CHƢƠNG 2. NGUYÊN TẮC VÀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN DLBV

www.themegallery.com

Mục tiêu

Sau khi hoàn thành bài học này, người học có thể :

 Nắm được mục tiêu phát triển DL BV

 Trình bày được các nguyên tắc phát triển DL BV

 Trình bày được các chính sách phát triển DL BV

 Chính sách marketing DL BV

 Chính sách tiết kiệm nước và năng lượng

 Chính sách tiêu thụ xanh

 Chính sách quản lý chất thải

 Chính sách giáo dục và đào tạo

www.themegallery.com

 Các chính sách khác

2.1. MỤC TIÊU VÀ NGUYÊN TẮC PHÁT TRIỂN DLBV

2.1.1. Mục tiêu phát triển DL BV 2.1.2. Nguyên tắc phát triển DL BV

www.themegallery.com

2.1.1. Mục tiêu phát triển DLBV

 Đáp ứng các nhu cầu hiện

tại của du khách và vùng

DL mà vẫn bảo đảm

những khả năng đáp ứng

nhu cầu cho các thế hệ

tương lai

 Duy

trì một

lượng du

khách hợp lý và BV.

www.themegallery.com

2.1.2. Nguyên tắc phát triển DLBV

1. Sử dụng tài nguyên một cách BV

2. Giảm tiêu thụ quá mức và xả thải

3. Duy trì tính đa dạng của tự nhiên, xã hội và văn hóa

4. Lồng ghép DL vào trong quy hoạch phát triển của địa

phương và quốc gia.

5. Hỗ trợ nền kinh tế địa phương

6. Thu hút sự tham gia của cộng đồng địa phương

www.themegallery.com

2.1.2. Nguyên tắc phát triển DLBV

7. Sự tư vấn của các nhóm quyền lợi và công chúng là

rất cần thiết

8. Đào tạo cán bộ quản lý, kinh doanh DL nhằm thực thi

các sáng kiến và giải pháp DL BV

9. Marketing DL một cách có trách nhiệm.

10. Triển khai các nghiên cứu, nhằm hỗ trợ giải quyết

các vấn đề, mang lại lợi ích cho các khu DL, cho nhà

kinh doanh DL và du khách.

Nguồn: IUCN, 1998

www.themegallery.com

Các vấn đề quan trọng đặt ra trong các quy hoạch DL và các chiến lƣợc

• Phát triển một điểm đến DL như thế nào?

• Nên chọn loại khách nào làm thị trường mục tiêu?

• Hoạt động DL có thể diễn ra ở đâu?

• Khi nào thì những hoạt động phát triển DL sẽ diễn ra?

• Ai sẽ tham gia và được hưởng lợi?

www.themegallery.com

Nguyên tắc cơ bản trong việc lồng ghép tính BV vào trong các kế hoạch DL

DL với mục tiêu phát triển Phối hợp kế hoạch Từ trên xuống với địa phương

Cân bằng sinh thái Tốc độ phát triển Tổn hại về môi trường Các tác động được đánh giá

Các mục tiêu về chính trị

Các mục tiêu về môi trường

Các mục tiêu về kinh tế

Chi phí với lợi ích Phân phối lợi ích Khả năng tương thích của cộng đồng Cân bằng lợi ích

ĐẠT ĐƯỢC TÍNH BV TRONG QUY HOẠCH DL

Các mục tiêu về xã hội

Tính vụ mùa của DL Việc làm Mức sống Tôn trọng văn hóa Thiết kế có tính tương thích Nhu cầu của du khách-cộng đồng

www.themegallery.com

Nguyên tắc cơ bản trong việc lồng ghép tính BV vào kế hoạch DL

Về kinh tế Về xã hội Về môi trường Về văn hóa Về chính trị

www.themegallery.com

2.2. CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN DLBV

 2.2.1. Chính sách marketing DL BV

 2.2.2. Chính sách tiêu thụ xanh

 2.2.3. Chính sách tiết kiệm nước và năng lượng

 2.2.4. Chính sách quản lý chất thải

 2.2.5. Chính sách giáo dục và đào tạo

 2.2.6. Các chính sách khác

www.themegallery.com

2.2.1. CHÍNH SÁCH MARKETING DU LỊCH BV

Đẩy mạnh bán hàng bằng khuyến mại

Bán hàng cá nhân

www.themegallery.com

2.2.1. CHÍNH SÁCH MARKETING DU LỊCH BV

Marketing DLBV là quá trình truyền đạt thông

điệp với mục tiêu giáo dục và nâng cao ý thức

của cộng đồng về tác động của DL và lợi ích

của những thay đổi tích cực (“cái gì”) cũng như

áp dụng những nguyên tắc BV đối với chính

www.themegallery.com

hoạt động marketing (“làm thế nào”).

