DƯỢC LIỆU HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC – DƯỢC LIỆU 1

Nguyễn Ngọc Quỳnh

́

́

ư

ư

ượ

̣ ̣

1. Năm th  1: Nhân th c d

c liêu

ượ

́ư

̣

2. Năm th  3: D c liêu 2

ượ

́ư

̣

3. Năm th  4: D c liêu 3

́

ươ

4. Năm th  5: D c li u 4 (Ph

ng pha p

́ ́ư

ượ ượ

̣

ư nghiên c u d

ệ c liêu)

1. Năm thứ 1: Nhận thức dược liệu

Mục tiêu:

Nhận thức và thuộc tên khoa học được

khoảng 100 dược liệu

2. Năm thứ 3: Dược liệu 2

 Nhận biết được một số nhóm hợp

chất tự nhiên (CH, Saponin, flavonoid, glycosid tim, anthraquinon)

 Biết cách chiết xuất các nhóm hợp

chất trên

 Biết các phương pháp phân lập và định lượng các nhóm hợp chất trên

3. Năm thứ 4: Dược liệu 3 • Nhận biết được một số nhóm hợp

chất tự nhiên (alkaloid, tinh dầu, động vật làm thuốc, chất nhựa, chất béo) • Biết cách chiết xuất các nhóm hợp

chất trên

• Biết các phương pháp phân lập và định lượng các nhóm hợp chất trên

Mỗi sinh viên nộp một bài báo cáo sau mỗi

buổi báo cáo

Thi thực hành tại PTN Chuẩn bị: khăn, pank (giống cây nhíp lớn)

HÌNH THỨC LƯỢNG GIÁ

Lý thuyết Thi trắc nghiệm và điền khuyết (khoảng 100 câu) Thực hành Mỗi nhóm thực tập khoảng 40 sinh viên Mỗi tiểu nhóm nhóm nhỏ khoảng 3-4 sinh viên Sinh viên chuẩn bài trước khi thực tập (thảo luận

trước khi thực hành) mỗi lần thảo luận được cộng điểm vào điểm thi

Lượng giá lý thuyết

10* 1

10

Điểm chuyên cần

10*2

Kiểm tra giữa kỳ

Thi

10*3

STT

1

Điểm cộng

Lần phát biểu

PHÁT BIỂU

(PB+LTTT)/2*3

Mỗi lần phát biểu 1đ =10

3

10

ĐIỂM THI LT THỰC TẬP

4

10

*7

ĐIỂM THI THỰC TẬP

Tổng cộng

10

4. Năm thứ 5: Dược liệu 4  Seminar  Sắc ký  Phân lập nhóm hợp chất tự nhiên

Làm tiểu luận (xây dựng tiêu chuẩn dược

liệu) Sinh viên được giao 1 dược liệu cụ thể  Tìm tài liệu tổng quan về dược liệu nhận được  Định danh dược liệu  Phân tích sơ bộ thành phần hóa thực vật dược

liệu

 Sắc ký nhóm hợp chất tự nhiên từ dược liệu nhận

được

Ề Ự Ậ

QUY Đ NH V  TH C T P

ầ ấ Yêu c u cao nh t : An toàn

ệ ắ ả ả • Ph i đeo kính b o v  m t.

ả ặ ộ ọ • Ph i m c áo blouse + c t tóc g n gàng.

ự ự ậ ổ • Không t ý thay đ i quy trình th c t p.

ự ự ậ ử ụ ử ầ • Không t ý s  d ng l a tr n trong phòng th c t p.

ẹ ế ả ả ỏ •Ph i dùng k p khi s  d ng b p, b n m ng. ử ụ

ướ ử ụ ụ • Không cho n c vào acid: Chú ý khi r a d ng c  !!!

ề ắ

•  90% tai n n v  m t trong phòng thí nghi m :

ướ

Do cho n

c vào acid / ki m.

ễ ả

•  Th i đi m d  x y ra tai n n nh t :

ụ ố Lúc r a d ng c  ( ng nghi m !!!)

ẹ ắ ộ ế ả B t bu c ph i có : K p y t dài ≥ 20 cm

ể ẩ ắ Nhãn tr ng : Ghi bút chì, có th  t y xóa

ằ Không ghi b ng bút bi, bút màu

ả ấ ọ

m nh gi y l c, ghi bút chì

ế

Không t

ý đi u ch nh b p cách th y

(đã Set up : Delay = 0; Hold = ∞)

t OC

HOLD

t OC SET UP

100 OC

¤ 1 h

¤ 2 h

¤ 3 h

0

DELAY

ề ệ Đi u ki n:

• Có lý do chính đáng.

ướ ượ ồ • Có xin phép tr c và đ c giáo viên đ ng ý.

ự ậ ế • Có phi u cho phép th c t p bù.

