DINH DƯỠNG TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN XƠ GAN

Ts. Bs. LưuNgânTâm BệnhviệnChợrẫy

NỘI DUNG

1. Ảnh hưởng của xơ gan lên dinh dưỡng bệnh

nhân

2. Khuyến nghị dinh dưỡng trong điều trị bệnh

nhân xơ gan

3. Hướng dẫn áp dụng trong thực hành lâm sàng

NỘI DUNG

1. Ảnh hưởng của xơ gan lên dinh dưỡng bệnh

nhân

2. Khuyến nghị dinh dưỡng trong điều trị bệnh

nhân xơ gan

3. Hướng dẫn áp dụng trong thực hành lâm sàng

Giảm cung cấp DD

Chế độ DD sai!

Kém tiêu hóa/hấp thu

Thay đổi chuyển hóa

Thiếu hụt DD do giảm cung cấp dinh dưỡng

• Nghiện rượu • Mau no • Chán ăn (buồn nôn, chướng bụng, nôn…) • Giảm vị giác (thiếu kẽm) • Khả năng ăn uống do bệnh não gan

Thiếu hụt DD do giảm tiêu hóa và hấp thu thức ăn

• Thiếu mật • Tăng áp tĩnh mạch cửa • Tăng trưởng quá mức hệ vi khuẩn ruột. • Thuốc (lactulose, cholestyramine)

Thay đổi chuyển hóa chất dinh dưỡng

Gan bình thường

Xơ gan

• Tăng tiêu hao năng lượng

do viêm mạn tính

• Giảm nguồn năng lượng dự

trữ  dị hóa cơ

hợp chất béo • Sản xuất mật • …

• Hạ đường huyết • Suy mòn cơ • Giảm các protein/máu • Giảm tổng hợp cholesterol • Tăng oxi hóa acid béo tự do

McCullough AJ et al. Sem Liver Dis 1991;11:265; Scolapio JS et al. JPEN 2000;24:150

• Dự trữ glycogen • Tổng hợp protein • Chuyển hóa và tổng

TĂNG TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG

• Xảy ra ở 1/3 bệnh nhân xơ gan ổn định • Xảy ra mạnh mẽ hơn ở bệnh nhân xơ gan:

– Nhiễm khuẩn – Ascite, nhiễm trùng dịch báng

 TĂNG NHU CẦU NĂNG LƯỢNG

Chuyển hóa chất dinh dưỡng thay đổi

Sử dụng năng lượng từ: - Glucose  - Đạm  - Béo  Xơ gan càng nặng  Thay đổi càng rõ

Cung cấp chất dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan

glucose truyền tĩnh mạch

• Sử dụng vừa phải chất tinh bột đường hoặc

• Tăng nhu cầu đạm  bồi hoàn dị hóa, suy

mòn cơ, tăng tổng hợp protein

• Duy trì lượng béo trừ khi có kém tiêu hóa béo

 Nguồn năng lượng tốt hơn

Lượng đạm trong bệnh não gan

• Kinh điển:

• Hạn chế đạm trong bệnh não gan  ngăn ngừa tăng

NH3  Ngăn ngừa BNG

– Các NC không chứng minh được giả thuyết này – Giảm cung cấp đạm  suy mòn cơ, giảm protein cơ

thể

Cabral CM et al. Low proten diet for HE debunked : Let them eat steak. JPEN 2011 Lalama MA et al. Nutriton, Fluid, Electrolytes in chronis liver disease. Review . Clinical liver disease 2014.

• Y học chứng cứ:

Chế độ DD sai!

• Suy mòn cơ • Giảm protein • Thiếu hụt năng lượng

• Thiếu hụt acid béo

• Kiêng đạm • Kiêng béo • Duy trì/ tăng cung cấp tinh bột đường

từ béo

thiết yếu

• Tăng đường huyết

TĂNG Nhu cầu năng lượng Nhu cầu protein Sử dụng béo làm năng lượng

GIẢM Cung cấp dinh dưỡng (ăn kém, kiêng khem sai!) Tiêu hóa, hấp thu DD

SUY DINH DƯỠNG Nặng trong xơ gan tiến triển

Suy dinh dưỡng làm tăng nguy cơ biến chứng và tử vong

viêm phổi, nhiễm trùng huyết)

 Nhiễm khuẩn (viêm phúc mạc, nhiễm trùng tiểu,

Vilstrup H. Cirrhosis and bacterial infection. 2003 Figueiredo FA et al. Transplantation 2000;70:1347 Stephenson G et al. Transplantation 2001;72:666 Merli. Hepatology. 1996 Norman K. Z Gastroenterol 2010 Feirra et al. Prognosis factors in liver transplantation. 2013

 Giảm tỉ lệ sống còn  Tăng chi phí điều trị  Tăng biến chứng, tử vong bệnh nhân ghép gan

NỘI DUNG

1. Ảnh hưởng của xơ gan lên dinh dưỡng bệnh

nhân

2. Khuyến nghị dinh dưỡng trong điều trị bệnh

nhân xơ gan

3. Hướng dẫn áp dụng trong thực hành lâm sàng

KHUYẾN NGHỊ DINH DƯỠNG

bệnh nhân nhập viện

– SGA (Subjective Global Assement): đánh giá tổng thể

TTDD ban đầu cho bn có NRS ≥ 3 điểm

– Máy đo trở kháng điện (khối tế bào, khối protein, dịch nội bào, ngoại bào và góc pha): Dùng theo dõi sự thay đổi TTDD

Plauth M et al. ESPEN Guideline 2006 Amodio P et al. Hepatology 2013

• Tất cả bệnh nhân xơ gan cần được đánh giá tình trạng dinh dưỡng định kỳ hay trong đợt tiến triển bệnh: – NRS (Nutrition Risk Screening): sàng lọc nguy cơ DD

• Dinh dưỡng qua đường tiêu hóa:

– Miệng: Cữ ăn phụ (1-3 cữ) là quan trọng, đặc biệt cữ phụ ban đêm  Tránh hạ ĐH, dị hóa đạm, tăng tổng hợp protein, chất lượng sống

– Sonde: mũi dạ dày với công thức DD năng lượng cao, đạm béo, đầy đủ vi chất, khi DD qua đường miệng không đạt đủ nhu cầu DD

 Công thức giàu BCAA: cải thiện chức năng gan, tăng albumin/máu, cải thiện lâm sàng BNG, giảm tỉ lệ tái nhập viện

Swart, et al. BMJ 299:1202, 1989 Yamauchi, et al. Hep Research 21:199, 2001 Hirsch, et al. JPEN 17:119, 1993 Fukushima H,. JPEN Parenteral Enteral Nutr 2003 Marchesini G.. Gastroenterology 2003. Muto Y. Clinical Gastroenterology and Hepatology 2005

KHUYẾN NGHỊ DINH DƯỠNG

• Nhu cầu năng lượng:

– ESPEN (2006): 35-40kcal/kg/ngày – ASPEN (2012): – Ổn định và SDD: 30-40kcal/kg/ngày – Không BNG: 25-35kcal/kg/ngày – BNG cấp: 35kcal/kg/ngày

• Nhu cầu đạm:

– ESPEN: 1,0-1,5g/kg/ngày – ASPEN: – Không BNG: 1,0-1,5g/kg/ngày – BNG cấp: 0,6-0,8g/kg/ngày

KHUYẾN NGHỊ DINH DƯỠNG TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN XƠ GAN

• 153 bn xơ gan: 5,2% Child A, 56,2% Child B,

38,6% child C

II, 17% gđ III, không có hôn mê gan

• GĐ BNG (West Haven): 19,6% gđ I, 63,4% gđ

• Cung cấp: 30kcal/kg/ngày, 1,2g đạm/kg/ngày

DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH TRONG XƠ GAN

ESPEN Guideline on PN: Hepatology- 2009

Bắt đầu DDTM ngay khi bn có SDD vừa hay nặng mà DDTH không đủ nhu cầu DD

NỘI DUNG

1. Ảnh hưởng của xơ gan lên dinh dưỡng bệnh

nhân

2. Khuyến nghị dinh dưỡng trong điều trị bệnh

nhân xơ gan

3. Hướng dẫn áp dụng trong thực hành lâm sàng

Biểu mẫu

đánh giá dinh

dưỡng bệnh

nhân nhập

viện tại bệnh

viện Chợ rẫy

Đo trở kháng điện

Nhu cầu năng lượng và đạm trong xơ gan

Chiều cao (m)

Cân nặng / năng lượng (35- 40kcal/kg/ngày)

× 1,2- 1,3g protein /kg/ ngày

1,4- 1,45

43 – 45/ 1500- 1700

55- 57

1,46- 1,5

46- 48/ 1600- 1800

58- 60

1,51- 1,55

49- 51/ 1700- 1900

61- 63

1,56- 1,60

52- 54/ 1800- 2000

64- 66

1,61- 1,65

55- 57/ 1900- 2100

67- 69

1,66- 1,70

58- 60/ 2000- 2200

70- 72

1,71- 1,75

62- 64/ >2100

74- 76

Giá trị dinh dưỡng của một bữa ăn

500 kcal 25g đạm

Bổ sung dinh dưỡng (cữ phụ)

(250ml=250kcal)

• Đậm độ năng lượng: 1ml= 1kcal

• Đạm cao: 15-16% tổng năng lượng

• Béo (<30%) • Đầy đủ khoáng, vi chất • Hàm lượng sodium thấp

(250ml cho 9-10g đạm)

Bổ sung dinh dưỡng (cữ phụ)

(250ml=250kcal)

• Đậm độ năng lượng: 1ml= 1kcal

• Đạm cao: 15-16% tổng năng lượng

• Béo (<30%) • Đầy đủ khoáng, vi chất • Hàm lượng sodium thấp

(250ml cho 9-10g đạm)

Giá trị dinh dưỡng của dịch truyền TM

• Glucose 10% 500ml = Glucose 20% 250ml

• Acid amin 10% 250ml (25g Protein, 100kcal) • Lipid 10% 250ml (25gL, 250kcal) • Lipid 20% 100ml (20gL, 200kcal) • Túi 3 ngăn:

– Ngoại vi (<850mmosmol/L): thường <1000kcal, 35-

45g đạm

– Trung tâm: năng lượng cao, lượng đường rất cao!

(50gG, 200kcal)