2.2.1. CHÍNH SÁCH MARKETING DU LỊCH BV

 Yêu cầu

 Mục tiêu

www.themegallery.com

 Mục tiêu

Đặc điểm marketing DL BV

cậy

 Tôn trọng nguyên tắc cạnh tranh

lành mạnh

 Hợp pháp, trung thực và đáng tin

 Có trách nhiệm với xã hội và dựa trên nguyên tắc công bằng và tin tưởng lẫn nhau

chống lại phẩm giá con người

 Không vô đạo đức, công kích hay

dụng

 Tôn trọng sự riêng tư của người sử

quản lý hoạt động thực tiễn

www.themegallery.com

 Tuân thủ luật pháp, quy định và tự

TRUYỀN TẢI NHỮNG THÔNG ĐIỆP XÁC THỰC VÀ CHÍNH XÁC

• Tính xác thực trong trải nghiệm DL

DL để trải nghiệm điều gì đó độc

đáo hoặc nguyên bản Sự trung thực có thể về một địa điểm, một đồ vật

hoặc một hoạt động Trong khi tính xác thực được thừa nhận,...nó có liên

quan mật thiết đến tiếp thị các trải nghiệm DL Bản chất của dịch vụ DL và các thành phần cấu

thành khiến cho việc tiếp thị dễ truyền tải những

www.themegallery.com

thông điệp thiếu chính xác

Những lợi ích cơ bản của việc tiếp thị đúng

và xác thực về các sản phẩm và trải nghiệm

• Khách DL hài lòng hơn; ít phàn nàn hơn

• Danh tiếng được củng cố

• Tăng lượng khách và doanh thu

• Giảm bớt những tác động xấu đến

xã hội, kinh tế và môi trường

www.themegallery.com

Chức năng và mục đích marketing về thực tiễn DL BV

Hài lòng

Thông tin về các hoạt động BV

Thu nhận những hỗ trợ cho các nỗ lực BV

ĐỐI VỚI DU KHÁCH

www.themegallery.com

ĐỐI VỚI DN & ĐIỂM ĐẾN

Các bước chính trong marketing về sự BV: Phương pháp “Hãy làm cho thật”

Hiểu rõ thị trường

Xác định mục tiêu của truyền thông về tính BV

Xây dựng các thông điệp và kênh truyền thông hợp lý

Truyền tải thông điệp đúng thời điểm

www.themegallery.com

B1. Hiểu rõ TT và thiết kế riêng thông điệp phù hợp về tính BV

 Khi phần lớn người tiêu dùng quan tâm không có nghĩa là họ sẽ hành động khác đi

Các phân khúc thị trường chính

“Ngƣời tìm kiếm đạo đức”: Việc tìm kiếm những kỳ nghỉ xanh là một phần trong lối sống của họ

 Tuy nhiên, khi mọi thứ khác đều ngang bằng, những giá trị và hành động của sự BV sẽ tạo nên sự khác biệt cho sản phẩm

“Chỉ muốn chút thay đổi”: Muốn một kỳ nghỉ đơn giản, không quá phức tạp để tạm lánh cuộc sống thường nhật

 Cần phải hiểu về thái độ của các phân khúc thị trường chính và thiết kế riêng các thông điệp về BV cho phù hợp với từng phân khúc

“Yêu tố gây cảm giác tốt”: Quan tâm tìm hiểu tới DL BV thông qua bài báo về DL

www.themegallery.com

Đặc tính của các phân khúc thị trƣờng chính

Mô tả biểu tƣợng về kích cỡ các phân khúc thị trƣờng

 Ngƣời tìm kiếm đạo đức: Có lý do đúng đắn, khách quốc tế, thường nghi vấn, sẵn sàng chi trả

 Yếu tố gây cảm giác tốt: Theo cảm xúc, người địa phương, chân chất, chưa sẵn sàng chi trả

 Chút thay đổi: Không thích hợp, người địa phương hoặc quốc tế, hoài nghi, không chi trả

