Ộ Ọ
Ệ
Ư C LÝỢ B MÔN D H C VI N QUÂN Y
Tương tác thu cố
ễ
ệ
ờ
Ngư i so n:
ạ Nguy n Bích Luy n
Tương tác thu cố
ệ
ộ ố
ố
ẩ
ơ b nả ợ ệ ư ng x y ợ ử đư c s
ồ ổ
ộ
1. M t s khái ni m c Tương tác thu c là hi n t ở ố ra khi hai thu c tr lên ự ố ợ ờ d ng ụ đ ng th i. S ph i h p làm ủ ụ thay đ i tác d ng ho c ữ m t trong nh ng th thu c
ộ ặ đ c tính c a ố đó. ứ
ố ố ợ
ợ ụ ằ ư ng có l
ữ
ị ả ặ
ố ớ
Khi ph i h p thu c nh m l i d ng ợ đ ể ớ ố tương tác thu c theo h i ụ ả ị ả đi u tr , gi m tác d ng ệ ề tăng hi u qu ế ể ả đ c thu c. Th ố ụ ặ đ gi ộ i ph ho c ị ự ế đi u tr có nh ng ề nhưng, trong th c t ố ộ ờ ấ tình hu ng hoàn toàn b t ng : cũng m t ố ề ố ở ứ ề đi u tr mà khi ph i m c li u thu c ấ ạ ố ớ ợ i gi m ho c m t h p v i thu c này l ợ ạ ư c l ụ i, dùng v i thu c kia tác d ng, ng ạ ẩ i x y ra ng thì l ộ đ c.ộ
t ớ ố ạ ấ ố ỷ ệ ương tác thu c tố ăng theo c p s ố
ố ợ ấ ạ
ố
ặ
ả
ố T l nhân v i s lo i thu c ph i h p, có ủ nghĩa là nguy cơ r i ro, th t b i cũng tăng theo. ố ợ ố ệ Do đó vi c cho thu c và ph i h p thu c ề ứ ạ ấ đ ph c t p, luôn ị ề trong đi u tr là 1 v n ả ố ư i th y thu c ph i cân ầ ờ đ t ra cho ng ệ ế ắ đ n hi n nh c và luôn ph i quan tâm ể ả ương tác thu c có th x y ra. ợ tư ng t
ớ
ờ
ẫ ố
ố ợ
đúng.
ể ả
ố
ố ợ
ắ
ợ ố đư c tóm t
ề ương tác thu c ố đ ể ị Nh n ậ đ nh v t ử hư ng d n cho bênh nhân khi s ữ ụ i khuyên d ng thu c và có nh ng l ữ đơn thu c ố ặ ớ v i bác sĩ khi g p nh ng ph i h p không Các tình hu ng có th x y ra khi ư t nh ph i h p thu c sau:
ố
ố Tương tác thu c thu c
ụ Tăng tác d ng = hi p
ệ đ ngồ
ụ
ả
Gi m tác d ng =
ố đ i kháng
ợ Dư c lý
hoá h c ọ
dư c lýợ
ậ V t lý
ộ
ọ
ợ ự ọ
ọ
ộ
Dư c ợ đ ng h c D
ư c l c h c D
ư c ợ đ ng h c D
ợ ự ọ ư c l c h c
ầ ủ
ứ ừ
ợ
ẽ ầ ư t nghiên c u t ng ph n c a
:
Sau đây chúng ta s l n l sơ đ nàyồ
ự ố ợ ố ẫ ớ ăng tác i t
ố ương tác có tính hi p ệ đ ngồ ả ệ ăng hi u qu
ụ ự ố ợ ụ ề
ả ố
ụ
ệ
ị ả đi u tr . ề ể ả ạ ớ
2. S ph i h p thu c d n t d ng t S ph i h p thu c làm t ị ụ tác d ng là m c tiêu trong đi u tr . Đó là s tự ương tác mang tính hi p ệ đ ng ồ ạ i các receptor khác thu c, nó x y ra t nhau, nhưng có cùng đích tác d ng là: làm tăng hi u qu Các kh nả ăng có th x y ra v i lo i tương tác này là:
Hi p ệ đ ngồ
Tăng cư ngờ
C ngộ
(Additive)
(Synergism)
ồ ố ợ
ố
ề đư c ợ ấ
ớ ằ
ổ
ầ
ồ
ộ
ộ 2.1.Hi p ệ đ ng c ng (Additive) * Khi ph i h p hai hay nhi u thu c ụ v i nhau mà tác d ng thu ủ ụ b ng t ng tác d ng c a các ch t ợ đ ng c ng. thành ph n, ta có h p Thí d :ụ