Yêu c u:ầ

ự ậ • Th c t p bù trong vòng đó

ự ậ ớ (khi l p D4 hay CT3 còn đang th c t p bài này)

ư L u ý :

ề ừ ộ ự ậ ố •  B  môn có quy n t ch i không cho th c t p bù,

ự ế ế ề ệ n u đi u ki n th c t không cho phép.

ự ậ ự ậ ủ ấ •  Không th c t p đ  100% bài th c t p = C m thi.

ị ướ ẩ ự ậ ộ ả Sinh viên ph i chu n b  tr c n i dung th c t p

ướ ế ầ •  Ph i đ c tr ả ọ c ph n lý thuy t

ố ự ậ ơ ở ệ ể ầ (t ế i thi u: Ph n c  s  lý thuy t, trong tài li u th c t p).

ơ ồ ị ơ ồ ả ị ượ •  Ph i có s  đ  làm vi c (S  đ  đ nh tính, đ nh l ệ ng)

ộ 5 g b t DL

/  erlen 250

ủ ẩ (#  X ml; t

ủ ố )   h t

1a. NH4OH đđ. v a đ   m

ồ ư

1b. Cách th y h i l u v i CHCl

3 (50 +  30 +  30 ml)

1.

ọ 1c. L c bông

, g p các d ch CHCl

√ √ √

ạ ) ắ 3 (bình l ng g n

D ch CHCl

3 /  BLG

(alk. base)

2a. +  H2SO4 2% (30 +  20 +  20 ml)

nhũ !!!

2.

2b. g p các d ch acid

) (l p trên

D ch acid

/  BLG

(alk. SO4)

ế

ủ ố ) đ n pH

h t

ấ 11 (gi y qu

ỳ)

3a. +  NH4OH đđ. (t

ắ ớ 3b. L c v i CHCl

3 (30 +  20 +  20 ml)

3.

3c. G p các d ch CHCl

3 (erlen 250)

D ch CHCl

3 /  erlen

(alk. base)

4a. +  tinh th  Naể

2SO4 khan

4b. g nạ , thu l p CHCl

4.

4c. Cô cách th y ủ (t

??? 3 (chén sứ) ủ ố ) đ n c n khô ắ ế .

h t

ể 4d. Đ  ngu i

ế ộ , cân, tính k t qu  alkaloid

%

Báo cáo

ừ •  t ng sinh viên riên bi ệ t

ị •  theo m u quy đ nh. ẫ

ả ự ậ ắ ọ •  ng n g n k t qu  th c t p. ế

ự ậ ế ổ

ị ộ n p  báo  cáo  đúng  quy  đ nh  vào  bu i  th c  t p  ti p  theo.

BÀI MỞ ĐẦU

MỤC TIÊU 1. Biết được tổng quan về quá trình phát

triển của ngành dược liệu

2. Biết được các phương pháp thu hái chế

biến và bảo quản dược liệu

3. Biết được các phương pháp phân lập và định lượng các nhóm hợp chất tự nhiên

NỘI DUNG

1. Định nghĩa dược liệu học 2. Lịch sử phát triển của dược liệu học

3. Thuốc có nguồn gốc tự nhiên trong chăm sóc sức

khỏe

4. Thu hái dược liệu

5. Ổn định dược liệu

6. Chế biến dược liệu

7. Các phương pháp sắc ký, ứng dụng trong

NC dược liệu

8. Các phương pháp quang phổ để xác định cấu trúc

dược liệu

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA DƯỢC LIỆU HỌC

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

Hương Liệu Mỹ Phẩm

Nguyên liệu làm thuốc

Cây,nấm độc, dị ứng Diệt côn trùng

Vô Cơ

Sinh Học

Vi sinh vật

Động vật

Thực vật

Định nghĩa

Dược liệu học là môn khoa học nghiên cứu về các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên

Dược liệu học là môn khoa học nghiên cứu về các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc sinh học

Cây thuốc (con thuốc)

• Cây (con) dùng với mục đích y học

Dược liệu

• Phần của cây thuốc (bộ phận, tòan cây) dùng làm

thuốc

• Sản phẩm tiết, chiết

• Chất tinh khiết,

Ranh giới giữa cây thuốc và các lọai cây khác • Cây độc • Cây lương thực, thực phẩm, gia vị……. • Cây công nghiệp, cây cảnh………..

Một số quan điểm

Cây thuốc (con thuốc)

• Cây (con) dùng với mục đích y học

Dược liệu

• Phần của cây thuốc (bộ phận, tòan cây) dùng làm

thuốc

• Sản phẩm tiết, chiết

• Chất tinh khiết

Ranh giới giữa cây thuốc và các lọai cây khác • Cây độc • Cây lương thực, thực phẩm, gia vị……. • Cây công nghiệp, cây cảnh………..