Nguồn: VisitEngland 2010, Keep it real – market and communicate your credentials, London: VisitEngland and England’s Regional Sustainable Tourism Leads Group

www.themegallery.com

B2. Xác định mục tiêu của truyền thông DL BV

1. Nhằm nâng cao nhận thức và thay đổi hành vi

3. Nhằm tăng lượng khách và/ hoặc doanh thu

2. Nhằm khiến cho du khách cảm thấy dễ chịu khi làm một việc đúng đắn

www.themegallery.com

MT1: Truyền thông về DLBV nhằm nâng cao nhận thức và thay đổi hành vi

 Nhận lại được lợi ích từ việc thay đổi hành vi

tính tích cực

 Giữ cho các thông điệp có thể gợi mở cảm xúc và mang

 Cụ thể

 Trình bày những tác động tích cực của hành động một

cách rõ ràng

 Giải thích những lợi ích cho người tiêu dùng

 Chỉ đưa ra những lựa chọn DL BV

www.themegallery.com

 Đảm bảo việc truyền thông phải:

MT2: Truyền thông về DLBV khiến cho DK cảm thấy dễ chịu

này

 Người tiêu dùng đánh giá tốt những nỗ lực

ích từ những nỗ lực hướng tới bảo vệ môi

trường

 Khách DL được thư giãn và hưởng thụ lợi

giản Đảm bảo rằng những lựa chọn DL BV

này là những lựa chọn “tốt” đem lại những

tác động tích cực

www.themegallery.com

 Tuyên truyền về các lựa chọn DL BV đơn

MT 3: Truyền thông về DLBV nhằm tăng lƣợng khách và/ hoặc doanh thu

biệt

 Những yếu tố về sự BV tạo ra sự khác

hàng hơn

 DL BV có thể thu hút được nhiều khách

sự trung thành của khách hàng

 Hoạt động BV sẽ có thể giúp tăng thêm

 Thiết kế những gói DL BV cho mùa thấp điểm và những dịch vụ mới cho mùa cao điểm

www.themegallery.com

Nguồn ảnh: http://www.vietnamspirittravel.com/guide/vietnam_bank_notes.htm

 Đưa ra những lựa chọn về DL BV để lôi kéo khách hàng lưu trú lâu hơn hoặc quay trở lại vào mùa thấp điểm

B3. Xây dựng những thông điệp và các kênh truyền thông phù hợp

thái quá

 Những sai lầm thƣờng gặp khi tuyên truyền thông điệp của DL BV: • Giảng bài cho du khách • Biểu lộ sự biện hộ một cách

www.themegallery.com

Nguồn ảnh: http://commons.wikimedia.org/wiki/File:Hmong_minority_children_in_Sa_Pa.JPG

 Điểm mấu chốt: Là truyền thông các thông điệp một cách thận trọng để đón nhận những phản hồi mong muốn từ người tiêu dùng.

Những phƣơng pháp chính để truyền thông hiệu quả các thông điệp về DLBV

• DL BV không

• Biến những

nên nhàm chán

• Tạo ra những mối kết nối giữa cá nhân

• Chuyển các

yêu cầu về DL BV trở thành những trải nghiệm tích cực

thông điệp về các sự kiện lý thú

• Nhìn vào

• Tạo ra sự

những lợi ích của DL BV

tương tác trong quá trình học hỏi

Tạo nên sự khác biệt

Bày tỏ sự thấu hiểu

Làm cho vui vẻ và nhiều hoạt động tham gia

www.themegallery.com

B4. Truyền tải các thông điệp vào đúng thời điểm

trước khi khởi hành

thông tin về hoạt động DL BV

SAU CHUYẾN ĐI • Cập nhật TRƢỚC KHI ĐẶT CHỖ • Thông tin

TRONG SUỐT CHUYẾN ĐI • Thể hiện trực

SAU KHI ĐẶT CHỖ ĐẾN LÚC KHỞI HÀNH • Khu vực sản phẩm DL BV

tiếp những thực tiễn DL BV

www.themegallery.com

2.2.2. CHÍNH SÁCH TIÊU THỤ XANH

www.themegallery.com

2.2.2. CHÍNH SÁCH TIÊU THỤ XANH

Nguyên tắc

 Tránh các sản phẩm sản xuất từ các nguyên liệu gây

nguy hại cho môi trường.

 Chỉ mua những thứ thực sự cần và nên ở dạng hàng rời.

 Tránh các hàng hóa quá nhiều bao bì.

 Mua các sản phẩm tái chế hoặc có thể tái chế.

 Mua các sản phẩm chất lượng tốt, dùng bền, có thể sửa

chữa.

 Mua các sản phẩm địa phương.

www.themegallery.com

2.2.2. CHÍNH SÁCH TIÊU THỤ XANH

xuất và tiêu dùng BV; Từng bước phát triển năng lượng sạch, sản xuất sạch,

“Chú trọng phát triển kinh tế xanh, thân thiện với môi trường; Thực hiện sản

tiêu dùng sạch.”

Chiến lược phát triển KT-XH của Việt Nam giai đoạn 2011-2020

Quyết định số 1393 “Chiến lược Tăng trưởng xanh thời kỳ 2011-2020 và tầm

nhìn 2050,” trong đó có hai nhiệm vụ liên quan đến tiêu dùng xanh là xanh hóa

www.themegallery.com

sản xuất và xanh hóa tiêu dùng

2.2.2. CHÍNH SÁCH TIẾT KIỆM NƢỚC VÀ NĂNG LƢỢNG

Tác động của việc tiêu thụ quá nhiều năng lƣợng, nƣớc và tăng ô nhiễm và chất thải

Môi trường

Phát sinh rác nhiều hơn

Cộng đồng địa phương

Tác động

Tiêu thụ nhiều nguồn tài nguyên tự nhiên

Lợi nhuận của doanh nghiệp

www.themegallery.com

Sử dụng nƣớc trong DL

• Sản xuất thức ăn • Hoạt động của các thiết bị phòng tắm

• Giặt đồ vải phòng khách và quần áo

và nhà vệ sinh

cho khách

www.themegallery.com

• Cung cấp cho bể bơi • Bảo dưỡng sân vườn • Các khu vực khác?

Lãng phí nƣớc trong DL

 Rò rỉ vòi nước và ống dẫn nước

 Áp lực của nước quá mạnh

 Lựa chọn cây trồng chưa tốt yêu cầu

nhiều nước tưới

 Sử dụng các thiết bị dùng nước không

hiệu quả

 Các vấn đề khác?

www.themegallery.com

Tại sao chúng ta cần giảm tiêu thụ nƣớc?

2%

> 4 tỷ ngƣời

Lượng nước trên trái đất là từ băng tan

< 1%

Sống trong các quốc gia khan hiếm nƣớc

Nguồn nước là sạch có thể sử dụng được

300

Lƣợng nƣớc tiêu thụ đã tăng

cuộc xung đột xảy ra nguyên nhân từ các vấn đề nguồn nước

> 97%

4 lần

Trong vòng 50 năm qua trong khi dân số chỉ tăng gấp đôi

Lượng nước trên trái đất là nước mặn không uống được

www.themegallery.com

Sử dụng năng lƣợng trong lĩnh vực DL

www.themegallery.com

• Hệ thống chiếu sáng • Sưởi và làm mát • Thiết bị điện • Nấu ăn • Tủ lạnh • Trang thiết bị văn phòng • Khác?

Lãng phí năng lƣợng trong lĩnh vực DL

 Bảo dưỡng kém các thiết bị điện

 Mua các thiết bị năng lượng không hiệu quả

 Cách làm mát và sưởi không hiệu quả

 Không tắt các thiết bị điện

www.themegallery.com

 Thứ khác?

Tại sao chúng ta cần giảm tiêu thụ năng lƣợng

Tổng năng lượng thiết yếu cung cấp đã Tăng gấp đôi

trong 35 năm trên toàn thế giới

16,000 Tỷ đô la

Đầu tư cần thiết để thỏa mãn nhu cầu năng lượng của thế giới đến năm 2030

www.themegallery.com

4 lý do tại sao giảm năng lƣợng, nƣớc và rác lại quan trọng

Tài chính. Bạn đang vứt tiền đi

Môi trƣờng. Bạn đang làm hỏng quá trình sinh thái quan trọng mà có thể ảnh hưởng sức khỏe con người

Cộng đồng. Bạn đang tạo ra căng thẳng cho nguồn cung về nước và năng lượng của cộng đồng địa phương và lãng phí nguồn tài nguyên trong việc sản xuất các sản phẩm không được sử dụng đầy đủ

www.themegallery.com

Kinh doanh. Bạn đang không đáp ứng mong đợi của người tiêu dùng.