Streptomycin + Penicillin
Viên Oletetrin
Oleandomycin 0,083
Tetraxyclin 0,167
Aspirin 0,20 Viên APC Paracetamol 0,05 Cafein 0,02
ờ
ớ ộ
ụ ề
ộ ể ả ạ ương tác có th x y ra t
ổ ế
ế ớ ầ i ti u an th n v i đ ể đi u ề ăng huy t áp
ố ợ ể ố ế ị ệ ự ố ợ Nh có s ph i h p này mà ổ ợ đư c ph tác Olcandomycin n i r ng ả đư c ợ d ng, còn Tetraxyclin thì gi m đó gi m ả đư c ợ đ c tính. li u, do * Nh ng tữ i các receptor khác nhau nhưng có cùng đi u ề ấ ụ đích tác d ng r t ph bi n trong tr . ị Ví d :ụ ố ợ Ph i h p thu c l ố các thu c ch ng t tr b nh huy t áp cao.
ớ ả
ề ố ờ
ế ố ợ ụ ơ ch tác d ng
ề
ợ đư c áp d ng
ề
ổ ế ặ ấ ợ
ự ế ạ ố ưng th c t i do bác sĩ ệ t i là cùng l
ợ ộ ấ ố ợ Ph i h p kháng sinh v i các thu c gi m đư ng tiêu ị đ ể đi u tr viên loét ế t HCL ti hoá. Ph i h p kháng sinh có c ị khác nhau trong đi u tr lao ư ng ờ ố ợ ụ * Các ph i h p này th ị ph bi n trong đi u tr , tuy nhiên cũng ương tác b t l ữ hay g p nh ng t ố ợ vô tình ph i h p các thu c có tên bi dư c khác nhau, nh ạ m t ho t ch t .
ố ợ
ậ
ế
ồ
Ví d :ụ Ph i h p các kháng sinh nhóm Aminoglycozid: Gentamycin + Streptomycin > làm tăng suy th n và ụ đi c không h i ph c.
ăng cư ng ờ
ố ợ ư t t ng
ụ
ợ ổ ầ
ấ
ạ
ờ
ả
ụ
ữ
ầ
ả
ộ
ỗ
2.2. Hi p ệ đ ng tồ (Potencial) ụ * Khi tác d ng ph i h p v ủ tác d ng c a các ch t thành ph n, ta ệ ăng cư ng. Lo i hi p ồ có hi p ệ đ ng t ấ ờ ư ng x y ra khi các ch t ồ đ ng này th thành ph n tác d ng lên nh ng khâu khác nhau trên cùng m t chu i ph n ng:ứ
Ví d :ụ P.A.BA
FH2
FH4
()
()
Sulffamid Trimethoprim Pyrimetamin
ợ ầ ổ đ ể
ẩ
ạ ớ
ấ ẫ ợ ư ng FH2, còn các d n ch t
ả
ợ Acid Folic là Coenzym giúp vi khu n ẩ ạ t o nên các base purin, thymin và các acid amin c n t ng h p ADN, ARN ể vi khu n phát tri n. Sunfamid do c nh tranh v i P.A.B làm gi m lả Pirimidin (trimethoprim, pirimethamin) ế ạ ứ i c ch enzym DHFR xúc tác cho quá l ể trình chuy n FH2 thành FH4, làm gi m lư ng FH4.
ế ả ố
ẩ
ợ
ẳ
ố
ẩ ệ ự ố ố ứ ố ế K t qu cu i cùng là thi u acid Folic, ể ế ự ậ ứ vì v y c ch s phát tri n vi khu n. ẽ ố đó dùng chung s có tác ạ Hai lo i thu c ứ ứ ư t m c (ch không ồ ệ đ ng v ụ d ng hi p ờ ư ng), ộ ộ ả ph i m t phép c ng thông th ộ ừ đơn đ c t ng ơn h n khi dùng ạ m nh h ể ạ lo i, ạ đó là nguyên t c ắ đ t o nên công ặ th c thu c kháng khu n ho c thu c ch ng s t rét có hi u l c cao.