• Cây thuốc (con thuốc) Cây (con) dùng với mục đích y học

• Dược liệu • Phần của cây thuốc (bộ phận, tòan cây)

dùng làm thuốc

• Sản phẩm tiết, chiết • Chất tinh khiết

́

́

̃

ự

ư

ượ

̉

Ca c li nh v c nghiên c u cua d

c

liêụ

̀

̀

́ • Tao nguô n nguyên liêu la m thuô c

́

̣ ̣

̀ • Kiêm nghiêm va  tiêu chuân ho a

́

́

́

́

̀

̉ ̣ ̉

• Chiê t xuâ t ca c hoat châ t t

ư ượ  d

c liêu

́

ư

́ ́ • Nghiên c u thuô c m i ơ

̣ ̣

Tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc

Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa

Chiết xuất các hoạt chất từ dược liệu

́ ử ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ 1. Lich s  pha t triên cua d c liêu hoc

̀ ́ ̀ ̉ ư ư ̣ ử ươ Nguô n gô c “Cô x a nh  lich s  loa i ng ̀ i”

́ ́ư ̣ ̣  Ca ch th c thu thâp kinh nghiêm

̀ ̀ ́ ́ ư ̃ ư ̣  Ca ch th c l u truyê n va  gi ư kinh nghiêm

́ ự ̉  S  pha t triên va  chuyên môn ho a ́ ̀

́

̀

̣ ̉

CA C NÊ N Y HOC CÔ

1. N n y h c Assyria – Babilon

ọ 2. N n y h c Ai C p

ọ Ấ

3. N n y h c  n Đ

4. Nền y học Trung Hoa

5. Nền y học Hy Lạp

6. Nền y học La Mã

7. Nền y học Khác

Sumarian – kiến thức về chữa bệnh ( 3500 TCN)

250 loài TV và 150 khoáng vật

Thuốc uống, đắp, thụt tháo.

1.1. Nền Y học Assyria - Babilon

1.2.Y học Ai cập

3000 – 2500 Tcn

Paryrus Thuật xác ướp

700 phương thuốc

Phép phù thủy và ma thuật

Imhotep (2667-2648 Tcn)

1. 3. Y  n đẤ

ự ố

 Ayurveda: khoa h c s  s ng (4000 – 1000

Tcn)

ưở

ớ ớ

 Có  nh h ả

ng l n t

i nhi u n n văn minh

ậ ưỡ

ưỡ

 Thu t d

ng sinh, phép d

ng sinh

ươ

 Charaka (200 Scn): 500 ph

ố ng thu c

 Susruta (400 Scn): 750 cây thu c.ố

Hoàng đế (2637 Tcn)

ọ 1. 4. Y h c Trung hoa

– cha đẻ Y học cổ truyền TQ

Thần nông (2700 Tcn)

- Nội Kinh

Bản thảo

Trương Trọng Cảnh Lý Thời Trân

142 -220 1518-1593

Thương hàn luận (Thượng, trung, hạ)

Bản thảo cương mục, mô tả cách sử dụng, cách trồng, cách chế biến Dựa trên cơ sở âm, dương

1.5. Y  hoc Hylap

•Sử dung trên 200 cây thuốc

•Ảnh hưởng lớn tới Y học phương tây

̣

•Giai đoạn chủ yếu của thầy phù thủy

•Chẩn đoán bệnh dựa trên lâm sàng

•Lời thề Hyporate

Hyporate 460 Tcn

Theophrastus

Aristoteles (384 – 322 tcn)

Học trò Aristotele (372- 287 Tcn)

Triết gia (nhà luận lý học), Suy nghĩ, trãi nghiệm đến tư duy trù tượng

Nhà tự nhiên học

nhà tự nhiên học (vật lý học và sinh học)

Nguồn gốc của thực vật

Lịch sử động vật

1.6. Y hoc La mã

̀

ưở

ự

̣

̀ ư Th a h

ng tha nh t u y hoc Hylap

̀

̀

ươ

̣

́ La  nguô n gô c cua y hoc ph

ng tây

Suy vong 476 scn

̉ ̣

Dioscorides (40-90 Scn)

̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ • La  môt nha  y hoc cua quân đôi