Các yếu tố chính để giảm tiêu thụ năng lƣợng và nƣớc

Các yếu tố bên ngoài

Trang thiết bị

Kiểu Cách sử dụng

Giảm sử dụng năng lượng, nước

www.themegallery.com

Giảm tiêu thụ năng lƣợng trong phòng khách sạn

Cửa sổ

Trần nhà Thiết bị điện

Sử dụng điều hòa

Đèn

www.themegallery.com

Khác: - Kiểm soát nguồn điện - Bảo dưỡng - Nhận thức - Nước nóng nhà tắm

Giảm tiêu thụ năng lƣợng trong bể bơi, sân, vƣờn

Cửa sổ

Đèn vườn và trong nhà

Nhiệt độ phòng

www.themegallery.com

Khác: - Bảo dưỡng - Đặt giờ phòng xông hơi Nhiệt độ bể bơi & nguồn năng lượng

Giảm tiêu thụ năng lƣợng ở các khu vực công cộng và nhà ăn

Cửa sổ

Loại đèn

Cửa & thông gió

www.themegallery.com

Khác: - Điều hòa - Bảo dưỡng

Giảm tiêu thụ năng lƣợng trong các văn phòng

Loại đèn

Ánh sáng tự nhiên

Thông gió

www.themegallery.com

Khác: - Sử dụng nguồn của các thiết bị điện khác Máy tính sử dụng nguồn điện

Giảm tiêu thụ năng lƣợng từ phƣơng tiện giao thông

Cửa sổ màu

Bảo dưỡng

Áp lực lốp

Loại xe

www.themegallery.com

Khác: - Xe chung cho nhân viên - Họp từ xa

Giảm tiêu thụ nƣớc trong phòng tắm

Loại vòi hoa sen Khác: - Nhận thức - Bảo dưỡng máy bơm

Lưu lượng vòi nước vào bồn

Khối lượng nước vệ sinh

www.themegallery.com

Lưu lượng nước vệ sinh

Giảm tiêu thụ nƣớc trong khu giặt là

Tải trọng

Khác: - Bảo dưỡng

 Chỉ sử dụng máy giặt khi đã đầy lượng đồ vải cần thiết  Đảm bảo máy giặt được bảo dưỡng thường xuyên và không bị rò rỉ  Xem xét sử dụng máy giặt cửa trước sử dụng ít nước www.themegallery.com

Loại máy giặt

Giảm tiêu thụ nƣớc ở bể bơi, sân, vƣờn

Khác: - Nguồn nước - Loại vòi tưới và bình tưới - Tần suất và thời gian tưới nước - Bảo dưỡng bể bơi Lựa chọn cây

Giống cỏ Lớp phủ vườn

www.themegallery.com

Mức nước bể bơi

2.2.4. Chính sách quản lý chất thải

Tác động của việc tiêu thụ quá nhiều năng lƣợng, nƣớc và tăng ô nhiễm và chất thải

Môi trường

Phát sinh rác nhiều hơn

Cộng đồng địa phương

Tác động

Tiêu thụ nhiều nguồn tài nguyên tự nhiên

Lợi nhuận của doanh nghiệp

www.themegallery.com

Các nguồn chất thải trong lĩnh vực DL

 Rác từ giấy và bìa các tông từ văn phòng

 Các sản phẩm tiêu thụ từ khách hàng

 Rác thức ăn của bếp, các túi và đồ đựng

 Kim loại, gỗ và các sản phẩm khác từ việc bảo dưỡng

 Thứ khác?

www.themegallery.com

 Hóa chất và rác từ sân vườn

Nguyên nhân tăng rác thải trong lĩnh vực DL

 Cách cất giữ và xử lý không đúng

 Ước lượng quá về số lượng sản phẩm cần

 Đóng gói quá mức cho các sản phẩm

 Sử dụng các sản phẩm dùng một lần

 Không giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế

www.themegallery.com

 Thứ khác?

Tại sao chúng ta cần giảm thiểu phát sinh rác ?

Rác được tái chế trên thế giới

2600 tấn

Rác được phát sinh ở Hà Nội mỗi ngày

<10%

Số lượng rác được sinh ra ở Châu Á Thái Bình Dương sẽ tăng

5.3 kg

Rác được sản sinh trung bình một người một ngày

Gấp đôi Đến năm 2030

www.themegallery.com

Các yếu tố chính để giảm rác thải

Các yếu tố bên ngoài

Trang thiết bị

Kiểu Cách sử dụng

Giảm rác thải

www.themegallery.com

Những nguyên tắc cơ bản quản lý rác: 3R

Reuse (Tái sử dụng)

• Dùng rác làm nguyên liệu

• Tiếp tục sử

• Sử dụng các thứ quan tâm đến giảm số lượng rác thải ra

dụng các thứ hoặc một vài phần của nó

Reduce (Giảm thiểu)

Recycle (Tái chế)

www.themegallery.com

Cái gì có thể giảm, tái sử dụng và tái chế?

www.themegallery.com

Ƣớc lƣợng thời gian phân hủy của các loại vật liệu khác nhau

2 đến 5 tháng

10 đến 15 năm

Quần áo vải

Giấy

Gỗ

Rác thải hữu cơ như rau và vỏ hoa quả

5 đến 10 ngày 10 đến 30 ngày

1 năm

100 đến 500 năm

Một triệu năm

Len

Vỏ lon, aluminum và các vật liệu kim loại khác

Túi nilon

Chai thủy tinh

www.themegallery.com

Hàng triệu năm

Chiến lƣợc 3R trong DL

 Kiểm kê chất thải trong khu DL, xem xét chi phí thu gom, lượng thải hàng

năm, kiểu các chất thải độc hại cần phải xử lý riêng.

 Tìm cách giảm phát xả riêng cho từng loại; giảm lượng sử dụng, tăng

cường tái sử dụng, tái chế, xử lý rác hợp vệ sinh.

 Xây dựng một chương trình hành động “ít xả thải”, “Take in – Take out”

 Giảm rác thải nói chung- Giảm rác thải từ bếp Giảm rác thải từ phòng

www.themegallery.com

khách- Giảm rác thải từ phòng khách

Tạo mức giới hạn cho việc phát sinh rác thải

• Các loại rác phát sinh khác

nhau

 Dự tính khối lƣợng của :

khác nhau vào

• Tại các bộ phận/phòng ban

 Dự toán chi phí thải rác cho các

loại rác nói trên

www.themegallery.com

• Vào các ngày khác nhau.

Tính toán khối lƣợng rác thải

12 (tháng)

Số thùng mỗi tháng

Khối lượng mỗi thùng (L)

Khối lƣợng trung bình rác (L) trong 1 năm

Khối lƣợng rác giới hạn

Để chuyển khối lƣợng sang m3 rác hoặc tấn rác: m3 = Tổng khối lượng rác (L) / 1,000 Tấn = Tổng khối lượng rác (m3) x 2.29 (gần đúng)

www.themegallery.com

Tính toán chi phí khối lƣợng rác thải

Chi phí cho 1 đơn vị rác

Chi phí thu gom rác mỗi tháng (VND)

Khối lượng rác trung bình mỗi tháng (m3 hoặc tấn)

www.themegallery.com

Chi phí đơn vị rác giới hạn

Tìm hiểu tình hình hiện tại về rác thải

 Thực hiện kiểm

tra

 Các bƣớc chính

nhanh rác thải

1. Đặt các thùng rác với số lượng đã xác định tại các vị trí quan trọng

Cuộc kiểm tra nhanh rác thải cần bắt đầu trước khi thực hiện kiểm định thực địa để tìm hiểu tình hình hiện tại về vấn đề rác thải

2. Khi thùng rác đầy, bằng trực quan ước lượng tỷ lệ rác trong thùng của mỗi loại rác

3. Đổ rác đi và lặp lại qui trình

trong vòng 1-2 ngày

4. Tính toán số lượng rác với mỗi loại bằng cách nhân theo kích thước thùng rác (ví dụ theo lít) với phần trăm lượng rác.

www.themegallery.com

2.2.5. Chính sách giáo dục và đào tạo

• Đối tượng:

– Nhân viên DL

– Du khách

– Người kinh doanh DL

– Cộng đồng địa phương

www.themegallery.com

Vai trò và tầm quan trọng của cung cấp chƣơng trình đào tạo kỹ năng cho NLĐ

Cung cấp thông tin và kỹ năng cần thiết theo tiêu chuẩn

Bù đắp các lỗ hổng về kiến thức và kỹ năng

Cải thiện hiệu quả công việc và sự tự tin cua nhân viên

Đảm bảo tốt hơn tính đồng nhất trong kết quả và quá trình làm việc

Tạo ra sự hài lòng hơn cho nhân viên

www.themegallery.com

2 loại đào tạo chính ở nơi làm việc

Chương trình giới thiệu công việc

Đào tạo kỹ năng thường xuyên

www.themegallery.com

1. Cung cấp chƣơng trình đào tạo giới thiệu công việc

 Tổng quan công việc, thời gian và những mong đợi

 Tổng quan về nơi làm việc

 Giới thiệu với các nhân viên khac

 Tổng quan về sứ mệnh, mục đích, gía trị và triết lý

của tổ chức

www.themegallery.com

 Mong đợi cam kết đạt được DL BV

Đƣa DL BV vào chƣơng trình đào tạo giới thiệu công việc

xã hội và các hoạt động trong tổ chức

www.themegallery.com

Thảo luận về các chính sách và những mong đợi của công ty với nhân viên mới liên quan:  Không phân biệt đối xử  Quấy rối tình dục  Đạo đức kinh doanh  Tính đa dạng của tổ chức  Giải quyết các mối bất đồng  Phục vụ khách hàng  An toàn tai nơi làm việc  Các nguyên tắc thân thiện với môi trường và

2. Đào tạo kỹ năng thƣờng xuyên

 Chương trình đào tạo chính thức • về năng lực kỹ năng liên quan đến

nghề nghiệp và nhu cầu của nhân

viên

chính thức của tổ chức

www.themegallery.com

 Là một phần của kế hoạch đào tạo

Chiến lược thiết kế tài liệu Phương pháp dạy Cấu trúc và thời gian dạy Phương pháp đánh giá

Thiết kế (design)

Phân tích (Analyse)

Vấn đề học Mục đích và mục tiêu Nhu cầu của học viên Kiến thức đang có Môi trường học Sự lo ngại, e dè Phương pháp dạy Thời gian dự án

Đánh giá (Evaluate)

Phát triển (Develop)

Tạo ra nguyên mẫu Phát triển các tài liệu dạy Tài liệu để bàn Dạy thí điểm

Thu thập dữ liệu đánh giá đào tạo Xem xét hiệu quả đào tạo Đánh giá hiệu quả dự án Báo các kết quả thực hiện

Thực hiện (Implement)

www.themegallery.com

Lịch dạy In và chuẩn bị tài liệu dạy Chuẩn bị cho các đào tạo viên Thông báo cho các học viên Khai trương khóa học

Các bƣớc chính trong việc phát triển một chƣơng trình đào tạo kỹ năng dựa theo mô hình P-T-P-T-Đ

Quản lý các tác động DL thông qua bộ quy tắc ứng xử

 Một công cụ quản lý “mềm”

DL bằng cách:

 Nhằm mục đích giảm các tác động tiêu cực của

o Gây ảnh hưởng tới các hành vi

o Đào tạo du khách và các doanh nghiệp DL

Đào tạo, giáo dục

Gây ảnh hưởng

www.themegallery.com

Nguồn ảnh: http://luangprabang-tourism.blogspot.com/2010/07/dos-and-donts-in-laos.html

 Có thể thấy nhiều trên toàn thế giới

Mối quan hệ trong bộ quy tắc ứng xử DL

Kinh tế

Quy tắc ứng xử

Các tổ chức quản lý điểm đến (DMO)

Tổ chức DL

Con người

Du khách

Môi trường

www.themegallery.com

ĐIỂM ĐẾN DL ĐỊA PHƯƠNG

Các bƣớc quan trọng khi xây dựng bộ nguyên tắc ứng xử trong DL

truyền đạt điều gì?

Bản dự thảo nguyên tắc ứng xử • Chúng ta sẽ

Định nghĩa các trách nhiệm • Ai sẽ làm cái gì?

Xác định vấn đề • Chúng ta muốn bảo vệ hay thúc đẩy điểu gì?

Tìm sự hỗ trợ • Bộ nguyên tắc sẽ gây ảnh hưởng tới ai?

www.themegallery.com

Các vấn đề quan trọng cần xem xét khi xây dựng dự thảo bộ nguyên tắc ứng xử DL

Các tác động môi trường

Các tác động xã hội

TÁC ĐỘNG CỦA DL LÊN ĐIỂM ĐẾN

Các tác động kinh tế

www.themegallery.com

Nguồn ảnh: http://www.flordeplanta.com.ar/categoria/jardin/ http://vi.wikipedia.org/wiki/Gi%C3%A1o_d%E1%BB%A5c_Vi%E1%BB%87t_Nam http://archive.saga.vn/view.aspx?id=17697

Điển hình tốt trong phát triển bộ nguyên tắc ứng xử DL hiệu quả

Tính BV. Các tiêu chí có xem xét đến môi trường, kinh tế hay con người?