ụ
ế ố i hai thu c tác d ng ẩ ư trong ch ph m : Co
i ạ
ụ ệ ợ
ữ ẩ ế ẩ t khu n. Ch ấ ố ớ t v i nh ng
ế
ố ợ ạ * Khi ph i h p l ẩ kìm khu n nh trimoxazol (Bactrim) g m: ồ Sulfamethoxazol + Trimethoprim) , ta l thu đư c tác d ng di ụ ph m này có tác d ng r t t vi khu n ẩ đã kháng các kháng sinh khác. ẩ Ch ph m Fansidar: (Sulfadoxin + Pyrimethamin).
ợ ạ đư c t o nên
ủ ậ đư c ợ
ớ ố
ụ ứ ư t m c còn ợ ồ Hi p ệ đ ng v ấ ấ khi ch t chính ch t ch v n, ể ố ợ ờ ấ ự ề tăng ti m l c nh ch t ph i h p có th ộ ơ quan đích ụ không tác d ng lên m t c ấ ớ v i ch t chính. Ví d :ụ Clofibrat dùng chung v i thu c kháng Vitamin K làm tăng tác d ng ụ ch ng ố ặ đông máu, m c dù Clofibrat ố không có tác d ng ch ng đông.
ố
ạ
ẽ
ụ
ị
ừ ố ợ ế ố ợ ể
ư ng ờ ố ớ i ti u v i thu c ả
ố ợ ể
ầ ụ
ế
ạ
ố
Thu c co m ch adrenalin s làm ủ tăng tác d ng gây tê t ng vùng c a novocain khi dùng ph i h p . ề Khi đi u tr cao huy t áp th ố ợ ph i h p thu c l ạ i ti u làm gi m giãn m ch, thu c l ố ợ lưu lư ng tu n hoàn và thu c giãn ạ t m ch có tác d ng h huy t áp t hơn.
ữ ương tác hi p ệ đ ng ồ ấ ả T t c nh ng t ạ ương tác v ề ộ ề ể đ u thu c lo i t k trên, ệ đ ng ồ ợ ự m t dặ ư c l c, nghĩa là hi p ụ ề ặ v m t tác d ng.
ự ố ợ i gi m
ố ẫ ớ ả ương tác có tính đ i ố
ờ ư i ta c g ng
ả
ề
ộ
ợ ạ đ gi ữ ụ
i h i ả ủ ậ ể ấ 3. S ph i h p thu c d n t ụ tác d ng t kháng. ố ắ ố ợ ố * Khi ph i h p thu c ng ố ợ ữ tránh nh ng ph i h p làm gi m tác ủ ụ d ng c a nhau. Tuy nhiên, nhi u lúc ư tương tác này l ợ ử ụ i ạ đư c s d ng nh ố ộ ể ả đ c thu c i m t vũ khí l ụ ho c ặ đ làm gi m nh ng tác d ng ph ủ c a ch t ch v n.