́ ̀ ̉ ́ • Quyên De Materia Medica co  600 loa i cây thuô c

̃ ̀ ́ ự ượ ̉ ̉ ̣ ́ • La  ta c gia nôi tiê ng trong li nh v c d c liêu

́ ưở ơ ươ ̉ ̣ ́ • Co  anh h ơ ng l n t ́ i Y hoc ph ng tây

•Quan niệm chữa bệnh mới

•Phương pháp bào chế

•Có ảnh hưởng lớn tới y học phương tây

Galien 129-199

́

ự

ươ

1.7. S  pha t triên cua y hoc ph

ng tây

̀

̃

̉ ừ

̉ ̉ ̣

́ • Pha t triên t

y hoc Hylap va  La ma

̀

̀ư

́ • Bă t đâ u t

năm 476

́

̣

• Ca c giai đoan

̀ơ

̣

Th i trung cô

̀ơ

ư

̉

Th i phuc h ng

̀ơ

̣

Th i cân đai

̀ơ

̣ ̣

Th i hiên đai

̣ ̣

́ ự ươ ̉ ̉ ̣ S  pha t triên cua Y hoc ph ng tây

̀ơ ̉ • Th i Trung cô

́ ưở ̉ ̉ ̣ Anh h ng cua gia o hôi

́ ̣ ̉ Y hoc không pha t triên

́ ́ ̣ ̉ ́ Ca c hiêu thuô c thê  ky 7­8

Avixen (Avicenne), 980-1036 là nhà khoa học Ả Rập lớn cuối cùng, nghiên cứu triết học, toán, thiên văn, y học, giả kim thuật, nhưng hoạt động nhiều trong lĩnh vực y học , nghiên cứu về chất vô cơ và hữu cơ.

• Thời Phục Hưng (1300 – 1650)

 Thuật giả kim

 Khoa học phát triển, y học phát triển

Paracelsus (1490 – 1541)

̃ ́ ự ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ Bênh do s  đao lôn cân bă ng cua nh ng châ t dich

̉ trong c  thêơ

́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ Bênh liên quan v i điê u kiên la m viêc xung quanh

ử ̣ ̣ ̣ S  dung đôc vi

̀

́

ươ

ơ

̉ ̉ ̣

S  pha t triên cua Y hoc ph

ng tây th i

̣ ̣

ự cân Đai

́

́

• Ky a nh sa ng ( 1650 – 1750)

̀

́

̀

ượ

̉

• 1700 Dale ta ch nga nh d

c ra khoi nga nh y

• V

́ ̀ ươ n cây thuô c

́

̉

• Khoa hoc pha t triên

́

ự

̣ ̉

• Th c vât hoc, ho a hoc

́

̉ ượ

̣ ̣ ̣

̀ • Ho a hoc ra đ i ta ch khoi d ơ

c liêu hoc

́ (1842)

̣ ̣ ̣

́ ̣ ̣ Carolus Linnaeus (1707­1778): danh pha p cho đông vât

̀ ự ̣ va  th c vât

́ ́ ự ̣ ̉ ́ Karl Winhelm Scheele – Ca c acid th c vât cuô i thê  ky

18

́ ̀ ư ̣ ́  thuô c phiên Friederich Seturner – chiê t morphin t

́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ Schleiden: tâ m quan trong cua khao sa t mô hoc (1857)

Eijkman: vitamin (1896)

vitamin (1896)

́ ́ ́ ượ ̣ c epinephrin, nôi tiê t tô  (1897) John Albel: chiê t đ

̀ ̣ ̉ ̣ 1.8. Y hoc cô truyê n Viêt Nam

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ • Viêt Nam co  nê n y hoc lâu đ i va  kha  pha t triên

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̣ ̉ • Thâ n nông la  vi thâ n cua nê n văn minh lu a n c

̀ ̀ ơ ̀ • Th i Hô ng ba ng

́ ̣  Biê t nhuôm răng

 Ăn trâ ù

̀ ̃ ́ ́  Biê t uô ng che , dê  tiêu

̀ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̣  Biê t du ng g ng, ha nh, toi đê pho ng bênh ̀

́ ́ ượ Biê t nâ u r u

ươ ươ ̀ơ • Th i An D ng V ng (257­179tcn)

́ ́ ̣  Biê t chê  tên đôc

́ • Nha  Lỳ

̣  Lâp Ty Tha i ý

́ ̀ ́ ̉ ượ ư ơ ̣ c liêu va  giao l u v i Tô ng Huy

 Trao đôi d Tông

̀ ̀ • Nha  trâ n

̣  Viên tha i ý

̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣  Tô ch c thu ha i va  trô ng thuô c nam chuân bi  ̀

̀ ́ ́ ́ kha ng chiê n chô ng nha  Nguyên

• Nha  Lề

́ ̀ ́ ̀ ươ ̣  Viên tha i y va  Tê  sanh đ ng

́ ́ ượ ̉ ̣  Khuyê n khi ch pha t triên d ́ c liêu

̀ ̀ ư ơ ̣ ̣ ́ • T  Đao Hanh – Đ i ly

̣ • Pham Công Bân (1293­1331)

̃ ́ ̃ ̃ • Tuê Ti nh ( Nguyê n Ba  Ti nh) (1330 ­?)

̀ ́ ơ ươ ̉ ̀ • Chu Văn An ­ Đ i Trâ n (1391): tông kê t 700 ph ng

thuô ć

̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ • Hoa n Đôn Ho a (thê  ky 16) :Hoat Nhân toa t yê u

̃ ượ ̉ • Hai Th ng La n Ông (1720­1791)

̃ ̣  Tuê Ti nh (1330 ­?)