Tính công bằng. Các tiêu chí có phản ánh lợi ích của tất cả mọi người?

Hiệu quả và năng suất. Các tiêu chí có thực tế và theo điển hình tốt trong quản lý BV?

Tính liên quan. Các tiêu chí có liên hệ trực tiếp với các mục tiêu BV của chính điểm đến không?

www.themegallery.com

2.2.6. Các chính sách khác

 Điều tiết lượng du khách nhằm tránh vượt qua khả

năng tải.

 Bảo vệ di tích, đối tượng DL.

 Kiểm soát các nhà hàng, khách sạn, cơ sở cung

cấp dịch vụ.

www.themegallery.com

Điều tiết lƣợng du khách nhằm tránh vƣợt qua khả năng tải

+ Đóng cửa hoàn toàn một số điểm thăm quan

+ Đóng cửa một phần điểm thăm quan

+ Phát tích kê cho khách thăm quan để kiểm soát số lượng khách

+ Giảm giá vào ngày vắng khách, tổ chức các hình thức hoạt động

đặc biệt để dãn khách.

+ Xây dựng lối đi quy định để kiểm soát hành vi du khách và đỡ

+ Làm lệch kỳ nghỉ các trường học

www.themegallery.com

mất thời gian thăm quan của khách.

Bảo vệ di tích, đối tƣợng DL

+ Làm rào chắn xung quanh những chỗ cần bảo vệ

+ Chỉ bê tông hóa những lối đi thật cần thiết

+ Làm di tích giả để bảo quản di tích thật

+ Lập hồ sơ cổ vật để có cơ sở nhận lại khi mất trộm

các mục tiêu cần thiết

+ Thiết lập hệ thống camera theo dõi và hệ thống báo động để bảo vệ

+ Quy định cấm hay hạn chế các mặt hàng lưu niệm như thú nhồi

www.themegallery.com

bông, tiêu bản côn trùng, san hô, phong lan...

Bảo vệ di tích, đối tƣợng DL

www.themegallery.com

+ Quy định trọng lượng hải sản (loài cần bảo vệ) mà một du khách có quyền mang ra khỏi khu DL. + Quy định hạn chế công suất tàu, thuyền, tải trọng của xe cơ giới, độ sáng của đèn pha và âm lượng còi, khuyến khích các phương tiện thô sơ. + Kiểm soát đốt lửa, cắm trại, bẻ cành, chặt cây, khắc chữ, bẻ thạch nhũ, thu thập mẫu đá, thực vật, tiêu bản côn trùng. + Thiết lập hệ thống đặt cọc bao bì đồ uống và thực phẩm để người sử dụng có trách nhiệm tự quản lý rác thải. + Thiết lập hệ thống thu gom rác và phương tiện để du khách bỏ rác trong điểm quy định.

Kiểm soát các nhà hàng, khách sạn cơ sở cung cấp dịch vụ

+ Quy định về thu gom và xử lý chất thải.

+ Các biện pháp tiết kiệm tài nguyên (nước,

năng lượng, vật liệu), xây dựng tiêu chuẩn

gây hại cho môi trường.

“sao xanh” cho các khách sạn kinh doanh ít

www.themegallery.com

+ Vệ sinh

Kiểm soát các nhà hàng, khách sạn cơ sở cung cấp dịch vụ

+ Có bác sỹ, nhân viên y tế, cơ sở y tế...nhận các nhiệm vụ bảo vệ sức khỏe

+ Kiểm tra chó, mèo, gia súc thả rông.

cho du khách và thường xuyên kiểm tra chất lượng thực phẩm khách sạn.

+ Có hệ thống chống cháy, cầu thang thoát hiểm, an toàn điện.

+ Có nhân viên được đào tạo về kinh doanh DL, dinh dưỡng, vệ sinh – an toàn

www.themegallery.com

thực phẩm.

L/O/G/O

DL BV (SUSTAINABLE TOURISM)

Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL

Khoa: Khách sạn – DL