sinh, lao đ ng,ộ nghỉ ng iơ
M cặ
•
T mắ r aử
•
Chăm sóc núm vú
•
Lao đ ngộ
•
Nghỉ ng iơ
•
www.hsph.edu.vn