ượ ̣ Nam d c tri nam nhân

́ ̀ ́ ươ ̣ Tr c ta c co n lai

̃ ̀ ́ ự ư • Hô ng nghi a gia c t y th

ượ ̣ • Nam d ̀ c thâ n hiêu

ươ ̣ ̉ • Thâp tam ph ng gia giam

̀ ́ ̀ ́ ươ ̣ • Th ng ha n tam thâp thâ t tru ng pha p

 Hải Thượng Lãn Ông

• Hải Thượng y tôn tâm lĩnh

́ ơ ̣ ̣  Y hoc th i Pha p thuôc ̀

́ ́ ư ̉ ́ Tô ch c y tê  theo lô i tây y

̣ ̣ ́ Han chê  đông y

̀ ́ ̣ ượ ̣ Đinh Văn Nho va  Pham văn Tha i “ Trung Viêt d ́ c ti nh

ợ h p biên”

́ ́ ư ượ ̣ ̣ ̀ Pho  Đ c Tha nh “ Viêt Nam d c hoc”

 Y hoc cô truyê n sau năm 1945 ̀

́

́

Chi nh sa ch

̀

́

ợ

• Kê t h p Đông va  Tây y

́

́

́

́

̀

̀

ượ

̣ ̉

• Co  nhiê u chi nh sa ch pha t triên vê  d

c liêu

́

́

̀

ư

ơ

ượ

̉ ̣

• Lâp ca c c  quan nghiên c u đông y va  d

c liêu

Sa ch́

́

̀

́

̃

ư

̣ ̣

• Nh ng cây thuô c va  vi thuô c Viêt Nam

ượ

̣ ̣

• D c liêu Viêt Nam – BYT

ượ

̣ ̣

• D c điên Viêt Nam

̃

ự

̉ ̣

́ • T  điên cây thuô c – TS. Vo  Văn Chi

̀

́ươ

ượ

̉

• Ta i nguyên cây th

c Viêt Nam – viên d

c liêu

́

́

ượ

̣ ̣ ̣

• 1000 câ y thuô c thông dung – viên d

c liêu

̣ ̣ ̣

̀ ́ ́ ́ ự ́ 2. Thuô c co  nguô n gô c t nhiên trong chăm so c

́ư ̉ s c khoe

Vai trò

́ ́ ́ơ • 80% dân sô  trên thê  gi i

́ ̀ ̣ • Trên 50% thuô c s  dung trên lâm sa ng ử

́ ́ ́ ́ ́ ượ ơ ̣ • 12 trong 25 d c châ t ba n chay nhâ t thê  gi i

̣ ươ Thi tr ng̀

̀ ́ ́ ́ ự ́ ơ ̣ ̀ ng thuô c co  nguô n gô c th c vât trên thê  gi i Thi tr

̣ ̉ ̉ ́ ̣ ươ hiên nay Khoang 30 ti USD

́ ươ ử ̣ Xu h ́ ng s  dung thuô c

́ ̀ ̀ ơ ơ Quay vê  v i thiên nhiên; an toa n h n

̃ ̀ ư ̣ ̣ ơ Pho ng bênh h n ch a bênh

Lịch sử ngành dược

2.000 năm trước công nguyên: Hãy ăn cái rễ này đi

1.000 năm SCN: Ăn cái rễ đó là kẻ ngọai đạo, hãy cầu nguyện đi

1.850 năm Cầu nguyện là mê tín, hãy uống thứ thuốc này đi

1.985 năm: viên thuốc đó vô dụng thôi, hãy uống thứ kháng sinh này đi

2.000 năm SCN: thứ kháng sinh đó là nhân tạo. Hãy ăn cái rễ này đi

́

́

́

́

ư

̣

Ca c hoat châ t co  nguô n gô c t

ử  nhiên s

̀ dung̣ ượ

̉

trong d

c phâm

ợ

́

Hô n h p: ́

́

ư

̣ ̣ ̣ ̣

́ c biê t

ượ ́

̀ ̀

̀ ̀

́

ợ

̣

̀

́

ự

̣ ̉

́

̣ ̣ ̉

̃ ̀ Ta c dung yê u va /hoăc ke m đăc hiêu ́ ́ Tha nh phâ n co  ta c dung ch a đ ̃ Tha nh phâ n trong hô n h p co  ta c dung bô  sung hay công l c la m tăng ta c dung hay giam  ta c dung phu

́

̣ ̣

́ Ca c hoat châ t tinh khiê t

̀

̣

́ ́

̀

̀

́

ự

̣ ̣ ̣ ̣ ̣

̀

́

̉ ̣ ̣ ̣

́ Hoat ti nh sinh hoc manh va  đăc hiêu Chi sô  tri liêu hep, nên câ n co  s  phân liê u  ́ ̀ đô ng bô va  chi nh xa c

̣

́

̀

́

́

́

ự

̣

Ca c dang thuô c co  nguô n gô c t

nhiên

́

Thuô c trong y hoc cô truyê n ̀

́

́

̃

̣ ̉

̀ ượ Đ c phô i ngu , ba o chê  theo y hoc cô  truyê ǹ

̣ ̉

̀

́

́

̣ ̣ ̣

̣ ̉ ̉

́

́

ư

̣ ̣

Thuô c trong y hoc hiên đai ́ ́ ươ i ca c dang, tiêu chuân cua  Ba o chê  d ́ thuô c hiên đai ượ Ta c dung đ

c ch ng minh

́

ư

ự

̣

Th c phâm tri liêu (th c phâm ch c năng,

ự ự

̉ ̣ ̣ ̉

th c phâm bô sung)

̉ ̉

Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu dược phẩm

Tự nhiên- nguồn cung cấp các hoạt chất mới

Tự nhiên- nguồn cung cấp các nguyên liệu bán tổng

hợp các thuốc khác

- Tăng cường nguồn gốc thuốc, giảm giá thành

- Cải thiện các đặc tính lý hóa của thuốc

- Cải thiện tác dụng của thuốc

Tự nhiên: nguồn cung cấp khung cơ bản cho việc

nghiên cứu thuốc mới

OH

OH

O

O

N

N

CH3

CH3

OH

CH3O

Morphin

Codein

Baccatin III

Taxol

́ ượ

̣

3. Thu ha i d

c liêu

̣ Muc đi ch́

́ ượ ượ ̣ ́ ́ Năng xuâ t cao nhâ t ́ ̀ ng cao nhâ t Ha m l ́ ́ ̀ ng tap châ t thâ p nhâ t Ha m l

̉ ́ Yê u tô  anh h

̣ ̉ ̉

́ ́ ́ ươ ́ ưở ng ́ Giai đoan pha t triên cua cây ̀ ̀ ơ Yê u tô  th i tiê t, môi tr ng

̀ ̉ ́ Th i điêm thu ha i

̀ ̀ ́ ́ ̀ ơ ợ ̣ ̉

̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ơ ́ Tu y loa i ma  quyê t đinh th i điêm thu ha i thi ch h p Tu y bô phân du ng

THU HÁI DƯỢC LIỆU

1. Những nguyên tắc chung: •

Thu hái đúng dược liệu, đúng bộ phận dùng, đúng thời vụ.

• Những bộ phận trên mặt đất nên hái vào

lúc khô ráo, những bộ phận dưới đất có thể đào lúc ẩm ướt .

• Động tác thu hái phải khéo léo, nhẹ nhàng, không làm giập nát các bộ phận cần thu hái và các cây còn lại trong vườn, tránh để lẫn đất cát, tạp chất, các phần đã hỏng không dùng được…

THU HÁI DƯỢC LIỆU

Rễ, thân rễ, củ •

Thu hái khi quả đã chín già, vào thời kỳ sinh dưỡng lúc cây đã tàn lụi. Tuỳ loại cây mà thu hái vào cuối thu hay đầu xuân

• Khi đào phải cẩn thận, không va chạm làm xây sát rễ, củ, hái rễ củ phải cắt bỏ bộ phận trên mặt đất.

THU HÁI DƯỢC LIỆU

Thân •

Thu vào mùa thu hoặc đông khi cây đã rụng lá.

• Chặt thân cây xong, bóc vỏ ngay để hơi nước thoát ra dễ dàng, gỗ đỡ bị mục.

THU HÁI DƯỢC LIỆU

Vỏ cây • Thu hái vào đông hay đầu xuân khi

nhựa cây hoạt động mạnh.

• Vỏ cây thường lấy ở cành trung bình vì ở vỏ cành già thường có nhiều tế bào chết, ít hoạt chất.

THU HÁI DƯỢC LIỆU

Lá cây •

Thu hái khi cây chớm ra hoa là thời kỳ cây quang tổng hợp mạnh nhất, khi đó lá phát triển nhất và thường chứa nhiều hoạt chất. Để bảo vệ cây nên hái lá bằng tay. Có thể dùng dao, kéo để cắt cành nhỏ rồi bứt lá. Khi hái lá cây độc nên mang găng tay (Cà độc dược, Trúc đào…). Lá hái về được đựng vào đồ đựng có mắt thưa, tránh ép mạnh làm lá giập nát, hấp hơi, thâm đen.

THU HÁI DƯỢC LIỆU

Búp cây • Hái vào mùa xuân khi cây nẩy nhiều chồi

nhưng lá chưa xòe ra.

THU HÁI DƯỢC LIỆU

Hoa •

Thu hái khi hoa sắp nở hoặc bắt đầu nở, không đợi thu hái lúc thụ phấn xong vì khi ấy hoa sẽ dễ rụng và chất lượng sẽ giảm. Hái hoa bằng tay, nhẹ nhàng. Khi thu hái thường không hái cuống, trừ khi không có qui định cụ thể. Xếp hoa thành lớp thưa, không xếp quá nhiều hoa, không lèn chặt, tránh phơi nắng, tránh xốc mạnh và tránh vận chuyển nhiều.

THU HÁI DƯỢC LIỆU

Quả • Quả mọng: thu hái trước khi quả chín hoặc vừa chín vì lúc đó dịch quả ít nhầy hơn.

Hái lúc trời mát. Đồ đựng cần lót cho êm, để chổ mát. • Quả khô: nên hái trước khi quả khô hẳn.

THU HÁI DƯỢC LIỆU

Hạt •

Thường thu hái khi quả đã chín già, có khi phải lấy hạt sớm hơn để tránh quả nứt làm rơi mất hạt như đậu, sen, ý dĩ.

̃ ́ ̀ ượ ̣ Chô ng nhâ m lâ n d c liêu

́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ 1. Do hi nh dang cây thuô c va  vi thuô c giô ng nhau

̀ ́ ̃ ́ ́ ơ ượ ̉ ̣ 2. Do bâ t cân khi thu ha i: nhâ m lâ n v i d c liêu

kha ć

̀ ́ ́ ư ̣

3. Do tru ng tên goi v i cây thuô c kha c hoăc ch a xa c  ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ơ ̀ đinh chi nh xa c vê  nguô n gô c d ́ ượ c liêu

́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ 4. Do qua  tri nh chê  biê n la m thay đôi hi nh dang ban

đâ ù

́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ 5. Do tu y tiên thay thê  ca c vi thuô c

́ ́ ̉ ̣ 6. Do cô  y  gia mao

ượ ̉ ̣ ̣ 4. Ôn đinh d c liêu

́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ L i i ch́ợ ́ : tao ra san pham th  câ p câ n thiê t

Aconitin ____________________> Aconin

Vanilin glycosid ____________________> Vanilin

Tác hại của enzym trong bảo quản dược liệu: phân hủy

các nhóm hoạt chất Các enzym thủy phân dây nối glycosid Các enzym thủy phân dây nối ester Các enzym đồng phân hóa Các enzym oxy hóa Các enzym trùng hợp hóa.

Các phương pháp ổn định dược liệu

̀ ́ ́ ̀ ươ ̉ • Ph ng pha p pha  huy enzym bă ng cô n sôi

́ ươ ̣ ̉ • Ph ̀ ng pha p du ng nhiêt âm

́ ươ ̣ • Ph ̀ ng pha p du ng nhiêt khô

́ ́ ́ ươ ư • Ph ng pha p  c chê  enzym

̀ ượ ̣ La m khô d c liêu

́ ̀ ư ượ ̣ ơ ̣ ̉ Muc đi ch: đ a d c liêu t ̀ ́ i thuy phâ n an toa n

́ ươ ̣ ơ ơ ơ 1. Ph i: D ́ ́ i a nh nă ng măt tr ̀ i, ph i trong râm

2. Sâ ý

̀ ́ ́ ́ ươ ̉ 3. La m khô d i a p suâ t giam

4. Đông khô

́ ượ ̣ ́ 5. Chê  biê n d c liêu

̣ Muc đi ch́

́ ̉ ̣

̉

̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ượ ng Cai thiên châ t l ́ ư Thay đôi hi nh th c Thay đôi ta c dung cua thuô c

́ ́ ̣ ̣ ̣ Chê  biê n trong y hoc hiên đai

̉ ̣ U men, diêt men

́ ́ ̀ ̣ ̉

̀ ̉

Chê  biê n trong y hoc cô truyê n ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ Chê  biê n tha nh thuô c sô ng: xông, đô , u ́ ư Chê  biê n tha nh thuô c chi n: sao, tâm, ch ng.

ươ ́ ư ̣ ́ 6. Ca c ph

́ ượ ̣ ́ ng pha p să c ky ,  ng dung trong  c liêu ́ NC d

́ ́ ̉ 1. Să c ky  phăng

́ ́ ̣ 2. Să c ky  côt

́ ́ ươ 3. Să c ky  ng ̀ ́ c do ng

́ ́ ́ ̉ 4. Să c ky  long cao a p

́ ́ ́ 5. Să c ky  khi

̣ ̉ 6. Điên di mao quan

́ ́ ơ ̉ ̣ 7. Să c ky  long t ́ i han

́

̉

̉

̀

̉ ̣

́

́

́ ơ

̉

́ ́ ́ ́ ́ ́

Să c ky  phăng ́ ́ơ ́ Să c ky  l p mong ́ơ ́ Să c ky  l p mong hiêu năng cao ́ ́ ́ ơ Să c ky  l p mong điê u chê ́ Să c ky  ly tâm ́ Să c ky  l p mong a p suâ t trên ́ ́ Să c ky  giâ y

̉

Sắc ký lớp mỏng

TLC

TLC

So sánh (S) và (T) về - diện tích vết, - cường độ màu (có / không th’ thử)

S   T

́ ́ 2. Să c ky

côṭ ́ ́

̣ ̉ ̉ Să c ky  côt cô điên

́ ́ ̣ Să c ky  côt nhanh

̣ Să c ky  côt chân

́ ́ không

Sắc ký cột nhanh

VLC

́ ́ ượ 3. Să c ky  ng ̀ c do ng

́ ́ ̀ ượ ̉ ̣ • Să c ky  ng c do ng nho giot

́ ́ ̀ ượ • Să c ky  ng c do ng quay ly tâm

́ ́ ̀ ượ ̣ • Să c ky  ng ́ c do ng tô c đô cao

4. Sắc ký lỏng cao áp: điều chế, phân tích

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ 4. Să c ky  long cao a p: điê u chê , phân ti ch

XT

ử ứ ẫ m u th  M (ch a X)

ST

tR

phu t́

=

XT XC ST SC

SC

chu n Xẩ

XC

́ ươ ̉ ́ 7. Ca c ph ng pha p quang phô

̉ ử ̣ ̉ • Phô t ngoai kha kiê ń

̉ ̣ ̀ • Phô hô ng ngoai

1H­NMR, 13C­NMR)

ưở ư ̉ ̣ ̣ • Phô công h ng t ̀  hat nhân (

̉ • Phô khô í

̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ • Phô nhiêu xa tia X (chiê u da i va  gô c liên kê t)

̃ ́ ̀ ́ ̀ ươ • L ́ ng c c vo ng va  ta n să c quay quang (câ u hi nh

ự ́ ̀ ́ carbon bâ t đô i)

Khảo sát tính chất lý hóa và định danh chất MC

C=C

C-O

-CH2

OH- phenol

Phổ IR chất MC

Khảo sát tính chất lý hóa và định danh chất MC

Glucose

Phổ khối chất MC

Khảo sát tính chất lý hóa và định danh chất MC

Khảo sát tính chất lý hóa và định danh chất MC

O

O

3400

1670

anthraquinon

̀ ́ ́ ́ ươ ượ ̉ ̣ 7. Tiêu chuân va  ph ng pha p đa nh gia  d c liêu

̉ 1. Cam quan

́ ̣ ̉ ̉ 2. Ca c đăc điêm hiên vi

́ ́ ́ ̣ 3. Ca c hăng sô  vât ly

ử 4. Th  tinh khiê t́

̣ 5. Đinh ti nh́

ươ ̣ 6. Đinh l ng

Cảm quan Đặc điểm hiển vi Hằng số vật lý

Hình dạng Vi phẩu Độ hòa tan

Thể chất Bột dược liệu Tỷ trọng

Màu

Góc quay cực riêng

Mùi

Nhiệt độ đong đặc

Vị

Nhiệt độ nóng chảy

ử Th  tinh khiê t́

 Đô âṃ

̀

̉

 Đô tro ( tro toa n phâ n, không tan trong acid) ̀

̣

 Tap châ t́

̣

• Ty lê vun na t́

̃

́

̣ ư

ượ

̉ ̣ ̣

• Ty lê gi a ca c bô phân d

c liêu

́

́

̉ ̣ ̣ ̣

• Ca c bô phân kha c cua cây

́

̃ ư

ơ

̣ ̉

• Tap châ t h u c

́

ơ

̣

• Tap châ t vô c

́

̀

́

́

̣

• Xa c đinh nâ m mô c, côn tru ng

́

̣

• Xa c đinh kim loai năng

́

́

́

́

̣ ̣

• Xa c đinh d  l

̣ ự ng thuô c bao vê th c v t, ca c châ t

̣ ̉

ư ượ đôc do ô nhiê m̃

̣

̣ Đinh ti nh́

́ ́ ̣ Ph

̣ ̣

́ ̣ ̣

́ ́ ́ ̉ ư ̣ ̉

̀ ́ ươ ng pha p ho a hoc  ự Đinh ti nh trên mô th c vât Đinh ti nh trên ô ng nghiêm Phan  ng tao tua ́ ̉ ư Ca c phan  ng ma u

́ Ph

́ ́ ng pha p să c ky ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ươ Đinh ti nh ca c châ t (hoat châ t, châ t đa nh dâ u)

́ ̣ ̉ ̉ Đinh ti nh điêm chi

ượ ̣ Đinh l ng

ươ

́ ̉

̉

́ ́ ́ ợ ̉

̣ ́ ng pha p ́ ng pha p cân ́ ng pha p thê ti ch ́ ng pha p quang phô ́ ng pha p kê t h p să c ky , quang phô ́ ng pha p vi sinh vât

ượ ̣ ́ 1. Ca c ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph ́ Xa c đinh hàm l ́ ng cao chiê t

̀ ́ ươ ́ c tiê n ha nh

̣ ̣

̀ ̣ ng

́ ́ ̉ ́ 2. Ca c b Chiê t́ Loai tap ́ ượ Xa c đinh ha m l ́ Ti nh toa n kê t qua

HÊ T́

HÊ T́

HÊ T́

HÊ T́