YOMEDIA
ADSENSE
Bài giảng Dược liệu chứa Terpenoid - GS. TS. Nguyễn Minh Đức
1
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng Dược liệu chứa Terpenoid do GS. TS. Nguyễn Minh Đức biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm, sinh nguyên, sinh tổng hợp, phân loại, tính chất chung, tuyết tùng đỏ, thanh hao hoa vàng, thông ba lá, cây neem,...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Dược liệu chứa Terpenoid - GS. TS. Nguyễn Minh Đức
- DƯỢC LIỆU CHỨA TERPENOID GS. TS. NGUYỄN MINH ĐỨC Bộ môn Dược liệu
- I. KHÁI NIỆM § Terpen: cấu tạo từ đơn vị isopren C5 theo nguyên tắc đầu-đuôi Đuôi C H3 H 2C C C C H2 = H Isopren Đầu (2-methyl-1,3-butadien) Liên kết đầu đuôi § Nhóm hợp chất lớn nhất trong tự nhiên, cấu trúc phong phú (ít nhất 40.000 hợp chất). § Phân loại dựa vào số đơn vị isopren cấu thành phân tử, cấu trúc vòng, các nhóm chức.
- II. SINH NGUYÊN • Thường gặp ở thực vật bậc cao, một số terpenoid đóng vai trò chất kháng nấm bảo vệ cây (phytoalexin). • Nấm (trichotecans, nhóm protoillidan, cyathins, các triterpenoid). • Sinh vật biển. • Chất tiết của côn trùng. • Nhiều terpenoid tồn tại ở dạng glycoside hoặc glycosyl ester (iridoid, triterpen glycosid). R.H. Thomson (2012), The Chemistry of Natural Product,s Springer, 106-135
- III. SINH TỔNG HỢP Bohlmann J, Keeling CI., Terpenoid biomaterials, The Plant Journal (2008) 54, 656–669
- IV. PHÂN LOẠI Nhóm Số đơn vị Số carbon Các nhóm chính isoprene Tinh dầu Monoterpenoid 2 10 Monoterpen lacton (iridoid) Tropolon Tinh dầu Sesquiterpenoid 3 15 Sesquiterpen lacton Abscisin Acid diterpen trong resin Diterpenoid 4 20 Gibberellins Sesterterpenoid 5 25 Sterol Triterpen Triterpenoid 6 30 Saponin Glycosid tim Tetraterpenoid 8 40 Carotenoid Polyisopren n n Cao su
- V. TÍNH CHẤT CHUNG • Nhẹ hơn nước, tan trong dầu, ít tan trong nước. • Không màu do ít nhóm mang màu • Thường xảy ra sự isomer hóa, sắp xếp lại cấu trúc dù ở các điều kiện nhẹ nhàng và tạo thành các dẫn chất thứ cấp (artifact). Dạng thuyền Dạng ghế Chuyển hóa cis-trans Chuyển dạng của vòng cyclohexan
- 1. MONOTERPENOID • Các monoterpentoid bay hơi là thành phần chủ yếu của tinh dầu. • Phần lớn có nguồn gốc từ thực vật, có vai trò bảo vệ cây, quyến rũ côn trùng thụ phấn… • Chiết xuất bằng cất lôi cuốn hơi nước. • Phương pháp kiểm nghiệm chủ yếu: GC-MS. R.H. Thomson (2012), The Chemistry of Natural Products, Springer, 106-135
- 1. MONOTERPENOID • Tinh dầu Mạch hở Không no (geraniol) (limonen) Monoterpenoid Mạch vòng t° sôi: 140-180 °C Alcol đơn (menthol) (limonen) Mạch vòng đôi (α, β-pinen) Aldehyd/ ceton Sesquiterpenoid (menthone t° sôi > 200 °C carvone) J. B. Harborne(1984), Chapter 3: The Terpenoids, Phytochemistry Methods, Springer Link, 100-141.
- 1. MONOTERPENOID • IRIDOID (MONOTERPEN LACTON): những glycosid có bộ khung aglycon cấu tạo gồm 2 đơn vị hemiterpen. COOHCH3 COOH O O HO O β-D-glc β-D-glc CH2 OH • Acid picrocinic Gardenosid Iridoid là một trong những monoterpenoid glycosid gặp Dành dành nhiều. Đến nay đã biết đến hơn 1000 chất. Gardenia jasminoides
- 1. MONOTERPENOID Định tính monoterpenoid glycosid • Phản ứng hóa học 10 ml AcOH Dịch chiết HCl 1% + TT Trim-Hill ml CuSO4 0,2% 1 Xanh dương 0,5 ml HCl Tím đỏ • Sắc ký: Sắc ký giấy hoặc sắc ký lớp mỏng Dịch thử: Dịch chiết MeOH Thuốc thử: SbCl3/ EtOH, anisaldehyd/H2SO4, H2SO4/EtOH, benzidin/acid tricloacetic … • Quang phổ: • UV: Băng hấp thu 233-238 nm (-O-C=C-CO-O-). • IR: 1722 cm-1 (-COCH3) và 1660 cm-1 (-C=C-O).