ữ
ọ
ậ
ợ
Hoá h c D
ư c lý V t lý
ợ ự ọ
ọ Dư c ợ đ ng h c ộ
Dư c l c h c
ấ
ả ừ ạ
ể
ố
ạ H p thu Phân b Chuy n hoá Th i tr C nh tranh Không c nh tranh
ố ậ
ụ
Đ i l p tác d ng
ố ả ăng đ i kháng sau Có nh ng kh n Đ i kháng ố
ố
ớ
ể ặ
ọ
ả ể
ủ
ị
ặ ể ễ
ọ 3.1. Đ i kháng hoá h c ọ * Tương tác hoá h c có th g p v i ả ứ ạ ấ ả t t c các lo i ph n ng hoá h c ộ ế t. Khi tr n chung các mà ta đã bi ể ế ơ th n u x y ra ố ở thu c ngoài c ợ hi n tệ ư ng t a, có khi chuy n thành ạ d ng khí bay lên, ho c dung d ch ậ ổ đ i màu… ta có th d dàng nh n ế bi
t và tránh
đư c.ợ
ề
ả ứ
ủ
ữ
ả ứ ưng nó l
ẩ ạ ả
ữ ơ và ố ủ Ví d :ụ Các mu i c a ki m h u c ẽ ẩ ộ acid h u cữ ơ, khi tr n chung s x y ra ả đ ộ ế ẫ đ n gi m ổ đ i, d n ph n ng trao ớ ộ tan: Streptomycin sulfat tr n v i natri benzyl penicilin, dimedrol clohydrat v i ớ barbital natri (t a dimedrrol và barbital). Đi u ề đáng chú ý là có nh ng ph n ng i ạ ta không nhìn th y ấ đư c nhợ ạ t o ra các s n ph m không có ho t tính ho c ặ đ c v i c ộ ớ ơ th . ể
ộ
ớ
ấ ỳ ộ ẽ ớ
ộ
ạ ộ
ủ
ẽ
đ ng c a
Ví d :ụ Không nên tr n vitamin B12 v i b t k m t vitamin nào trong syrine ỷ vì coban s phá hu các vitamin. Khi ẩ ả tr n B12 v i B1, s n ph m t o ị ứ thành s gây d ng do tác B12 đ n Bế
1.
ộ
ấ
ử
ộ
ố
ệ
ư
ể
ề
Glucose là m t ch t có tính kh , vì ậ v y vi c pha m t thu c nh morphin, noradrenalin, glycozid tr ợ ị đ truy n tim… vào dung d ch này ụ ự ặ ỏ ọ t ho c th t tr c tràng là nh gi không nên.
ẩ ương tác x y ra ngoài c
ỵ ơ th ể ầ
ả ứ
ị ủ ở
ứ ạ ớ
ị ợ ấ ố ẽ
đó ệ đư c h p thu. Hi n ương tác thu c ố
ố ậ ấ ầ
ương tác đ i l p r t c n ố ụ ủ ả •Nh ng tữ ương k (incompatility), c n tính ọ g i là t ố đã ả ăng ph n ng khi thu c ế ả đ n c kh n ố ể vào cơ th . Các alcaloit b t a b i thu c ch a tanin, tetraxyclin t o chelate v i ạ các ion kim lo i hoá tr II.III lúc thu c s không ọ tư ng ợ đó g i là t (interaction). Nh ng tữ tránh vì làm gi m tác d ng c a thu c
ố ộ
ớ
ờ ồ
ủ
ể ả
ọ Ví d :ụ Không u ng vitamin B1 cùng m t lúc ặ v i các penicilin ho c streptomycin vì ỷ vitamin B1 phá hu các kháng sinh này. ớ N u ế đ ng th i dùng vitamin B1 v i ăn c n ả vitamin B6 thì pyridoxin s ngẽ quá trình photphorin hoá c a vitamin B1, ở ứ t c là c n tr vitamin B1 chuy n thành ạ ạ d ng có ho t tính sinh h c.
ố
ẽ
ớ ằ ế ồ đ ng y u
ể ậ ạ
ủ ị ệ
ề ố ợ
ở ề Không u ng acid nicotinic (vitamin PP) ỷ ớ v i vitamin B6 vì vitamin PP s phá hu vitamin B6 (vitamin PP là cofactor c a ủ enzym NADP). Nên nh r ng vitamin B6 là ủ ố ho t hoá c a enzym v n chuy n t ử nhóm NH2 và kh carboxyl c a các acid amin; Do đó khi đi u tr b nh Parkinson không nên ph i h p Levodopa ớ v i vitamin B6 li u cao.
ố
ộ ủ
ố ứ ộ ố
ụ ố ạ t nhi u
ố ộ đ c.ộ
ư c lý:
ợ ự ọ ư c l c h c và đ i ố
ộ ậ 3.2. Đ i kháng v t lý ắ ố ọ Các thu c b c : albumin (lòng tr ng ụ ẽ ả tr ng), tinh b t… s gi m tác d ng c a ứ m t s thu c kích ng (corticoid). ề ấ ấ Than ho t là ch t h p ph t thu c khi ng ợ ố 3.3. Đ i kháng d bao g m ồ đ i kháng d ố ọ kháng dư c ợ đ ng h c.
ụ
ố ố ế ạ đ i kháng:
ố
ố
ố
ẽ ợ ợ ự ọ ư c l c h c 3.3.Đ i kháng d ề ố ậ Là đ i kháng do đ i l p v tác d ng và ố ụ cơ ch tác d ng. Có 2 lo i ạ : 3.3.1. Đ i kháng c nh tranh ộ ụ 2 thu c tác d ng lên cùng m t receptor ơn v i ớ ạ (Rp), thu c nào có ái l c m nh h ụ Rp s phát huy ự đư c tác d ng.
ộ
ấ
ủ ậ
ố
ớ
ớ
ơn v i receptor
ụ
Nói m t cách khác: ch t ch v n (agonist) và ch t ấ đ i kháng ở ạ (antagonist) c nh tranh v i nhau ố ủ cùng m t nộ ơi c a receptor, thu c ạ ự nào có ái l c m nh h ẽ s phát huy tác d ng.
Ví d :ụ Nalorxon morphin Atropin Pilocarpin (Rp M) Histamin phenergan (Rp H1) Histamin cimetidin (Rp H2) Acetylcholin piperazin (Rp N c a ủ cơ giun) Isoproterenol propranolon (Rp (cid:0) )
ạ Ho t tính
Luång R kÝch thích
R = receptor
ấ ủ ậ Ch t ch v n
ố Ch t ấ đ i kháng
ố
ố ạ ể
ủ ậ ạ ế
ẽ ả
ự ớ ấ ề
ở Rp
3.3.2. Đ i kháng không c nh tranh ộ Ch t ấ đ i kháng có th tác đ ng lên ấ ấ ớ ở ị v trí khác v i ch t ch v n; ch t Rp ố đ i kháng làm cho Rp bi n d ng, qua ấ ủ ậ đó Rp s gi m ái l c v i ch t ch v n ủ ậ ế ăng li u ch t ch v n cũng và n u có t ệ ự ố đa. ợ không đ t ạ đư c hi u l c t i Ví d :ụ m t s ch t kháng histamin ộ ố ấ H1 : terfenadin ,astemizol
Ho t ạ tính
Luång kÝch thÝch
Ch t ấ ch ủ v nậ
Ch t ấ đ i ố kháng
ố ủ
ấ ố ậ
ấ
ỷ ố ố ệ ơ, còn thu c tê ho c
ố ớ
ụ
ớ
ụ Các thu c làm m t tác d ng c a nhau do tác d ng ụ đ i l p nhau: + Strychnin hưng ph n tu s ng, làm ặ ờ tăng cư ng ki n c ạ cura đ i kháng không c nh tranh v i tác ủ ụ d ng này c a strychnin. + Acetylcholin cura ấ ơ vòng + Atropin làm m t tác d ng co c đó thư ng ờ ợ ủ ố đư c ph i c a Morphin do ể ả đau do co ợ đ gi m h p v i Morphin ệ ờ ậ đư ng ni u… ờ th t ắ đư ng m t,
ờ ư ng phó giao
ẽ ị ả
ả
ụ ớ
bào vi khu n c a
ổ ả ẩ ủ ự ậ
ỡ ỏ
+ Ephedrin có tác d ng cụ ả ở ế c m s b c n tr n u dùng cùng ờ Pilocacpin ch t cấ ư ng giao c m. + Các kháng sinh nhóm Beta lactam s ẽ ế ị ả b gi m tác d ng n u dùng cùng v i ợ ụ Tetraxtyclin vì tác d ng gi m t ng h p ế protein trong t ẽ Tetraxyclin s làm ch m s phân bào và do đó làm Penicilin khó phá v v vi khu n hẩ ơn.
ố
ọ ư c ợ đ ng h c ộ ả
ố
ể ể ừ
ầ
ủ khi b t
ắ đ u thâm
3.4. Đ i kháng d * Lo i tạ ương tác này x y ra trong ố ầ su t quá trình tu n hoàn c a thu c trong cơ th , k t ế nh p ậ đ n lúc
đào th i.ả
ấ
ủ
ể
ế ế
ộ
ố ỡ ấ ớ
ỡ ơ
3.4.1. Tương tác lúc h p thu (Absorption = A) ố * Do thay đ i ổ đ ion hoá c a thu c ộ ố ự ậ S v n chuy n thu c qua màng sinh ơ ch khu ch tán ủ ế ọ h c ch y u theo c ệ ố ộ ụ th ụ đ ng và do đó ph thu c vào h s ỉ ư c c a thu c. Ch ố ớ ủ phân b m / n ữ nh ng ch t không ion hoá m i phân tán ố ễ t t trong m và d qua màng theo c ế ch này.
ộ
ả
ế
ề
ấ ủ Đ phân ly c a các ch t ế ấ có b n ch t acid y u và ki m y u tuân theo phương trình Henderson Hasselbach:
ớ
ế
V i acid y u :
[ phân t
]ử
pKa = pH + lg
[ ion ]
ớ
ế
V i base y u :
[ ion ]
pKa = pH + lg
[ phân t
]ử
ấ
ả
ố ấ t trong môi tr
ố ở ạ t
ế ẽ ấ
ề ố
ấ
ậ Theo phương trình trên ta nh n th y: ế ẽ ấ ấ Các ch t có b n ch t acid y u s h p ờ ư ng acid: thu t Phenylbutazon, các Barbiturat, Aspirin… ấ h p thu t d dày. ấ ả ấ Các ch t có b n ch t base y u s h p ờ ư ng ki m: Quinin, t trong môi tr thu t Ephedrin, Atropin, Morphin… h p thu ố ở ộ t ru t. t
ổ ờ ộ ệ ủ đ i môi tr
ấ ỏ
ạ ỷ
ị ằ ế ẽ ị ả
ạ ỷ
ớ
ố ư ng c a m t thu c Vi c thay ố ể có th do các thu c dùng kèm gây nên, ứ ăn và các ch t l ng ể cũng có th do th c ố ạ ể ố dùng đ u ng thu c t o ra. ề + Khi đi u tr b ng Levodopa, nên tránh ẩ đ m thu phân vì ữ dùng nh ng ch ph m ấ ấ Levodopa s b gi m h p thu, các ch t ể ẽ ơ th s phân hu thành đ m khi vào c ạ acid amin và c nh tranh carrier v i ấ levodopa khi h p thu.
ố ố ạ
ố ấ ả ng tiêu hoá, ng ăng pH ăn c n h p thu thu c là
ế
ở ấ
ố
ữ ứ ế ẩ
ạ ặ ạ ặ ễ ạ đó không
+ Thu c ch ng toan d dày làm t ố acid y u ( aspirin, barbiturat, sulfamid, cumarin) . ả + Hydroxyd AL c n tr h p thu INH, Doxycyclin. + Khi u ng Tetraxyclin nên tránh dùng nh ng ch ph m ch a kim lo i n ng như Fe, Al, Mg vì Tetraxyclin r t o chelate v i kim lo i n ng do ấ h p thu ớ đư c.ợ
ủ
ố ộ đ ngể
ấ
ớ ộ ố ố
ấ ả ăn c n quá trình ạ ứ ể ạ ở ấ ấ ả ả
ế
ầ
+ Cholestyramin m t ch t làm t a ậ mu i m t, dùng ấ h p thu các ch t béo, gây h m c ứ cholesterol/ máu, cũng có th t o ph c v i m t s thu c và c n tr h p thu. + Cholestyramin làm gi m h p thu các ầ vitamin tan trontg d u (A.D.E.K) acid folic, vitamin B12. N u dùng ổ cholestyramin kéo dài, c n b cung các vitamin trên.
ổ
ề
ể
ạ
ế
ạ
ị + INH đ ể đi u tr lao, nên b xung vitamin B6 (20 mg 25 mg/ ngày) vì ố ứ ớ INH t o ph c v i B6 có th gây r i ầ ậ ứ lo n ch c ph n th n kinh do thi u B6 (Pyridoxin).
ố
ầ ở ạ ế ớ d ng liên k t v i Protein c a
ạ
ợ
ữ ạ ư c lý và cũng không b chuy n ị ồ ạ ộ i m t cân ế ố đ ng gi a d ng thu c liên k t và
ộ ố ự 3.4.2. Tương tác trong quá trình phân ố b : (Ditribution = D) * Khi tu n hoàn trong máu, thu c ủ ờ thư ng huy t tế ương. D ng này không có tác ể d ng dụ hoá. Tuy nhiên luôn t n t b ng ằ thu c t do.
ạ ụ ự
ố
ắ ể ố
ạ ẩ
ỏ ị ế
ộ ạ ư c ợ D ng t do là d ng có tác d ng d ế ử ụ ộ lý. N u s d ng hai thu c có cùng m t ử đi m g n trên phân t protein, thu c ố ẽ đ y thu c kia ra ự nào có ái l c m nh s ụ ấ kh i v trí và chi m l y protein. Ví d : ở đây Tolbutamid + Phenylbutazon ( ẩ tolbutamid b ị đ y), d b choáng do ờ gi m ả đư ng huy t ễ ị ộ ế đ t ng t.
B¶ng c¸ c phèi hî p chèng chØ ®Þnh.
C¸c kh¸ng
Cï ng nhãm
T¨ng ®éc
sinh nhãm
tÝnh trªn thËn
aminosid
vµ tai: suy
thËn, ®iÕc
C¸c kh¸ng
DÉn chÊt cùa lo·
T¨ng t¸c
sinh nhãm
m¹ch
dông co
macrolid (trõ
(ergotamin,
m¹ch: thiÕu
Spiramycin)
dihydroergotami
m¸u chi ->
n)
ho¹i tö
C¸c thuèc
dÉn chÊt
Thuèc 2 ®Èy
chèng ®«ng
salicylat liÒu
thuèc 1 khái
m¸u d¹ng
cao (Aspirin)
liªn kÕt
uèng AVK
protein
ấ ợ ặ
ề
i g p ư ng ờ
ấ
ố
ẩ ầ
ủ
Đây là lo i tạ ương tác b t l ở đơn b i vì th nhi u trong kê ờ x y ra b t ng trong su t quá trình ố tu n hoàn c a thu c trong c
ơ th . ể
ạ ể ở đo n chuy n
ố
ả ọ ể ể ự ấ ủ ơ th . S suy gi m
ữ ọ ủ 3.4.3. Tương tác giai hoá: (Metabolism = M) Gan là cơ quan chuy n hoá thu c quan tr ng nh t c a c đ i ổ ch c nứ ăng gan kéo theo nh ng thay ố ộ các thông s dố ư c ợ đ ng h c c a thu c:
ủ
ụ
đó làm gi m tác d ng.
ặ i, do
ờ
ụ ố ữ ăng * Nh ng thu c có tác d ng t ăng t c ố đ ộ ẽ ả ứ c m ng enzym s làm t ố ố ể chuy n hoá c a các thu c dùng ph i ả ợ h p ho c ngay c chính nó khi dùng ặ ạ ả l p l ặ ư ng g p là: Các thu c thố Phenobarbital, Rifampicin, Doxycyclin, Spironolacton…
ố ữ ụ ứ
ề
ụ ăng đ c tính. Ví d : Cimetidin
ộ ể ủ
ế * Nh ng thu c có tác d ng c ch enzym microsom gan: Cloramphenicol, Cimetidin. Quercetin, Levodopa, INH… ố làm cho nhi u thu c khác kéo dài tác ụ d ng và t ậ làm ch m chuy n hoá qua gan c a Diazepam, DPH, Theophilin, Carbamazepin, Lidocain, Metromidazol…
ố ợ
ớ
ấ
ố
ộ ạ
ố
ố ố đông máu ế ờ ố ạ đư ng huy t,
ạ
ố ầ ưu ý khi ph i h p Các thu c c n l ả v i các ch t trong b ng trên là các hormon (thyroid, corticoid, estrogen…), theophylin, thu c ch ng ố đ ng kinh, thu c ch ng d ng u ng, thu c h ể ố thu c tim m ch chuy n hoá qua gan…
ố ở
giai
đo n ạ
ấ
ả
ẽ ố
ậ
ấ
ả
ợ ạ
ư
ị
ụ i các ch t có tính acid nh ả ẽ ăng
ả
3.4.4.Tương tác thu c ả ừ (Elimination = E) th i tr : ăng t c ố ề Các ch t ki m s làm t đ ộ đào th i các thu c có tính acid như Barbiturat, Aspirin do v y làm ủ gi m tác d ng c a các ch t này. ấ Ngư c l vitamin c, d ch ép hoa qu s t đào th i các alcaloid.
ả
ệ
ữ
ọ
ấ
ờ
ờ
ấ ả ấ
ụ Vi c gi m tác d ng do nh ng ộ tương tác dư c ợ đ ng h c gây ra thư ng r t khó tránh vì nó b t ng ; ứ ạ ậ h u qu r t ph c t p.
ố
ạ đư c . T i sao cùng
ọ
ỏ
ớ
ị ưng lúc thì không ộ ơ ng ộ đ c. Ngày ề ả ờ ờ ư ng có
ớ ư ng t
ữ
Trư c ớ đây nhi u trề ả ợ ờ ư ng h p x y ra khi ph i ợ ả ố ợ h p thu c không gi i thích ề ố ở ề đi u tr nh ộ li u m t thu c ủ ệ ự đ hi u l c, lúc thì có nguy c ờ ự ộ ể ủ ư c ợ đ ng h c, nhi u nay nh s phát tri n c a d v n ấ đ ề đã đư c sáng t ợ ậ . Chính vì v y trong b n ố ẫ ử ụ hư ng d n s d ng thu c bây gi th ọ thêm m c dụ ư c ợ đ ng h c (pharmacokinetics) và ộ ề đó giúp cho ố tương tác thu c (interactions). Đi u ố ơn, tránh đư c ợ ị ờ ử ụ đ nh h ngư i s d ng t h ệ ế nh ng tai bi n và nâng cao hi u qu
ị ả đi u tr . ề
ề
ố
ở ủ ế
ố ị ả ấ ạ
ạ
ố
ấ ủ
ể
ố
ư ng nhi u là Các thu c b nh h ậ ở thu c bài xu t ch y u qua th n ố ợ d ng còn ho t tính. Thu c ph i h p có th làm quá trình bài xu t c a thu c dùng kèm theo c
ơ ch :ế
ổ ể ớ ủ ư c ti u:
ớ
ề ả ả ừ ư barbiturat, salicylat; ố ớ i, v i các thu c là alcaloid (thí
ị ả
Thay đ i pH c a n * Các antacid như NaHCO3, Maalox, ể ư c ti u, do đó Kavet… gây ki m hoá n ấ ố làm tăng th i tr các thu c có b n ch t ế acid y u nh ợ ạ Ngư c l ố đ ộ ụ d : quinidin, theophylin…) thì t c ẫ ơ b gi m, d n ấ ạ i có nguy c bài xu t l đ n tế ăng tác d ng. ụ
ề
ớ
ố
ưng l
ả ờ
ạ i kéo dài i c a các salicylat
ế
ấ
ổ
đ i ch t
* Vitamin C li u cao (>2 g) gây acid ả ừ ể hoá nư c ti u, làm t ăng th i tr các ẫ đ n ế ấ ả thu c có b n ch t alcaloid d n ụ gi m tác d ng, nh ồ ạ ủ th i gian t n t ả gây tăng nguy cơ ch y máu. đ n cế ơ ch trao ả ở ố
ư ng ở nh h ậ ng th n:
ố
ấ ủ
ấ ủ
ậ ố
Ví d :ụ ẽ ạ Probenecid s c nh tranh carrier bài ạ ề xu t c a nhi u lo i thu c (các penicilin, cephalosporin…) và làm ch m quá trình bài xu t c a các thu c này. ủ ụ ở ả Corticoid c n tr tác d ng c a các ề ơ ch ế ố ậ ố ợ ể đ i l p v c i ti u do thu c l ư c.ớ ố ấ bài xu t mu i n
ụ ư c lýợ
ộ ọ ủ
ố ợ ộ ụ ăng đ c tính và tác d ng
ụ ợ ư c lý và
ệ ý nghĩa c a tủ ương tác thu c:ố ợ ụ L i d ng ệ ả C i thi n tác d ng d ố ệ ư c ợ đ ng h c c a thu c ả C i thi n d i ả đ cộ Gi Tránh Ph i h p làm t phụ ả ố ợ Ph i h p làm gi m tác d ng d ị ả đi u tr . ề hi u qu