- 1. MONOTERPENOID Monoterpenoid glycoside: Tác dụng – công dụng • Kháng khuẩn: plumericin, aucubin, acid gepinic … • Nhuận trường: geniposid, verbenalin, asperulosid … • Thông tiểu: catalposid … • Hạ đường huyết: catalpol • An thần: các iridoid trong rễ cây Valerian (Valeriana officinalis L.). • Bổ đắng: Long đởm thảo (Gentiana lutea L.)
- 1. MONOTERPENOID Nhóm Tropolon • Hợp chất tiêu biểu: γ-thujaplicin • Phân bố giới hạn trong vài loại nấm và lõi của cây họ Cupresssaceae. O OH γ-thujaplicin J. B. Harborne(1984), Chapter 3: The Terpenoids, Phytochemistry Methods, Springer Link, 100-141
- Tuyết tùng đỏ • Tên KH: Thuja plicata • Họ: Cupressaceae. • Tên khác: Tuyết tùng đỏ phương Tây, Tuyết tùng Thái Bình Dương. • Lá kim xanh quanh năm có nguồn gốc phía tây Bắc Mỹ.
- Tuyết tùng đỏ • 1930, từ Tuyết tùng đỏ phân lập được 3 hợp chất α-thujaplicin, β-thujaplicin (hinokitiol), γ-thujaplicin. • Các chất này có tác dụng kháng nấm, kháng khuẩn. Ngoài ra cò có tác dụng kháng oxi hóa. α-thujaplicin β-thujaplicin γ-thujaplicin
- 2. SESQUITERPENOID • Tinh dầu Monoterpenoid t° sôi: 140-180 °C Mạch hở (farnesol) Sesquiterpenoid Mạch vòng đơn t° sôi > 200 °C (γ-bisabolen) Mạch vòng đôi (β-selinen, carotol) J. B. Harborne(1984), Chapter 3: The terpenoids, Phytochemistry Methods, Springer Link, 100-141
- 2. SESQUITERPENOID Sesquiterpen lacton • Hợp chất đặc trưng cho cây họ Cúc (Asteraceae), ngoài ra còn có ở cây họ Long não, Hoa tán, Ngọc lan. • Thân dầu, thường có vị đắng, cay gây kích ứng. • Khung cơ bản với khoảng 20 dạng cấu trúc. • Hoạt tính sinh học: kháng ung thư, kháng siêu vi, kháng khuẩn, kháng sốt rét (artemisinin)
- 2. SESQUITERPENOID Sesquiterpen lacton Germacranolid Heliangolid Guaianolid Pseudoguaianolid Hypocretenolid Eudesmanolid
- 2. SESQUITERPENOID Sesquiterpen lacton • Định tính: • Khảo sát dịch chiết MeOH bằng IR, nhóm carbonyl lacton cho đỉnh hấp thu nhọn ở vùng 1780 – 1730 cm-1 • SKLM, phát hiện bằng H2SO4 đặc. Cho màu đỏ đậm hoặc xanh dương đậm. • Thuốc thử đặc trưng.
- 2. SESQUITERPENOID Sesquiterpen lacton • Thuốc thử đặc trưng của vòng lacton: • TT Kedde (3,5-dinitrobenzoic/KOH): cho màu đỏ tím • TT Baljet (acid picric/NaOH): cho màu vàng cam đỏ đậm • TT Légal (natri nirtroprussiat/NaOH): màu đỏ đậm hoặc hồng. • TT Tollens (AgNO3/NH4OH): tráng gương hoặc kết tủa đen Ag. • TT Hydroxylamin-FeCl3: cho màu đỏ tím.
- 2. SESQUITERPENOID Sesquiterpen lacton • Phương pháp tách chiết: • Thường tan tốt trong CHCl3, Et2O, có khi tan trong ether dầu hỏa hoặc MeOH tùy nhóm chức. Kiểm tra có sesquiterpen lacton không. Bột dược liệu khô Cao ether dầu hỏa Chiết bằng Bột dược liệu Cao CHCl3 CHCl3 Tinh chế Sesquiterpen lacton
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn